Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn Lý trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai lần 2 – 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>


<b>LƯƠNG THẾ VINH </b>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 2 </b>


<i>(Đề thi có 4 trang) </i>


<b>THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2 </b>


<b>Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Vật lí </b>


<i>Ngày thi: 12/5/2019 </i>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Họ, tên thí sinh:……… </b>


<b>Số báo danh:………. </b>


<b> 1. Một vật dao động điều hòa là kết quả của sự tổng hợp hai dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt </b>


là A1, A2. Biên độ dao động của vật là
<b>A. </b> 2 2


1 2


|

<i>A</i>

<i>A</i>

|

. <b>B. |A</b>1 - A2|. <b>C. A</b>1 + A2. <b>D. </b>

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>A</i>

<sub>2</sub>2 .


<b> 2. Cho hai tụ điện như nhau có điện dung C</b>1 = C2 = 0,2

<i>F</i>

và hai cuộn cảm thuần như nhau có độ tự cảm L1 = L2 = 2

<i>H</i>

. Ban đầu
tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16 V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành hai mạch
dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1
và C2 chênh lệch nhau 4 V là


<b>A. </b>

1

( )

s



2

<b>B. </b>

( )



1


s



12

<b>C. </b>

( )



2


s



3

<b>D. </b>

( )



1


s



6



<b> 3. Tia X không được ứng dụng để </b>


<b>A. thắp sáng trực tiếp. </b> <b>B. tiêu diệt vi khuẩn. </b>


<b>C. dị tìm khuyết điểm bên trong vật đúc kim loại. </b> <b>D. kiểm tra hành lý của hành khách tại sân bay. </b>


<b> 4. Cho mạch điện gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và hộp kín X mắc </b>


nối tiếp như hình vẽ. Hộp kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn
dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50 V và 120 V. Hộp kín X là


<b>A. tụ điện. </b> <b>B. cuộn dây không thuần cảm. </b>
<b>C. cuộn dây thuần cảm. </b> <b>D. điện trở thuần. </b>


<b> 5. Xét mạch điện kín gồm nguồn điện khơng đổi bất kì với mạch ngồi là một biến trở. Cường độ dịng điện trong mạch kín ln </b>
<b>A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. </b> <b>B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. </b>


<b>C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. </b> <b>D. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. </b>


<b> 6. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0 cost với U0 và  có thể thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung C của tụ
điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện sẽ tăng khi


<b>A. tăng U</b>0. <b>B. giảm U</b>0 <b>C. tăng </b>. <b>D. giảm </b>.


<b> 7. Một vật dao động điều hịa với chu kì T, biên độ A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x </b>


=


2


<i>A</i>




, nó có tốc độ trung bình là


<b>A. </b>

3

.



2


<i>A</i>


<i>T</i>

<b>B. </b>

6


.


<i>A</i>


<i>T</i>

<b>C. </b>

9


.


2


<i>A</i>


<i>T</i>

<b>D. </b>

4


.


<i>A</i>


<i>T</i>

<b> </b>


<b> 8. Một vật có khối lượng nghỉ là m</b>0. Theo thuyết tương đối của Einstein, khi vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng m của vật là


<b>A. </b>


2


0 2


v



m

m

1

.



c




=

<b>B. </b>


0
2
2

m


m

.


v


1


c


=


<b>C. </b>
2
0 2

v



m

m

1

.



c



=

+

<b>D. </b>


0
2
2

m


m

.


v


1



c


=


+



<b>9. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hydro ở trạng thái dừng thứ n được tính bởi </b>

<i>E</i>

<i><sub>n</sub></i>

= −

13, 6 /

<i>n</i>

2 (eV). Một nguyên
tử hydro đang ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các photon có năng lượng


<b>A. 12,2 eV. </b> <b>B. 10,2 eV. </b> <b>C. 3,4 eV. </b> <b>D. 1,9 eV. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 – Mã đề 161



<b>10. Chọn phát biểu đúng. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ, điện trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong </b>


lòng ống dây biến thiên điều hòa và


<b>A. đồng pha với nhau. </b> <b>B. vuông pha với nhau. </b>


<b>C. ngược pha với nhau. </b> <b>D. lệch pha nhau một lượng nhỏ hơn π/2. </b>


<b> 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình </b>

u

=

2cos 40 t

(

 − 

2 x

)(

mm .

)

Biên độ của sóng này là


<b>A. 4 mm. </b> <b>B. </b>

40

mm. <b>C. </b>

mm. <b>D. 2 mm. </b>
<b> 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ một điện áp có biểu thức </b>

u

=

200 2 cos 2 f .t

(

)( )

V

;
trong đó cuộn dây thuần cảm, f thay đổi được. Điều chỉnh f người ta thấy điện áp hiệu dụng trên tụ khi
đạt cực đại bằng 250 V. Hệ số công suất của đoạn AM lúc này gần nhất với:


<b>A. 0,85 </b> <b>B. 0,75 </b> <b>C. 0,80 </b> <b>D. 0,90 </b>


<b> 13. Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường </b>



thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M
là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 25 cm và NP = 9 cm. Độ dài
<b>đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. 2,1 cm. </b> <b>B. 1,8 cm. </b> <b>C. 2,4 cm. </b> <b>D. 2,7 cm. </b>


<b> 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình: </b>

4 os(2

5

) (

)


6



<i>x</i>

=

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

. Thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần và gia tốc


của vật có giá trị 2 2


8

/



<i>a</i>

= −

<i>cm s</i>

lần thứ 2019 xấp xỉ bằng


<b>A. 2018,58 s. </b> <b>B. 2000,25 s. </b> <b>C. 1004,28 s. </b> <b>D. 1008,30 s. </b>
<b> 15. Theo định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ vật cơ lập về điện bất kì thì </b>


<b>A. tổng đại số các điện tích của hệ ln bằng hằng số. </b>
<b>B. tổng đại số các điện tích của hệ ln bằng khơng. </b>
<b>C. tổng độ lớn các điện tích của hệ ln bằng hằng số. </b>
<b>D. tổng các hạt điện tích dương và âm luôn bằng nhau. </b>


<b> 16. Hai chất điểm M</b>1 và M2 đang dao động điều hòa theo phương x, cùng tần số 2,5 Hz, cùng biên độ
A = 5 cm quanh các vị trí cân bằng lần lượt là O1 và O2 như hình bên. Trên M1 có đặt một cảm biến để
đo vận tốc của M2. Biết số chỉ cực đại của cảm biến là 25π cm/s và khoảng cách

O O

1 2

=

4

cm.



Khoảng cách giữa hai chất điểm khi số chỉ cảm biến bằng 0 có giá trị gần nhất với:


<b>A. 6,2 cm </b> <b>B. 4,0 cm </b> <b>C. 9,0 cm </b> <b>D. 6,4 cm </b>
<b> 17. Qua một thấu kính, ảnh ảo của một vật thật cao hơn vật 2 lần và ở cách vật 36 cm. Đây là thấu kính </b>


<b>A. hội tụ, tiêu cự f = +8 cm. </b> <b>B. hội tụ, tiêu cự f = +72 cm. </b>
<b>C. phân kì, tiêu cự f = </b>−8 cm. <b>D. phân kì, tiêu cự f = </b>−72 cm.


<b> 18. Trong phản</b>ứng hạt nhân nhân tạo, người ta bắn hạt n với động năng Kn = 7,375 MeV vào hạt nhân Be đang đứng yên gây ra phản


ứng: 8 3


n

+

Be

T

+

X

. Biết vận tốc của hai hạt sinh ra có hướng hợp với nhau một góc 600<sub> và có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng </sub>
của chúng. Xem gần đúng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u có giá trị bằng với số khối của chúng. Phản ứng này tỏa hay thu năng
lượng? Động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?


<b>A. Thu năng lượng và 5,8 %. </b> <b>B. Tỏa năng lượng và 5,8 %. </b>
<b>C. Thu năng lượng và 6,7 %. </b> <b>D. Tỏa năng lượng và 6,7 %. </b>


<b> 19. Kim loai làm cathode của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là </b>

0. Xét hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1 0


 

<sub>2</sub>

<sub>0</sub>. Hiện tượng quang điện chắc chắn


<b>A. xảy ra khi chiếu </b>

2. <b>B. xảy ra khi chiếu lần lượt </b>

1 rồi

2.


<b>C. xảy ra khi chiếu </b>

<sub>1</sub>. <b>D. không xảy ra khi chiếu đồng thời </b>

<sub>1</sub> và

<sub>2</sub>.


<b>20. Trong cùng một môi trường trong suốt và không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng, gọi tốc độ truyền sóng của tia hồng ngoại, tia tử </b>



ngoại và ánh sáng khả kiến lần lượt là

<i>v v</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub>và

<i>v</i>

<sub>3</sub>. Chọn so sánh đúng.


<b>A. </b>

<i>v</i>

<sub>1</sub>

=

<i>v</i>

<sub>2</sub>

<i>v</i>

<sub>3</sub>. <b>B. </b>

<i>v</i>

<sub>1</sub>

=

<i>v</i>

<sub>2</sub>

=

<i>v</i>

<sub>3</sub>. <b>C. </b>

<i>v</i>

<sub>2</sub>

<i>v</i>

<sub>3</sub>

<i>v</i>

<sub>1</sub>. <b>D. </b>

<i>v</i>

<sub>1</sub>

<i>v</i>

<sub>3</sub>

<i>v</i>

<sub>2</sub>.


<b> 21. Cho phản ứng phóng xạ sau: </b>

X

→ +

Y

Z.

Gọi mt và ms lần lượt là khối lượng hạt nhân của hệ ở trước và sau phản ứng. Chọn so
sánh đúng.


<b>A. m</b>s > mt. <b>B. m</b>s < mt. <b>C. m</b>s = mt. <b>D. </b> <sub>s</sub> t


m



m

.



2


=



<b> 22. Một chất điểm dao động có phương trình </b>

x

=

10cos 15t

(

+ 

)

(cm). Chất điểm này dao động với tần số góc là


<b>A. </b>

rad/s. <b>B. 20 rad/s </b> <b>C. 15 rad/s. </b> <b>D. 10 rad/s. </b>


O

1

O

2


x



B


A



R

L

C



M




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 23. Một lị phản ứng phân hạch có cơng suất 200 MW và hiệu suất là 30%. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều </b>


do sự phân hạch của 235<sub>U. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phản ứng phân hạch sinh ra năng lượng 200 MeV; khối lượng mol của hạt nhân </sub>
235<sub>U là 235 g/mol. Khối lượng </sub>235<sub>U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 1 năm là </sub>


<b>A. 23,08 kg. </b> <b>B. 854,90 kg. </b> <b>C. 76,94 kg. </b> <b>D. 256,47 kg. </b>
<b> 24. Lượng tử năng lượng của loại bức xạ nào có giá trị lớn nhất? </b>


<b>A. Tia hồng ngoại. </b> <b>B. Tia Roentgen. </b> <b>C. Tia tử ngoại. </b> <b>D. Tia gamma. </b>


<b> 25. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật </b>

 = 

0

cos

(

 + 

t

1

)

làm cho
trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng

e

=

E cos

<sub>0</sub>

(

 + 

t

<sub>2</sub>

)

. Hiệu số

 − 

<sub>2</sub> <sub>1</sub> nhận giá trị là


<b>A. π rad. </b> <b>B. - 0,5π rad. </b> <b>C. 0,5π rad. </b> <b>D. 0 rad. </b>
<b> 26. Chọn phát biểu đúng. Sóng điện từ </b>


<b>A. là sự lan truyền điện từ trường trong không gian. </b>
<b>B. chỉ gồm sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. </b>
<b>C. ln lan truyền với tốc độ c. </b>


<b>D. không thể lan truyền trong chân không. </b>


<b> 27. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Đường biểu diễn sự phụ </b>


thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Gọi

W

<sub>0</sub> là cơ năng của vật. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng

W

<i><sub>t</sub></i> của chất điểm vào thời gian là


<b>28. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường A với vận tốc v</b>A và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB =



2


1



vA. Tần số sóng
trong môi trường B sẽ


<b>A. bằng 1/4 tần số trong môi trường B. </b> <b>B. bằng tần số trong môi trường B. </b>
<b>C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. </b> <b>D. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. </b>
<b> 29. Khả năng đâm xuyên của các loại tia phóng xạ được sắp xếp theo thứ tự lần lượt tăng dần là </b>


<b>A. tia </b>, tia  và tia . <b>B. tia </b>, tia  và tia . <b>C. tia </b>, tia  và tia . <b>D. tia </b>, tia  và tia .


<b>30. Tại vị trí O, người ta bắn ra một proton chuyển động với vận tốc </b>

v

vào vùng khơng gian có từ trường đều MNPQ, theo hướng vng
góc với cảm ứng từ

<sub>B</sub>

. Quỹ đạo của proton sau đó là đường nào trong hình bên?


W

t


W

0



t(s


0 1/6



3W
0

/


4


B.



D.




W

t


t(s


0

<sub>1/24 </sub>



3W
0

/


4


W

0



A.



W

t


W

0



W
0

/

4


t(s


0 1/24



C.



W

t


W

0



t(s



0

<sub>1/12 </sub>



W
0

/

4




t(s)



x ( cm )

A

<sub> </sub>



A/2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 – Mã đề 161



<b>A. (3). </b> <b>B. (1). </b> <b>C. (4). </b> <b>D. (2). </b>


<b> 31. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé </b>


<i>nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2</i>. Tỉ số


2


1


<i>f</i>




<i>f</i>

bằng


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b> D. 4. </b>


<b> 32. Đặt điện áp xoay chiều </b>

u

=

U cos

<sub>0</sub>

(

 + 

t

)

với U0 không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở
thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?


<b>A. Tăng R. </b> <b>B. Tăng cảm kháng. </b> <b>C. Giảm cảm kháng. </b> <b>D. Giảm R. </b>
<b> 33. Ánh sáng </b>


<b>A. chỉ có tính chất hạt. </b> <b>B. chỉ có tính chất sóng. </b>


<b>C. khơng có cả tính chất hạt và tính chất sóng. </b> <b>D. có cả tính chất hạt và tính chất sóng. </b>


<b> 34. Một mạng điện thoại di động sử dụng sóng vơ tuyến để truyền tín hiệu giữa điện thoại và các cột antena. Biết sóng này có tần số 1,5 </b>


GHz và bước sóng 0,2 m. Khoảng cách xa nhất mà điện thoại vẫn có thể nhận được tín hiệu từ một cột antena là 35 km. Thời gian tối đa
để tín hiệu truyền từ điện thoại này đến cột antena là


<b>A. </b>

4, 67.10

−5s. <b>B. </b>

1,17.10

−4s. <b>C. </b>

4, 67.10

−4s. <b>D. </b>

1,17.10

−5s.


<b> 35. Tiến hành thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc khác nhau có bước sóng nằm trong khoảng từ </b>


400 nm đến 750 nm. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai vạch sáng có màu giống vân sáng trung tâm lớn gấp 91 lần khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vạch sáng liên tiếp nhau trên màn. Tổng số vạch đơn sắc trong khoảng giữa hai vạch liên tiếp nhau có màu giống vân sáng
trung tâm là


<b>A. 18. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 19. </b> <b>D. 21. </b>


<b>36. Phổ sóng điện từ được chia vùng như trên hình vẽ. </b>



Xác định tên gọi của các vùng bức xạ 1, 2 và 3.


<b>A. 1 - tia hồng ngoại, 2 - tia gamma, 3 - tia tử ngoại. </b>
<b>B. 1 - tia tử ngoại, 2 - tia hồng ngoại, 3 - tia gamma. </b>
<b>C. tia hồng ngoại, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia gamma. </b>
<b>D. 1 - tia gamma, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia hồng ngoại. </b>


<b> 37. Dòng điện Foucault xuất hiện trong khối vật dẫn được giải thích dựa trên hiện tượng </b>


<b>A. quang điện trong. </b> <b>B. phát xạ cảm ứng. </b> <b>C. cảm ứng điện từ. </b> <b>D. cộng hưởng điện. </b>


<b> 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là </b>


<b>A. F = </b>

1



2

kx


2<sub>. </sub> <b><sub>B. F = - kx. </sub></b> <b><sub>C. F = kx. </sub></b> <b><sub>D. F = -</sub></b>

1


2

kx


2<sub>. </sub>


<b> 39. Trong mạch dao động LC, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U</b>0, khi cường độ dịng điện trong mạch có giá trị bằng 0,25 giá trị
cực đại của nó, thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là


<b>A. </b>

U

0

15



4

<b>B. </b>



0

U

10



2

<b>C. </b>


0

U

5



2

<b>D. </b>


0

U

12



4



<b> 40. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp </b>


xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là


<b>A. 105 V. </b> <b>B. 630 V. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 70 V. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu </b>

<b>161</b>

<b>195</b>

<b>229</b>

<b>263</b>



<b>Câu 1</b>

C

C

A

D



<b>Câu 2</b>

C

D

A

A



<b>Câu 3</b>

A

C

B

D



<b>Câu 4</b>

B

C

A

D




<b>Câu 5</b>

D

D

A

D



<b>Câu 6</b>

D

D

B

B



<b>Câu 7</b>

C

A

C

B



<b>Câu 8</b>

B

A

C

A



<b>Câu 9</b>

B

C

D

A



<b>Câu 10</b>

B

B

B

B



<b>Câu 11</b>

D

C

A

D



<b>Câu 12</b>

B

A

A

A



<b>Câu 13</b>

A

A

D

D



<b>Câu 14</b>

A

C

D

C



<b>Câu 15</b>

A

D

B

A



<b>Câu 16</b>

D

C

A

C



<b>Câu 17</b>

B

D

C

A



<b>Câu 18</b>

C

C

D

A



<b>Câu 19</b>

D

C

A

D




<b>Câu 20</b>

B

A

D

D



<b>Câu 21</b>

B

B

B

D



<b>Câu 22</b>

C

C

C

A



<b>Câu 23</b>

D

C

C

A



<b>Câu 24</b>

D

B

D

C



<b>Câu 25</b>

B

D

B

A



<b>Câu 26</b>

A

B

B

B



<b>Câu 27</b>

C

A

A

D



<b>Câu 28</b>

B

D

B

C



<b>Câu 29</b>

A

C

D

B



<b>Câu 30</b>

A

C

D

D



<b>Câu 31</b>

A

D

D

B



<b>Câu 32</b>

B

B

B

C



<b>Câu 33</b>

D

A

A

A



<b>Câu 34</b>

B

D

B

B




<b>Câu 35</b>

A

A

A

B



<b>Câu 36</b>

C

D

C

C



<b>Câu 37</b>

C

D

B

B



<b>Câu 38</b>

B

C

A

A



<b>Câu 39</b>

A

D

D

C



<b>Câu 40</b>

D

D

B

C



<b>ĐÁP ÁN MÔN Vật lý</b>



TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH



</div>

<!--links-->

×