Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giấy ủy quyền nhận tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Mẫu giấy ủy quyền nhận tiền số 1</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




<i>---***---..., ngày...tháng....năm...</i>


<b>GIẤY ỦY QUYỀN NHẬN TIỀN</b>


(về việc nhận tiền...)


<i>- Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;</i>


<i>- Căn cứ vào thỏa thuận, nhu cầu và khả năng của các bên;</i>


<b>Bên ủy quyền: (Bên A)...</b>


Họ và tên người ủy quyền:...


Số chứng minh thư nhân dân (CMTND):... Nơi cấp:... Ngày cấp:.../.../....


<i>Mã số thuế (nếu có):...Chức vụ (hoặc nghề nghiệp):...</i>


Điện thoại: ... Fax: ...


Số tài khoản:... Mở tại ngân hàng: ...





<b>Bên được ủy quyền (Bên B): ...</b>


Họ và tên người được ủy quyền: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã số thuế (nếu có): ... Chức vụ (hoặc nghề nghiệp): ...


Điện thoại: ... Fax: ...


Số tài khoản:... Mở tại ngân hàng: ...


Sau khi thỏa thuận, hai bên tiến hành đồng ý xác lập giấy ủy quyền nhận tiền với các nội dung và
điều khoản cụ thể như sau:


<b>Điều 1. Mục đích, nội dung và phạm vi ủy quyền:</b>


1. Mục đích ủy quyền: ...


2. Nội dung ủy quyền: Bên B có quyền thay mặt bên A trực tiếp nhận số
tiền...thông qua hình thức chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt.


- Số tiền trên phải là đồng Việt Nam hoặc tiền quy đổi sang đồng Việt Nam tại thời điểm nhận.


- Việc giao và nhận tiền phải đúng theo trình tự, quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm
chuyển giao.


3. Phạm vi ủy quyền: Ngoài số tiền quy định tại khoản 1, và khoản 2 của điều này thì Bên B
khơng có quyền nhận bất kỳ khoản tiền nào khác phát sinh hoặc liên quan.


<b>Điều 2. Phí thù lao từ hoạt động ủy quyền:</b>



Việc ủy quyền giữa các bên không có phí thù lao.


<b>Điều 3. Hiệu lực của hoạt động ủy quyền:</b>


- Giấy quỳ quyền này có hiệu lực từ thời điểm các bên ký kết và hết hiệu lực từ thời điểm Bên B
đã nhận được tiền và chuyển trả đầy đủ số tiền cho Bên A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giấy gủy quyền nhận tiền được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau và mỗi bên
giữ một bản.


<b>BÊN ỦY QUYỀN</b> <b>BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN</b>


<b>2. Mẫu giấy ủy quyền nhận tiền số 2</b>


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>




<i>---***---..., ngày...tháng....năm...</i>


<b>GIẤY ỦY QUYỀN NHẬN TIỀN</b>


<i>(về việc nhận tiền...)</i>


- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13;


- Căn cứ vào thỏa thuận, nhu cầu và khả năng của các bên;



<b>Bên ủy quyền: (Bên A)...</b>


Họ và tên người ủy quyền:...


Số chứng minh thư nhân dân (CMTND):... Nơi cấp:... Ngày cấp:.../.../....


Mã số thuế (nếu có):...Chức vụ (hoặc nghề nghiệp):...


Điện thoại: ... Fax: ...


Số tài khoản:... Mở tại ngân hàng: ...




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên người được ủy quyền: ...


Số chứng minh thư nhân dân (CMTND):...Nơi cấp: ... Ngày cấp:.../..../...


Mã số thuế (nếu có): ... Chức vụ (hoặc nghề nghiệp): ...


Điện thoại: ... Fax: ...


Số tài khoản:... Mở tại ngân hàng: ...


Sau khi thỏa thuận, hai bên tiến hành đồng ý xác lập giấy ủy quyền nhận tiền với các nội dung và
điều khoản cụ thể như sau:


<b>Điều 1. Mục đích, nội dung và phạm vi ủy quyền:</b>


1. Mục đích ủy quyền: ...



2. Nội dung ủy quyền: Bên B có quyền thay mặt bên A trực tiếp nhận số
tiền...thông qua hình thức chuyển khoản hoặc bằng tiền mặt.


- Số tiền trên phải là đồng Việt Nam hoặc tiền quy đổi sang đồng Việt Nam tại thời điểm nhận.


- Việc giao và nhận tiền phải đúng theo trình tự, quy định của pháp luật Việt Nam tại thời điểm
chuyển giao.


3. Phạm vi ủy quyền: Ngoài số tiền quy định tại khoản 1, và khoản 2 của điều này thì Bên B
khơng có quyền nhận bất kỳ khoản tiền nào khác phát sinh hoặc liên quan.


<b>Điều 2. Phí thù lao từ hoạt động ủy quyền:</b>


Việc ủy quyền giữa các bên khơng có phí thù lao.


<b>Điều 3. Hiệu lực của hoạt động ủy quyền:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thời hạn (thời gian) ủy quyền có hiệu lực khơng vượt q 30 ngày kể từ ngày giấy ủy quyền
này có hiệu lực.


Giấy ủy quyền nhận tiền được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau và mỗi bên
giữ một bản.


<b>BÊN ỦY QUYỀN</b>
<i>(Ký và ghi rõ họ, tên)</i>


<b>BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN</b>
<i>(Ký và ghi rõ họ, tên)</i>



<b>3. Mẫu giấy ủy quyền nhận tiền số 3</b>


Số:.../2014/UQ/...


<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<i>..., ngày...tháng...năm...</i>


<b>GIẤY ỦY QUYỀN</b>


<i>V/v Nhận tiền đặt cọc hợp đồng ...</i>


<i>-Căn cứ nhu cầu, khả năng và thỏa thuận của các Bên,</i>


<b>Bên ủy quyền (Bên A):</b>


...


- Mã số thuế:...


- Đại diện:... Chức vụ:...


- Địa chỉ:...


- Điện thoại:... Fax:...


- Tài khoản số:... tại Ngân hàng:...


<b>Bên được ủy quyền (Bên B):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mã số thuế:...


- Đại diện:... Chức vụ:...


- Địa chỉ:...


- Điện thoại:... Fax:...


- Tài khoản số:... tại Ngân hàng:...


Sau khi tiến hành thỏa thuận, các Bên đồng ý lập Giấy ủy quyền này theo các nội dung sau đây:


<b>Điều 1. Nội dung ủy quyền</b>


1. Mục đích ủy quyền: ...


2. Bên B có quyền thay mặt Bên A trực tiếp nhận từ khách hàng số tiền đặt cọc thông qua chuyển
khoản hoặc bằng tiền mặt.


3. Số tiền nêu tại khoản 1 phải là Đồng Việt Nam và là cố định. Bên B khơng có quyền nhận từ
khách hàng số tiền ít hơn hoặc nhiều hơn số tiền này.


4. Việc giao nhận tiền đặt cọc nêu tại Khoản 1 Điều này phải theo đúng trình tự quy định tại Hợp
đồng số... và Bên B phải lập văn bản Thỏa thuận đặt cọc theo mẫu của Bên A.


<b>Điều 2. Phạm vi ủy quyền</b>


1. Nội dung ủy quyền nêu tại Điều 1 chỉ có hiệu lực trong phạm vi công việc các Bên đã thỏa
thuận tại Hợp đồng số...và chỉ áp dụng đối với các căn hộ được giới hạn bởi nội dung Hợp đồng


này.


2. Quyền và nghĩa vụ của các Bên trong quá trình khách hàng đăng ký và đặt cọc phải tuân theo
nội dung Hợp đồng số...


<b>Điều 3. Thù lao ủy quyền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Điều 4. Hiệu lực ủy quyền</b>


1. Giấy ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày các Bên ký kết.


2. Giấy ủy quyền này sẽ hết hiệu lực đồng thời khi Hợp đồng đặt cọc ... hết hiệu lực hoặc tại
một thời điểm theo quyết định đơn phương của Bên A.


3. Giấy ủy quyền này là phần không thể tách rời của Hợp đồng đặt cọc.


<b>BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN</b>
<b>TM...</b>


...


<b>BÊN ỦY QUYỀN</b>
<b>TM...</b>


...


</div>

<!--links-->

×