SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: SINH HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 402
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Nội dung nào sau đây đúng về hô hấp sáng ở thực vật?
A. Tạo được nhiều năng lượng ATP.
B. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.
C. Xảy ra đồng thời với quang hợp.
D. Không tiêu hao sản phẩm quang hợp.
Câu 2. Nội dung nào sau đây sai về pha sáng của quang hợp ở thực vật?
A. Pha sáng là pha chuyển hóa quang năng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
B. H2O là nguyên liệu tham gia vào pha sáng của quá trình quang hợp.
C. Pha sáng khác nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
D. O2 là một trong các sản phẩm của pha sáng quang hợp.
Câu 3. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây của lục lạp?
A. Màng tilacơit.
B. Màng ngồi.
C. Chất nền.
D. Màng trong.
Câu 4. Nội dung nào sau đây đúng về quang hợp ở các nhóm thực vật?
A. Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3.
B. Thực vật CAM có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4.
C. Thực vật C3 có pha tối diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
D. Thực vật CAM có pha tối chỉ diễn ra vào ban ngày.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về sự xâm nhập của nước từ đất vào tế bào lông hút của rễ?
A. Nước di chuyển từ mơi trường nhược trương đến nơi có dịch bào ưu trương theo cơ chế
chủ động.
B. Nước di chuyển từ môi trường nhược trương đến nơi có dịch bào ưu trương theo cơ chế
thụ động.
C. Nước di chuyển từ môi trường ưu trương đến nơi có dịch bào nhược trương theo cơ chế
chủ động.
D. Nước di chuyển từ môi trường ưu trương đến nơi có dịch bào nhược trương theo cơ chế
thụ động.
Câu 6. Vi khuẩn nào sau đây tham gia vào quá trình chuyển hóa nitơ khoáng NH4+ thành NO3-?
A. Vi khuẩn amơn hóa.
B. Vi khuẩn cố định nitơ.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
Câu 7. Thành phần nào sau đây thuộc bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi?
A. Trung ương thần kinh.
B. Thận, gan, tim.
C. Cơ quan thụ cảm.
D. Tuyến nội tiết.
Động
vật
nào
sau
đây
trao
đổi
khí
giữa
cơ
thể
với mơi trường được thực hiện qua da?
Câu 8.
A. Châu chấu.
B. Thỏ.
C. Giun đất.
D. Gà.
Câu 9. Ở thực vật hạt kín, nhóm sắc tố nào sau đây là sắc tố chính quang hợp?
A. Diệp lục.
B. Carotenoit.
C. Phicobilin.
D. Xantophyl.
Hơ
hấp
ở
thực
vật
có
vai
trị
nào
sau
đây?
Câu 10.
A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ nguyên liệu CO2 và H2O của môi trường.
C. Hấp thụ CO2 và thải O2 điều hịa khơng khí.
D. Tạo năng lượng ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào, cơ thể.
Câu 11. Mạch rây của thực vật bao gồm các loại tế bào nào sau đây?
A. Quản bào và tế bào kèm.
B. Ống rây và mạch ống.
C. Quản bào và mạch ống.
D. Ống rây và tế bào kèm.
Trang 1/2 - Mã đề: 402
Câu 12. Enzim nitrogenaza tham gia vào quá trình nào sau đây?
A. Chuyển hóa nitơ hữu cơ thành nitơ khoáng NH4+.
B. Chuyển hóa nitơ khoáng NH4+ thành NO3-.
C. Cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học.
D. Chuyển hóa nitơ khoáng NO3- thành N2.
Câu 13. Thoát hơi nước ở lá qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc nhỏ và khơng được điều chỉnh do đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn và khơng được điều chỉnh do đóng mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ và được điều chỉnh do đóng mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn và được điều chỉnh do đóng mở khí khổng.
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng về cơ chế hấp thụ chủ động các ion khoáng từ đất vào tế
bào lông hút của rễ cây?
A. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn
và cần tiêu tốn năng lượng ATP.
B. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn
và cần tiêu tốn năng lượng ATP.
C. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ của các ion đó cao hơn
và khơng cần tiêu tốn năng lượng ATP.
D. Các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ của các ion đó thấp hơn
và khơng cần tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 15. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Nitơ.
B. Sắt.
C. Clo.
D. Mangan.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. (1 điểm) Trình bày hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình thành
ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
b. (2 điểm) Hãy điền các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn thịt và
thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận
Manh tràng
Cấu tạo
(ruột tịt)
Chức năng
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Tổng diện tích tiết diện mạch
Câu 2: (1 điểm)
Quan sát hình bên:
a. Hãy cho biết mối liên quan giữa vận
tốc máu và tổng diện tích tiết diện các
phần mạch.
b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở phần nào
của hệ mạch, điều đó có ý nghĩa gì?
Hình: Biến động của vận tốc máu trong hệ mạch
Câu 3: (1 điểm) Cho các lồi động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.
- Máu đi ni cơ thể của lồi nào có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2?
- Lồi nào có máu đi ni cơ thể bị pha trộn nhiều nhất? Giải thích?
---- HẾT ---Trang 2/2 - Mã đề: 402
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đề 401
A
C
B
A
C
C
A
D
A
B
B
B
C
D
B
Đề 402
C
C
A
A
B
D
C
C
A
D
D
C
D
B
A
Đề 403
C
A
B
D
B
C
D
C
D
A
A
B
C
D
C
Đề 404
D
B
B
B
D
B
C
A
A
C
D
A
A
D
C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
MÃ ĐỀ: 401, 403
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1 a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật chưa có cơ
(3 điểm) quan tiêu hóa:
+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa nội bào là chủ yếu.
0.5
+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn được thực bào và bị thủy phân nhờ
0.5
enzim chứa trong lizôxôm thành các chất dinh dưỡng đơn giản.
b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của ruột non ở thú ăn thịt và thú ăn
thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận
Ruột
Cấu
non
tạo
Chức
năng
Câu 2
(1 điểm)
Thú ăn thịt
Ngắn hơn so với ruột
non của thú ăn thực vật.
Chủ yếu là tiêu hóa hóa
học nhờ dịch mật, dịch
ruột, dịch tụy. Thức ăn
được biến đổi thành các
chất dinh dưỡng đơn
giản và hấp thụ vào máu
(q trình tiêu hóa và
hấp thụ tương tự như
trong ruột người).
Thú ăn thực vật
Dài hơn so với ruột non
của thú ăn thịt.
Chủ yếu là tiêu hóa hóa
học nhờ dịch mật, dịch
ruột, dịch tụy. Thức ăn
được biến đổi thành các
chất dinh dưỡng đơn
giản và hấp thụ vào máu
(q trình tiêu hóa và
hấp thụ tương tự như
trong ruột người).
1,0
1,0
a. Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch:
+ Trong hệ mạch từ động mạch (chủ) đến tĩnh mạch (chủ) thì huyết áp
giảm dần.
0,5
b. Giải thích:
+ Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì lực đẩy máu do sự co bóp của
tim giảm dần do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phân
tử máu với nhau khi chảy trong mạch.
Câu 3
(1 điểm)
Cho các loài động vật sau: ếch đồng, rùa biển, chim bồ câu.
+ Lồi có máu đi ni cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu
giàu CO2: ếch đồng, rùa biển.
+ Lồi có máu đi ni cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch đồng.
+ Giải thích: Vì ếch đồng thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ
và một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2
(từ tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).
0,5
0,5
0,25
0,25
MÃ ĐỀ: 402, 404
Câu
Câu 1
(3 điểm)
Nội dung đáp án
a. Hình thức tiêu hóa và hoạt động tiêu hóa thức ăn ở động vật đã hình
thành ống và tuyến tiêu hóa:
Điểm
+ Hình thức tiêu hóa: Tiêu hóa ngoại bào.
0.5
+ Hoạt động tiêu hóa: Thức ăn đi qua ống tiêu hóa sẽ được biến đổi cơ
học và hóa học thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ
0.5
vào máu.
b. Các đặc điểm cấu tạo và chức năng của manh tràng (ruột tịt) ở thú ăn
thịt và thú ăn thực vật thích nghi với thức ăn theo bảng sau:
Tên bộ phận
Manh tràng Cấu tạo
(ruột tịt)
Chức năng
Câu 2
(1 điểm)
Thú ăn thịt
Thú ăn thực vật
Khơng
phát Rất phát triển.
triển.
Khơng có chức Có nhiều vi sinh vật
năng.
cộng sinh tiếp tục tiêu
hóa xenlulơzơ và các
chất dinh dưỡng có
trong tế bào thực vật.
Các chất dinh dưỡng
đơn giản được hấp
thụ qua thành manh
tràng.
1,0
a. Mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện:
+ Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng diện tích tiết diện các phần mạch.
b. Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch.
Ý nghĩa: Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch đảm bảo cho sự trao đổi
chất giữa máu và tế bào.
Câu 3
(1 điểm)
1,0
0,5
0,25
0,25
b. Cho các lồi động vật sau: thằn lằn bóng, ếch cây, thỏ xám.
- Lồi có máu đi ni cơ thể có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu
giàu CO2: ếch cây, thằn lằn bóng.
0,5
- Lồi có máu đi nuôi cơ thể bị pha trộn nhiều nhất: ếch cây.
0,25
Giải thích: Vì ếch cây thuộc lớp lưỡng cư. Tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ và
một tâm thất) do đó máu ở tâm thất là máu pha trộn giữa máu giàu O2 (từ
tâm nhĩ trái xuống) và máu giàu CO2 (từ tâm nhĩ phải xuống).
0,25
- Hết -