Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 31 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC LỚP 10
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chun)
2. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lạc Long Quân
4. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
5. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
6. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Ngơ Gia Tự
7. Đề thi học kì 1 mơn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 4 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CHUN

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)


Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 056

Cho C = 12; H = 1; O = 16 ; Cl = 35,5; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40 ; Sr = 88; Ba =137;
Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; S = 32

Câu 1: Số oxi hoá của N trong các phân tử và ion: N2, NO, HNO2, NO3-, NH4+ là:
A. 0, +2, +3, -5 , -3
B. 0, +2, +3, +5 , -3
C. 0, -1, +1, -3, -5
D. 0, -2, +3, -5 , +4
Câu 2: Cho phản ứng: HNO3 + H2S  NO + S + H2O. Q trình oxi hóa là :
A. S+6 +8e → S-2
B. N+2 → N+5 + 3e
C. S-2 → S0 + 2e.
D. N+5 + 3e → N+2
Câu 3: Cho các nhận định sau:
(1) Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp
electron chung.
(2) Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể có năng lượng
cao hơn.
(3) Liên kết giữa 2 nguyên tử thuộc loại liên kết ion khi hiệu độ âm điện giữa chúng ≥ 1,7.
(4) Điều kiện để các obitan nguyên tử (AO) của nguyên tố trung tâm có thể lai hóa là có mức năng
lượng khác nhau.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clorua vôi ?
A. Sản xuất vơi.
B. Tẩy uế chuồng trại chăn ni.
C. Xử lí các chất độc.
D. Tinh chế dầu mỏ.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%.
B. 28,21%.
C. 11,79%.
D. 15,76%.
Câu 6: Có các nhận định sau:
(1) Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm và kết thúc một chu kỳ là một khí hiếm, trừ chu kì
1.
(3) Các nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ đều có cùng số lớp electron.
(4) Các nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm đều có số electron bằng nhau.
Số câu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. CH4 và NH 4 đều có cấu trúc tứ diện đều.
B. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.
C. CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng (C và S lai hóa sp).
D. NH3 có cấu trúc tam giác đều (N lai hoá sp2).
Câu 8: Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng,
dư được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối

clorua thu được là
A. 9,255 gam
B. 12,225 gam
C. 10,225 gam.
D. 8,125 gam.
Trang 1/4 - Mã đề 056


Câu 9: Cho phương trình phản ứng
aFeSO4 +bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 2 : 3.
B. 6 : 1.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 10: Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1.
Chiều giảm dần tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. X1, T1, Y1.
B. T1, Y1, X1.
C. Y1, X1, T1.
D. T1, X1, Y1.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
1. CaO + CO2  CaCO3
2. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
3. 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2
4. CuSO4 + BaCl2  CuCl2 + BaSO4
Những phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1, 2
B. 2,3
C. 2,4

D. 3,4.
65
65
63
Câu 12: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị Cu và Cu , trong đó đồng vị Cu chiếm khoảng
27% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 65Cu trong Cu2O là:
A. 12,26%.
B. 63,24%.
C. 64,29%.
D. 24,53%.
3+
2
Câu 13: Ion M có cấu hình electron ngồi cùng là 3d , ngun tố M ở vị trí nào trong bảng
tuần hồn?
A. Ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA
B. Ơ 23, chu kì 4, nhóm IIB
C. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
D. Ơ 23, chu kì 4, nhóm VB
Câu 14: Cho biết kết luận về trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm nào dưới đây là đúng?
A. S trong SO3 lai hóa sp3.
B. N trong NH3 lai hóa sp3.
C. O trong H2O lai hóa sp.
D. C trong CO2 lai hóa sp2.
Câu 15: Cho những phát biểu sau đây:
1. Obitan nguyên tử là vùng khơng gian quanh hạt nhân, ở đó xác suất hiện diện của electron là rất
lớn (khoảng 90%).
2. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay giống nhau.
3. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc
thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.
4. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay khác nhau.

Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 16: A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp
gồm A và B tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định tên 2 kim
loại?
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Ba
D. Ca và Sr
Câu 17: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O.
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl làm môi trường. Giá trị của
k là:
A. 3/7
B. 3/4
C. 4/7
D. 3/14
Câu 18: Cho độ âm điện: Cl (3,16) ; F (3,98) ; N(3,04) ; H (2,2) ; Br (2,96) ; P (2,19) ; C (2,55) ; O
(3,44) ; Al (1,61), Mg (1,31), S (2,58). Dãy gồm các chất có liên kết cộng hố trị phân cực là:
A. CO2, NH3, AlCl3, N2
B. AlCl3, O2, Cl2, SO3
C. HBr, SO2, CCl4, PCl3
D. CO2, HBr, SO2, CH4, H2
Câu 19: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. MnO2.
B. K2Cr2O7.
C. CaOCl2.

D. KMnO4.
Câu 20: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Sự oxi hoá ứng với sự giảm số oxi hoá của một nguyên tố.
B. Sự khử ứng với sự tăng số oxi hoá của một nguyên tố.
Trang 2/4 - Mã đề 056


C. Chất khử là chất có số oxi hố giảm sau phản ứng
D. Chất oxi hố là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.
B. Trong nguyên tử, hạt proton, hạt electron mang điện cịn hạt nơtron thì khơng mang điện.
C. Tổng trị số điện tích âm của các electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích
dương của các poton trong hạt nhân nguyên tử.
D. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích
thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.
Câu 22: Câu nào sau đây khơng chính xác ?
A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.
C. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hố: –1, +1, +3, +5, +7.
Câu 23: Electron cuối cùng của nguyên tử X có số lượng tử phụ l với giá trị l=2. Hỏi có bao nhiêu
giá trị ml?
A. m có 4 giá trị là -2; -1; +1; +2
B. m có 5 giá trị là -2; -1; 0; +1; +2
C. m có 2 giá trị là -2; +4
D. m có 2 giá trị là -2; +2
Câu 24: Cho các mệnh đề:
(1) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(2) Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối A.

(3) Số proton bằng điện tích hạt nhân.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Số phát biểu sai là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(a) HCl + PbO2 
(b) HCl + NH4HCO3 
(c) HCl + Zn 
(d) KMnO4 + HCl →
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị khơng cực có thể được hình thành giữa các phi kim giống nhau.
B. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện ≥ 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực có thể được tạo thành giữa nguyên tử kim loại và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử HF là liên kết ion do hiệu độ âm điện > 1,7.
Câu 27: Dãy các chất có thể phản ứng với dung dịch HCl là:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, Al.
B. CaCO3, H2SO4 loãng, Mg(OH)2
C. Fe, CuO, Ba(OH)2, CaOCl2
D. Fe2O3, KMnO4, Cu, CaCO3
Câu 28: Cho sơ đồ biến hoá sau: Cl2 → A → B → A → Cl2. Trong đó A, B là chất rắn và đều chứa
natri. A, B lần lượt là:
A. NaBr, NaOH

B. NaCl, NaOH
C. NaCl, NaBr
D. NaOH, NaCl
Câu 29: Hịa tan hồn tồn 5,85 gam một kim loại R thuộc nhóm IA vào 100 gam nước (dư) thu
được 1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Tính nồng độ mol của 150 ml dung dịch HCl cần dùng
để trung hịa hồn tồn dung dịch A?
A. 0,5 M
B. 1,5 M
C. 2 M
D. 1 M
Câu 30: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc khơng thay đổi.
B. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá của các nguyên tố khơng thay đổi.
C. Trong phản ứng hố hợp, số oxi hố của các ngun tố khơng thay đổi.
Trang 3/4 - Mã đề 056


D. Trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 056


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CHUN

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
645
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30

C
A
B
D
B
D
A
B
C
C
D
B
A
A
A
D
B
C
A
B
B
D
A
D
C
C
A

B
B
B

056

900

864

B
C
A
A
C
C
A
B
B
D
B
D
D
B
A
B
B
C
B
D

A
D
B
C
C
D
C
B
D
C

A
B
D
B
A
D
A
A
C
B
B
C
C
D
D
C
C
B
B

D
C
A
A
D
B
C
D
A
D
C

D
D
A
A
C
B
B
A
A
D
D
A
D
D
C
A
B
D

B
A
C
D
A
D
A
B
A
B
D
D

1


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 3 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

Mã đề 066


Câu 1: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử:
A. nhường hoặc nhận electron khi tạo liên kết.
B. hút electron khi tạo liên kết hoá học.
C. tham gia hình thành liên kết hóa học.
D. đẩy electron khi tạo thành liên kết hoá học.
Câu 2: Dãy gồm các nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang
phải là:
A. Cs, Rb, K, Na, Li.
B. K, Rb, Cs, Li, Na.
C. Li, Na, Rb, K, Cs.
D. Li, Na, K, Rb, Cs
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực là trung gian giữa liên kết cộng hóa trị khơng cực và liên kết
ion.
B. Hiệu độ âm điện càng lớn thì liên kết phân cực càng yếu.
C. Trong CO2 và C2H2 đều có liên kết bội.
D. Các ion Na+, SO24 , S2 được gọi là các ion đơn nguyên tử.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung
B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim
D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến
1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị khơng cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa
học.
D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 6: Cho quá trình: Al+3 + 3e  Al0

Quá trình trên gọi là
A. Quá trình khử
B. Q trình phân hủy
C. Q trình oxi hóa
D. Quá trình trao đổi
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. 199 F
B. 40
C. 39
D. 41
20 Ca
19 K
21 Sc
Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính kim
loại là:
A. Mg > Al > Na.
B. Na > Mg > Al.
C. Al > Mg > Na.
D. Mg > Na > Al.
Câu 9: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2  MgCl2.
Tổng số electron nhường ở phản ứng trên là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10: Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R
chiếm 91,177 % về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. P (31)
B. N (14)
C. As (75)

D. Sb (122)
Trang 1/3 - Mã đề 066


Câu 11: Số chu kì trong bảng tuần hồn có chứa 8 ngun tố, gồm có mấy chu kì?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 12: Một ion M2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt electron trong nguyên tử M là:
A. 29.
B. 27
C. 35
D. 36
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:
1. Chất khử là chất nhường electron.
2. Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học ln ln khơng có sự thay đổi số oxi hóa.
3. Q trình oxi hóa là q trình nhận electron.
4. Trong phản ứng oxi hóa – khử bao giờ cũng có chất oxi hóa và chất khử tham gia.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng electron p là 16. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 4, nhóm IA.
B. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 3, nhóm IA.

Câu 15: Loại phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa – khử
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng phân hủy
Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4+, NO2–, NO2, N2, NO, N2O lần
lượt là:
A. – 4, +5, -2, 0, +3, +1
B. – 4, +6, +2,+4, 0, +1
C. –3, +5, +4, 0, –2, +1
D. –3, +3, +4, 0, +2, +1
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng
A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân
B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
C. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa đồng thời proton và notron
D. Vỏ electron mang điện tích âm và electron chuyển động xung quanh hạt nhân
Câu 18: Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng
55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là:
A. 15% và 85%
B. 85% và 15%
C. 57,5% và 42,5%
D. 42,5% và 57,5%
Câu 19: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, dư. Sau phản ứng thu được muối
nitrat, H2O và V lít khí (đktc) NO2 . Giá trị của V là:
A. 17,78 lít
B. 8,96 lít
C. 20,16 lít
D. 18,9 lít
Câu 20: Cho phản ứng sau:
Fe3O4 + Al  Al2O3 + Fe

Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng phản ứng là :
A. 17
B. 23
C. 11
D. 7
Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Sự tương tác của đá vôi với axit nitric
B. Sự phân hủy của kali clorat
C. Sự trung hòa axit sunfuric
D. Sự phân hủy của đá vơi
Câu 22: Ngun tố X có Z = 20 ; Y có Z = 17 . Hợp chất của X và Y thuộc loại liên kết :
A. Ion
B. Cộng hố trị khơng phân cực
C. Cho - nhận
D. Cộng hố trị phân cực
Câu 23: Hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất : CaO, H2S, Al2O3 , PH3 lần lượt (theo thứ tự) là:
A. (+2,+2), (2,2), (+3,–2), (3,1)
B. (+2,+2), (+2,–2), (+3,–2), (–3,+1)
C. (2+,2–), (1,2), (3+,2–), (3,1)
D. (2+,2–), (2,2), (3+,1–), (3,1)
Trang 2/3 - Mã đề 066


Câu 24: Nguyên tử X nào sau đây có 14 hạt nơtron.
13
A. 27
X
B. 27
C. 11 43 X
D. 27

14 X
13 X
Câu 25: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi
A. sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
C. sự góp chung các electron độc thân.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1) Chất khử là chất nhường electron
2) Chất bị oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng
3) Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
4) Sự khử là quá trình làm giảm số oxi hóa.
5) Trong phản ứng oxi hóa – khử sự khử và sự oxi hóa diễn ra không đồng thời
Số câu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 27: Trong phản ứng dưới đây,
3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
NO2 đóng vai trị
A. Là chất oxi hóa, đồng thời cũng là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. Khơng là chất khử cũng khơng là chất oxi hóa.
D. Là chất khử
Câu 28: Tìm định nghĩa sai :
A. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Sự oxi hóa là q trình nhường electron.
C. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là q trình làm tăng số oxi hóa.

Câu 29: Cho các nguyên tắc sắp xếp sau:
1. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng nguyên tử khối.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
Các ngun tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp khơng theo những quy tắc nào?
A. 1; 4
B. 3; 4
C. 2; 3
D. 2; 3; 4
Câu 30: Cho độ âm điện của các nguyên tố: F(3,98); O (3,44); Cl (3,16); Br (2,96); N(3,04);
S(2,58); H( 2,20); Na (0,93); K ( 0,82); Cs(0,79); Mg (1,31); Ba(0,89); Ca(1,00); Al(1,61).
Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là:
A. H2S; H2O; NH3; CaF2; NaCl.
B. H2S; NH3; H2O; NaCl; CaF2.
C. NH3; H2S; CaF2; H2O; NaCl.
D. NH3; H2O; H2S; NaCl; CaF2
Biết Al=27, H=1, N=14, O=16
------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 066


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN HỐ HỌC 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
902
425
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30

D
C
C
C
A
B
A
A
B
A
D
A
A
B
B
A
A
C
B
A
D
B
C
D
B
D

B
A
C
D

C
D
C
C
B
C
B
C
C
C
C
C
A
D
A
B
B
C
C
A
B
A
C
C
A

B
D
B
B
D

797

948

235

066

D
D
B
C
B
C
A
C
B
B
C
B
D
A
B
A

A
B
A
B
B
B
B
B
A
D
A
C
D
A

B
D
C
B
B
D
B
B
A
A
C
D
B
C
D

C
C
D
D
D
A
D
B
D
B
D
A
B
D
D

C
D
D
B
C
B
D
C
D
C
D
B
D
B

D
B
C
C
B
B
B
D
A
B
C
D
C
B
C
C

B
D
C
D
B
A
C
B
C
A
B
A
A

B
B
D
C
A
C
C
B
A
C
B
B
A
A
A
A
B

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HĨA HỌC - Lớp: 10

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề


Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Cho Ngun tử khối: Ca=40
Na=23
K=39 Cu=64
Zn=65 Mg=24
Fe=56
P=31 Si=28 Cl=35,5
S=32 C=12
O=16
H=1 N=14

Al=27

I. TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: H2S, SO2, SO42- lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +2, +4, +4.
C. -2, +4, +4.
D. +2, +4, +6.
Câu 2. Điện hóa trị của Natri (Na) và lưu huỳnh (S) trong phân tử Na2S lần lượt là
A. 2+, 1-.
B. 1-, 2+.
C. 1+, 2-.
D. 2-, 1+.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các

nguyên tố nhóm A có
A. Số electron như nhau.
B. Số lớp electron như sau.
C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
D. Cùng electron s hay p.
Câu 4. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p 63s23p3, cơng thức oxit cao nhất là
A. RO2.
B. R2O3
C. RO3.
D. R2O5.
Câu 5. Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị 37 Li và 36 Li . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Li là 6,94.
Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 36 Li là
A. 6%
B. 69,4%
C. 6,94%
D. 94%
Câu 6. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 7. Loại phản ứng nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 8. Cho các nguyên tố: X (Z=9) , Y(Z=17). Nhận xét đúng là
A. bán kính nguyên tử X > Y
B. tính phi kim của X > Y
C. độ âm điện X < Y
D. tính kim loại X > Y

Câu 9. Sự biến thiên tính chất của các ngun tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các ngun tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
27
23
56
Câu 10. Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho biết 13
Al ; 178 O ; 1632 S ; 11
Na ; 26
Fe )
A.Al2O3
B. Na2S
C. SO3
D. FeO
Câu 11. Nguyên tử của các ngun tố halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns2np2
B. ns2np5
C. ns2np1
D. ns2np3
Câu 12. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử A là 42. Số hạt không mang điện bằng với số
39
27
hạt mang điện dương. Vậy A là
A. 19
K
B. 1531 P
C. 13
Al

D. 1428 Si
Câu 13. Trong các hợp chất sau, hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. LiCl
B. CO2
C. NaF
D. KCl
cho biết Na (Z=11), Cl(Z=17), Li(Z=3) , C(Z=6) , O(Z=8), F(Z=9), K(Z=19)
Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học?
40
A. 199 X , 20
B. 18
C. 126 X ,146Y
D. 146 X ,147Y
X , 40
10Y
19Y
Câu 15. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton, nơtron
B. electron, nơtron, proton
C. electron, proton
D. nơtron, electron
Câu 16. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2e
B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8e
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01

1


C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3e

D. Lớp ngồi cùng có 1 e
1
2
3
35
Câu 17. Hiđro có 3 đồng vị : 1 H , 1 H , 1 H . Clo có 2 đồng vị: 17
Cl , 37
Cl . Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl?
17
A. 5
B. 3
C. 2
D. 6
Câu 18. Nguyên tử X có số khối là 31, số nơtron là 16. Vậy X có bao nhiêu electron ở phân mức năng lượng
cao nhất ?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 3
m+
2
6
Câu 19. Một cation X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s 2p . Cấu hình electron ở lớp ngồi cùng
của ngun tử X khơng thể là:
A. 3s23p1
B. 3s2
C. 3s1
D. 3s23p5
35
Câu 20. Nguyên tử 17

Cl có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 16
B. 18
C. 1
D. 17
Câu 21. Cho các nguyên tố: X ( Z = 10 ) , Y ( Z = 15 ) , N ( Z = 18 ) , M ( Z = 20 ).
Các nguyên tố cùng chu kì là :
A. X, Y
B. Y, N
C. N, M
D. X, Y, M, N
3+
Câu 22. Có bao nhiêu electron trong ion 52
Cr
?
24
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
Câu 23. Quá trình oxi hóa xảy ra trong phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu là
A. Fe → Fe2+ + 2e
B. Fe2+ + 2e → Fe
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu → Cu2+ +2e
Câu 24. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p 6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 25. Cho các phản ứng sau sau:
(1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(4) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
(2) 2HCl + 2Na → 2NaCl + H2
(5) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
(3) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(6) 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất hình thành từ X và Y có cơng thức là X5Y2.
(2) Trong phân tử HCl có 3 cặp electron khơng tham gia liên kết hóa học.
(3) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
(4) Các ngun tố trong cùng 1 chu kì có số phân lớp electron bằng nhau.
(5) Chỉ có 1 nguyên tố có tổng số electron ở các phân lớp s là 7
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Câu 27. Cho 2,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư , thu được Cu(NO3)2 , H2O và V lít
khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị V = ? A. 0,84
B. 1,68
C. 0,42
D. 1,12
Câu 28. Nguyên tố R thuộc nhóm IA, trong hợp chất hidroxit có chứa 69,64 %R theo khối lượng. Tính %R

theo khối lượng trong hợp chất oxit cao nhất ?
A. 70,91%
B. 29,01%
C. 82,98%
D. 17,02%
II. TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1. Hịa tan hồn tồn Mg vào dung dịch HNO3 lỗng , nóng , thu được muối Mg(NO3)2 , H2O và khí
NO (duy nhất).
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa-khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
Câu 2. Hợp chất khí với hidro của một ngun tố R có cơng thức là RH3, trong đó có chứa 82,35% R về khối
lượng.
a. Xác định nguyên tố R ?
b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của hợp chất RH3.
c. Viết công thức hợp chất oxit cao nhất của R, tính chất. Tính % theo khối lượng của R trong hợp chất oxit
cao nhất.
(cho biết độ âm điện: N:3,04 P:2,19 , H: 2,20 , As: 2,18 và N (Z=7), P(Z=15), As(Z=33), H(Z=1)
------------HẾT-----------Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01
2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC - Lớp: 10
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm : 6 điểm
Mỗi câu đúng : 0,25 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Chọn

A

C


C

D

A

B

B

B

C

A

B

D

B

C

Câu

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Chọn

A

D


D

D

D

A

B

A

A

C

D

B

B

C

II. Tự luận: 3 điểm
ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM


Câu 1.
Cân bằng theo 4 bước
- xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa
- viết q trình khử và q trình oxi hóa
- tìm hệ số cho chất khử và chất oxi hóa
- hồn chỉnh phương trình

Câu 2.

1

0,75
a. Xác định được nguyên tố
b. Viết đúng cơng thức

0,5

c. Viết đúng cơng thức, nêu tính chất, tính %theo khối lượng

0,75

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn HĨA HỌC 10 - Mã đề 01

3


SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021
Mơn: HỐ HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 001
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: …….... Phòng:
Cho NTK: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, Li= 7
F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, , Cr= 52, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)
Học sinh chọn 1 đáp án đúng và trả lời vào phiếu trắc nghiệm
Câu 1: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
2 2
6 2
6 2
C. 1s 2s 2p 3s 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s1
Câu 2: Số electron tối đa trong phân lớp d và phân lớp p lần lượt là:
A. 14e và 6e.
B. 6e và 14e.
C. 10e và 14e.
D. 10e và 6e.
Câu 3: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử HNO2 là:
A. -3
B. +3
C. +4
D. +2
Câu 4: Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?

A. Số lớp electron .
B. Số electron hóa trị.
C. Số electron ngồi cùng.
D. Số electron .
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng nhận thêm 2electron trong các phản ứng hoá học ?
A. O (Z = 8)
B. N (Z = 7)
C. Cl (Z = 17)
D. Na (Z = 11)
Câu 6: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa
1,235% hiđro theo khối lượng. R là
A. Cl
B. Br
C. I
D. P
Câu 7: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. SO2.
B. AlCl3.
C. CH4
D. KCl.
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có 16 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 9: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
A. O, F, P, S
B. O, S, P, F
C. F, O, S, P
D. P, S, O, F

n+
0
n0
Câu 10: Cho 2 quá trình sau: M + ne  M (1) ; X  X + ne. Hãy cho biết kết luận nào
sau đây đúng?
A. (1) là q trình khử; (2) là q trình oxi hóa.
B. (1) (2) đều là quá trình khử.
C. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là q trình khử.
D. (1) (2) đều là q trình oxi hóa .
Câu 11: Ngun tử X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 16
B. 17
C. 15
D. 18
Câu 12: Biết độ âm điện của H, N, C, F, Cl lần lượt là: 2,2 ; 3,04 ; 2,55 ; 3,98 ; 3,16. Trong số các
phân tử sau, phân tử nào phân cực nhất?
A. HCl
B. NH3
C. CH4
D. HF
Câu 13: Cho các hidroxit: Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ của chúng ?
A. Al(OH)3B. Mg(OH)2C. KOH < NaOH < Al(OH)3< Mg(OH)2 .
D. Al(OH)3< Mg(OH)2
Trang 1/2 - Mã đề thi 001



Câu 14: X có cấu hình electron ngun tử như sau:1s22s22p63s23p5. Trong các phát biểu sau:
(1) X là phi kim điển hình, có tính oxi hóa. X có thể nhận 1 electron để trở thành anion X (2) X tạo hợp chất khí với hiđro có dạng HX
(3) Oxit cao nhất X2O7 là oxit axit và hiđroxit HXO4 có tính axit
(4) X thuộc nhóm VA
Cách phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 15: . Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với
hiđro và cơng thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức
MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 16: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA. Hịa tan hồn
tồn 6,2 gam hỡn hợp A vào nước, thu được 2,24 lít khí (đktc). X và Y là
A. Li và Na.
B. Rb và Cs
C. Na và K.
D. K và Rb.
Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 100ml H 2O (d=1g/ml) thu được
dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 gam
B. 9.8 gam
C. 109.8gam
D. 110 gam
Câu 18: Có hợp chất MX3. Cho biết:
- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X - nhiều hơn trong ion M3+ là 16. MX3 có cơng thức là :
A. FeCl3
B. AlCl3
C. CrCl3
D. AlBr3
-----------------------------------------------

II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau. Học sinh học ban nào sẽ làm phần riêng dành cho
ban đó. Nếu học sinh làm cả 2 phần sẽ khơng được tính điểm.
Phần dành cho học sinh ban cơ bản A,B.
Câu 1 (2 điểm). Lập phương trình phản ứng oxi hố- khử sau (cân bằng phương trình theo phương
pháp thăng bằng electron), xác định chất oxi hoá, chất khử .
a. SO2 + H2S  H2O + S
b. M + H2SO4 (đặc)  M2(SO4)n + SO2 + H2O
Câu 2 (2 điểm) Cho 9,75 gam kim loại M thuộc nhóm IA (kim loại kiềm) vào nước thu được dung dịch
A và 2,8 lit khí hidro ở điều kiện chuẩn.
a) Xác định kim loại M?
b) Trung hịa tồn bộ lượng dung dịch A bằng 250 ml dung dịch axit HCl thu được a gam
muối. Tính a và nồng độ mol/lít của dung dịch axit HCl cần dùng?
Phần dành cho học sinh ban cơ bản D
Câu 1(2 điểm). Lập phương trình phản ứng oxi hố- khử sau (cân bằng phương trình theo phương
pháp thăng bằng electron), xác định chất oxi hoá, chất khử .
a. H2S + O2 dư  SO2 + H2O
t0

b. Mg + H2SO4 
 MgSO4 + S + H2O
Câu 2 (2 điểm). Cho 7,04 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B cùng thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ

liên tiếp nhau tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí hiđro (đktc).
a. Xác định tên của 2 kim loại A, B.
b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HÓA 10- 2020
Câu 1

NỘI DUNG
2,0 Điểm
- mỗi phương trình xác định được số oxi hóa, xác định chất khử, chất oxi hóa
- Viết q trình oxi hóa, q trình khử, điền hệ số đúng
* ĐỀ 001+005
Ban A+ B
a. SO2 + 2H2S  2H2O + 3S
b. 2M + 2nH2SO4 (đặc)  M2(SO4)n + n SO2 +2n H2O
Ban D
t0
a. 2H2S + 3O2 d 
2SO2 +2 H2O
b. 3Mg + 4 H2SO4 
 3MgSO4 + S +4 H2O
ĐỀ 002+006
Ban A+ B
, t0
a. 4NH3 + 5O2 Pt


 4NO + 6H2O
0

t
b. 2FexOy + (6x-2y )H2SO4 
Fe2(SO4)3 +(3x-2y )SO2 + (6x-2y )H2O
Ban D
t0
a. 4NH3 + 5O2

4 NO + 6H2O

b. 3Cu + 8HNO3 
 3Cu(NO3)2 + 2NO +4 H2O
* ĐỀ 003+007
Ban A+ B
t0
a. 2 H2S + O2

2 S + 2 H2O
b. (5x-2y)FeO + ( 16x- 6y) HNO3 (5x-2y) Fe(NO3)3 + NxOy + ( 8x- 3y) H2O
Ban D
t0
a. 4NH3 + 3O2 
2N2 + 6H2O
b. 3Cu + 8HNO3 
 3 Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
* ĐỀ 004+008
Ban A+ B
t0

a. 4NH3 + 3O2 
2N2 + 4 H2O
b. 3FexOy + 2y Al 
 3xFe + yAl2O3

Câu 2

Ban D
a. 4NH3 + 5O2

t

4 NO +6 H2O

b. 3Cu + 8HNO3


 3 Cu(NO3)2 +2 NO + 4H2O

0

2 Điểm
Mỗi ý 1 điểm
* ĐỀ 001+005
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,25 . 74,5= 18,625 gam ; CM HCl = 1 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;


Điểm
0,5điểm
0,5điểm


* ĐỀ 002+006
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,75 . 74,5= 55,875 gam ; CM HCl = 1,5 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;
* ĐỀ 003+007
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 1 . 74,5= 74,5 gam ; CM HCl = 2 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;
* ĐỀ 004+008
Ban A+ B
- Kim loại cần tìm là : K
- a = m muối = 0,5 . 74,5= 37,25 gam ; CM HCl = 1 M
Ban D
- 2 kim loại là Mg, Ca
- C% MgCl2 = 2,76% ; C% CaCl2 = 7,52% ;


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: HÓA HỌC – Khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút
0

3

1

0

5

1
2
3
4
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Cl 2 
Cl 




Cl 
Cl 2 
Cl
Câu 2: (0.5 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố (được gạch dưới) của các chất sau: H2SO4,
O2, HNO3, Al2O3.
Câu 3 : (3,0 điểm)
a/ Cho các chất: KCl, C2H4, NH3, Na2O. Xác định loại liên kết trong các hợp chất đã cho (liên kết ion, liên

kết cộng hóa trị)?
b/ Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaCl2
c/ Giải thích sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Cl2 và H2O
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 10,1 gam 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước tạo ra dung
dịch A và 3,36 lít khí hidro (đktc). Tìm 2 kim loại? (biết Li = 7, Na=23, K=39)

Câu 5: (0.5 điểm) Xác định số proton, electron, nơtron của ion sau:

27
3+
13 Al

Câu 6: (0.5 điểm) Ion dương R2+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6 . Viết cấu hình
electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố R?
Câu 7: ( 0.5 điểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau: H2SO4 và HClO4.
Câu 8: (3,0 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau:
a/ NH3 + O2 → NO + H2O
b/Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 +H2O
c/ FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
HẾT

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: HĨA HỌC – Khối 10
Câu

Đề

Đáp án chi tiết
0


3

Cl 2 →2 Cl + 6e
Thực hiện sơ đồ chuyển hóa
0

Câu 1 :
(1đ)

3

1

2

1

3

0

4

5


 Cl 2 
 Cl


1

Câu 2:
(0.5đ)

a/ Cho các chất: MgBr2, C2H4,
NH3, Na2O. Xác định loại liên
kết trong các hợp chất đã cho

0.25

H2SO4 : +6

0.125

O2:

0.125

HNO3:

0
+5

Al2O3: +3
Câu 3:
(3đ)

0.25


5

Cl 2→2 Cl + 10e

Xác định số oxi hóa của các
nguyên tố (được gạch dưới)
của các chất sau: H2SO4, O2,
HNO3, Al2O3.

0.25

0

2 Cl → Cl 2+ 2e
0

0.25

1

3

Cl +4e → Cl

sau: Cl 2 
 Cl 
 Cl

Điểm
thành

phần

a/ liên kết ion: KCl, Na2O
liên kết CHT: C2H4, NH3,

0.125
0.125

0.5đ


(liên kết ion, liên kết cộng hóa
trị)?
b/ Giải thích sự tạo thành liên
kết ion trong phân tử CaCl2
c/ Giải thích sự hình thành liên
kết cộng hóa trị trong phân tử
Cl2, H2O

Sự tạo thành ion
Ca → Ca 2+ +2e
Cl +1e→ Cl-

x1
x2

0.125
0.125
0.125


Sự tạo thành liên kết ion
Ca 2++ 2Cl- → CaCl2

0.125
0.125

PTPƯ + chiều di chuyển e

0.125

1x2e
Ca + Cl2 → CaCl2

0.125
0.125

c/ quá trình 0.25đ, Cte 0.25đ, CTCT 0,25đ/ 1
chất
quá trình
CT e
CTCT
Cl-Cl
+
2

Câu 4:
(1đ)

Cho 10,1 gam 2 kim loại kiềm
thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác

dụng với nước tạo ra dung dịch
A và 3,36 lít khí hidro (đktc).
Tìm 2 kim loại (biết Li = 7,
Na=23, K=39)

0.25đx6

H-O-H

+

Số mol H2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol

0.25đ

2M+ 2H2O→ 2MOH+ H2
0,3
0,15mol

0.25đ
0.25đ

M=

10,1 6
m
=
= 33,67
n
0,3 0, 2


0.25đ

→Na và K

Câu 5:
(0.5đ)

Xác định số proton, electron,
27
nơtron của ion sau: 13 Al3+

Câu 6:
(0.5đ)

Ion dương R2+ có cấu hình
electron phân lớp ngồi cùng là
2p6 . Viết cấu hình elctron đầy
đủ của nguyên tử nguyên tố R

R2+ : 1s22s22p6
→ R: 1s22s22p63s2

Câu 7:
(0.5đ)

Viết công thức electron và công
thức cấu tạo của các chất sau:
H2SO4 và HClO4.


Viết Cte, CTCT 0.125đ/ 1 công thức
CT e
CTCT
CTe H2SO4

27
3+
13 Al

P=Z=13, N=14

E=10

HClO4

0.25đ
0.25đ

0.5đ

0.125đ*4
=0.5đ


Câu 8:
(3đ)

Cân bằng các phản ứng oxi hóa
khử sau:
a/ NH3 + O2 → NO + H2O

b/Al + HNO3 → Al(NO3)3 +
NH4NO3 +H2O
c/ FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3
+ NO + H2O

a/ 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
Viết đúng số oxi hóa phía trên
Chất khử: NH3, chất oxi hóa: O2
Viết đúng q trình oxi hóa và khử
Cân bằng
3

2

N → N + 5e
0

x4

2

O 2 + 4e → 2 O

x5

b/ 8Al+30HNO3→8Al(NO3)3+3NH4NO3 +9H2O
Viết đúng số oxi hóa phía trên
Chất khử: Al, chất oxi hóa: HNO3
Viết đúng q trình oxi hóa và khử
Cân bằng

0

1 điểm
(0.25x4)

1 điểm
(0.25x4)

3

Al → Al + 3e
5

x8

3

N + 8e→ N

x3

3FexOy +(12x-2y) HNO3 → 3x Fe(NO3)3 + (3x- 1 điểm
(0.25x4)
2y)NO + (6x-y)H2O
viết đúng số oxi hóa phía trên
Chất khử: FexOy, chất oxi hóa: HNO3
Viết đúng q trình oxi hóa và khử
Cân bằng
2 y / x


3

x Fe → x Fe + (3x-2y)e 3
5

2

N +3e→2 N

(3x-2y)


Trường THPT Ngơ Gia Tự
Tổ: Hóa học
------0O0------

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2020 2021
MƠN: HĨA HỌC  KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút

MÃ ĐỀ: 132

Chữ ký Giám thị

Chữ ký Giám khảo

Điểm

Họ và tên: …………………………………………SBD: ……….…….…Lớp:…...
Lưu ý với thí sinh:

− Làm bài trực tiếp trên đề thi
− Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hồn
− Khơng làm bài bằng bút chì.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Câu 1. Cho 7,8 gam kim loại M (nhóm IA) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được là 2,24 lít
H2 (ở đktc). Kim loại M là

A. Cs(M = 133)
B. Na(M = 23).
C. K.(M = 39)
D. Li(M = 9)
Câu 2. Ion X- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm IA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 3. Cho các phản ứng sau
t
Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O (1)
2KClO3 
 2KCl + 3O2. (2)
2H2S
+ SO2  3S + 2H2O.
(3)
Fe + 2FeCl3 →3FeCl2 (4)
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O (5)
Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
3+
2 2
6
Câu 4. Ion M có cấu hình e là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6 3s23p1. B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p6.
Câu 5. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau đây là phản ứng oxi hóa -khử?
A. Cu(OH)2.
B. ZnO.
C. K2CO3.
D. Mg.
Câu 6. Liên kết cộng hố trị là liên kết hố học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một cặp electron chung.
B. một electron chung.
C. sự cho-nhận electron.
D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 7. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị 126C chiếm 98,8% và 136C chiếm 1,2%. Nguyên tử khối
trung bình của cacbon là
A. 12,055
B. 12,011
C. 12,012
D. 12,5
Câu 8. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
0

Trang 1/4 - Mã đề 132


A. Proton và nơtron.
B. Electron.
C. Proton và electron.
D. Electron và nơtron.
Câu 9. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:
A. -1, +1, +3, +6
B. -1, +1, +3, +5

C. -1, +1, +3, +7
D. -1, +1, +2, +3
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 46 và 5 electron lớp ngoài cùng. Tỉ
lệ % về khối lượng của X trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất là
A. 31,63.
B. 43,66.
C. 91,18.
D. 37,80.
Câu 11. Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2.
B. Na2O, MgCl2, Al2O3.
C. Al2O3, CO2, H2SO4 .
D. CaO, HNO3, SO2.
Câu 12. Theo quy luật biến đổi tính chất của BTH thì:Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

II- TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1: (2,5 điểm)
Cho các nguyên tố như sau: X (Z = 9) ; Y (Z = 13) ; G (Z = 18) ; T (Z = 24)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử (đầy đủ) của 4 nguyên tố trên.
b) Xác định vị trí của 2 nguyên tố X,Y trong bảng tuần hồn. Giải thích?
c) Cho biết tính chất của 2 nguyên tố X,G (kim loại, phi kim hay khí hiếm)?Giải thích?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 2/4 - Mã đề 132


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (2,0 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
(xác định chất khử, chất oxi hố, q trình oxi hố, q trình khử)
a)


NH3

+

O2



NO

+

H2 O

Chất khử : …………………………………………………………………………………….
Chất oxi hóa : ………………………………………………………………………………..
Sự oxi hóa : ……………………………………………….....................................................
Sự khử :………… …………………………………………………………………………..

b) Zn

+

HNO3 

Zn(NO3)2 +

N 2O

+


H2 O

Chất khử : …………………………………………………………………………………….
Chất oxi hóa : ………………………………………………………………………………..
Sự oxi hóa : ……………………………………………….....................................................
Sự khử :………… …………………………………………………………………………..
Câu 3: (1,0 điểm)
Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 4. Trong oxit mà R có
hố trị cao nhất thì oxi chiếm 53,3% về khối lượng. Xác định nguyên tố R ?
(Cho C = 12; Si = 28 ; N =14 ; P = 31 ; O =16 ; S =32 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 )

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 132


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (0,5 điểm)

Hịa tan hồn tồn m gam kim loại kiềm M vào 47,8 gam nước thu được 0,05 mol H2 và dung
dịch X có nồng độ C% = 8,0%. Tìm tên của kim loại M ?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… -----------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề 132


×