Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 9 Kiểm tra Chương 4 Đại số [123doc] đề kiểm tra một tiết chương iv Đại Số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TR

ƯỜNG THCS CHU VĂN AN


T

Ổ TỰ NHIÊN I



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV </b>


Môn :

ĐẠI SỐ 9



N

ỘI DUNG CÁC



CH

Ủ ĐÊ



CÁC M

ỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ



T

ổng



Nh

ận biết

Thông hi

ểu

V

ận dụng



TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL TNKQ TNTL



Hàm s

ố và đồ thị

2



<i> (1) </i>



2



<i> (1) </i>


1



<i> (1) </i>



5




<i> (3) </i>


Ph

ương trình bậc



hai m

ột ẩn



1



<i> (0,5) </i>



1



<i> (0,5) </i>



1



<i> (2) </i>


3



<i> (3) </i>


H

ệ thức Vi-ét và



ứng dụng

<i>2 </i>



<i> (1) </i>


1



<i> (2) </i>



2





<i> (3) </i>


Gi

ải bài tốn bằng



cách l

ập phương


trình



1



<i> (1) </i>


1



<i> (1) </i>



T

ổng



3



<i> (1,5) </i>



5



<i> (2,5) </i>


2



<i> (3) </i>



1



<i> (3) </i>



11



<i> (10) </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV


Lớp : 9/ . .


Điểm Nhận xét của giáo viên


ĐỀ A


<b>I/</b><i><b>Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b></i>


1)Cho hàm số y = x
2


4 . Khẳng định nào sau đây là đúng :
A/Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
B/Tại x = – 2 thì hàm số nhận giá trị là – 1 .


C/Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
D/Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0 .


2)Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0). Nhận xét nào sau đây là không đúng
A/ Với a > 0, hàm số đồng biến khi x > 0


B/ Với a < 0, hàm số nghịch khi x > 0



C/ Với a > 0, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là y = 0 khi x = 0
D/ Hàm số luôn nhận giá trị dương khi x > 0


3)Các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 1
2 x


2<sub> </sub>


A(1 , 2) , B(2 ; 1) , C(– 2 ; 2) D(– 1 ; – 1


2 )
4)Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0) có đồ thị là (P). Để (P) đi qua điểm M(– 1; – 2) thì hệ số a bằng :


A/– 2 , B/– 1 , C/ 1 , D/ 2


5)Cho phương trình ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :


A/a.c > 0 , B/ c


a < 0 , C/ b.c < 0 , D/
c
a > 0
6)Phương trình – 3x2+ 6 = 0 có tập hợp nghiệm là :


A/ S = ∅ , B/ S = { 2 } , C/ S = { ± 2 ) , D/ S = { 4 }
7)Biết x1 = 2 là một nghiệm của phương trình x2 – 10x + 16 = 0, nghiệm còn lại là :


A/ – 8 , B/ 16 , C/ 8 , D/ – 16


8)Phương trình x2<sub> – (2k + 1) x + k – </sub>2 = 0 có một nghiệm là 2, nghiệm cịn lại là :


A/Khơng xác định , B/ – 1 , C/ 1 , D/– 3


<b>II/Tự luận : </b>


1)Cho hàm số y = ax2có đồ thị là (P) và hàm số y = x + m có đồ thị là đường thẳng (D).
a)Xác định hệ số a, biết (P) đi qua điểm M(2 ; -1)


b)Tìm giá trị của m để (D) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm


2)Hai đội làm chung một con đường thì trong 6 ngày thì hồn thành. Nếu làm riêng thì hai đội
phải mất tổng cộng là 25 ngày. Hỏi làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày thì hồn
thành con đường. Biết năng suất như nhau và đội thứ nhất làm nhanh hơn đội II


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . Môn : ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG IV


Lớp : 9/ . .


Điểm Nhận xét của giáo viên


ĐỀ B


<b>I/</b><i><b>Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất </b></i>


1)Cho hàm số y = x<sub>4</sub>2có đồ thị là (P). Khẳng định nào sau đây là sai :
A/Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0


B/Đồ thị của hàm số đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A(– 1; – 1<sub>4</sub> ) .
C/Điểm B(– 2 ; 1) thuộc đồ thị của hàm số



D/Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 khi x = 0 .


2)Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0). Nhận xét nào sau đây là khơng đúng
A/ Với a > 0, thì y > 0 với mọi x ≠ 0


B/ Với a < 0, thì y < 0 với mọi x ≠ 0


C/ Với a > 0, y = 0 khi x = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
D/ Hàm số luôn nhận giá trị dương khi x ≠ 0


3)Cho hàm số y = 1<sub>2</sub> x2có đồ thị là (P). Điểm A ∈ (P) có hồnh độ là – 3 thì tung độ điểm A là :


A/ 1,5 , B/ – 4,5 , C/ 4,5 D/– 1,5


4)Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0) có đồ thị là (P). Để (P) đi qua điểm N(– 2; – 4) thì hệ số a bằng :


A/– 2 , B/– 1 , C/ 1 , D/ 2


5)Cho phương trình ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :
A/  > 0 , B/  < 0 , C/  = 0 , D/  ≥ 0
6)Phương trình – 3x2<sub> – </sub>6 = 0 có tập hợp nghiệm là :


A/ S = ∅ , B/ S = { 2 } , C/ S = { ± 2 ) , D/ S = { 4 }
7)Biết x1 = 2 là một nghiệm của phương trình x2<sub> – </sub>7x + 10 = 0, nghiệm còn lại là :


A/ – 5 , B/ 5 , C/ 7 , D/ 10


8)Phương trình x3<sub> + 10x </sub>= 0 có nghiệm là :


A/ x = 0; B/ x1 = 0, x2 = 5 ; C/ x1 = 0 , x2 = ± 5 ; D/ vô nghiệm



<b>II/Tự luận : </b>


1)Cho hàm số y = x2có đồ thị là (P) và đường thẳng (D) có phương trình y = (m + 2)x – 2m .
a)Chứng tỏ rằng với m ≠ 2 thì (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.


b)Tìm tọa độ giao điểm


2)Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể khơng có nước thì trong 6 giờ bể đầy. Nếu chảy riêng
thì mỗi vịi chảy trong bao lâu thì bể đầy. Biết rằng vịi I chảy một mình đầy bể nhanh hơn vịi II
chảy một mình đầy bể là 5 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN


<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN </b>



Bài kiểm tra 1 tiết chương IV – Môn Đại số 9 – HK II


<b>I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


ĐỀ A A D C A B C C B


ĐỀ B B D C B A A B A


<b>II/Tự luận (6 điểm) : </b>


ĐỀ A Điểm ĐỀ B Điểm



Bài 1


a) M∈(P) <=> - 1 = a.22<sub> </sub>


=> a = - 1


4 => y = -
1
4 x2.


b)Phương trình hoành độ tiếp điểm -
1


4 x


2<sub> = x + m </sub>


<=> x2 – 4x – 4m = 0
’ = b’2<sub> – ac = (-2)</sub>2<sub> – 4m </sub>
= 4 = 4m = 4(1 – m)


Để (D) tiếp xúc (P) => ’ = 0
<=> 4(1 – m) = 0 <=> 1 – m = 0
=> m = 1


Hoành độ tiếp điểm x1 = x2 = -b'
a
= 2 => y = - 1.


Vậy tọa độ tiếp điểm (2 ; - 1)


Bài 2 :


Gọi thời gian để đội I một mình làm
xong con đường là x ngày (6<x<25).
Thời gian để một mình đội II làm
xong con đường là 25 – x


Ta có phương trình
1


x +
1
25 - x =


1
6
<=> x2<sub> – 25x + 150 = 0 </sub>
Giải phương trình tìm được
x1 = 15 , x2 = 10


Trả lời :


Đội I làm trong 10 ngày
Đội II làm trong 15 ngày


(3đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,5đ
Bài 1


a)Phương trình hồnh độ giao điểm :
x2 = (m + 2)x – 2m


<=> x2 – (m + 2)x + 2m
 = b2<sub> – 4ac </sub>


=(m + 2)2<sub> – 4.2m </sub>
= (m – 2)2≥ 0


Do m ≠ 2 => (m – 2)2<sub> > 0 </sub>


=>  > 0 . Chứng tỏ phương trình có
hai nghiệm phân biệt. Do đó (D) ln
cắt (P) tại hai điểm phân biệt


b) ∆ = <i>m</i>−2



Với m > 2 => |m – 2| = m – 2


Giải phương trình đã cho tìm được hai
giá trị của x là m và 2


Với m < 2 => |m – 2| = 2 – m


Vậy tọa độ giao điểm : (m, m2<sub>) và (2; </sub>
4).


Bài 2 :


Gọi thời gian để một mình vịi I chảy
đầy bể là x giờ ( x > 6)


Thời gian để một mình vịi II chảy đầy
bể là : x + 5 (giờ)


Ta có phương trình :
1


x + <sub>5</sub>
1
+
<i>x</i> =


1
6
<=> x2 – 7x – 30 = 0



Giải phương trình tìm được
x1 = 10 (nhận)


x2 = - 3 (loại)


Vậy vòi I chảy trong 10 giờ
Vòi II chảy trong 15 giờ


</div>

<!--links-->

×