Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Sào Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.44 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 801

Câu 1. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm
C. Tích cực, chủ động, tự quyết.
D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
Câu 2. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là
nội dung của quyền
A. bình đẳng trong lao động.
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng trong mua bán.
D. bình đẳng trong sản xuất.
Câu 3. Bình đẳng về quyền trước pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều
A. tuân thủ pháp luật về an ninh.
B. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. từ chối thanh toán các khoản nợ xấu. D. được chủ động mở rộng thị trường.
Câu 4. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện trên các phương diện nào dưới đây?
A. Chính trị, văn hóa, giáo dục, đạo đức.
B. Kinh tế, văn hóa, giáo dục, đạo đức.
C. Kinh tế, chính trị, đạo đức, giáo dục.
D. Chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục.
Câu 5. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, H xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược, nhưng bị


cơ quan có thẩm quyền đăng ký doanh nghiệp từ chối. Theo em, trong các lý do dưới đây, lý do từ
chối nào của cơ quan đăng ký kinh doanh là đúng pháp luật ?
A. H chưa quen kinh doanh thuốc tân dược nên rất nguy hiểm.
B. H mới học xong Trung học phổ thông.
C. H chưa đủ tuổi theo qui định của pháp luật để được kinh doanh.
D. H chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
Câu 6. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình dựa trên cơ sở, nguyên tắc nào sau đây?
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, khơng phân biệt đối xử.
C. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 7. Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm
A. bị nghi ngờ.
B. được bảo mật.
C. phải có lỗi.
D. chưa lộ diện.
Câu 8. Anh A là công chức của Ủy ban nhân dân huyện X đã nhận 40 triệu đồng và làm giả giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho chị B, Anh A đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Dân sự và hình sự.
B. Hành chính và dân sự.
C. Dân sự và kỉ luật.
D. Hình sự và kỉ luật.
Câu 9. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật được hiểu là
A. các quy luật của xã hội được thể hiện rõ ràng.
B. ý chí của Nhà nước được thể hiện rõ ràng.
C. gồm các điều luật, bộ luật do Nhà nước ban hành .
D. từ ngữ phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan công
an, Viện kiểm sát hoặc Ủy ban nhân dân nơi gần nhất?
A. Đang lên kế hoạch phạm tội.

B. Đang thực hiện hành vi phạm tội.
C. Có ý định thực hiện hành vi phạm tội.
D. Đang bị theo dõi hành vi phạm tội.
Trang 1/3 – Mã đề 801


Câu 11. Công an được phép bắt người trong trường hợp nào dưới đây?
A. Phát hiện một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
Câu 12. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua
A. hợp đồng lao động.
B. việc sử dụng lao động.
C. quyền được lao động.
D. thỏa thuận lao động.
Câu 13. Sử dụng pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm
những gì mà pháp luật
A. đã bãi bỏ.
B. cho phép làm.
C. chưa cho phép. D. tuyệt đổi cấm.
Câu 14. Hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành
những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm
A. ban hành pháp luật.
B. vi phạm pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. trách nhiệm pháp lí.
Câu 15. Chị M viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống covid – 19 cho người dân. Chị M đã
thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.

B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 16. Việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát
sinh các quyền, nghĩa vụ của cá nhân là hình thức
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 17. Pháp luật vừa mang bản chất của giai cấp vừa mang bản chất của
A. văn hóa.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
Câu 18. Phương án nào dưới đây thể hiện hình thức áp dụng pháp luật?
A. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
B. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
C. Thay đổi nội dung di chúc.
D. Ủy quyền giao nhận hàng hóa.
Câu 19. Bà M giám đốc một doanh nghiệp chỉ đạo anh B là nhân viên dưới quyền phân phối xăng
giả đến nhiều đại lí và thu lợi 1,5 tỉ đồng. Phát hiện anh B không được bà M chia đủ số tiền lãi như
đã thỏa thuận trước đó, vợ anh là chị C đã tố cáo sự việc trên cho ông V là lãnh đạo cơ quan chức
năng. Sau khi cho bà M biết chị C là người tố cáo bà, ông V đã hủy đơn của chị C. Thấy anh B liên
tục bị bà M gây khó khăn trong cơng việc, chị C đã tư vấn các đại lý mua xăng giả ở trên yêu cầu
bà M phải bồi thường. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Bà M, anh B và ông V.
B. Bà M và anh B.
C. Bà M và chị C.
D. Bà M, anh B và chị C.
Câu 20. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua

A. tìm việc làm.
B. thực hiện nghĩa vụ lao động.
C. kí hợp đồng lao động.
D. sử dụng lao động.
Câu 21. Việc Nhà nước cho phép các dân tộc được giữ gìn phong tục, tập quán, truyền thống tốt
đẹp của mình thể hiện quyền bình đẵng về lĩnh vực nào dưới đây giữa các dân tộc?
A. Giáo dục.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
Câu 22. Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý vi phạm pháp luật hành chính khi tự ý thực
hiện hành vi nào dưới đây?
A. Lấn chiếm hành lang giao thông.
B. Tổ chức sản xuất tiền giả.
C. Thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
D. Tàng trữ trái phép vũ khí.
Câu 23. Trong thời kì hơn nhân, ơng A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hơn, ơng A tự ý bán
căn nhà đó mà khơng hỏi ý kiến vợ. Việc làm đó của ơng B đã vi phạm quan hệ nào sau đây trong
bình đẳng giữa vợ và chồng?
A. tài sản.
B. hôn nhân.
C. nhân thân.
D. sở hữu.
Trang 2/3 – Mã đề 801


Câu 24. Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định ở văn bản pháp luật nào dưới
đây?
A. Hiến pháp và luật.
B. Luật Hôn nhân và gia đình.

C. Luật Dân sự và luật Hình sự.
D. Hiến pháp và luật Hành chính.
Câu 25. Vợ chồng tơn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo của nhau là thể hiện quyền bình
đẳng trong quan hệ
A. xã hội.
B. nhân thân.
C. tình cảm.
D. gia đình.
Câu 26. Việc cơng dân nộp thuế đầy đủ là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 27. Pháp luật là
A. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
B. hệ thống văn bản gồm các qui định do các cấp ban hành và tổ chức thực hiện .
C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện.
D. những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống xã hội.
Câu 28. Phương án nào dưới đây khơng phải là nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
C. Tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
D. Tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
Câu 29. Hai quầy thuốc tân dược cùa chị T và chị D cùng bán một số biệt dược khơng có trong
danh mục được cấp phép. Nhưng khi kiểm tra, cán bộ chức năng P chỉ xử phạt chị D, còn chị T
được bỏ qua, vì trước đó chị đã nhờ người quen tên M là em gái của cán bộ P giúp đỡ. Những ai
dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị T, D và M.
B. Chị T, D, M và cán bộ P.
C. Chị T, M và cán bộ P.

D. Chị T, D và cán bộ P.
Câu 30. Việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi
A. nghi ngờ chỗ ở của người nào đó có dấu hiệu phạm tội.
B. nghi ngờ người đó phạm tội và đang tìm bằng chứng để chứng minh.
C. có người thơng báo về ý định phạm tội của người khác.
D. có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
-----Hết-----

Trang 3/3 – Mã đề 801


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN – Lớp 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

Đề 801
A
B
D
D
D
A
C
D

D
B
A
A
B
C
D
A
B
A
B
A
C
A
A
A
B
B
C
D
D
D

Đề 804
C
B
B
C
D
C

B
A
D
C
A
B
A
A
D
D
D
C
B
D
B
C
B
A
D
B
A
C
B
B

Đề 807
C
C
B
B

B
B
D
B
A
A
A
A
D
A
B
A
C
B
A
A
D
B
D
B
D
A
A
D
B
A

Đề 810
C
A

A
B
A
C
A
D
B
A
A
B
B
D
D
D
B
B
A
A
A
B
B
A
C
B
C
A
A
C

Đề 813

A
D
A
D
C
C
D
B
A
B
C
A
C
B
B
A
B
C
D
D
C
A
B
B
A
A
C
C
C
A


Đề 816
D
C
B
C
A
C
C
D
A
A
C
C
B
C
D
B
A
C
A
A
D
B
B
A
C
D
A
B

B
C

Đề 819
D
A
A
C
A
C
D
D
C
B
D
A
A
D
B
B
B
A
C
B
D
B
B
B
C
D

A
D
A
B

Đề 822
C
A
B
A
A
A
D
A
C
D
A
D
C
A
A
C
B
B
C
C
C
A
B
C

D
A
D
C
C
D


Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21

Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

Đề 802
B
C
D
B
A
C
B
D
A
B
B
C
B
A
C
B
C
B
D

C
C
A
A
C
D
C
C
B
D
A

Đề 805
B
B
B
A
B
C
C
A
D
B
A
C
A
A
C
B
D

C
C
D
C
A
A
A
A
B
A
D
D
D

Đề 808
C
D
D
A
A
C
A
A
D
C
A
A
B
D
C

A
C
A
C
A
A
B
B
A
A
A
A
A
A
A

Đề 811
B
C
D
B
B
D
D
D
C
D
C
D
D

B
A
D
C
A
D
D
A
D
B
C
A
A
D
B
B
A

Đề 814
A
C
C
B
A
C
D
B
B
A
B

D
A
B
D
A
D
C
D
D
D
A
D
D
D
D
B
C
B
A

Đề 817
A
A
A
A
C
D
D
A
A

A
B
B
C
C
C
C
A
A
B
D
C
B
C
A
C
A
A
B
D
A

Đề 820
C
A
B
C
C
D
B

A
A
C
C
A
D
D
C
B
B
B
B
A
C
A
A
A
A
D
A
D
A
B

Đề 823
A
A
C
A
A

A
A
C
D
A
B
D
B
B
A
C
D
D
B
D
A
B
B
C
C
A
A
B
A
A


Câu
Câu 1
Câu 2

Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

Đề 803

A
A
C
D
B
B
A
D
D
D
B
B
B
A
B
B
B
A
A
B
A
A
A
C
A
A
A
C
A
D


Đề 806
D
C
A
A
C
D
B
B
C
A
D
A
B
D
C
D
C
C
D
C
A
D
C
A
A
D
B
C

A
B

Đề 809
C
D
B
B
A
D
D
A
B
A
A
D
D
A
D
B
B
C
B
A
B
A
C
D
A
A

D
D
D
D

Đề 812
A
A
A
B
B
A
A
C
A
C
C
D
B
D
B
C
D
D
B
B
B
B
C
C

C
D
C
D
C
D

Đề 815
D
C
C
A
A
C
A
D
B
A
D
C
D
A
B
B
C
D
C
A
A
C

D
D
A
B
D
C
C
B

Đề 818
B
A
A
D
D
C
B
C
C
C
A
C
C
A
A
D
A
C
B
C

D
D
C
D
C
B
D
B
C
C

Đề 821
B
C
D
D
A
D
A
B
B
D
C
B
B
A
A
A
B
A

D
B
A
C
D
B
D
C
C
D
A
A

Đề 824
A
A
A
B
B
D
B
A
A
B
D
C
A
B
B
C

C
D
B
B
D
A
D
B
C
D
A
B
C
C



×