Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.94 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MƠN ĐỊA LÍ - 12C

(Đề có 4 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu)

Mã đề 164

Câu 1: Khi phía đơng dãy Trường Sơn mưa vào thu đơng thì lúc đó Nam Bộ, Tây Nguyên có
kiểu thời tiết nào sau đây ?
A. mưa phùn.

C. mưa lớn.

B. gió Tây khơ nóng.

D. khơ.

Câu 2: Biên độ nhiệt năm ở phần lãnh thổ phía Bắc cao hơn ở phần lãnh thổ phía Nam,
vì phần lãnh thổ phía Bắc
A. gần chí tuyến, có một mùa hạ nóng.

B. nằm gần chí tuyến.

C. có một mùa đơng lạnh.



D. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết địa danh nào ở miền Bắc nước ta có
nhiệt độ các tháng mùa đơng dưới 100C?
A. Hà Nội.

B. Lạng Sơn.

C. Sapa.

D. Điện Biên Phủ.

Câu 4: Nửa sau mùa đơng thời tiết lạnh ẩm có mưa phùn cho
A. Tây Nguyên.
B. ven biển đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. cả nước.
D. đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

B. đới rừng nhiệt đới.

C. đới rừng gió mùa cận xích đạo.

D. đới rừng xích đạo.

Câu 6: Phát biểu nào đúng về vai trò quan trọng của Biển Đơng đối với khí hậu Việt Nam?
A. làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.

tiết.

B. làm giảm tính nóng bức trong mùa hè.
D. làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất chiếm diện tích lớn
nhất ở Đồng bằng Bắc Bộ là loại đất nào sau đây?
A. Đất cát biển.

B. Đất feralit trên các loại đá khác.

C. Đất feralit trên đá badan.

D. Đất phù sa sơng.

Câu 8: Đặc điểm nào khơng phải địa hình vùng ven biển nước ta?
A. thềm lục địa rộng.

B. các tam giác châu, bãi triều rộng.


C. bờ biển mài mịn.

D. các vịnh cửa sơng.

Câu 9: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khơ được hình thành nhiều nhất ở vùng nào của
nước ta?
A. Tây Nguyên.

B. Ven biển Bắc Trung Bộ.


C. Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10: Nam Bộ, Tây Ngun có mùa khơ sâu sắc là do:
A. Gió mùa đơng bắc thời kì đầu mùa đông thời tiết lạnh khô .
B. Do dãy núi Trường Sơn Nam chắn gió đơng bắc.
C. Gió mùa tây nam kết hợp với dãy hội tụ nhiệt đới.
D. Gió Tín phong bán cầu Bắc thổi mạnh từ nam dãy Bạch Mã.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với Biển Đông ?
A. Biển Đông là biển lớn nhất trong Thái Bình Dương.
B. Nằm ở phía tây Philippine và phía tây của Việt Nam.
C. Nằm ở phía nam Trung Quốc và tây nam Đài Loan.
D. Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 12: Cảnh quan rừng nhiệt đới gió mùa, biểu hiện rõ rệt nhất là
A. từ dãy Hoành Sơn trở ra.

B. từ dãy Bạch Mã trở vào.

C. từ dãy Bạch Mã trở ra.

D. từ dãy Hoành Sơn trở vào.

Câu 13: Mùa hè khối khí nóng ẩm di chuyển từ Ấn Độ Dương vào nước ta theo hướng
A. đông nam.

B. tây nam.

C. tây bắc.


D. đông bắc.

Câu 14: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm
Địa điểm

Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)

Nhiệt độ TB tháng 7
(0C)

Nhiệt độ TB năm (0C)

Lạng Sơn

13,3

27

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5


Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23

29,7

26,8

TP. HCM

25,8

27,1


27,1

Căn cứ vào bảng số liệu hãy cho biết chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất
xảy ra ở


A. Hà Nội.

B. Huế.

C. Đà Nẵng.

D. Lạng Sơn.

Câu 15: Đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho
A. Trung Bộ.

B. cả nước.

C. Bắc Bộ.

D. Nam Bộ và Tây Ngun.

Câu 16: Vì sao thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa đất liền và vùng biển ?
A. Có vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bắc bán cầu.
C. Vị trí địa lí và sự hoạt động của gió mùa.
D. Các đặc điểm của Biển Đơng.
Câu 17: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do
A. Trong năm có 2 lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.

B. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, số giờ nắng nhiều.
C. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.
D. Hình dáng lãnh thổ là hình chữ S.
Câu 18: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm trên 220C.
B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
C. nhiệt độ trung bình năm dưới 200 (trừ vùng núi cao).
D. nhiệt độ trung bình năm vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.
Câu 19: Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.

B. lạnh, khô và trời quang mây.

C. lạnh, trời âm u nhiều mây.

D. nóng và khơ.

Câu 20: Hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có diện tích lớn hơn rừng Amadon ở Nam Mĩ.
B. Rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. Rừng ngập mặn nhiều nhất ở Nam Trung Bộ.
D. Diện tích bị thu hẹp chủ yếu do cháy rừng.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sơng có hướng tây bắc
- đơng nam ở nước ta là sông nào sau đây?
A. sông Mã.

B. sông Thương.

C. sông Cầu.


D. sông Lục Nam.


Câu 22: Đặc điểm khơng đúng với gió mùa Đơng Bắc ở nước ta là
A. thổi liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
B. càng xuống phía nam gió càng yếu.
C. xuất phát từ áp cao Xibia (Nga).
D. hầu như gió bị chắn bởi dãy Bạch Mã.
Câu 23: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. đông bắc.

C. đông nam.

B. tây nam.

D. tây bắc.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ở nước ta nhiệt độ trung bình tháng 1 thay đổi
như thế nào khi từ bắc vào nam?
A. nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam.

B. nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.

C. nhiệt độ ổn định ở miền Bắc và miền Nam.

D. biến động nhiệt độ không đáng kể.

Câu 25: Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đơng Trường Sơn Nam và
vùng Tây Nguyên là
A. mùa mưa vào thu đông.


B. mùa mưa vào hè thu.

C. có một mùa khơ sâu sắc.

D. về mùa hạ có gió Tây khơ nóng.

Câu 26: Ngun nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa ở nước ta là
A. sự thay đổi khí áp theo mùa giữa đất liền và biển.
B. sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa lục địa và đại dương.
C. sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển.
D. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
Câu 27: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi cao Tây Bắc.

B. Vùng núi thấp Tây Bắc.

C. Vùng núi Trường Sơn Nam.

D. Vùng núi Đơng Bắc.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sơng nào có diện tích lưu
vực lớn nhất trong các sơng sau?
A. Sơng Ba.
Cùng.

B. Sơng Thu Bồn.

C. Sơng Mê Cơng.


D. Sơng Kì

Câu 29: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
A. đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.

B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. đới rừng xích đạo gió mùa.

D. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 30: Biển Đơng được xem như cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây ?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.


C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 31: Nhiệt độ các tỉnh Miền Nam vào mùa đông cao hơn so với các tỉnh Miền Bắc
nguyên nhân chủ yếu là
A. Miền Nam chịu ảnh hưởng của gió Mậu dich nên nóng hơn.
B. Miền Bắc nằm xa xích đạo.
C. Miền Bắc có nhiều núi cao.
D. Miền Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của Đà
Nẵng là vào tháng mấy?
A. Tháng III.


B. Tháng X.

C. Tháng V.

D. Tháng VI.

Câu 33: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái của vùng nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi Đơng Bắc.

B. Vùng núi cao Tây Bắc.

C. Vùng núi Đông Trường Sơn.

D. Vùng núi thấp Tây Bắc.

Câu 34: Thiên nhiên phân hóa theo Đơng - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và độ cao địa hình.
B. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình.
C. Gió mùa và hướng của các dãy núi.
D. Gió mùa và biển Đơng.
Câu 35: Thiên tai thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng bằng ven biển nước

A. bão.

B. sóng thần.

C. triều cường.

D. sạt lở bờ biển.


Câu 36: Với chiều dài 3260 km, đường bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Hải Phòng đến Cà Mau.

B. Hạ Long đến Rạch Giá.

C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.

D. Quảng Ninh đến Phú Quốc.

Câu 37: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam ?
A. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hịa.
C. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hồ.
D. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hố đa dạng.
Câu 38: Các dạng địa hình: các bãi cát phẳng, cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc
trưng của đoạn bờ biển nào sau đây?
A. Trung Bộ.

B. Vịnh Thái Lan.

C. Nam Bộ.

D. Bắc Bộ.


Câu 39: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm


Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

+ 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245


Nhận xét nào sau đây chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa
điểm?
A. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng giảm.

B. Lượng mưa các nơi đều lớn.

C. Cân bằng ẩm thấp nhất ở Huế.
Nam.

D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào

Câu 40: Tính chất của gió mùa Tây Nam vào giữa và cuối mùa hạ là
A. gây mưa cho cả nước, mưa lớn ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam Bắc và mưa vào tháng IX ở Trung Bộ.
C. gây mưa lớn ở Nam Bộ, khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ.
D. gây mưa mùa hạ cho Nam Bộ, mưa tháng IX ở Trung Bộ.
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN ĐỊA LÍ – 12C
Thời gian làm bài : 45 phút

Câu


164

263

362

465

1

D

D

C

B

2

C

B

C

B

3


C

C

D

D

4

B

D

B

A

5

A

B

A

B

6


B

C

D

B

7

D

A

D

D

8

A

D

D

B

9


A

A

D

B

10

D

B

D

B

11

D

D

D

A

12


C

D

C

B

13

B

D

D

C

14

D

B

B

C

15


D

A

B

A

16

D

B

A

A

17

A

D

A

D

18


D

C

B

D

19

B

D

B

B

20

B

B

D

C

21


A

A

B

B

22

A

C

A

A

23

C

B

C

A

24


B

D

D

B

25

C

D

C

B

26

B

D

A

B

27


D

B

C

D

28

C

C

D

D


29

B

D

C

B

30


A

D

B

A

31

D

B

B

A

32

B

A

D

B

33


D

B

B

D

34

C

C

A

D

35

A

B

D

C

36


C

A

B

D

37

B

B

B

D

38

A

C

A

C

39


B

D

A

C

40

B

C

C

D



×