Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi lý thuyết điện dân dụng 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.15 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG.
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi số: DA ĐDD - LT 38
Câu Nội dung Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Trình bày phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện một
chiều kích từ độc lập bằng cách điều chỉnh điện trở mạch phần
ứng. Nêu ưu, nhược điểm của phương pháp
2,0
- Sơ đồ nguyên lý:
E
R
CKT
KT
I
u
I
CKT: Cuộn kích từ
R: Điện trở điều chỉnh
0,5
- Họ đặc tính cơ động cơ: 0,5
Giả thiết
U
ư
= U
đm


= const,
Φ = Φ
đm
= const .
ta có :
const
Φk
U
ω
mm
dm
0
==

Độ cứng đặc tính cơ:
( )
var
RR
Φk
d
dM
β
fu
2
dm
=
+
−==
ω


p
A’
B
2
ω
1
ω
0
A
0
ω
McMb
Hä ®Æc tÝnh c¬
ω
M
Rp
TN
- Nguyên lý điều chỉnh:
Động cơ đang làm việc xác lập tại điểm A ứng với mô men M
C
tốc
0.5
độ là
1
ω
khi thêm điện trở phụ R
P
thì dòng phần ứng giảm xuống,
còn tốc độ chưa kịp biến đổi do quán tính. Điểm làm việc chuyển
sang điểm B ứng với mô men là M

b
. Tại điểm B tốc độ động cơ
giảm do M
b
< M
C
. Khi M
b
= M
C
động cơ làm việc xác lập tại điểm
A’ ứng với
2
ω
<
1
ω
Ưu, nhược điểm:
 Ưu điểm:
- Đơn giản, dễ điều chỉnh
- Dùng để khởi động và điều chỉnh tốc độ động cơ
0,25
 Nhược điểm:
- Phương pháp chỉ tạo ra được những tốc độ thấp hơn tốc độ cơ
bản.
- Giải điều chỉnh phụ thuộc vào độ lớn của mô men tải
- Độ chính xác duy trì tốc độ không cao, độ trơn điều chỉnh kém.
-

Tổn hao điện năng dưới dạng nhiệt.

0,25
2
Tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ
xoay chiều ba pha rô to lồng sóc dây quấn kiểu đồng khuôn một
lớp đặt tập trung: Z = 24, 2p = 4, m = 3. a= 1
3
Tính toán các thông số kỹ thuật.
- Tính số bối trong một tổ bối:
Z 24
q = = = 2 (rãnh)
2pm 12
- Tính bước cực :
Z 24
= = = 6 (K/rãnh)
2p 4
- Tính độ lệch pha giữa hai rãnh liên tiếp:
360p 360 x 2
α = = = 30 (độ điện)
Z 24
- Tính khoảng cách giữa các pha:
120 120
λ = = = 4 (K/rãnh)
α 30
0.25
0.25
0.25
0.25
- Vẽ sơ đồ trải.
2
3

Mạch điện thuần dung, tụ điện có điện dung C = 2.10
-3
F, dòng
điện qua tụ có biểu thức i = 100
2
sin(314t +
4
π
)A. Tìm biểu
thức điện áp trên tụ và công suất phản kháng của mạch
2
- Dung kháng của tụ điện:
Z
C
= 1/ω.C
= 1/(314.2.10
-3
) = 1,59 Ω
- Trị số hiệu dụng điện áp trên tụ:
U
C
= I. Z
C

= 100.1,59 = 159V
- Góc pha ban đầu của điện áp trên tụ:
ϕ = Ψ
u
- Ψ
i


suy ra: Ψ
u
= ϕ + Ψ
i
= 45
0
– 90
0
= - 45
0


- Biểu thức điện áp trên tụ:
u = 159
2
sin(314t - 45
0
)V
- Công suất phản kháng của mạch:
Q
C
= - I
2
. Z
C

= - 1,59. 100
2
= -15900(VAr)

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
II.Phần tự chọn, do các trường biên soạn
3,0
………, ngày … tháng…. năm ………

×