SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: ĐỊA LÝ
Lớp: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:.....................
Mã đề: 132
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào phiếu trả lời trắc nghiệm, tô đáp án phần trắc nghiệm vào ô
tương ứng.
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nơng nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
D. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nơng sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu do
A. hiện tượng cháy rừng phổ biến.
B. hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. con người sử dụng nhiều chất đốt.
D. số lượng phương tiên giao thông tăng.
Câu 3: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. đầu tư nguồn vớn lớn cho nông nghiệp.
B. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản.
C. trợ cấp cho hàng nông sản EU.
D. giá lao động nông nghiệp rẻ.
Câu 4: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tiến hành khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.
B. tạo ra các giớng cây có khả năng chịu khơ hạn.
C. tích cực mở rộng mơ hình sản xuất quảng canh.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 5: Những quốc gia nào có vai trị sáng lập EU?
A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển.
B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua.
C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Các hạn chế đới với giao dịch thanh tốn được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngồi khới.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 7: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8: Ở các nước phát triển, nông nghiệp là loại hình sản xuất mang đặc điểm là
A. sử dụng ít lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ.
B. sử dụng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ.
C. sử dụng ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.
D. sử dụng nhiều lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.
Câu 9: Các cao nguyên và bồn địa ở vùng núi phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có kiểu
khí hậu là
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. hoang mạc và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
D. cận nhiệt đới và hoang mạc.
Câu 10: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Đặc điểm phát triển kinh tế.
D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 11: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng.
B. sự phức tạp của thành phần sắc tộc, tôn giáo.
C. sự tranh giành đất đai và tài nguyên nước.
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
D. vị trí địa chính trị và lịch sử khai thác lâu đời.
Câu 12: Vớn đầu tư nước ngồi vào Mĩ La tinh giảm mạnh từ sau năm 1985 do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Xảy ra nhiều thiên tai, kinh tế suy thối.
B. Chính sách thu hút đầu tư khơng phù hợp.
C. Tình hình chính trị khơng ổn định.
D. Xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 13: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. cao nguyên thấp và đồi gò thấp.
B. cao nguyên cao và đồi gò thấp.
C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.
D. đồng bằng lớn và đồi gò thấp.
Câu 14: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề địi hỏi các q́c gia phải quan tâm giải
quyết là
A. Tự chủ về kinh tế.
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm .
C. Khai thác và sử dụng tài nguyên.
D. Nhu cầu đi lại giữa các nước.
Câu 15: Hai con sông nổi tiếng nhất, gắn với nền văn minh Lưỡng Hà rực rỡ thời Cổ đại ở khu vực Tây
Nam Á là
A. Hồng Hà và Trường Giang.
B. Nin và Cơnggơ.
C. Ấn và Hằng.
D. Tigrơ và Ơphrát.
Câu 16: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng.
B. vùng Cc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây Dương.
C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi Apalát
D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
Câu 17: Hố dầu, hàng khơng vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc.
B. vùng Nội địa.
C. Alaxca và Haoai.
D. phía Nam và ven thái Bình Dương.
Câu 18: Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng Ơ - rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu là
A. thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
C. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
D. đơn giản hóa cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Giải thích tại sao vùng phía nam và tây nam Hoa Kì phát triển mạnh các ngành cơng nghiệp hiện đại?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhập khẩu
Năm
Xuất khẩu
2010
1852,3
2365,0
2014
2375,3
2884,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì năm 2010, 2014.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì năm 2010, 2014.
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN ĐỊA LÍ 11
NĂM HỌC 2020 – 2021
I. Trắc nghiệm: 6 điểm
Câu
132
209
357
485
570
628
743
896
1
C
D
D
B
B
A
A
D
2
B
B
A
C
C
C
C
B
3
C
A
C
D
B
B
A
D
4
D
D
C
C
C
D
B
B
5
B
C
D
B
D
A
D
A
6
B
D
B
D
C
C
A
C
7
D
C
D
D
A
D
C
C
8
A
B
A
A
D
A
C
A
9
B
C
B
C
A
B
C
A
10
B
B
C
D
B
C
B
B
11
A
C
C
A
B
C
B
D
12
C
A
A
C
A
C
D
A
13
D
A
D
B
C
A
A
A
14
A
D
B
D
A
D
B
D
15
D
D
D
A
D
B
C
C
16
A
B
A
B
C
D
D
B
17
D
A
D
B
D
C
D
C
18
C
D
B
A
B
B
C
D
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
231
B
B
A
D
C
D
B
B
A
D
A
902
753
584
075
826
347
698
B
D
A
C
C
D
B
D
A
A
D
A
B
C
A
B
C
A
B
C
D
B
A
D
A
C
D
D
C
C
B
B
B
B
D
B
D
A
D
B
B
A
B
C
D
C
A
A
C
A
C
D
C
B
A
D
B
A
B
A
A
A
D
B
B
C
A
D
C
C
B
C
D
D
C
B
B
B
C
A
B
D
B
C
C
A
D
C
D
C
B
B
D
A
C
D
B
B
A
D
D
C
A
B
D
C
C
B
B
A
D
D
A
A
B
D
B
C
A
C
A
C
D
C
C
C
B
D
C
B
B
D
A
II. Tự luận: 4 điểm
Đề 1
Câu
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(3 điểm)
Đề 2
Câu
Câu 1
(1 điểm)
Câu 2
(3 điểm)
Nội dung chính
Giải thích tại sao vùng phía nam và tây nam Hoa Kì phát triển mạnh các
ngành công nghiệp hiện đại?
- Đây là vùng được khai thác muộn hơn khi khoa học kĩ thuật đã phát triển rất
mạnh nên xu hướng phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
- Khu vực này tập trung nhiều kim loại màu, kim loại quý, dầu mỏ… phù hợp với
phát triển các ngành hiện đại
a. Vẽ biểu đồ
Đơn vị %
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
43,9
56,1
2014
45,2
54.8
Điểm
0.5
0.5
0.5
Dạng biểu trịn: đảm bảo đúng, đủ, chính xác và thẩm mĩ.
Nếu thiếu hoặc sai tên biểu đồ, chú giải, chia sai cung tròn …1 lỗi trừ 0,25 điểm,
nếu vẽ biểu đồ khác thì khơng cho điểm)
b. Nhận xét
Cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì từ năm 2010 đến năm 2014 có sự thay đổi.
- Tỉ trọng xuất khẩu tăng (dẫn chứng số liệu)
- Tỉ trọng nhập khẩu giảm (dẫn chứng số liệu)
- Cán cân xuất nhập khẩu là cán cân nhập siêu
1.5
Nội dung chính
Giải thích tại sao vùng đơng bắc của Hoa Kì phát triển mạnh các ngành công
nghiệp truyền thống?
- Đây là vùng được khai thác sớm gắn với lịch sử di cư của người Châu Âu khi
khoa học kĩ thuật chưa phát triển mạnh nên xu hướng phát triển các ngành công
nghiệp truyền thống
- Khu vực này tập trung nhiều kim loại đen như quặng sắt.. và than… phù hợp
với phát triển các ngành truyền thống.
a. Vẽ biểu đồ
Đơn vị %
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Điểm
2012
44,3
55,7
2015
44,8
55,2
Dạng biểu trịn: đảm bảo đúng, đủ, chính xác và thẩm mĩ.
Nếu thiếu hoặc sai tên biểu đồ, chú giải, chia sai cung tròn …1 lỗi trừ 0,25 điểm,
nếu vẽ biểu đồ khác thì khơng cho điểm)
b. Nhận xét
Cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì từ năm 2012 đến năm 2015 có sự thay đổi.
- Tỉ trọng xuất khẩu tăng (dẫn chứng số liệu)
- Tỉ trọng nhập khẩu giảm (dẫn chứng số liệu)
- Cán cân xuất nhập khẩu là cán cân nhập siêu
0.25
0,25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
1.5
0.25
0,25
0.25
0.25