Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.28 KB, 18 trang )

TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD
(Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CƠNG DÂN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Mã số đề: 218

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Nhận xét

Điểm

…………………………..
…………………………..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi
và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)
Câu
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TL
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TL

A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó
A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật
C. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất.
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
Câu 2. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 3. . Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết học
gọi đó
A. Xung đột
B. Phát triển
C. Mâu thuẫn
D. Vận động.
Câu 4. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
C. Thống nhất biện chứng với nhau
D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau
Câu 5. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức. B. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Câu 6. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hƣớng vận động nào
dƣới đây?



A. Thụt lùi.
B. Tuần hoàn.
C. Ngắt quãng.
D. Tiến lên.
Câu 7. . Theo Triết học Mác – Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập
A. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
B. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 8. . Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ
A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tƣợng
B. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tƣợng
C. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tƣợng
D. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng
khác.
Câu 9. .Ý kiến nào dƣới đây về vận động là không đúng?
A. Vận động là thuộc tính vốn có, là phƣơng thức tồn tại của sự vật, hiện tƣợng.
B. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tƣợng trong tự nhiên và đời sống xã hội.
C. Triết học Mác – Lênin khái qt có năm hình thức vận động cơ bản trong thế giới vật chất.
D. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tƣợng không vận động và phát triển.
Câu 10. . Triết học có vai trị nào dƣới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con
ngƣời?
A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đƣơng đại.
B. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp đánh giá.
C. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung. D. Vai trò định hƣớng và phƣơng pháp luận.
Câu 11. . Hình thức vận động nào dƣới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. Vận động xã hội.
B. Vận động vật lí
C. Vận động hóa học
D. Vận động cơ học.

Câu 12. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học?
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
B. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế
giới đó
C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy.
Câu 13. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây?
A. Khái quát và cơ bản.
B. Phong phú và đa dạng.
C. Phổ biến và đa dạng
D. Vận động và phát triển khơng ngừng
Câu 14. . Phủ định siêu hình là sự phủ định đƣợc diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tƣợng
B. Sự tác động từ bên trong
C. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tƣợng
D. Sự tác động từ bên ngoài
Câu 15. . Biểu hiện nào dƣới đây không phải là phủ định siêu hình?
A. Ngƣời nơng dân xay hạt lúa thành gạo ăn
B. Ngƣời tối cổ tiến hóa thành ngƣời tinh khơn.
C. Gió bão làm cây đổ
D. Con ngƣời đốt rừng
Câu 16. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là
A. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại.
B. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
C. Những vấn đề khoa học xã hội
D. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
Câu 17. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập
B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập
C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.

D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập


Câu 18. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
A. Hai mặt đối lập
B. Ba mặt đối lập
C. Bốn mặt đối lập D. Nhiều mặt đối lập.
Câu 19. . Vật chất là cái có trƣớc, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng
tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy tâm.
B. Thuyết bất khả tri
C. Thuyết nhị nguyên luận.
D. Thế giới quan duy vật.
Câu 20. .Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào dƣới đây?
A. Vật lí
B. Xã hội
C. Hóa học
D. Cơ học
Câu 21. . Tồn bộ những quan điểm và niềm tin định hƣớng hoạt động của con ngƣời trong cuộc sống
gọi là
A. Cách sống của con ngƣời.
B. Quan niệm sống của con ngƣời.
C. Thế giới quan.
D. Lối sống của con ngƣời.
Câu 22. . Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tƣợng
đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng khác là khái niệm
A. Lƣợng
B. Hợp chất
C. Độ
D. Chất

Câu 23. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngồi hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển
tự nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định
A. Siêu hình
B. Tự nhiên
C. Biện chứng
D. Xã hội
Câu 24. . Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hƣớng, tính chất, đặc điểm mà trong q trình vận
động, phát triển của sự vật và hiện tƣợng, chúng phát triển theo những chiều hƣớng
A. Khác nhau
B. Xung đột nhau
C. Trái ngƣợc nhau D. Ngƣợc chiều nhau
Câu 25. . Để phân biệt sự vật, hiện tƣợng này với các sự vật và hiện tƣợng khác, cần căn cứ vào yếu tố
nào dƣới đây?
A. Lƣợng
B. Chất
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 26. . Vận động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tƣợng trong
A. Giới tự nhiên và tƣ duy.
B. Giới tự nhiên và đời sống xã hội
C. Thế giới khách quan và xã hội.
D. Đời sống xã hội và tƣ duy.
Câu 27. . Hai mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hƣớng trái ngƣợc nhau, nên chúng
luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập
B. Sự phủ định giữa các mặt đối lập
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập
Câu 28. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây?
A. Luôn luôn thay đổi.

B. Sự thay thế nhau.
C. Luôn luôn vận động.
D. Sự bao hàm nhau
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

1. Hãy nêu 4 vd cho thấy con ngƣời có thể cải tạo đƣợc giới tự nhiên (1đ)
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

2. Vận dụng kiến thức về mối quan hệ,giửa sự biến đổi về lƣợng và sự biến đổi về chất,của svht,em hảy
tự lien hệ bản thân,về ý thức kiên trì trong học tập nhƣ thế nào (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

3. Có ý kiến cho rằng kinh nghiệm của các thế hệ cha ông trƣớc đây khơng có giá trị gì trong sự nghiệp
xd và bv tổ quốc ngày nay.

- Em có đồng ý với ý kiến này khơng? vì sao (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

................................... HẾT ...................................


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD
(Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CƠNG DÂN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Mã số đề: 327


Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Nhận xét

Điểm

…………………………..
…………………………..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi
và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
TL
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TL
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. . Vật chất là cái có trƣớc, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng
tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy tâm.
B. Thế giới quan duy vật.
C. Thuyết bất khả tri
D. Thuyết nhị nguyên luận.
Câu 2. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó

A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất.
C. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
Câu 3. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập
B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập
C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 4. . Biểu hiện nào dƣới đây không phải là phủ định siêu hình?
A. Ngƣời nơng dân xay hạt lúa thành gạo ăn
B. Gió bão làm cây đổ
C. Con ngƣời đốt rừng
D. Ngƣời tối cổ tiến hóa thành ngƣời tinh khơn.
Câu 5. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây?
A. Khái quát và cơ bản.
B. Phong phú và đa dạng.
C. Vận động và phát triển không ngừng
D. Phổ biến và đa dạng
Câu 6. .Ý kiến nào dƣới đây về vận động là khơng đúng?
A. Vận động là thuộc tính vốn có, là phƣơng thức tồn tại của sự vật, hiện tƣợng.
B. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tƣợng trong tự nhiên và đời sống xã hội.


C. Triết học Mác – Lênin khái quát có năm hình thức vận động cơ bản trong thế giới vật chất.
D. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tƣợng không vận động và phát triển.
Câu 7. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hƣớng vận động nào
dƣới đây?
A. Thụt lùi.
B. Tuần hoàn.

C. Ngắt quãng.
D. Tiến lên.
Câu 8. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là
A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại.
C. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
D. Những vấn đề khoa học xã hội
Câu 9. .Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào dƣới đây?
A. Vật lí
B. Hóa học
C. Xã hội
D. Cơ học
Câu 10. . Để phân biệt sự vật, hiện tƣợng này với các sự vật và hiện tƣợng khác, cần căn cứ vào yếu tố
nào dƣới đây?
A. Lƣợng
B. Độ
C. Điểm nút
D. Chất
Câu 11. . Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết
học gọi đó
A. Mâu thuẫn
B. Xung đột
C. Phát triển
D. Vận động.
Câu 12. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 13. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây?

A. Luôn luôn vận động.
B. Luôn luôn thay đổi. C. Sự thay thế nhau.
D. Sự bao hàm nhau
Câu 14. . Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hƣớng hoạt động của con ngƣời trong cuộc sống
gọi là
A. Cách sống của con ngƣời.
B. Quan niệm sống của con ngƣời.
C. Lối sống của con ngƣời.
D. Thế giới quan.
Câu 15. . Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ
A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tƣợng
B. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tƣợng
C. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng
khác.
D. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tƣợng
Câu 16. . Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hƣớng, tính chất, đặc điểm mà trong q trình vận
động, phát triển của sự vật và hiện tƣợng, chúng phát triển theo những chiều hƣớng
A. Trái ngƣợc nhau
B. Khác nhau
C. Xung đột nhau
D. Ngƣợc chiều nhau
Câu 17. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau


Câu 18. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngồi hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển
tự nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định
A. Siêu hình

B. Tự nhiên
C. Biện chứng
D. Xã hội
Câu 19. . Vận động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tƣợng trong
A. Giới tự nhiên và đời sống xã hội
B. Giới tự nhiên và tƣ duy.
C. Thế giới khách quan và xã hội.
D. Đời sống xã hội và tƣ duy.
Câu 20. . Phủ định siêu hình là sự phủ định đƣợc diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tƣợng
B. Sự tác động từ bên trong
C. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tƣợng
D. Sự tác động từ bên ngồi
Câu 21. . Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tƣợng
đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng khác là khái niệm
A. Lƣợng
B. Chất
C. Hợp chất
D. Độ
Câu 22. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên.
B. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Câu 23. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học?
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
B. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế
giới đó
C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy.

Câu 24. . Theo Triết học Mác – Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập
A. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
B. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 25. . Hai mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hƣớng trái ngƣợc nhau, nên chúng
luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập
D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập
Câu 26. . Triết học có vai trò nào dƣới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con
ngƣời?
A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đƣơng đại.
B. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp đánh giá.
C. Vai trò định hƣớng và phƣơng pháp luận.
D. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung.
Câu 27. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
A. Ba mặt đối lập
B. Bốn mặt đối lập
C. Nhiều mặt đối lập.
D. Hai mặt đối lập
Câu 28. . Hình thức vận động nào dƣới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. Vận động vật lí
B. Vận động xã hội.
C. Vận động hóa học
D. Vận động cơ học.
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

1. Hãy nêu 4 vd cho thấy con ngƣời có thể cải tạo đƣợc giới tự nhiên (1đ)



..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2. Vận dụng kiến thức về mối quan hệ,giửa sự biến đổi về lƣợng và sự biến đổi về chất,của svht,em hảy
tự lien hệ bản thân,về ý thức kiên trì trong học tập nhƣ thế nào (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

3. Có ý kiến cho rằng kinh nghiệm của các thế hệ cha ông trƣớc đây khơng có giá trị gì trong sự nghiệp
xd và bv tổ quốc ngày nay.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

................................... HẾT ...................................


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD
(Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CƠNG DÂN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Mã số đề: 735

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám

khảo 2

Nhận xét

Điểm

…………………………..
…………………………..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi
và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TL
Câu
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
TL
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. . Hình thức vận động nào dƣới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. Vận động vật lí
B. Vận động xã hội.
C. Vận động hóa học
D. Vận động cơ học.
Câu 2. . Vật chất là cái có trƣớc, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng
tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy vật.
B. Thế giới quan duy tâm.
C. Thuyết bất khả tri
D. Thuyết nhị nguyên luận.
Câu 3. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây?
A. Vận động và phát triển không ngừng
B. Khái quát và cơ bản.
C. Phong phú và đa dạng.
D. Phổ biến và đa dạng
Câu 4. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó

A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật
C. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất.
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
Câu 5. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học?
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
B. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế
giới đó
C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy.
Câu 6. . Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ


A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tƣợng
B. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng
khác.
C. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tƣợng
D. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tƣợng
Câu 7. . Để phân biệt sự vật, hiện tƣợng này với các sự vật và hiện tƣợng khác, cần căn cứ vào yếu tố nào
dƣới đây?
A. Lƣợng
B. Độ
C. Chất
D. Điểm nút
Câu 8. .Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào dƣới đây?
A. Vật lí
B. Xã hội
C. Hóa học
D. Cơ học
Câu 9. . Theo Triết học Mác – Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập

A. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
B. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 10. . Biểu hiện nào dƣới đây không phải là phủ định siêu hình?
A. Ngƣời tối cổ tiến hóa thành ngƣời tinh khôn.
B. Ngƣời nông dân xay hạt lúa thành gạo ăn
C. Gió bão làm cây đổ
D. Con ngƣời đốt rừng
Câu 11. .Ý kiến nào dƣới đây về vận động là khơng đúng?
A. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tƣợng không vận động và phát triển.
B. Vận động là thuộc tính vốn có, là phƣơng thức tồn tại của sự vật, hiện tƣợng.
C. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tƣợng trong tự nhiên và đời sống xã hội.
D. Triết học Mác – Lênin khái qt có năm hình thức vận động cơ bản trong thế giới vật chất.
Câu 12. . Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hƣớng hoạt động của con ngƣời trong cuộc sống
gọi là
A. Cách sống của con ngƣời.
B. Quan niệm sống của con ngƣời.
C. Thế giới quan.
D. Lối sống của con ngƣời.
Câu 13. . Triết học có vai trị nào dƣới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con
ngƣời?
A. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung.
B. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đƣơng đại.
C. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp đánh giá.
D. Vai trò định hƣớng và phƣơng pháp luận.
Câu 14. . Vận động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tƣợng trong
A. Giới tự nhiên và tƣ duy.
B. Giới tự nhiên và đời sống xã hội
C. Thế giới khách quan và xã hội.

D. Đời sống xã hội và tƣ duy.
Câu 15. . Phủ định siêu hình là sự phủ định đƣợc diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tƣợng
B. Sự tác động từ bên trong
C. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tƣợng
D. Sự tác động từ bên ngồi
Câu 16. . Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tƣợng
đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng khác là khái niệm
A. Lƣợng
B. Chất
C. Hợp chất
D. Độ
Câu 17. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển
tự nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định


A. Tự nhiên
B. Biện chứng
C. Xã hội
D. Siêu hình
Câu 18. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
C. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 19. . Hai mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hƣớng trái ngƣợc nhau, nên chúng
luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập

D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập
Câu 20. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập
B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập
C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
Câu 21. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
A. Ba mặt đối lập
B. Bốn mặt đối lập
C. Hai mặt đối lập
D. Nhiều mặt đối lập.
Câu 22. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau
Câu 23. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây?
A. Ln ln thay đổi.
B. Luôn luôn vận động.
C. Sự thay thế nhau.
D. Sự bao hàm nhau
Câu 24. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên. B. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Câu 25. . Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết
học gọi đó
A. Xung đột
B. Phát triển
C. Mâu thuẫn
D. Vận động.

Câu 26. . Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hƣớng, tính chất, đặc điểm mà trong quá trình vận
động, phát triển của sự vật và hiện tƣợng, chúng phát triển theo những chiều hƣớng
A. Khác nhau
B. Xung đột nhau
C. Trái ngƣợc nhau
D. Ngƣợc chiều nhau
Câu 27. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là
A. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại.
B. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
C. Những vấn đề khoa học xã hội
D. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
Câu 28. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hƣớng vận động nào
dƣới đây?
A. Thụt lùi.
B. Tuần hoàn.
C. Ngắt quãng.
D. Tiến lên.
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

1. Hãy nêu 4 vd cho thấy con ngƣời có thể cải tạo đƣợc giới tự nhiên (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................


2. Vận dụng kiến thức về mối quan hệ,giửa sự biến đổi về lƣợng và sự biến đổi về chất,của svht,em hảy
tự lien hệ bản thân,về ý thức kiên trì trong học tập nhƣ thế nào (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

3. Có ý kiến cho rằng kinh nghiệm của các thế hệ cha ông trƣớc đây khơng có giá trị gì trong sự nghiệp
xd và bv tổ quốc ngày nay.
- Em có đồng ý với ý kiến này khơng? vì sao (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................

................................... HẾT ...................................


TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ
TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD
(Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
MÔN GIÁO DỤC CƠNG DÂN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Mã số đề: 148

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….. Lớp 10A….
Giám thị 1

Giám thị 2

Giám
khảo 1

Giám
khảo 2

Nhận xét

Điểm


…………………………..
…………………………..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi
và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TL
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
TL
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. . Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tƣợng đó,
phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng khác là khái niệm
A. Chất
B. Lƣợng
C. Hợp chất
D. Độ
Câu 2. . Triết học có vai trị nào dƣới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con
ngƣời?
A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đƣơng đại.
B. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp đánh giá.
C. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung.
D. Vai trò định hƣớng và phƣơng pháp luận.
Câu 3. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó
A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật
C. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
D. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất.
Câu 4. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngồi hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự
nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định
A. Tự nhiên
B. Siêu hình
C. Biện chứng
D. Xã hội

Câu 5. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây?
A. Luôn luôn thay đổi.
B. Sự thay thế nhau.
C. Luôn luôn vận động.
D. Sự bao hàm nhau
Câu 6. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây?
A. Khái quát và cơ bản.
B. Phong phú và đa dạng.
C. Vận động và phát triển không ngừng
D. Phổ biến và đa dạng
Câu 7. . Hình thức vận động nào dƣới đây là cao nhất và phức tạp nhất?
A. Vận động vật lí
B. Vận động hóa học
C. Vận động xã hội.
D. Vận động cơ học.


Câu 8. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hƣớng vận động nào
dƣới đây?
A. Thụt lùi.
B. Tiến lên.
C. Tuần hoàn.
D. Ngắt quãng.
Câu 9. . Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết học
gọi đó
A. Xung đột
B. Mâu thuẫn
C. Phát triển
D. Vận động.
Câu 10. . Toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hƣớng hoạt động của con ngƣời trong cuộc sống

gọi là
A. Cách sống của con ngƣời.
B. Thế giới quan.
C. Quan niệm sống của con ngƣời.
D. Lối sống của con ngƣời.
Câu 11. . Vận động là mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tƣợng trong
A. Giới tự nhiên và tƣ duy.
B. Giới tự nhiên và đời sống xã hội
C. Thế giới khách quan và xã hội.
D. Đời sống xã hội và tƣ duy.
Câu 12. . Để phân biệt sự vật, hiện tƣợng này với các sự vật và hiện tƣợng khác, cần căn cứ vào yếu tố
nào dƣới đây?
A. Chất
B. Lƣợng
C. Độ
D. Điểm nút
Câu 13. . Theo Triết học Mác – Lênin mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập
A. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
B. Vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau.
Câu 14. . Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ
A. Những thuộc tính bản chất nhất của sự vật và hiện tƣợng
B. Những thành phần cơ bản để cấu thành sự vật, hiện tƣợng
C. Những yếu tố, thuộc tính, đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tƣợng
D. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng
khác.
Câu 15. . Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hƣớng, tính chất, đặc điểm mà trong quá trình vận
động, phát triển của sự vật và hiện tƣợng, chúng phát triển theo những chiều hƣớng
A. Trái ngƣợc nhau

B. Khác nhau
C. Xung đột nhau D. Ngƣợc chiều nhau
Câu 16. . Phủ định siêu hình là sự phủ định đƣợc diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tƣợng
B. Sự tác động từ bên ngoài
C. Sự tác động từ bên trong
D. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tƣợng
Câu 17. . Hai mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hƣớng trái ngƣợc nhau, nên chúng
luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập
D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập
Câu 18. . Vật chất là cái có trƣớc, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng
tạo ra là quan điểm của
A. Thế giới quan duy tâm.
B. Thế giới quan duy vật.
C. Thuyết bất khả tri
D. Thuyết nhị nguyên luận.
Câu 19. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là
A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại.


C. Những vấn đề cần thiết của xã hội.
D. Những vấn đề khoa học xã hội
Câu 20. .Ý kiến nào dƣới đây về vận động là không đúng?
A. Vận động là thuộc tính vốn có, là phƣơng thức tồn tại của sự vật, hiện tƣợng.
B. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tƣợng khơng vận động và phát triển.
C. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tƣợng trong tự nhiên và đời sống xã hội.

D. Triết học Mác – Lênin khái qt có năm hình thức vận động cơ bản trong thế giới vật chất.
Câu 21. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
C. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 22. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học?
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới.
C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế
giới đó
D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy.
Câu 23. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải
A. Liên tục đấu tranh với nhau
B. Thống nhất biện chứng với nhau
C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau
Câu 24. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là
A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
B. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập
C. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập
D. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
Câu 25. .Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào dƣới đây?
A. Vật lí
B. Hóa học
C. Cơ học
D. Xã hội
Câu 26. . Biểu hiện nào dƣới đây không phải là phủ định siêu hình?
A. Ngƣời nơng dân xay hạt lúa thành gạo ăn
B. Gió bão làm cây đổ
C. Ngƣời tối cổ tiến hóa thành ngƣời tinh khơn.

D. Con ngƣời đốt rừng
Câu 27. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
A. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức.
B. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
C. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên.
D. Chỉ tồn tại ý thức.
Câu 28. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có
A. Ba mặt đối lập
B. Hai mặt đối lập
C. Bốn mặt đối lập
D. Nhiều mặt đối lập.
B. TỰ LUẬN: ( 3đ)

1. Hãy nêu 4 vd cho thấy con ngƣời có thể cải tạo đƣợc giới tự nhiên (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

2. Vận dụng kiến thức về mối quan hệ,giửa sự biến đổi về lƣợng và sự biến đổi về chất,của svht,em hảy
tự lien hệ bản thân,về ý thức kiên trì trong học tập nhƣ thế nào (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

3. Có ý kiến cho rằng kinh nghiệm của các thế hệ cha ông trƣớc đây khơng có giá trị gì trong sự nghiệp
xd và bv tổ quốc ngày nay.
- Em có đồng ý với ý kiến này khơng? vì sao (1đ)
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

................................... HẾT ...................................



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN GDCD - KHỐI 10
T01 T02 T03 T04
1.C 1.B 1.B 1.A
2.C 2.B 2.A 2.C
3.C 3.D 3.A 3.D
4.B 4.D 4.C 4.B
5.B 5.C 5.B 5.C
6.D 6.D 6.B 6.C
7.A 7.D 7.C 7.C
8.D 8.A 8.B 8.B
9.D 9.C 9.C 9.B
10.C 10.D 10.A 10.B
11.A 11.A 11.A 11.B
12.B 12.C 12.C 12.A
13.D 13.A 13.A 13.A
14.D 14.D 14.B 14.D
15.B 15.C 15.D 15.A
16.D 16.A 16.B 16.B
17.D 17.C 17.D 17.B
18.A 18.A 18.B 18.B
19.D 19.A 19.B 19.A
20.B 20.D 20.D 20.B
21.C 21.B 21.C 21.B
22.D 22.A 22.C 22.C
23.A 23.B 23.B 23.C
24.C 24.B 24.A 24.A
25.B 25.B 25.C 25.D
26.B 26.D 26.C 26.C
27.C 27.D 27.D 27.C
28.C 28.B 28.D 28.B

T01 C
B
T02 B
D
T03 B
C
T04 A
C

C
C
B
D
A
D
C
C

C
C
D
B
A
D
D
B

B B D A D D C A B D D B D D A D B C D A C B
D C D D A C D A C A D C A C A A D B A B B B
C B B C B C A A C A B D B D B B D C C B A C

B C C C B B B B A A D A B B B A B B C C A D


THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ T01 : 4A,7B,8C,9D
MÃ ĐỀ T02 : 7A,7B,5C,9D
MÃ ĐỀ T03 : 6A,9B,8C,5D
MÃ ĐỀ T04 : 6A,11B,8C,3D
BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ:
T01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28

T02
2
12
11
17
22
7
24
15
6
26
28
23
5
20
4
8
3
27
1
9

14
21
18
16
10
19
25
13

T03
4
18
25
22
24
28
9
6
11
13
1
5
3
15
10
27
20
21
2
8

12
16
17
26
7
14
19
23

T04
3
21
9
23
27
8
13
14
20
2
7
22
6
16
26
19
24
28
18
25

10
1
4
15
12
11
17
5



×