Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập vật lý 11Bai tap Dung cu quang hoc - Chuyen Vinh Phuc.6805

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.44 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ BÀI (DỤNG CỤ QUANG HỌC)</b>



<b>Câu 1. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ</b>
D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực. Độ bội giác của kính là:


A. 5,5 (lần). B. 5 (lần). C. 6 (lần). D. 4 (lần).


<b>Câu 2. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này</b>
sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt


A. 33,3 (cm). B. 40,0 (cm). C. 27,5 (cm). D. 27,5 (cm).


<b>Câu 3. Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ - 2,5dp thì nhìn rõ các vật từ 22cm đến vơ cực. Kính</b>
cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết khơng mang kính


A. D = 5dp. B. D = 3,9dp C. D = 2,5dp D. D = 4,14dp.


<b>Câu 4. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song với vật) sao</b>
cho ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn lớn gấp ba lần vật thì phải
tăng khoảng cách vật – màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:


A. f = 10cm B. f = 16cm C. f = 8cm D. f = 12cm


<b>Câu 5. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển</b>
vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính


hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:


A. 100 (lần). B. 96,0 (lần). C. 67,2 (lần). D. 70,0 (lần).


<b>6. Lăng kính có góc ở đỉnh là 60</b>0<sub>, chiết suất 1,5, ở trong khơng khí. Chiếu vng góc tới một mặt bên</sub>



của lăng kính một chùm sáng song song. thì


A. khơng có tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. B. góc ló lớn hơn 300


C. góc ló nhỏ hơn 300 <sub>D. góc ló nhỏ hơn 45</sub>0


<b>7. Một tia sáng chiếu tới một mặt bên của một lăng kính có góc ở đỉnh là 60</b>0<sub> ở vị trí có độ lệch cực</sub>


tiểu :


A. Góc khúc xạ r=200<sub>.B. Góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. Góc khúc xạ r=30</sub>0<sub>.</sub>


D. Phải biết góc tới i mới có thể xác định được góc khúc xạ r.
<b>Câu nào dưới đây sai? </b>


<b>8. Cho một chùm tia song song, đơn sắc, đi qua một lăng kính thủy tinh. </b>


A. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. B. Chùm tia ló là chùm tia song song.


C. Chùm tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. D. Góc lệch của chùm tia tùy thuộc vào góc tới i.
<b>9. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính : </b>


A. phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính. B. phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
C. khơng phụ thuộc chiết suất của lăng kính. D. phụ thuộc góc tới của chùm sáng tới.
<b>10. Khi xét đường đi của tia sáng qua lăng kính, ta thấy : </b>


A. góc ló i’ phụ thuộc góc tới i. B. góc ló i’ phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
C. góc ló i’ khơng phụ thuộc góc ở đỉnh của lăng kính.



D. góc lệch của tia sáng qua lăng kính phụ thuộc góc tới i, chiết suất và góc ở đỉnh của lăng kính.


<b>11. Một vật thẳng AB vng góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt ở phía bên kia thấu kính một</b>
màn ảnh E vng góc với trục chính của thấu kính. Xê dịch E, ta tìm được một vị trí của E để có ảnh
hiện rõ trên màn.


A. L là thấu kính phân kỳ. B. L là thấu kính hội tụ. C. Không đủ dữ kiện để kết luận như trên.
D. Thí nghiệm như trên chỉ xảy ra khi vật AB ở trong khoảng tiêu cự của L.


<b>12. Vật thẳng AB được đặt ở một vị trí bất kì và vng góc với trục chính của một thấu kính L. Đặt một</b>
màn ảnh E ở bên kia của thấu kính L, vng góc với quang trục. Di chuyển E, ta khơng tìm được vị trí
nào của E để có ảnh hiện lên màn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Thí nghiệm như trên không thể xảy ra. D. Không đủ dữ kiện để kết luận như A hay B.
<b>13. Đặt một vật thẳng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L. </b>


A. Ảnh là ảnh thật B. Ảnh là ảnh ảo


C. Không đủ dữ kiện để xác định ảnh là ảo hay thật. D. Ảnh lớn hơn vật.
<b>14. Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật : </b>


A. khi vật là vật thật. B. khi ảnh là ảnh ảo. C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
D. chỉ có thể trả lời đúng khi biết vị trí cụ thể của vật.


<b>15. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là : </b>
A. thấu kính hội tụ. B. thấu kính phân kỳ.
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ.


D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất thấu kính.
<b>Câu nào dưới đây sai? </b>



<b>16. Xét ảnh cho bởi thấu kính :</b>


A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh ảo.


B. Với thấu kính hội tụ L, vật cách L là d=2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.


D. Vật ở tiêu diện vật thì ở xa vơ cực.


<b>17. Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L :</b>


A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật.
B. Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật.


C. Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh. D. Ảnh ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện vật.
<b>18. Nhận xét về thấu kính mỏng :</b>


A. Chùm tia song song đi qua hệ gồm hai thấu kính mỏng ghép sát nhau có độ tụ D1 và D2 =-D1 thì


khơng đổi phương.


B. Độ tụ của thấu kính hội tụ lớn hơn độ tụ của thấu kính phân kỳ.
C. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt lồi là thấu kính phân kỳ.
D. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.
<b>Câu nào dưới đây sai? </b>


<b>19. Sự tạo ảnh bởi thấu kính :</b>


A. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở ngoài khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.


B. Với thấu kính hội tụ, khi vật ở trong khoảng tiêu cự f, ảnh ngược chiều với vật.
C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật cho ảnh cùng chiều với vật.


D. Với thấu kính phân kỳ, ảnh của vật thật ln nhỏ hơn vật.
<b>20. Tìm câu sai. Quan sát vật thật qua thấu kính :</b>


A. hội tụ, ta thấy ảnh lớn hơn vật. B. hội tụ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật.


C. phân kỳ, ta thấy ảnh nhỏ hơn vật. D. phân kỳ, ta thấy ảnh cùng chiều với vật.
<b>21. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì : </b>


A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng
lưới.


B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vịng để cho ảnh của vật ln nằm trên màng lưới.


C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ
cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.


D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
<b>22. Điểm cực viễn của mắt không bị tật là : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trơng =min.


D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trơng =min và ảnh của


vật nằm đúng trên màng lưới.


<b>23. Điểm cực cận của mắt không bị tật là : </b>
A. điểm ở gần mắt nhất.



B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới.
C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trơng =min.


D. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trơng lớn nhất.
<b>24. Muốn nhìn rõ vật thì : </b>


A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.


C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của dưới góc trơng =min.


D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.


<b>25. Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác q trình đang xem diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải</b>
chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là :


A. 0,1s B. >0,1s C. 0,04s D. tùy ý


<b>26. Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở</b>
cách mắt 25cm thì :


A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.


C. ảnh được tạo bởi kính đeo khơng nằm tại điểm cực viễn của mắt.


D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.


<b>27. Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vật</b>


ở cách mắt 25cm thì :


A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.


C. ảnh được tạo bởi kính đeo khơng nằm tại điểm cực viễn của mắt.


D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.


<b>28: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n=1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng </b>
góc chiết quang A của lăng kính. Tính A.


A. 70o<sub>.</sub> <sub>B. 75</sub>o<sub>.</sub> <sub>C. 83</sub>o<sub>.</sub> <sub>D. 63</sub>o<sub>.</sub>


<b>29: Lăng kính thuỷ tinh có n=1,5, góc A=60</b>o<sub>. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính. Tính góc tới i</sub>
1


để tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của A.


A. 48o<sub>35’</sub><sub>.</sub> <sub>B. 39</sub>o<sub>42’.</sub> <sub>C. 43</sub>o<sub>25’.</sub> <sub>D. 54</sub>o<sub>17’.</sub>


<b>30: Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này </b>
muốn nhìn thấy đỉnh đầu thì chiều cao tối thiểu của gương là bao nhiêu?


A. 0,75m. B. 0,8m. C. 0,85m. D. 0,9m.


<b>31: Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng soi gương (gương treo thẳng đứng). Người này </b>
muốn nhìn thấy chân thì chiều cao tối đa mép dưới của gương là bao nhiêu?


A. 0,8m. B. 0,9m. C. 0,85m. D. 0,75m.



<b>32: Một chùm tia sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho điểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, sau gương </b>
và cách gương 30cm. Bán kính của gương là R=60cm. Ảnh cách gương là:


A. 15cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 25cm.


<b>33: Ảnh của một vật thật tạo bởi gương cầu lớn hơn vật 3 lần. Dời vật lại gần gương thêm một đoạn </b>
8cm, ảnh có độ lớn bằng ảnh ban đầu. Tính bán kính của gương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>34: Một gương cầu lõm tạo ảnh thật A</b>1B1 đối với vật thật AB. Dời vật 10cm thì thu được ảnh


A2B2=A1B1. Biết f=10cm. Tính khoảng cách từ gương đến vị trí ban đầu của vật.


A. 21,5cm. B. 15cm. C. 25,5cm. D. 18,5cm.


<b>35: Gương cầu lồi bán kính 30cm. Vật sáng AB đặt vng góc trục chính, cách gương 15cm. Xác định </b>
độ phóng đại của ảnh.


A. k=1. B. k=1,5. C. k=0,5. D. k=0,3.


<b>36: Vật sáng AB vuông góc trục chính và cách tiêu điểm F của gương cầu đoạn a=5cm cho ảnh thật</b>
A’B’ cách F đoạn b=20cm. Tính tiêu cự của gương?


A. f=10cm. B. f=20cm. C. f=5cm. D. f=15cm.


<b>37: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính qua gương cầu cho ảnh A’B’ trên màn M. Màn cách vật</b>
90cm và A’B’=2AB. Tìm tiêu cự của gương.


A. f=50cm. B. 55cm. C. 45cm. D. 60cm.



<b>38: Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n=4/3. Phần cọc nhơ ra ngồi</b>
khơng khí là 0,3m, bóng của nó trên mặt nước dài 0,4m và dưới đáy chậu dài 1,9m. Tính chiều sâu lớp
nước?


A. 1,5m. B. 2m. C. 2,5m. D. 1,8m.


<b>39: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có dạng một dải mỏng bề rộng a=2cm từ khơng khí vào chậu nước.</b>
Chiết suất nước là n=4/3 và góc tới của chùm sáng là 45o<sub>. Tính bề rộng của chùm sáng khúc xạ.</sub>


A. 2,4cm. B. 3,1cm. C. 2,8cm D. 3,5cm


<b>40: Một người đứng trước gương cầu lồi nhìn thấy ảnh mình trong gương cùng chiều và bằng 1/3 lần</b>
vật. Người này tiến lại gần gương 30cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,5 lần vật. Tìm bán kính
gương.


A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 70cm.


<b>41: Điểm sáng S trên trục chính gương cầu lõm. Khi dịch chuyển S lại gần gương 3cm thì ảnh dịch</b>
chuyển đoạn 30cm. Khi dịch chuyển S ra xa gương 5cm thì ảnh dịch chuyển đoạn 10cm. Tính tiêu cự
của gương?


A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 10cm.


<b>42: Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 gồm hai mặt cong lõm giống nhau bán kính 40cm.</b>
Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm. Xác định độ phóng đại của ảnh.


A. k=4/9. B. k=9/5. C. k=-5/9. D. k=-9/5.


<b>43: Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định độ phóng đại</b>
của ảnh.



A. k=2. B. k=1/2. C. k=1. D. k=-1


<b>44: Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định tính chất, vị trí</b>
của ảnh.


A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.


C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.


<b>45: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ</b>
bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách
thấu kính 20cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ.


A. f=22cm. B.f=27cm. C. f=36cm. D. f=32cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. fn=30cm, fkk=10cm. B. fn=35cm, fkk=15cm.


C. fn=36cm, fkk=9cm. D. fn=40cm, fkk=10cm


<b>47: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4cm, qua thấu kính đều cho</b>
ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính.


A. 5cm. B. 15cm. C. 10cm. D. 20cm.


<b>48: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh</b>
cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự thấu kính.


A. -120cm. B. -100cm. C. -150cm. D. -90cm.



<b>49: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k=-2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì</b>
ảnh dịch chuyển 15cm. Tìm tiêu cự thấu kính?


A. 30cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 5cm.


<b>50: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vng góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=30</b>o


và thu được góc lệch D=30o<sub>. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?</sub>


A. n= 2/2. B. n= 3/2. C. n= 2. D. n= 3.


<b>51: Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp 3 lần vật?</b>


A. d=3f/4. B. d=4f/3. C. d=2f/3. D. d=3f/2.


<b>52: Tiêu cự của một thấu kính rìa mỏng bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của nó khi đặt</b>
trong khơng khí sẽ như thế nào?


A. bằng nhau. B. dài hơn. C. ngắn hơn. D. có giá trị âm.
<b>53: Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn</b>
cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?


A. Thấu kính phân kì cách màn 1m. B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.


C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m. D. Thấu kính hội tụ cách màn 2m.


<b>54: Cho vật ảo AB cách gương cầu lồi khoảng d (2f<d<f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?</b>
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.


C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.



<b>55: Cho vật ảo AB cách thấu kính phân kì khoảng d (d<2f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?</b>
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.


C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


<b>56: Hai thấu kính L</b>1 và L2 đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f1=30cm, f2=-20cm. Vật


sáng AB cách thấu kính đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là a=40cm. Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là
thật.


A. 0<d<60cm hoặc 120cm<d. B. 60cm<d<120cm. C. 120cm<d. D. 0<d<60cm.
<b>57: Hai thấu kính L</b>1 và L2 đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f1=6cm, f2=4cm. Vật


sáng AB cách thấu kính đoạn d. Biết khoảng cách hai thấu kính là a=8cm. Tìm d để ảnh tạo bởi hệ là ảo.
A. d<12cm. B. 12cm<d. C. d<24cm. D. 24cm<d.


<b>58: Hai thấu kính L</b>1 và L2 đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f1=30cm, f2=20cm.


Điểm sáng A trên trục chính giữa L1 và L2 và cách thấu kính L1 đoạn d, khoảng cách hai thấu kính là


a=60cm. Tìm vị trí của A để ảnh tạo bởi L1 và L2 trùng nhau.


A. d=23,3cm hoặc d=42,2cm. B. d=23,3cm. C. d=42,2cm. D. d=20cm.


<b>59: Hai thấu kính L</b>1 và L2 đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f1=20cm, f2=-10cm.


Chiếu chùm sáng song song vào L1, sau L2 ta thu được chùm sáng song song. Khoảng cách giữa hai thấu


kính là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>60: Hai thấu kính L</b>1, L2 đặt cùng trục chính có tiêu cự lần lượt là f1=20cm và f2=-40cm. Vật sáng vng


góc trục chính và cách L1 đoạn d1=40cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng 20cm. Xác định tính chất


và độ cao của ảnh.


A. Ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. B. Ảnh ảo cao bằng nửa vật.
C. Ảnh thật cao bằng nửa vật. D. Ảnh thật cao gấp 2 lần vât.


<b>61: Hai thấu kính L</b>1, L2 đặt cùng trục chính có tiêu cự lần lượt là f1=-30cm và f2=20cm. Vật sáng vng


góc trục chính và cách L1 đoạn d1=30cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính bằng 15cm. Xác định tính chất


và độ cao của ảnh.


A. Ảnh thật cao bằng vật. B. Ảnh ảo cao bằng nửa vật.


C. Ảnh thật cao bằng nửa vật. D. Ảnh ảo cao bằng vât.


<b>62: Vật sáng AB đặt trước và vng góc trục chính thấu kính phân kì tiêu cự f=-32cm, AB cách thấu </b>
kính phân kì 160/3cm. Sau thấu kính phân kì và cách nó 180cm đặt một màn vng góc trục chính.
Dùng thấu kính hội tụ tiêu cự f=32cm đặt xen vào giữa thấu kính phân kì và màn. Để ảnh của AB hiện
rõ trên màn thì thấu kính hội tụ phải cách thấu kính phân kì một khoảng là:


A. 20cm. B. 20cm hoặc 140cm. C. 40cm. D. 140cm.


<b>63: Qua thấu kính tiêu cự f</b>1=15cm ta thu được ảnh rõ nét của một nguồn sáng ở rất xa lên một màn ảnh.


Giữ L1 cố định, giữa L1 và nguồn sáng ta đặt thêm thấu kính L2 có tiêu cự f2=25cm cách L1 đoạn 10cm.



Hỏi phải dịch chuyển màn thế nào để lại thu được ảnh rõ nét trên màn.
A. Dịch màn lại gần L1 7,5cm. B. Dịch màn ra xa L1 7,5cm.


C. Dịch màn lại gần L1 15cm. D. Dịch màn ra xa L1 15cm.


<b>64: Đặt vật sáng AB vng góc trục chính và ở trước thấu kính hội tụ L</b>1 thì thu ảnh cao gấp 4 lần vật


trên màn đặt sau L1. Khi đặt thêm trong khoảng giữa L1 và màn thấu kính phân kì L2 cùng trục chính và


cách L1 180cm ta cần tịnh tiến màn ra xa thêm 40cm mới thu được ảnh cao gấp 12 lần vật. Tìm tiêu cự


các thấu kính.


A. f1=40cm, f2=-30cm. B. f1=30cm, f2=-40cm.


C. f1=20cm, f2=-25cm. D. f1=25cm, f2=-20cm.


<b>65: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính của thấu kính L</b>1 tiêu cự f1=20cm và cách L1 đoạn d1=40cm.


Vật AB và L1 vẫn được giữ như trên, đặt thấu kính L2 có tiêu cự f2 xen giữa AB và L1, cách L1 25cm.


Sau thấu kính L1 ta nhận được ảnh thật A2B2 cách L1 4cm. Tiêu cự f2 bằng:


A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. -12cm.


<b>66: Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f</b>1=30cm và f2=60cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có


tiêu cự là:



A. 90cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 45cm.


<b>67: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có dạng một dải mỏng bề rộng a=2cm từ khơng khí vào chậu nước.</b>
Chiết suất nước là n=4/3 và góc tới của chùm sáng là 45o<sub>. Tính bề rộng của chùm sáng khúc xạ.</sub>


A. 2,4cm. B. 3,1cm. C. 2,8cm D. 3,5cm


<b>68: Một người đứng trước gương cầu lồi nhìn thấy ảnh mình trong gương cùng chiều và bằng 1/3 lần</b>
vật. Người này tiến lại gần gương 30cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,5 lần vật. Tìm bán kính
gương.


A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 70cm.


<b>69: Điểm sáng S trên trục chính gương cầu lõm. Khi dịch chuyển S lại gần gương 3cm thì ảnh dịch</b>
chuyển đoạn 30cm. Khi dịch chuyển S ra xa gương 5cm thì ảnh dịch chuyển đoạn 10cm. Tính tiêu cự
của gương?


A. 5cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 10cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. k=4/9. B. k=9/5. C. k=-5/9. D. k=-9/5.


<b>71: Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định độ phóng đại</b>
của ảnh.


A. k=2. B. k=1/2. C. k=1. D. k=-1


<b>72: Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12cm, tiêu cự thấu kính bằng 12cm. Xác định tính chất, vị trí</b>
của ảnh.


A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm. B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.



C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm. D. Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.


<b>73: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ</b>
bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách
thấu kính 20cm. Xác định tiêu cự thấu kính hội tụ.


A. f=22cm. B.f=27cm. C. f=36cm. D. f=32cm


<b>74: Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh, chiết suất n=1,5. Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính cách</b>
thấu kính một khoảng không đổi d. Khi cả điểm sáng lẫn ảnh của nó và thấu kính đều ở trong khơng khí
thì ảnh cách thấu kính đoạn d’=10cm và là ảnh thật. Nếu nhúng tất cả trong nước thì ảnh vẫn thật và
cách thấu kính đoạn d”=60cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tìm tiêu cự thấu kính trong nước và trong
khơng khí?


A. fn=30cm, fkk=10cm. B. fn=35cm, fkk=15cm.


C. fn=36cm, fkk=9cm. D. fn=40cm, fkk=10cm


<b>75: Vật sáng AB đặt vng góc trục chính thấu kính ở hai vị trí cách nhau 4cm, qua thấu kính đều cho</b>
ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự thấu kính.


A. 5cm. B. 15cm. C. 10cm. D. 20cm.


<b>76: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì, qua thấu kính ta có một ảnh</b>
cao bằng 0,5 lần vật và cách vật 60cm. Xác định tiêu cự thấu kính.


A. -120cm. B. -100cm. C. -150cm. D. -90cm.


<b>77: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh có độ phóng đại k=-2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì</b>


ảnh dịch chuyển 15cm. Tìm tiêu cự thấu kính?


A. 30cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 5cm.


<b>78: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vng góc lên mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=30</b>o


và thu được góc lệch D=30o<sub>. Chiết suất của chất làm lăng kính bằng bao nhiêu?</sub>


A. n= 2/2. B. n= 3/2. C. n= 2. D. n= 3.


<b>79: Cần phải đặt một vật thật ở đâu để thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho một ảnh ảo cao gấp 3 lần vật?</b>


A. d=3f/4. B. d=4f/3. C. d=2f/3. D. d=3f/2.


<b>80: Tiêu cự của một thấu kính rìa mỏng bằng thuỷ tinh bị nhúng trong nước so với tiêu cự của nó khi đặt</b>
trong khơng khí sẽ như thế nào?


A. bằng nhau. B. dài hơn. C. ngắn hơn. D. có giá trị


âm.


<b>81: Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m. Một thấu kính L đặt trong khoảng giữa vật và màn</b>
cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Xác định tính chất và vị trí của L so với màn?


A. Thấu kính phân kì cách màn 1m. B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.


C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m. D. Thấu kính hội tụ cách màn 2m.


<b>82: Cho vật ảo AB cách gương cầu lồi khoảng d (2f<d<f). Kết luận nào sau đây về ảnh của vật là đúng?</b>
A. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.



C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.


<b>84. Một người dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự f = 10cm để chụp một người cao 1,6m đứng cách</b>
máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim là:


A. 3,26cm B. 1,6cm C. 3,2cm D. 1,8cm


<b>85. Một người dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 10cm để chụp ảnh của mình trong một gương</b>
phẳng. Người ấy đứng cách gương 55cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính bằng :


A. 12,2cm B. 11cm C. 10cm D. 55cm


86. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hai mặt lồi có bán kính như nhau, chiết suất n = 1,5. Khi
chụp được ảnh rõ nét các vật ở rất xa thì khoảng cách từ vật kính đến phim là 12cm. Bán kính R của các
mặt lồi bằng:


A. 6cm B. 18cm C. 12cm D24cm


87. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật từ vô cực đến vị trí cách
vật kính 1m. Khoảng di chuyển của vật kính là:


A. 1,0cm B. 12,5cm C. 1,8cm D. 1,15cm


88. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của một con cá đang ở cách
mặt nước 40cm, vật kính máy ảnh ở phía trên cách mặt nước 30cm trên cùng phương thẳng đứng với
con cá. Chiết suất của nước bằng 4/3. Phim phải đặt cách vật kính một đoạn là:



A. 11,7cm B. 14cm C. 12cm D. 8cm


89. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10dp, dùng để chụp ảnh của người cao 1,55m và đứng cách máy
6m. Chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim là


A. 1,85cm; 7,54cm B. 2,15cm; 9,64cm C. 2,63cm; 9,64cm D. 2,72cm; 10,92cm


90. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn
vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là:


A. 16,7cm B. 22,5cm C. 17,5cm D. 15cm


91. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách mắt 16cm. Khi đeo kính
sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao
nhiêu?


A. 17,65cm B. 18,65cm C. 14,28cm D. 15,28cm


92. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Để đọc sách gần nhất cách mắt
24cm. Người này cần phải đeo kính sát mắt:


A. TKHT f = 24cm B. TKHT f = 8cm C. TKPK f = - 24cm D. TKPK f = - 8cm


93. Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ điểm vàng đến quang tâm
của thuỷ tinh thể là 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong giới hạn nào?


A. Khơng thay đổi B. C. D.


94. Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách d1=1/3m khi khơng dùng kính và khi dùng kính thì



nhìn rõ vật từ khoảng cách d2=1/4m. Kính của người đó có độ tụ là bao nhiêu?


A. 0,5dp B. 1dp C. 0,75dp D. 2dp


95. Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc một trang sách cách mắt gần nhất 20 cm,
mắt phải mang loại kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu? (kính được xem trùng với quang tâm của mắt )


A. Kính phân kì, tiêu cự f = - 25 cm C.. Kính hội tụ, tiêu cự f = 25 cm
B. Kính phân kì, tiêu cự f = -50 cm D. Kính hội tụ, tiêu cự f = 50 cm


96. Một người có điểm cực cận cách mắt 20cm dùng kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật, mắt đặt
sau kính 5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

97. Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật.
Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng:


A. 5 B. 2,5 C. 3,5 D. 10


98. Một người có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi X5
trong trạng thái không điều tiết (Mắt đặt sát kính), độ bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách
mắt người đó là:


A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm


99. Một người có tật cận thị, quan sát vật qua kính lúp có độ tụ D = 20dp. Mắt đặt sau kính 2cm và quan
sát ảnh khơng điều tiết. Vật đặt cách kính 4,5cm. Điểm cực viễn cách mắt một khoảng là:


A. 45cm B. 43cm C. 47cm D. 49cm


100. Một người có điểm cực viễn cách mắt 105cm dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt


cách kính 9cm. Mắt đặt cách kính 15cm. Để người này quan sát vật khơng mỏi mắt. Tiêu cự của kính
bằng:


A. 10cm B. 12cm C. 95cm D. 4cm


101. Một người có tật cận thị có khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn là 10cm đến 50cm ,
quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật trước kính
là:


A. B.


C. D.


102. Một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Mắt đặt sau kính 2cm. Tìm vị trí đặt vật tại đó độ phóng đại bằng
độ bội giác. Biết điểm cực cận cách mắt 22cm:


A. 5cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3,3cm


103. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự
4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm
chừng?


A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm


104. Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40/3 cm quan sát ảnh
của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính là:


A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7


105. Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vơ cùng) quan sát một vật nhỏ qua


kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O1O2


= 20cm. Độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:


A. 58,5 B. 72,6 C. 67,2 D. 61,8


106. Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 5,4cm và 2cm. Mắt người quan sát đặt
sát sau thị kính và điều chỉnh kính để ảnh cuối cùng ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất (25cm). Khi đó vật cách
kính 5,6mm. Khoảng cách giữa hai kính bằng


A. 187,28mm B. 166,22mm C. 158,33mm D. 169,72mm


107. Dùng một kính hiển vi có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 200 để quan sát một vật nhỏ


có chiều dài . Góc trơng ảnh qua kính bằng bao nhiêu khi ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25cm


A. 2.10-3<sub>rad</sub> <sub>B. 1,6.10</sub>-3<sub>rad</sub> <sub>C. 3,2.10</sub>-3<sub>rad</sub> <sub>D. 10</sub>-3<sub>rad</sub>


<b>108. Khoảng cách giữa hai thấu kính của kình hiển vi bằng 18cm. Vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có</b>
tiêu cự 3cm. Ban đầu vật cần quan sát cách vật kính 1,06cm. Cần dịch chuyển thấu kính theo chiều nào,
một đoạn bằng bao nhiêu để ảnh cuối cùng ở vô cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Dịch chuyển kính gần vật thêm 0,011cm <i> D. Dịch chuyển kính xa vật thêm 0,011cm</i>
109. Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực có độ bội giác bằng 100. Khoảng cách giữa vật kính và thị
kính lúc này bằng 202cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt bằng


198cm; 4cm B. 200cm; 2cm C. 201cm; 1cm D. 196cm; 6cm


110. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm quan sát một chùm sao qua kính thiên văn trong
trạng thái khơng điều tiết, mắt đặt sát sau kính. Vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt bằng 90cm và


2,5cm. Độ bội giác của ảnh cuối cùng là


A. 42 B. 40 C. 37,8 D. 38


111. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính f1 = 120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người mắt tốt quan


sát mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác và độ bội giác của
ảnh khi đó là


A. 125cm; 24 B. 115cm; 20 C. 124cm; 30 D. 120cm; 25


112. Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính f1 = 120cm, thị kính f2 = 5cm. Một người cận thị có


khoản nhìn rõ từ 15cm đến 50cm quan sát mặt trăng khơng điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ
bội giác của ảnh khi đó là


</div>

<!--links-->

×