CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA ĐDD - LT 37
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Trình bày nguyên lý cấu tạo và hoạt động của áptômát dòng điện cực
đại và áptômát điện áp cực tiểu?
2
Cấu tạo á ptômát dòng cực đại
1. Nam châm điện.
2. Nắp.
3. Lò xo cản.
4. Móc răng.
5. Cần răng.
6. Lò xo kéo.
- Vẽ hình
- Giải thích
0,5
+ Nguyên lý hoạt động :
Áptômát dòng cực đại tự động ngắt mạch khi dòng điện trong mạch vượt
quá trị số dòng chỉnh định I
cđ
. Khi I > I
cđ
, lực điện từ của nam châm điện (1)
thắng lực cản của lò xo (3), nắp (2) bị kéo làm móc răng (4) và cần răng (5)
bật ra, lò xo (6) kéo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh. Mạch điện bị
ngắt.
Áptômát dòng cực đại dùng để bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hay ngắn
mạch.
0,25
0,25
Hình vẽ cấu tạo áp tô mát
điện áp cực tiểu
0,5
1
2
3
4
5
6
i
i
Nguyên lý làm việc:
- Sau khi đóng áptômát bằng tay, cuộn hút 1 có đủ điện áp sẽ hút nắp từ
động 2 để chốt đầu cần 4 và đầu đòn 5 vào nhau, giữ cho các tiếp điểm chính đóng.
- Khi điện áp nguồn giảm xuống dưới mức chỉnh định U < U
cđ
, cuộn 1
không đủ điện áp sẽ có lực từ yếu, không thắng lực kéo của lò xo 3 nên nhả nắp từ
động 2.
- Chốt giữa đầu cần 4 và đầu đòn 5 bật ra làm lò xo 6 kéo rời tiếp điểm động
khỏi tiếp điểm tĩnh để cắt mạch điện.
- Để mạch điện có thể làm việc trở lại phải đóng áptômát bằng tay, nguồn điện
đủ điện áp U
đm
> U
cđ
0,25
0,25
2
Động cơ Đ1, Đ2, Đ3 được
cung cấp điện từ tủ phân
phối điện có điện áp 380V
(hình vẽ) với các số liệu cho
bảng dưới. Tính dây chảy
cho các cầu chì( dây đồng
và dây chì).
Động cơ Pđm
(KW)
cosϕ
K
mm
Hiệu
suất
(η)
Hệ số mở
máy(α)
Máy mài (Đ
1
) 10 0.8 5 0.9 2.5
Cầu trục (Đ
2
) 5 0.8 7 0.9 1.6
Máy phay (Đ
3
) 9 0.8 5 0.9 2.5
3
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 1:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
1
:
I
đc1
=
ηϕ
.cos.3.
1
Udm
Pdm
=
125,21
9,0.8,0.38.0.3.
10
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc1
= 21,125 (A) *
+ Trong chế độ mở máy:
I
dccc
≥
5,2
125,21.5Im
=
α
m
=
)(24,42
5,2
6,105
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 1 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 2:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
2
:
I
đc2
=
ηϕ
.cos.3.
2
Udm
Pdm
=
9,16
9,0.8,0.38.0.3.
8
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc2
= 16,9 (A) *
+ Trong chế độ mở máy
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CC
3
Đ1
Đ3
Đ2
CC
1
CC
2
1
2
CC4
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
I
dccc
≥
6,1
9,16.7Im
=
α
m
=
)(9,73
6,1
3,118
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 80 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 3:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
3
:
I
đc3
=
ηϕ
.cos.3.
3
Udm
Pdm
=
)(148,19
9,0.8,0.38.0.3.
9
A=
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc3
= 19,148(A) *
+ Trong chế độ mở máy :
I
dccc
≥
5,2
148,19.5Im
=
α
m
=
)(29,38
5,2
74,95
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 4:
+ Trong chế độ làm việc bình thường :
I
dccc
≥ (I
đc1
+I
đc2
+ I
đc3
)= 57,173(A) *
+ Trong chế độ mở máy: I
dccc
≥
α
)(Im
312 dcdcdc
IIm ++
=
)(108,99
6,1
)148,19125,21(9,16.7
A=
++
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 4 có dòng điện danh định dây chảy 100 (A)
+ Nhưng theo điều kiện chọn lọc chọn cầu chì có I
dc
= 125(A)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10
-3
F, dòng điện qua
tụ có biểu thức i = 100
2
sin(314t +
4
π
)A. Tìm biểu thức điện áp trên tụ
và công suất phản kháng của mạch
2
- Dung kháng của tụ điện:
Z
C
= 1/ω.C
= 1/(314.2.10
-3
) = 1,59 Ω
- Trị số hiệu dụng điện áp trên tụ:
U
C
= I. Z
C
= 100.1,59 = 159V
- Góc pha ban đầu của điện áp trên tụ:
ϕ = Ψ
u
- Ψ
i
suy ra: Ψ
u
= ϕ + Ψ
i
= 45
0
– 90
0
= - 45
0
- Biểu thức điện áp trên tụ:
u = 159
2
sin(314t - 45
0
)V
- Công suất phản kháng của mạch:
Q
C
= - I
2
. Z
C
= - 1,59. 100
2
= -15900(VAr)
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
II.Phần tự chọn, do các trường biên soạn
3,0
………, ngày …. tháng …. năm ………