SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
( Đề thi có 04 trang )
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:.....................
MÃ ĐỀ: 001
Phịng:...............................................................SBD:....................
Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vơi là
A. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. đất bạc màu, thung lũng sông rộng.
C. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở.
D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 2: Loại rừng nào sau đây cần có biện pháp bảo vệ và trồng trên đất trống đồi núi trọc?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng nghèo.
D. Rừng sản xuất.
Câu 3: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là
A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Biện pháp mang tính lâu dài nhằm chống khơ hạn là
A. bố trí nhiều trạm bơm nước.
B. sản xuất nông lâm kết hợp.
C. kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. xây dựng các cơng trình thủy lợi.
Câu 5: Bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học là chức năng chủ yếu của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng trồng.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đơng?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cánh cung Đông Triều chạy qua các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh, Hưng Yên.
B. Quảng Ninh, Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D. Lạng Sơn, Hưng Yên.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Quốc gia Ba Vì thuộc địa phương
nào sau đây?
A. Hịa Bình.
B. Hà Nội.
C. Hà Nam.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 7 bão di chuyển vào nước ta theo
hướng nào sau đây?
A. Tây Tây Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây.
D. Tây Tây Nam.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các dãy núi ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có
hướng chủ đạo là gì?
A. Tây bắc – đơng nam.
B. Đơng – tây.
C. Bắc – nam.
D. Vịng cung.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết thiếc có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Trấn Yên.
C. Lào Cai.
D. Sơn Dương.
Câu 12: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác biệt với vùng núi Tây Bắc là
A. do ảnh hưởng của gió mùa.
B. do ảnh hưởng của địa hình.
C. do ảnh hưởng kết hợp giữa địa hình và gió mùa.
D. do vị trí địa lý.
Câu 13: Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với miền khí hậu phía Bắc?
A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam.
B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam.
C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu.
D. Biên độ nhiệt trong năm cao.
Câu 15: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình
A. dưới 500 – 600m.
B. dưới 600-700m.
C. dưới 700 – 800m.
D. dưới 800-900m.
Mã đề 001 trang 1
Câu 16: Tính khơng ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nơng nghiệp, nên trong sản xuất
nơng nghiệp ta cần phải
A. có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh.
B. phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa.
C. hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống.
D. hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản.
Câu 17: Dựa vào biểu đồ
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D. Hà Nội có lượng mưa nhiều hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 18: Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng.
B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm.
C. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng.
D. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 19: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ.
B. vịnh Thái Lan.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung.
Câu 20: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây?
A. Quy luật phi địa đới.
B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật thống nhất và hồn chỉnh của lớp vỏ địa lí. D. Quy luật đai cao.
Mã đề 001 trang 2
Câu 21: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hố phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 2002 - 2015
(Đơn vị: %)
Năm
2002
2013
2015
Nông - lâm - thuỷ sản
41,0
36,1
28,5
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
27,9
29,2
33,5
Cơng nghiệp nặng và khống sản
31,1
34,7
38,0
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo
nhóm hàng, giai đoạn 2002 - 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông lâm thủy sản giảm nhanh nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 22: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đơi hải dương.
D. Nhiệt đới lục địa khơ.
Câu 23: “Xói mịn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa
mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô” là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 24: Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là
A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. nước ta trải dài trên 150 vĩ tuyến.
C. hoạt động của gió mùa phức tạp.
D. nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến
Câu 25: Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo ở Việt Nam là đặc điểm của
miền nào sau đây?
A. Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.
B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khơ rõ rệt.
C. Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh.
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió Tây khơ nóng hoạt động.
Câu 27: Biên độ nhiệt trung bình của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do
A. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ.
B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao địa hinh.
C. độ cao của địa hình và hoạt động của đải hội tụ.
D. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 28: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. giao đất giao rừng cho nông dân.
D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010.
Câu 29: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp.
B. làm cho sản xuất nơng nghiệp mang tính độc canh lúa nước.
C. làm năng suất nơng nghiệp giảm.
D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
Mã đề 001 trang 3
Câu 31: Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường do
A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 32: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì
A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B. có sự tích tụ nhiều Al2O3.
C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. quá trình phong hố diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 33: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất
A. quy định việc khai thác.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 34: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học
A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
Câu 35: Nhiệm vụ chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là
A. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài ngun.
B. phịng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
C. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững.
D. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực trên lãnh thổ nước ta nhỏ nhất?
A. Hệ thống sông Thu Bồn.
B. Hệ thống sông Mã.
C. Hệ thống sơng Kì Cùng.
D. Hệ thống sơng Cả.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào sau đây nước ta vừa có đường biên giới vừa tiếp
giáp với biển?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Bình.
D. Bắc Giang.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết địa phương nào dưới đây có Mặt Trời lên thiên
đỉnh hai lần trong năm gần nhất?
A. Quảng Nam.
B. Lai Châu.
C. Cà Mau.
D. Bình Định.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng vịng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.
C. Hồng Sơn.
D. Đơng Triều.
Câu 40: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2011
2012
Cao su
482,7
748,7
801,6
917,9
Cà phê
497,4
554,8
586,2
623,0
Chè
122,5
129,9
127,8
128,3
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai
đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ trịn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
…………………………Hết………………………….
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài
D. Biểu đồ kết hợp.
Mã đề 001 trang 4
ĐÁP ÁN ĐỊA 12 CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
001
1A
2A
3B
4D
5C
6D
7C
8B
9A
10D
11D
12C
13B
14A
15B
16A
17D
18D
19D
20B
21C
22A
23D
24C
25A
26D
27D
28C
29D
30D
31C
32C
33B
34C
35D
36A
37A
38D
39C
40B
002
1D
2C
3C
4C
5A
6A
7C
8C
9D
10D
11B
12A
13A
14D
15A
16D
17C
18D
19C
20B
21D
22C
23A
24C
25D
26B
27D
28B
29D
30A
31D
32A
33B
34B
35B
36B
37B
38B
39B
40B
003
1B
2B
3A
4C
5B
6D
7D
8A
9B
10A
11D
12B
13D
14C
15B
16A
17B
18B
19D
20D
21B
22B
23A
24C
25D
26B
27B
28D
29C
30A
31D
32B
33B
34C
35A
36B
37D
38A
39C
40D
004
1B
2A
3B
4D
5B
6D
7D
8A
9A
10C
11A
12C
13D
14A
15A
16D
17D
18D
19C
20A
21A
22D
23D
24B
25B
26C
27A
28A
29A
30B
31B
32C
33D
34C
35A
36B
37D
38D
39B
40C
005
1B
2C
3D
4A
5C
6D
7B
8D
9C
10B
11D
12C
13B
14A
15B
16D
17D
18A
19B
20A
21B
22A
23B
24D
25A
26D
27B
28B
29A
30C
31A
32B
33B
34D
35B
36B
37D
38D
39B
40C
006
1B
2A
3A
4D
5D
6B
7A
8A
9C
10A
11C
12D
13A
14D
15A
16D
17D
18D
19D
20A
21D
22B
23C
24D
25B
26B
27B
28C
29D
30A
31A
32D
33A
34B
35C
36B
37D
38C
39A
40B
007
1C
2D
3C
4C
5C
6B
7C
8B
9A
10D
11B
12D
13C
14B
15A
16D
17A
18C
19D
20C
21A
22A
23D
24D
25B
26C
27A
28D
29C
30A
31D
32D
33C
34D
35D
36B
37D
38D
39A
40A
008
1A
2A
3C
4A
5D
6C
7D
8D
9B
10A
11A
12D
13A
14D
15C
16D
17C
18D
19C
20B
21B
22B
23D
24D
25C
26D
27C
28C
29C
30D
31B
32D
33D
34A
35B
36D
37C
38A
39D
40A
009
1C
2A
3A
4B
5D
6D
7A
8A
9B
10A
11D
12B
13B
14C
15D
16C
17B
18C
19A
20D
21D
22A
23C
24C
25C
26D
27C
28D
29A
30D
31D
32B
33D
34D
35A
36D
37C
38C
39D
40D
010
1D
2C
3D
4B
5D
6C
7A
8A
9A
10D
11C
12D
13D
14B
15A
16D
17C
18D
19A
20D
21D
22A
23D
24C
25B
26A
27B
28D
29A
30A
31C
32D
33A
34C
35D
36C
37C
38B
39D
40D
011
1C
2B
3D
4D
5A
6B
7C
8A
9D
10B
11D
12C
13B
14D
15C
16B
17A
18C
19A
20D
21B
22A
23D
24B
25B
26B
27A
28B
29C
30D
31A
32D
33B
34B
35A
36B
37B
38B
39D
40D
012
1D
2C
3D
4C
5A
6B
7B
8C
9A
10C
11D
12A
13B
14A
15A
16D
17C
18A
19D
20A
21D
22D
23D
24B
25A
26D
27A
28D
29B
30A
31B
32D
33C
34B
35A
36B
37B
38A
39D
40D
013
1B
2B
3B
4D
5D
6D
7C
8B
9A
10D
11C
12A
13D
14B
15D
16C
17A
18D
19B
20B
21B
22D
23A
24B
25C
26B
27A
28C
29D
30D
31A
32B
33A
34B
35B
36C
37D
38B
39A
40B
014
1A
2B
3D
4C
5B
6B
7C
8A
9C
10A
11C
12B
13D
14A
15B
16A
17D
18A
19D
20D
21D
22D
23D
24A
25D
26D
27C
28A
29B
30D
31A
32C
33C
34B
35A
36C
37A
38B
39B
40A
015
1D
2D
3D
4A
5C
6B
7A
8A
9D
10B
11B
12C
13A
14D
15D
16D
17C
18C
19B
20A
21A
22A
23D
24D
25B
26A
27C
28C
29C
30D
31C
32D
33D
34B
35D
36D
37A
38D
39C
40C
016
1D
2B
3A
4B
5D
6D
7C
8D
9B
10C
11A
12A
13A
14D
15D
16D
17B
18A
19D
20C
21D
22A
23A
24D
25D
26C
27D
28C
29C
30D
31C
32D
33B
34D
35A
36A
37C
38D
39A
40C
017
1C
2A
3A
4D
5C
6B
7C
8A
9C
10D
11B
12D
13A
14B
15A
16A
17C
18C
19A
20D
21D
22D
23C
24C
25B
26A
27D
28D
29D
30A
31D
32D
33B
34C
35D
36C
37D
38D
39B
40D
018
1D
2D
3C
4D
5A
6B
7C
8A
9A
10A
11D
12D
13C
14D
15C
16D
17D
18D
19B
20C
21D
22A
23D
24A
25D
26B
27C
28C
29A
30B
31D
32C
33B
34D
35A
36D
37D
38A
39A
40C
019
1C
2B
3B
4B
5D
6B
7D
8D
9C
10B
11C
12B
13C
14A
15D
16A
17A
18D
19B
20A
21D
22B
23C
24D
25B
26B
27A
28D
29A
30B
31D
32B
33C
34D
35A
36A
37D
38B
39B
40B
020
1B
2D
3D
4C
5A
6A
7D
8B
9A
10A
11A
12C
13D
14A
15C
16B
17D
18B
19D
20A
21D
22A
23D
24B
25A
26A
27D
28D
29B
30D
31A
32C
33B
34A
35C
36D
37B
38D
39A
40B
021
1D
2B
3C
4D
5D
6A
7C
8A
9D
10D
11A
12D
13D
14B
15C
16B
17C
18B
19B
20A
21A
22A
23D
24B
25A
26A
27B
28C
29B
30A
31C
32B
33B
34B
35B
36D
37B
38D
39D
40B
022
1A
2A
3C
4B
5A
6D
7B
8A
9B
10A
11A
12C
13A
14C
15C
16D
17B
18D
19D
20C
21A
22D
23B
24A
25D
26D
27A
28A
29D
30D
31B
32D
33A
34C
35B
36D
37D
38B
39D
40B
023
1C
2B
3C
4D
5A
6D
7A
8A
9A
10D
11A
12C
13D
14B
15D
16A
17B
18B
19D
20C
21C
22D
23C
24B
25D
26C
27A
28B
29C
30D
31D
32A
33D
34A
35D
36D
37C
38D
39C
40D
024
1A
2D
3B
4C
5A
6A
7C
8D
9D
10C
11A
12A
13A
14D
15B
16C
17D
18C
19D
20D
21A
22D
23D
24C
25D
26B
27C
28D
29A
30D
31D
32A
33D
34C
35D
36C
37A
38B
39B
40D