Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu ANH VĂN LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GERUND and INFINITIVE </b>



<b>I. Verb + Gerund :những động từ luôn được theo sau bởi V-ing: </b>
- Admit : chấp nhận - Consider : xem xét
- Advise : khuyên - Keep : giữ, tiếp tục
- Avoid : tránh - Mind : phiền


- Discuss : thảo luận - Suggest : đề nghị
- Dislike : ghét - Enjoy : thích, thưởng thức
- Practise : thực hành - Can’t help : không thể chịu đựng
- Complete = - Finish : hoàn thành


- Delay = - Postpond : hoãn lại
- Give up = - Quit : từ bỏ
- Be used to = - Get used to
- Be accustomed to - Look forward to


Ex: They discussed opening a new business.
He admitted stealing the money.


<b>II. Verb + Gerund or Infinitive ( Nghĩa không thay đổi ): </b>


- Begin : bắt đầu - Like : thích - Hate : Ghét


- Start : bắt đầu - Love : yêu - Can’t stand:không thể chịu đựng
- Continue : tiếp tục - Prefer : thích hơn - Can’t bear :


Ex: It began to rain = It began raining.
<b>III. Verb + Gerund or Infinitive ( Nghĩa thay đổi ): </b>


<b>1. Stop + V-ing </b> : chấm dứt, không làm một việc nào đó nữa.


<b> Stop + to V </b> : Ngưng lại một việc nào đó để làm mọt việc khác.
Ex:- He stopped smoking. ( Anh ấy bỏ hút thuốc.)


- He stopped to smoke. ( Anh ấy dừng lại để hút thuốc.)


<b>2. Remember + V-ing </b> : Nhớ lại một việc đã xảy ra trong quá khứ.
<b> Remember + to V </b> : Nhớ để làm, thực hiện một việc nào đó.


Ex: - I remember seeing the Everest for the first time. The sight was impressive.
- Before going to bed, she always remembers to lock the door.


<b>3. Forget + V-ing </b> : Quên một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.


<b> Forget + to V </b> : Quên làm một việc nào đó ( nhiệm vụ, bổn phận).
Ex:- I ‘ll never forget seeing the Everest for the first time.


- Don’t forget to do homework before going to school.
<b>4. Try + V-ing </b> : Thử


<b> Try + to V </b> : Cố gắng.


Ex: - The room was hot. I try opening the window, but it was still hot.
- I always try to learn English.


<b>IV. Expressions followed by gerund:những thành ngữ được theo sau bởi V-ing: </b>
- It’s no use - It’s useless - It’s no good


- Be used to = Get used to = Be accustomed to : quen với
- Look forward to - Be busy: bận rộn - Be worth : đáng



Ex: It’s no use doing that. ( Thật là vô ích để làm việc đó.)
I’m looking forward to meeting her. ( Tôi đang mong chờ gặp cô ấy.)
<b>V. Prepositions ( in, at, on, of, for,with, without …) + Gerund: sau giới từ là V-ing: </b>


Ex:- She is interested in watching T.V.
- We can’t live without eating.


<b>VI. Verb + money, time + Gerund: </b>


- Spend : He spends most of his time (on) studying.
- Waste : She wastes much momey buying those clothes.


<b>VII. </b> <b>Verbs of perception + (Pro)noun + Gerund or Bare infinitive: Sau các động từ chỉ giác </b>
<b>quan thì động từ thêm –ING hoặc động từ nguyên mẫu không TO: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Observe - Feel - Smell


Ex: I heard the rain fall on the roof. ( Toâi nghe mưa rơi trên mái nhà.)
falling ( Tôi nghe mưa đang rơi trên mái nhà.)


<b>VIII. Modal verb + Bare infinitive: Sau động từ khiếm khuyết là động từ nguyên mẫu </b>
<b>không TO: </b>


( Will, shall, can, may, must, would, should, could, mibght, had better, ought to, …)
Ex:- I can swim.


-You ought to study harder.
- He had better not be late.
<b>IX. Verb + someone + Bare infinitive: </b>



- Let : để - My father let me drive his car.


- Have : nhờ - I’ll have my brother repair my bicycle.
- Make: bắt buộc - Mrs Lee made her son clean his room.


<b>X. Verb + something + Ved/ 3 (passive): thể thụ động của câu truyền khiến: </b>
- Have : nhờ - I had my watch repaired.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×