Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Vật lý 12 DAP AN SONG ANH SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.87 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG </b>



<b>***** </b>



<b>BÀI 1: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>



<b>- CÁC LOẠI QUANG PHỔ - CÁC BỨC XẠ KHƠNG NHÌN THẤY. </b>


<b>1.<sub> HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG </sub></b>


<b>Thí nghiệm: Chiếu tia sáng trắng qua lăng kính, phía sau lăng </b>
kính ta đặt màn hứng M. Trên M ta quan sát ñược dải màu biến
thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.


<b>Kết luận: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng mà khi một </b>
chùm sáng khi đi qua lăng kính thì nó bị phân tích thành nhiều ánh
sáng ñơn sắc khác nhau.


<i>*Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng khi ñi qua lăng kính chỉ bị lệch </i>
<i>mà khơng bị tán sắc.</i>

λ

<sub>[</sub>

0,38→<i>0,76 m</i>

<sub>]</sub>

µ



<i>*Ánh sáng ña sắc là ánh sáng gồm hai ánh sáng ñơn sắc trở lên. </i>


<b>Thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>
+ Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.


<i><b>( đỏ - cam - vàng - lục - lam - chàm - tím) </b></i>


+ Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một tần số nhất định và khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Tần số tăng từ
đỏ đến tím

(

<i>fd</i> < <i>fc</i> < <i>fv</i> < <i>flu</i> < <i>fla</i> < <i>fch</i>< <i>ft</i>

)



+ Chiết suất của môi trường trong suốt biến thiên theo tần số của ánh sáng ñơn sắc và tăng dần từ ñỏ ñến tím.



(

<i>nd</i> <<i>nc</i> <<i>nv</i><<i>nlu</i> <<i>nla</i> <<i>nch</i> <<i>nt</i>

)



+ Gọi <i>v</i>là vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong mơi trường trong suốt

<sub>(</sub>

<i>n ></i>1

<sub>)</sub>

: <i>v</i> <i>c</i>
<i>n</i>
= vì


(

<i>n<sub>d</sub></i> <....<<i>n<sub>t</sub></i>

)

⇒ <i>v<sub>t</sub></i> <...<i>v<sub>d</sub></i>


+ Cơng thức xác định bước sóng ánh sáng ñơn sắc: <i>c</i> <i>c T</i>.
<i>f</i>


λ

= = <b> ⇒</b>

(

λ

<i><sub>t</sub></i> <...<

λ

<i><sub>d</sub></i>

)



<b>2. GIẢI THÍCH VỀ HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. </b>
Hiện tượng tán sắc ánh sáng ñược giải thích như sau:


+) Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu liên tục từ đỏ đến tím. Chiết suất của
lăng kính ( và của mọi mơi trường trong suốt khác) có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau,
giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng ñỏ và lớn nhất ñối với ánh sáng tím.


+) Mặc khác, ta đã biết góc lệch của một tia sáng ñơn sắc khúc xạ qua lăng kính phụ thuộc vào chiết suốt của lăng
kính: chiết suốt lăng kính càng lớn thì góc lệch càng lớn. Vì vậy sau khi khúc xạ qua lăng kính, bị lệch các góc khác
nhau , trở thành tách rời nhau. Kết quả là, chùm sáng trắng ló ra khỏi lăng kính bị trải rộng ra thành nhiều chùm ñơn
sắc , tạo thành quang phổ của ánh sáng trắng mà ta quan sát ñược trên màn.


<b>3. ỨNG DỤNG CỦA TÁN SẮC ÁNH SÁNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4.<sub> MÁY QUANG PHỔ: </sub></b>



<b>Máy quang phổ cấu tạo gồm ba bộ phận </b>


<i><b>+) Bộ phận thứ nhất là ống truẩn trực, ống chuẩn trực là một cái </b></i>
ống một ñầu là một thấu kính hội tụ L1, ñầu kia là khe hẹp có lỗ


ánh sáng đi qua nằm tại tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ, có tác
dụng tạo ra các chùm sáng song song ñến lăng kính.


<i><b>+) Lăng kính P: là bộ phận chính của máy quang phổ nhằm tán sắc </b></i>
ánh sáng trắng thành các dải màu biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
<i><b>+) Màn M hay gọi là buồng ảnh dùng ñể hứng ảnh trên màn </b></i>
<b> +) Nguyên tắc hoạt ñộng dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>


Ống chuần trực Lăng kính


<b>M </b>
<b>S </b>


<i><b>( Cắn cứ vào hình ảnh thu được trên màn người ta chia quang phổ thành các loại sau) </b></i>
<b>5. CÁC LOẠI QUANG PHỔ. </b>


<b>Các loại </b>
<b>quang phổ </b>


<b>Định nghĩa </b> <b>Nguồn phát </b> <b>Đặc ñiểm </b> <b>Ứng dụng </b>


<b>Quang phổ </b>
<b>liên tục </b>


Là một dải màu có màu từ đỏ


đến tím nối liền nhau một
cách liên tục


Do các chất rắn,
lỏng, khí có áp suất
lớn phát ra khi bị
nung nóng


Quang phổ liên tục
của các chất khác
nhau ở cùng một
nhiệt độ thì hoàn
toàn giống nhau và
chỉ phụ thuộc vào
nhiệt ñộ của chúng


Dùng để đo nhiệt độ
các vật có nhiệt ñộ
cao, ở xa, như các
ngôi sao.


<b>Quang phổ </b>
<b>vạch phát xạ </b>


Là một hệ thống những vạch
sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi nhưng khoảng tối


Quang phổ vạch do
chất khí ở áp suất


thấp phát ra khi bị
kích thích bằng nhiệt
hay ñiện.


Quang phổ vạch của
các nguyên tố khác
nhau thì rất khác nhau
về số lượng vạch, về
vị trí và ñộ sáng tỉ ñối
của các vạch. Mỗi
nguyên tố hóa học có
một quang phổ vach
ñặc trưng.


Dùng ñể nhận biết,
phân tích định lượng
và định tính thành
phần hóa học của
các chất


<b>Quang phổ </b>
<b>vạch hấp thụ </b>


Là những vach tối nằm trên
nền sáng của quang phổ liên
tục


Quang phổ vạch do
chất khí ở áp suất
thấp phát ra khi bị


kích thích bằng nhiệt
hay ñiện, và ñược ñặt
chắn trên ñường ñi
của tia sáng nguồn
quang phổ liên tục


- Để thu ñược quang
phổ hấp thụ thì điều
kiện nhiệt độ của
nguồn phải thấp hơn
nhiệt ñộ của nguồn
quang phổ liên tục
- Trong cùng một
ñiều kiện về nhiệt ñộ
và áp suất , Nguyên
tố có thể phát ra
quang phổ phát xạ
màu gì thì hấp thụ
màu đó.


Dùng để nhận biết,
phân tích định lượng
và định tính thành
phần hóa học của
các chất


<b> ***Hiện tượng ñảo vạch quang phổ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6. CÁC LỌAI BỨC XẠ KHƠNG NHÌN THẤY. </b>



<b>HỒNG NGOẠI </b>


<b>Định nghĩa </b> + Là bức xạ sóng điện từ có bươc sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ


(

)



0,76 <i>m</i>


λ

µ



<b>Nguồn phát </b>


Về lý thuyết các nguồn có nhiệt độ lớn hơn 0o<sub> K sẽ phát ra tia hồng ngoại </sub>


+ Các nguồn nhiệt ñộ khoảng <i><sub>500 C</sub></i>0 <sub>phát mạnh tia hồng ngoại nhất </sub>


+ Mặt trời là nguồn hồng ngoại tự nhiên quan trọng của Trái Đất
+ Cơ thể con người phát tia hồng ngoại

λ

≈0,9

(

µ

<i>m</i>

)



<b>Tác dụng </b>


+ Tác dụng cơ bản nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt


+ Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, tác dụng lên một số loại phim ảnh
+ Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.


+ Tia hồng ngoại cịn có thể gây ra hiện tượng quang ñiện trong ở một số chất bán dẫn.


<b>Ứng dụng </b>



+ Dùng để phơi khơ, sấy, sưởi ấm, nấu ăn…


+ Điều chế một số loại kính ảnh hồng ngoại chụp ảnh ban đêm.
+ Chế tạo ñiều khiển từ xa


<b>TỬ NGOẠI </b>


<b>Định Nghĩa </b> <sub>Là các bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím </sub>

<sub>λ</sub>

<sub>≤</sub><sub>0,38</sub>

<sub>(</sub>

<sub>µ</sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub>)</sub>



<b>Nguồn Phát </b>


+ Những vật có nhiệt độ trên 2000 độ C đều phát ra tia tử ngoại


+ Nhiệt độ càng cao thì phổ tử ngoại càng kéo dài về phía bước sóng ngắn


+ Mặt trời có bề mặt nhiệt độ khoảng <i><sub>6000 C</sub></i>0 <sub>vì vậy phát rất mạnh tia tử ngoại, nhưng vì </sub>


tầng Ơ - zơn đã hấp thụ hầu hết các bức xạ có bước sóng

λ

<0,36

(

µ

<i>m</i>

)

, chỉ cịn các bức
xạ thuộc vùng cực tím xuống được Trái Đất.


+ Hồ quang ñiện của ngọn ñèn hàn - xì nhiệt độ khoảng <i>3000 C</i>0 phát mạnh tử ngoại, vì
vậy khi làm việc để tránh độc hại cần bảo hộ cẩn thận.


<b>Tác dụng </b>


+ Tác dụng sinh học hủy diệt tế bào
+ Tác dụng lên phim ảnh


+ Kích thích sự phát quang của nhiều chất, gây ra một số phản ứng hóa học, quang hóa
+ Kích thích nhiều phản ứng hóa học



+ Iơn hóa khơng khí và nhiều chất khí khác


+ Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng trong suốt với thạch anh
+ Gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài ở nhiều kim loại


<b>Ứng dụng </b>


+ Trong y học, tia tử ngoại ñược sử dụng ñể tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, chữa bệnh
còi xương


+ Trong cơng nghiệp dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng hộp
+ Trong cơ khí dùng để phát hiện lỗi sản phẩm trên bề mặt kim loại


<b>TIA RƠN - GHEN ( TIA X) </b>


<b>Định nghĩa </b>


Tia X là các bức xạ điện từ có bước sóng từ <sub>10</sub>11 <sub>10</sub> 8

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i>


λ

<sub></sub> − − <sub></sub>


∈<sub></sub> → <sub></sub>


+ Từ <sub></sub><sub>10</sub>−11 <sub>10</sub>−10<sub></sub>

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i>




  gọi là X cứng



+ Từ <sub></sub><sub>10</sub>−10 <sub>→</sub><sub>10</sub>−8<sub></sub>

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i>


  gọi là X mền


<b>Nguồn phát </b> Do máy X – quang phát ra.


(Bằng cách cho tia catot ñập vào các miếng kim loại có ngun tử lượng lớn)


<b>Tính chất </b>


+ Khả năng năng ñâm xuyên cao
+ Làm ñen kính ảnh


+ Làm phát quang một số chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào


<b>Ứng dụng </b>


+ Chuẩn đốn hình ảnh trong y học


+ Phát hiện khuyết tật trong các sản phẩm ñúc
+ Kiểm tra hành lý trong lĩnh vực hàng không
+ Nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn


<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH </b>


<b>Câu 1: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là: </b>


<b>A: Tác dụng nhiệt. </b> <b>B: Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. </b>


<b>C: Gây ra hiện tượng quang điện ngồi. </b> <b>D: Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. </b>
<b>Câu 2:<sub> Chọn câu ñúng </sub></b>


<b>A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra </b>
<b>B: Tia X có thể phát ra từ các ñèn ñiện </b>


<b>C: Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại </b>
<b>D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật </b>


<b>Câu 3:<sub> Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên </sub></b>
<b>A: Có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. </b>
<b>B: Bị lệch khác nhau trong từ trường ñều. </b>


<b>C: Bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều. </b>


<b>D. Chúng ñều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. </b>
<b>Câu 4:<sub> Kết luận nào sau ñây là sai. Với tia Tử ngoại: </sub></b>


<b>A: Truyền ñược trong chân khơng. </b> <b>B: Có khả năng làm ion hố chất khí. </b>


<b>C: Khơng bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. </b> <b>D: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím. </b>
<b>Câu 5: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại? </b>


<b>A:Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím. </b>
<b>B:Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. </b>


<b>C:Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh. </b>


<b>D:Các hồ quang ñiện, ñèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000</b>0<sub>C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. </sub>



<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? </b>


<b>A:Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. </b>
<b>B: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75</b>

µ

<i>m</i>.
<b>C:Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . </b>


<b>D:Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. </b>
<b>Câu 7:<sub> Bức xạ tử ngoại là bức xạ ñiện từ </sub></b>


<b>A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X </b>
<b>B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại </b>
<b>C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy </b>
<b>D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím </b>
<b>Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X: </b>


<b>A: Tính đâm xun mạnh. </b> <b>B: Xun qua các tấm chì dày cỡ cm. </b>
<b>C: Iơn hóa khơng khí. </b> <b>D: Gây ra hiện tượng quang ñiện. </b>
<b>Câu 9:<sub> Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại </sub></b>


<b>A: Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại </b> <b>B: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng ñỏ </b>
<b>C: Tia hồng ngoại có màu hồng </b> <b>D: Tia hồng ngoại được dùng để sấy khơ một số nơng sản </b>
<b>Câu 10:<sub> Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại </sub></b>


<b>A: Làm ion hóa khơng khí </b> <b>B: Có tác dụng chữa bệnh cịi xương </b>
<b>C: Làm phát quang một số chất </b> <b>D: Có tác dụng lên kính ảnh </b>
<b>Câu 11:<sub> Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B: Cùng bản chất là sóng điện từ; </b>


<b>C: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại; </b>


<b>D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường. </b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau ñây ñúng khi nói về tia tử ngoại ? </b>


<b>A:Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. </b>


<b>B:Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn phát ra. </b>


<b>C: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím </b>
<b>D:Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng ñỏ </b>
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là khơng đúng? </b>


<b>A: Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nơng. </b>
<b>B: Tác dụng lên kính ảnh. </b>


<b>C: Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. </b>


<b>D. Có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất. </b>
<b>Câu 14:<sub> Phát biểu nào sau ñây về tia hồng ngoại là khơng đúng? </sub></b>


<b>A: Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. </b>
<b>B: Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí. </b>


<b>C: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>D: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn bức xạ ñỏ. </b>


<b>Câu 15: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ </b>
<b>A: lớn hơn nhiệt độ mơi trường. </b> <b>B: trên 0</b>0<sub>C. </sub>


<b>C: trên 100</b>0<sub>C </sub> <b><sub>D: trên 0</sub></b>0<sub>K. </sub>



<b>Câu 16: Chọn câu sai. </b>


<b>A: Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ. </b>


<b>B: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>C: Tia hồng ngoại ñược ứng dụng chủ yếu để sấy khơ và sưởi ấm, chụp ảnh trong ñêm tối. </b>
<b>D: Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh </b>


<b>Câu 17:<sub> Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen </sub></b>


<b>A: Tác dụng lên kính ảnh </b> <b>B: Là bức xạ ñiện từ </b>
<b>C: Khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm </b> <b>D: Gây ra phản ứng quang hóa </b>
<b>Câu 18:<sub> Phát biểu nào sau ñây là ñúng? </sub></b>


<b>A: Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn </b><i><sub>0 K</sub></i>0


phát ra.
<b>B: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.
<b>C: Tia hồng ngoại là một bức xạ ñơn sắc màu hồng. </b>


<b>D: Tia hồng ngoại bị lệch trong ñiện trường và từ trường. </b>
<b>Câu 19:<sub> Chọn ñáp án ñúng về tia hồng ngoại: </sub></b>


<b>A: Tia hồng ngoại khơng có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. </b>
<b>B: Bị lệch trong ñiện trường và trong từ trường. </b>


<b>C: Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37</b>oC<sub> phát ra tia hồng ngoại. </sub>


<b>D: Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0</b>O<sub>K ñều phát ra tia hồng ngoại. </sub>



<b>Câu 20:<sub> Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là </sub></b>
<b>A: Tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b> <b>B: Gây ion hoá các chất khí. </b>


<b>C: Khả năng ñâm xuyên lớn. </b> <b>D: Làm phát quang nhiều chất. </b>
<b>Câu 21:<sub> Tia X ñược sử dụng trong y học để chiếu điện là nhờ vào tính chất nào sau ñây? </sub></b>


<b>A: Tác dụng mạnh lên phim ảnh </b> <b>B: Tác dụng sinh lý mạnh </b>
<b>C: Khả năng ñâm xuyên </b> <b>D: Tất cả các tính chất trên </b>
<b>Câu 22: Chọn câu sai </b>


<b>A: Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000</b>0<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh </sub>


<b>B: Tia tử ngoại có tác dụng ñâm xuyên mạnh qua thủy tinh </b>


<b>C: Tia tử ngoại là bức xạ ñiện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen </b>
<b>D: Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt </b>


<b>Câu 23: Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kỳ </b><i><sub>T</sub></i> <sub>=</sub><sub>8, 25.10</sub>−16

( )

<i><sub>s</sub></i> <sub>. Bức xạ này thuộc vùng sóng điện từ nào? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x </b> <b>B: Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại </b>
<b>C: Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy </b> <b>D: Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím </b>
<b>Câu 25:<sub> Cho các sóng sau ñây </sub></b>


<b> 1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. </b> <b>3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình. </b>
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần


<b>A: 2 →</b> 4 → 1 → 3. <b>B: 1 </b>→ 2 → 3 → 4. <b>C: 2 →</b> 1 → 4 → 3. <b>D: 4 </b>→ 1 → 2 →3.
<b>Câu 26:<sub> Sắp xếp nào sau ñây theo ñúng trật tự tăng dần của bước sóng? </sub></b>



<b>A: chàm, da cam, sóng vơ tuyến, hồng ngoại. </b> <b>B: sóng vơ tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. </b>
<b>C: chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. </b> <b>D: da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vơ tuyến. </b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau ñây về tia Rơnghen là sai? </b>


<b>A: Tia Rơnghen truyền được trong chân khơng. </b>
<b>B: Tia rơnghen có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại ngoại </b>
<b>C: Tia Rơnghen có khả năng đâm xun. </b>


<b>D:Tia Rơnghen khơng bị lệch hướng ñi trong ñiện trường và từ trường. </b>
<b>Câu 28:<sub> Phát biểu nào sau ñây ñúng với tia tử ngoại ? </sub></b>


<b>A: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím </b>
<b>B: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra. </b>


<b>C: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. </b>
<b>D: A, B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về tia X ? </b>


<b>A: Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. </b>
<b>B: Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500</b>0<sub>C. </sub>


<b>C: Tia X ñược phát ra từ ñèn ñiện. </b>
<b>D: Tia X khơng có khả năng đâm xun. </b>


<b>Câu 30:<sub> Điều nào sau ñây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ? </sub></b>


<b>A: Đều tác dụng lên kính ảnh. </b> <b>B: Có khả năng gây phát quang cho một số chất. </b>
<b>C: Cùng bản chất là sóng điện từ. </b> <b>D: Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. </b>
<b>Câu 31:<sub> Điều nào sau ñây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? </sub></b>



<b>A. Cùng bản chất là sóng điện từ. </b>
<b>B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. </b>
<b>C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. </b>


<b>D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường. </b>


<b>Câu 32: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên </b>
<b>A: Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường ñều. </b>


<b>B: Có khả năng đâm xun khác nhau. </b>


<b>C: Chúng bị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều. </b>


<b>D: Chúng ñều ñược sử dụng trong y tế ñể chụp X-quang (chụp điện). </b>


<b>Câu 33:<sub> Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ </sub></b><sub></sub><sub>4.10</sub>14 <sub>7,5.10</sub>14<sub></sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>Hz</sub></i>

<sub>)</sub>





  . Biết vận tốc ánh sáng trong chân


khơng <i><sub>c</sub></i> <sub>3.10</sub>8

<sub>(</sub>

<i><sub>m s</sub></i><sub>/</sub>

<sub>)</sub>



= . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
<b>A: Vùng tia Rơnghen. </b> <b>B: Vùng tia tử ngoại. </b>
<b>C: Vùng ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>D: Vùng tia hồng ngoại. </b>
<b>Câu 34:<sub> Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ </sub></b><sub>3.10</sub>−9

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>ñến </sub><sub>3.10</sub>−7

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>là </sub>


<b>A: Tia tử ngoại. </b> <b>B: Ánh sáng nhìn thấy. </b> <b>C: Tia hồng ngoại. </b> <b>D: Tia Rơnghen. </b>


<b>Câu 35:<sub> Tia hồng ngoại là những bức xạ có </sub></b>


<b>A: Bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B: Khả năng ion hố mạnh khơng khí. </b>


<b>C: Khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm. </b>
<b>D: Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. </b>


<b>Câu 36:<sub> Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? </sub></b>
<b>A: Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. </b>


<b>B: Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D: Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí. </b>
<b>Câu 37: Tia Rơnghen có </b>


<b>A: Cùng bản chất với sóng âm. </b>


<b>B: Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. </b>
<b>C: Cùng bản chất với sóng vơ tuyến. </b>


<b>D: Điện tích âm. </b>


<b>Câu 38:<sub> Trong chân khơng, các bức xạ ñược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: </sub></b>
<b>A: Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>


<b>B: Ta hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. </b>
<b>C: Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. </b>
<b>D: Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. </b>


<b>Câu 39:<sub> Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai? </sub></b>


<b>A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. </b>


<b>B: Các vật ở nhiệt ñộ trên 2000</b>0<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại. </sub>


<b>C: Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. </b>
<b>D: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>
<b>Câu 40: Tia tử ngoại ñược dùng </b>


<b>A: Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>B: Trong y tế ñể chụp ñiện, chiếu ñiện. </b>


<b>C: Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>


<b>D: Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>Câu 41:<sub> Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? </sub></b>


<b>A: Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. </b>
<b>B: Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học </b>
<b>C: Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng ñỏ. </b>
<b>D: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. </b>


<b>Câu 42:<sub> Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, ñơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là </sub></b>
<b>A: Tia tử ngoại. </b> <b>B: Tia hồng ngoại. </b> <b>C: Tia ñơn sắc màu lục. </b> <b>D: Tia Rơn-ghen. </b>


<b>Câu 43:<sub> Trong các nguồn bức xạ ñang hoạt ñộng: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn </sub></b>
phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là


<b>A: Màn hình máy vơ tuyến. B: Lị vi sóng. </b> <b>C: Lị sưởi điện. </b> <b>D: Hồ quang ñiện. </b>


<b>Câu 44: Chọn câu ñúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>


<b>A:<sub> Chùm sáng màu ñỏ bị lệch nhiều nhất </sub></b> <b>C: Chùm sáng màu ñỏ bị lệch ít nhất </b>


<b>B: Chùm sáng màu tím bị lệch ít nhất </b> <b>D: Chùm sáng màu đỏ và màu tím đều khơng bị lệch </b>
<b>Câu 45:<sub> Chọn câu ñúng </sub></b>


<b>A: Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi ñi qua lăng kính </b>


<b>B: Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím </b>
ló ra khỏi lăng kính


<b>C: Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. </b>
<b>D:Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng ñi qua lăng kính. </b>


<b>Câu 46: Chiết suất của thủy tinh ñối với các ánh sáng ñơn sắc ñỏ, vàng, tím lần lượt là n</b>d, nv, nt<b>. Chọn sắp xếp ñúng? </b>


<b>A: n</b>d < nt < nv <b>B: n</b>t < nd < nv <b>C: n</b>d < nv < nt <b>D: n</b>t < nv < nd


<b>Câu 47: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc </b>


<b>A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác ñịnh trong mọi mơi trường. </b>
<b>B:Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc </b>


<b>D: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>Câu 48:<sub> Chọn câu sai. </sub></b>


<b>A: Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. </b>



<b>B:Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. </b>
<b>C: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất ñịnh. </b>


<b>D: Tốc ñộ truyền của các ánh ñơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau. </b>


<b>Câu 49:<sub> Trong mơi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh sáng ñơn sắc thay ñổi so với trong chân không như thế nào? </sub></b>
<b>A: Giảm n</b>2<sub> lần. </sub> <b><sub>B: Giảm n lần. </sub></b> <b><sub>C: Tăng n lần. D: Khơng đổi. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A: Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra </b>
<b>B: Tia X có thể phát ra từ các đèn điện </b>


<b>C: Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại </b>
<b>D: Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật </b>


<b>Câu 51:<sub> Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là khơng đúng? </sub></b>
<b>A: Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nơng. </b>


<b>B: Tác dụng lên kính ảnh. </b>


<b>C: Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. </b>


<b>D. C khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất. </b>
<b>Câu 52:<sub> Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào </sub></b>


<b>A: Cường độ ánh sáng </b> <b>B: Bước sóng ánh sáng </b> <b>C: Năng lượng ánh sáng </b> <b>D: Tần số của ánh sáng </b>
<b>Câu 53:<sub> Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10</sub></b>14<sub>(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là 0,5(µm). Vận tốc của tia </sub>


sáng này trong nước là:


<b>A: 2.10</b>6<sub>(m/s) </sub> <b><sub>B: 2.10</sub></b>7<sub>(m/s) </sub> <b><sub>C: 2.10</sub></b>8<sub>(m/s) </sub> <b><sub>D: 2.10</sub></b>5<sub>(m/s) </sub>



<b>Câu 54:<sub> Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Hiện </sub></b>
tượng đó ñược gọi là.


<b>A: Khúc xạ ánh sáng B: Giao thoa ánh sáng C: Tán sắc ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng </b>
<b>Câu 55:<sub> Chọn câu sai. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng </sub></b>


<b>A: Có một bước sóng xác định. </b> <b>B: Có một tần số xác định. </b>
<b>C: Có một chu kỳ xác ñịnh. </b> <b>D: Có một màu sắc xác ñịnh </b>
<b>Câu 56:<sub> Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng </sub></b>


<b>A:Có một mầu xác ñịnh. </b>


<b>B: Không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính. </b>


<b>C: Có vận tốc khơng đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia </b>
<b>D: Bị khúc xạ qua lăng kính. </b>


<b>Câu 57: Phát biểu nào sau ñây là sai: </b>


<b>A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau. </b>


<b>C: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng ñơn </b>
sắc khác nhau.


<b>D: Ánh sáng trắng là tập hợp chỉ gồm 7 ánh sáng ñơn sắc khác nhau: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. </b>


<b>Câu 58:<sub> Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân khơng sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng truyền </sub></b>


trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:


<b>A: Màu tím,bươc sóng 440nm </b> <b>B: Màu đỏ,bước sóng 440nm </b>
<b>C: Màu tím,bươc sóng 660nm </b> <b>D: Màu đỏ,bước sóng 660nm </b>
<b>Câu 59:<sub> Ánh sáng khơng có tính chất sau: </sub></b>


<b>A: Có truyền trong chân khơng. </b> <b>B: Có thể truyền trong mơi trường vật chất. </b>
<b>C:Có mang theo năng lượng. </b> <b>D: Có vận tốc lớn vơ hạn. </b>


<b>Câu 60: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10</b>14<sub> Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của thuỷ </sub>


tinh ñối với bức xạ trên là 1,5.


<b>A: 0,64µm. </b> <b>B: 0,50µm </b> <b> C: 0,55µm. </b> <b>D: 0,75µm. </b>


<b>Câu 61: Ánh sáng khơng có tính chất sau đây: </b>


<b>A: Luôn truyền với vận tốc 3.10</b>8<sub>m/s . </sub> <b><sub>B: Có thể truyền trong mơi trường vật chất. </sub></b>


<b>C: Có thể truyền trong chân khơng. </b> <b>D: Có mang năng lượng. </b>
<b>Câu 62:<sub> Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì </sub></b>


<b>A: Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. </b> <b>B: Vận tốc và tần số ánh sáng tăng. </b>


<b>C: Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . </b> <b>D: Bước sóng và tần số ánh sáng khơng đổi. </b>
<b>Câu 63:<sub> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường ? </sub></b>


<b>A: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định với mọi ánh sáng ñơn sắc là như nhau. </b>


<b>B: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn. </b>


<b>C: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định với mỗi ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau. </b>
<b>D: Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. </b>
<b>Câu 64:<sub> Cho các loại ánh sáng sau: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ánh sáng nào khi chiếu vào máy quang phổ sẽ thu ñược quang phổ liên tục ?


<b>A: I và III. </b> <b>B: I, II và III. </b> <b>C: Chỉ có I. </b> <b>D: Cả bốn loại trên. </b>
<b>Câu 65:<sub> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ ? </sub></b>


<b>A: Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng. </b>


<b>B: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của </b>
chúng.


<b>C: Phép phân tích quang phổ là ngun tắc dùng để xác ñịnh nhiệt ñộ của các chất. </b>
<b>D: A, B và C ñều ñúng. </b>


<b>Câu 66: Điều nào sau ñây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? </b>


<b>A: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. </b>
<b>B: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. </b>


<b>C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng. </b>


<b>D: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. </b>
<b>Câu 67:<sub> Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ? </sub></b>


<b>A: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu ñược trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ. </b>
<b>B: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt ñộ cao phát sáng phát ra. </b>
<b>C: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt ñộ thấp phát sáng phát ra. </b>


<b>D: A, B và C ñều ñúng. </b>


<b>Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? </b>


<b>A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>
<b>B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. </b>


<b>C: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, ñặc </b>
trưng cho nguyên tố ñó.


<b>D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các </b>
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.


<b>Câu 69: Khi sóng ánh sáng truyền truyền từ một mơi trường này sang một mơi trường khác thì: </b>


<b>A: Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. </b> <b>B: Tần số khơng đổi, nhưng bước sóng thay đổi. </b>
<b>C: Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi </b> <b>D: Cả tần số lẫn bước sóng đều thay khơng đổi. </b>
<b>Câu 70:<sub> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ ? </sub></b>


<b>A: Nhiệt ñộ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục </b>
<b>B: Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục </b>
<b>C: Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục </b>
<b>D: Một ñiều kiện khác </b>


<b>Câu 71: Cho các loại ánh sáng sau: Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi qua lăng kính ? </b>


I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng ñỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
<b>A: II, III, IV. </b> <b>B: I, II, III. </b> <b>C: I, II, III, IV. </b> <b>D: I, II, IV. </b>
<b>Câu 72:<sub> Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì: </sub></b>



<b>A: Tần số giảm, bước sóng giảm. </b> <b>B: Tần số tăng, bước sóng giảm. </b>
<b>C: Tần số khơng đổi, bước sóng giảm. </b> <b>D: Tần số khơng ñổi, bước sóng tăng. </b>
<b>Câu 73:<sub> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc : </sub></b>


<b>A: Ứng với mỗi ánh sáng ñơn sắc, bước sóng khơng phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua </b>
<b>B: Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc </b>


<b>C: Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh sáng. </b>


<b>D: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ thì lớn nhất và đối với ánh sáng tím thì nhỏ nhất. </b>
<b>Câu 74:<sub> Chọn câu sai: </sub></b>


<b>A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng ln bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B: Trong cùng một mơi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng màu đỏ lớn hơn ánh sáng màu tím. </b>
<b>C: Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng. </b>


<b>D: Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào vận tốc truyền của sóng đơn sắc </b>
<b>Câu 75:<sub> Trường hợp nào liên quan ñến hiện tượng tán sắc ánh sáng sau ñây : </sub></b>


<b>A: Màu sắc trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào. </b>
<b>B: Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. </b>
<b>C: Màu sắc của váng dầu trên mặt nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 76:<sub> Chọn câu sai trong các câu sau : </sub></b>


<b> A: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất so với các ánh sáng đơn sắc khác </b>
<b> B: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với ánh sáng tím là lớn nhất so với các ánh sáng ñơn sắc khác </b>
<b> C: Chiết suất của mơi trường trong suốt có giá trị như nhau ñối với tất cả các ánh sáng ñơn sắc khác nhau. </b>



<b> D: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường trong suốt vào màu sắc </b>
ánh sáng.


<b>Câu 77:<sub> Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm </sub></b>


<b>A: Một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối( thứ tự các vạch ñược xếp theo chiều từ đỏ đến tím). </b>
<b>B: Một vạch màu nằm trên nền tối. </b>


<b>C: Các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối. </b>
<b>D: Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục </b>


<b>Câu 78: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ </b>


<b>A: Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng. </b>


<b>B:Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. </b>
<b>C: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng. </b>


<b>D: Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng. </b>
<b>Câu 79:<sub> Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ ñược ñặt tại </sub></b>


<b>A: Quang tâm của thấu kính hội tụ </b>
<b>B: Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ </b>


<b>C: Tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ </b>
<b>D: Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ </b>


<b>Câu 80: Quang phổ liên tục ñược ứng dụng ñể </b>


<b>A: Đo cường ñộ ánh sáng </b> <b>B: Xác ñịnh thành phần cấu tạo của các vật </b>



<b>C: Đo áp suất </b> <b>D: Đo nhiệt ñộ </b>


<b>Câu 81:<sub> Chọn câu ñúng. </sub></b>


<b>A: Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. </b>
<b>B: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. </b>
<b>C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng. </b>


<b>D: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng. </b>
<b>Câu 82: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrơ sẽ </b>


<b>A: Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím </b> <b>B: Xuất hiện đồng thời một lúc </b>


<b>C: Xuất hiện theo thứ tự ñỏ, chàm, lam, tím </b> <b>D: Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, ñỏ </b>
<b>Câu 83: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch: </b>


<b>A: Màu biến ñổi liên tục . </b> <b>B: Tối trên nền sáng . </b>


<b>C: Màu riêng biệt trên một nền tối . </b> <b>D: Tối trên nền quang phổ liên tục </b>
<b>Câu 84:<sub> Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu sau: </sub></b>


<b>A:Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ. </b>
<b>B: Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại. </b>


<b>C:Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ. </b>
<b>D: Quang phổ của mặt Trời ta thu ñược trên trái Đất là quang phổ liên tục </b>


<b>Câu 85: Tìm phát biểu sai về ñặc ñiểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. </b>
<b>A: Khác nhau về số lượng vạch. </b> <b>B: Khác nhau về màu sắc các vạch. </b>



<b>C: Khác nhau về ñộ sáng tỉ ñối giữa các vạch. </b> <b>D: Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. </b>
<b>Câu 86:<sub> Quang phổ vạch phát xạ ñược phát ra khi nào. </sub></b>


<b>A: Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí. </b> <b>B: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp. </b>
<b>C: Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D: Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. </b>
<b>Câu 87: Chọn phương án sai: </b>


<b>A: Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. </b>
<b>B: Quang phổ vạch của các nguyên tố hố học khác nhau là khơng giống nhau. </b>


<b>C: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. </b>
<b>D: Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A: Sự tán sắc ánh sáng </b> <b>B: Sự nhiễu xạ ánh sáng </b>


<b>C: Sự ñảo vạch quang phổ </b> <b>D: Sự giao thoa ánh sáng ñơn sắc </b>
<b>Câu 89: Hiện tượng ñảo sắc của các vạch quang phổ là </b>


<b>A: Các vạch tối trong quang phổ hấp thụ chuyển thành các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của ngun tố đó </b>
<b>B: Màu sắc các vạch quang phổ thay ñổi. </b>


<b>C: Số lượng các vạch quang phổ thay ñổi. </b>
<b>D: Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ. </b>
<b>Câu 90:<sub> Chọn câu có nội dung sai: </sub></b>


<b>A: Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục </b>
<b>B: Nguyên tắc hoạt ñộng của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b>


<b>C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị phân tích khi qua máy quang phổ. </b>



<b>D: Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng ñơn sắc khác </b>
nhau.


<b>Câu 91: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J </b>


<b>A: Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt ñộ của nguồn sáng J. </b>
<b>B: Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. </b>


<b>C: Khơng phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng đó. </b>
<b>D: Kkhơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. </b>
<b>Câu 92:<sub> Trong các phát biểu sau ñây, phát biểu nào là sai? </sub></b>


<b>A: Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. </b>
<b>B: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính. </b>


<b>C: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là </b>
hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>D: Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng ñơn sắc vì nó có màu trắng. </b>
<b>Câu 93: Trong chân khơng, bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là: </b>


<b>A: 0,55 nm. </b> <b>B: 0,55 mm. </b> <b>C: 0,55 µm. </b> <b>D: 55 nm. </b>


<b>Câu 94: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10</b>14<sub> Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một </sub>


mơi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này
<b>A: Nhỏ hơn 5.10</b>14<sub> Hz cịn bước sóng bằng 600 nm. </sub>


<b>B: Lớn hơn 5.10</b>14<sub> Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. </sub>



<b>C: Vẫn bằng 5.10</b>14<sub> Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. </sub>


<b>D: Vẫn bằng 5.10</b>14<sub> Hz cịn bước sóng lớn hơn 600 nm. </sub>


<b>Câu 95: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc? </b>


<b>A: Chiết suất của một mơi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường đó đối với ánh sáng </b>
tím.


<b>B: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>C: Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. </b>
<b>D: Trong chân khơng, các ánh sáng ñơn sắc khác nhau truyền ñi với cùng vận tốC: </b>
<b>Câu 96:<sub> Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về quang phổ? </sub></b>


<b>A: Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. </b>


<b>B: Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, ñặc trưng </b>
cho ngun tố đó.


<b>C: Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng phát </b>
ra quang phổ liên tục


<b>D: Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. </b>
<b>Câu 97: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? </b>


<b>A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. </b>


<b>B: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. </b>


<b>C: Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. </b>


<b>D: Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ ln được ánh sáng trắng. </b>
<b>Câu 98:<sub> Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? </sub></b>


<b>A: Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục </b>
<b>B: Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. </b>



<b>6.<sub> LĂNG KÍNH </sub></b>


<b>A. Khi góc triết quang A lớn. </b>
<b>Các công thức quan trọng: </b>


+ <i>A r r</i>= <sub>1</sub>+ <sub>2</sub>
+) <i>D i</i>= +1 <i>i</i>2−<i>A</i>


+) sin<i>i n</i>= .sin<i>r</i>
<b>Khi </b><i>D</i><sub>min</sub><b> ta có: </b>


<sub>1</sub> <sub>2</sub> ; <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
<i>A</i>
<i>i</i> =<i>i</i> =<i>i r</i> =<i>r</i> = =<i>r</i>
⇒<i>D</i><sub>min</sub> =2<i>i A</i>−
<b> </b>





A


r1 r2


i2


i1


D


<b>B. Khi góc triết quang A nhỏ: </b>


1 1 2 2


. . ; .


<i>i n r</i>≈ ⇒ =<i>i</i> <i>n r i</i> ≈<i>n r</i>


1 2 .1 .2


<i>D i</i> <i>i</i> <i>A n r</i> <i>n r</i> <i>A nA A</i>


⇒ = + − = + − = −


⇒ <i>D</i>=

<sub>(</sub>

<i>n</i>−1

<sub>)</sub>

<i>A</i>


+) Gọi <i>D<sub>D</sub></i>là góc lệch tia đỏ so với tia tới: <i>D<sub>D</sub></i> =

(

<i>n<sub>d</sub></i>−1

)

<i>A</i>
+) Gọi <i>D<sub>T</sub></i>là góc lệch tia đỏ so với tia tới: <i>D<sub>T</sub></i> =

(

<i>n<sub>T</sub></i> −1

)

<i>A</i>
+) Gọi ∆<i>D</i>là góc lệch giữa tia đỏ và tia tím:


(

)



<i>d</i> <i>T</i> <i>d</i> <i>t</i>


<i>D D</i> <i>D</i> <i>n</i> <i>n A</i>


∆ = − = −


+) Gọi DT là bề rộng quang phổ thu ñược trên màn:


(

tan <i><sub>T</sub></i> tan <i><sub>D</sub></i>

)

(

<i><sub>t</sub></i> <i><sub>d</sub></i>

)



<i>D h</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>h n</i> <i>n A</i>


∆ = − = −

<sub>[</sub>

<i>A rad</i>:

<sub>]</sub>



<i>h</i>
<i>D</i>
<i>T</i>
<i>D</i>
<i>D </i>
<i>T</i>
<i>D</i>
<i>D</i>

<i>DT</i>


<b> 2. THẤU KÍNH </b>



<b>Gọi </b> <i>f</i> <b>là tiêu cự của của thấu kính: </b>


(

)


1 2
1
1 1
1
<i>f</i>
<i>n</i>
<i>R</i> <i>R</i>
=
 
−  + 
 
<b>Trong đó: </b>


+) <i>f</i> :là tiêu cự của thấu kính.


+) n: là chiết suất của chất làm thấu kính với tia sáng.
+) <i>R</i><sub>1</sub>: là bán kính của mặt cong thứ nhất.


+) <i>R</i><sub>2</sub>: là bán kính của mặt cong thứ hai .

<sub>(</sub>

<i>R <</i>0

<sub>)</sub>

mặt lõm; <i>R ></i>0<b>mặt lồi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG </b>


<i>i</i>


<i>r</i>



<i>n</i>


sin<i>i n</i>= .sin<i>r</i> ⇒sin<i>r</i> sin<i>i</i>
<i>n</i>
=


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>d</i>


<i>r</i>


<i>D</i>
<i>T </i>
<i>h </i>


(

tan <i><sub>d</sub></i> tan <i><sub>t</sub></i>

)



<i>DT</i> =<i>h</i> <i>r</i> − <i>r</i>


<b>4. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN </b>


Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng đi từ mơi
trường có chiết quang lớn về mơi trường có chiết quang nhỏ hơn.


Hiện tượng phản xạ tồn phần bắt đầu xảy ra khi tia khúc xạ
chạy song sóng mặt nước: <i>n</i><sub>1</sub>sin<i>i n</i>= <sub>2</sub>.sinr



Vì: <i><sub>r =</sub></i><sub>90</sub>0 <sub>⇒</sub><sub>s inr 1</sub>


= ; <i>n =</i><sub>2</sub> 1.
.sin 1


<i>n</i> <i>i = ⇒</i>sin<i>i<sub>gh</sub></i> 1
<i>n</i>
=


<b>+ Để hiện tượng phản xạ toàn phần sảy ra: </b><i>sin i</i> 1
<i>n</i>


i
r


n


Hiện tượng phản xạ toàn phần


<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH </b>


<b>Câu 1: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước và vng góc với mặt nước Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở </b>
dưới đáy bể( giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).


<b>A: Khơng có hiện tượng gì cả </b>


<b>B: Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất </b>


<b>C: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( đỏ trong - tím ngồi) </b>


<b>D: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím( tím trong - đỏ ngồi) </b>


<b>Câu 2: Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát ñược ở dưới ñáy bể ( </b>
giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).


<b>A: Khơng có gì dưới đáy. </b>


<b>B: Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất </b>


<b>C: Dưới ñáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím </b>
<b>D: Dưới ñáy bể quan sát thấy hai tia màu là đỏ và tím. </b>


<b>Câu 3:<sub> Chiết suất của nước ñối với tia vàng là </sub></b>

4



3



<i>v</i>


<i>n</i>

<sub>=</sub>

. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i


sao cho sin 3
4


<i>i =</i> thì chùm sáng ló ra khơng khí là


<b> A: Dải màu từ đỏ đến tím </b> <b>B: Dải màu từ vàng đến tím. </b>
<b> C: Dải sáng trắng. </b> <b>D: Dải màu từ ñỏ ñến vàng. </b>


<b>Câu 4: Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng ñơn </b>
sắc. màu vàng, màu chàm. Khi ñó chùm tia khúc xạ



<b>A: Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ </b>
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C: Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn </b>
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.


<b>D: Góc khúc xạ của hai tia sáng là như nhau. </b>


<b>Câu 5:<sub> Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng ñơn sắc khác nhau là đỏ; cam;vàng; lục, và tím đi từ nước ra khơng khí, thấy ánh </sub></b>
sáng màu vàng ló ra ngồi song song với mặt nước Xác ñịnh số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước


<b>A: Ngồi vàng ra cịn có cam và đỏ </b> <b>B: tất cả đều ở trên mặt nước </b>


<b>C: Chỉ có đỏ ló ra phía trên mặt nước </b> <b>D: Chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước </b>


<b>Câu 6: Một lăng kính có góc chiết quang </b><i><sub>A =</sub></i><sub>45</sub>0<sub>. Chiếu chùm tia sáng hẹp ña sắc SI gồm 4 ánh sáng ñơn sắc: ñỏ, vàng , </sub>


lục và tím ñến gặp mặt bên AB theo phương vng góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng ñơn sắc (Biết chiết
suất của lăng kính ñối với ánh sáng màu lam là 2)


<b>A: ñỏ, vàng và lục . </b> <b>B: ñỏ, vàng, lục và tím. C: ñỏ , lục và tím . </b> <b>D: ñỏ , vàng và tím . </b>


<b>Câu 7: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: </b>
tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn
sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:


<b>A: lam, tím. </b> <b>B: đỏ, vàng, lam. </b> <b>C: tím, lam, đỏ. </b> <b>D: đỏ, vàng.</b>


<b>Câu 8:<sub> Chiếu ánh sáng trắng ñi qua lăng kính có góc chiết quang 30</sub></b>o<sub> thì thấy ánh sáng tím có góc lệch cực tiểu. Hãy tìm </sub>



góc lệch của tia ñỏ biết <i>n =<sub>d</sub></i> 1,54; <i>n =<sub>t</sub></i> 1,58.


<b>A: </b><sub>16 58' </sub>0 <b><sub>B: </sub></b><sub>16,5</sub>0 <b><sub>C: </sub></b><sub>15 6' </sub>0 <b><sub>D: </sub></b>


<b>Câu 9: Chiếu chùm sáng ña sắc gồm 5 ánh sáng cơ bản; ñỏ; vàng, lam, chàm và tím từ nước ra khơng khí. Biết sin i = </b>3<sub>4</sub> ,


chiết suất của tím đối với mơi trường trên là 4
3
<i>t</i>


<i>n =</i> . Không kể tia màu tím, xác định có mấy bức xạ khơng ló ra khỏi mặt
nước?


<b>A: 0 </b> <b>B: 1 </b> <b>C: 2 </b> <b>D: 3 </b>


<b>Câu 10:<sub> Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước góc 60</sub></b>o<sub>. Xác định góc lệch của tia đỏ và tia tím, cho </sub>


1,54
<i>d</i>


<i>n =</i> ; <i>n =<sub>t</sub></i> 1,58.


<b>A: </b><sub>29</sub>0<sub> </sub> <b><sub>B: </sub></b><sub>0, 29</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C: </sub></b><sub>0 30'</sub><i>o</i> <b><sub>D: </sub></b><sub>0 49'</sub>0 <sub> </sub>


<b>Câu 11: Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30</b>

(

<i>cm</i>

)

. Chiết suất của thấu kính đối với
ánh sáng ñỏ là 1,5 và ñối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu ñiểm ñối với tia ñỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu
kính là :


<b>A: 2,22</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 27,78</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 22,2</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 30</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>




<b>Câu 12:<sub> Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho </sub></b>sin<i>i =</i>0,8. Chiết
suất của nước ñối với ánh sáng ñỏ là 1,331 và ñối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới ñáy bể là :


<b> A: 2,5</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 1,25</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 2</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 1,5</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 13:<sub> Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang </sub></b><i><sub>A =</sub></i><sub>4</sub>0<sub>dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng </sub>


kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:
<b>A: 0,015 rad </b> <b>B: 0,015</b>0


. <b>C: 0,24 rad </b> <b>D: 0,24</b>0


.
<b>Câu 14:<sub> Góc chiết quang của lăng kính bằng </sub></b><i><sub>A =</sub></i><sub>6</sub>0


. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương
vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia ñỏ là <i>n =<sub>d</sub></i> 1,5và ñối với tia
tím là <i>n =<sub>t</sub></i> 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng


<b>A: 6,28 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>. B: 12,57 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 9,30 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 15,42 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 15: Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của </b>
góc chiết quang. Biết góc chiết quang <i>A =</i>40, chiết suất của lăng kính ñối với ánh sáng ñỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868.
Bề rộng quang phổ thu ñược trên màn quan sát ñặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 16: Mơt lăng kính có góc chiết quang </b><i><sub>A =</sub></i><sub>6</sub>0<sub>. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết </sub>


suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là :



<b> A: 3°. </b> <b>B: 0,24° (hay 14phút 24giây). </b>


<b>C: 3,24° (hay 3°14phút 24giây). </b> <b>D: 6,24° (hay 6°14phút 24giây). </b>


<b>Câu 17:<sub> Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, phía sau lăng kính cách mặt phẳng phân giác của lăng </sub></b>
kính 2 m ta thu được vệt sáng có màu liên tục từ đỏ đến tím và rộng 5 cm. Hãy xác định góc lệch giữa tia ló của tia đỏ và tia tím.


<b>A: 3,875</b>o<sub> </sub> <b><sub>B: 1,25 rad </sub></b> <b><sub>C: 0,05</sub></b>o<sub> </sub> <b><sub>D: Đáp án khác </sub></b>


<b>Câu 18:<sub> Chia tia sáng ñơn sắc màu lục vào lăng kính có góc chiết quang </sub></b><i><sub>A =</sub></i><sub>5</sub>0


thì thấy tia ló ra có góc lệch cực tiểu. Xác
định góc tới của tia lục là bao nhiêu. Biết <i>n =<sub>L</sub></i> 1,55.


<b>A: </b><sub>3</sub>0<sub> </sub> <b><sub>B: </sub></b><sub>4 15'</sub>0 <b><sub>C: </sub></b><sub>3 52 '</sub>0 <b><sub>D: 3,45 </sub></b>

<sub>(</sub>

<i><sub>rad</sub></i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 19:<sub> Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống nhau </sub></b><i>R</i>=40

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

.
Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng.


<b>A: 0,4</b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,4 </b>

<sub>(</sub>

<i>dm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 0,4</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>D: 4</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i>


<b>Câu 20:<sub> Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng ñơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc </sub></b>
chiết quang <i>A =</i>80theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:


<b> A: </b><sub>5, 2</sub>0 <b><sub>B: </sub></b><sub>5,32</sub>0 <b><sub>C: </sub></b><sub>5,13</sub>0 <b><sub>D: </sub></b><sub>3, 25</sub>0


<b>Câu 21: Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang </b><i><sub>A =</sub></i><sub>60</sub>0<sub>Chiết suất ñối với ánh sáng ñỏ và ánh sáng tím lần lượt là </sub>



1,514
<i>d</i>


<i>n =</i> và <i>n =<sub>t</sub></i> 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 500<sub> . Chùm tia ló </sub>


rọi vng góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác ñịnh bề rộng dải phổ thu ñược trên màn :


<b> A: 35</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 40</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 7</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 15</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 22: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ khơng khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60</b>0<sub>. Chiết </sub>


suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím <i>n =<sub>t</sub></i> 1,7, ñối với ánh sáng ñỏ <i>n =<sub>d</sub></i> 1,68. Bề rộng của dải màu thu ñược ở ñáy chậu là
1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là


<b>A: 1,56 </b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>B: 1,20 </b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . <b>C: 2,00 </b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . <b>D: 1,75 </b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> .


<b>Câu 23:<sub> Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</sub></b>0<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ </sub>


và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ ñỏ và tím vào mặt bên của lăng kính
theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng


<b>A: 1,416</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B: 0,336</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>C: 0,168</sub></b>0<sub>. </sub> <b><sub>D: 13,312</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>Câu 24:<sub> Một lăng kính có góc chiết quang A = 6</sub></b>0<sub>(coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng </sub>


song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh
của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vng góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ


màu ñỏ ñến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là



<b>A: 36,9 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 10,1 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 5,4 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 4,5 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>BÀI 3: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG _P1 </b>


<b>GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC</b>


<b>1. HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG </b>


Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng không tuân theo ñịnh
luật truyền thẳng, quan sát ñược khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc
gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt . Nhờ hiện
tượng nhiễu xạ ánh sáng mà các tia sáng ñi qua các khe hẹp sẽ trở
thành nguồn sáng mới


Chúng ta chỉ có thể giải thích được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng nếu
<b>thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng. </b>


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SĨNG ÁNH SÁNG </b>


<b>a. Thí nghiệm: Đặt nguồn sáng đơn sắc S ( coi như nguồn ñiểm) trước </b>
một tấm màn, trên màn có hai khe hẹp <i>S S</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>; phía sau màn <i>S S</i><sub>1 2</sub>đặt
màn hứng M. Di chuyển màn M ta thấy trên màn M có hệ vạch sáng
tối. Ta nói có hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng.


<b>b.</b><i><b><sub> Định nghĩa giao thoa sóng ánh sáng: Là hiện tượng ñan xen của hai </sub></b></i>


<i>nguồn sáng kết hợp, tại vị trí tăng cường lẫn nhau thành vân sáng </i>
<i><b>(max) - triệt tiêu lẫn nhau thành vân tối(min). </b></i>



<b>c. Nguồn kết hợp: là hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha khơng đổi </b>
<b>theo thời gian. </b>


1
<i>S</i>


2
<i>S</i>


Hệ
vân
giao
thoa


<i>S</i>


<b>3. XÂY DỰNG CÔNG THỨC </b>


<i><b> Gọi </b></i>∆∆∆∆<i><b>d là hiệu quang lộ từ hai nguồn S</b><b>1</b><b> và S</b><b>2</b><b> tới màn: </b></i>


2 1


<i>ax</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>D</i>


∆ = − =



<i><b>Trong đó: </b></i>


<i>+) d</i><sub>2</sub><i>là khoảng cách từ nguồn 2 ñến M; </i>
<i>+) d</i><sub>1</sub><i>là khoảng cách từ nguồn 1 ñến M; </i>
<i>+) a m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách giữa hai khe S S</i><sub>1 2</sub><i>; </i>


<i>+) D m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách từ mặt phẳng S S</i><sub>1 2</sub><i>ñến màn M; </i>
<i>+) x m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách từ M ñến vân sáng trung tâm. </i>


<i><b> Nếu tại M là vân sáng </b></i>


⇒<i>d</i><sub>2</sub>−<i>d</i><sub>1</sub>=<i>k</i>

λ

với <i>k</i> là vân sáng bậc <i>k</i>; <i>k ∈</i>

<sub>(</sub>

0; 1; 2; 3...± ± ±

<sub>)</sub>


<i><b> Nếu tại M là vân tối. </b></i>


<sub>2</sub> <sub>1</sub> 1


2
<i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> 

λ



⇒ <sub>−</sub> <sub>=</sub><sub></sub> <sub>+</sub> <sub></sub>


  với <i>k ∈</i>

(

0; 1; 2; 3...± ± ±

)


+) Nếu <i>k ≥</i>0là vân tối thứ <i>k +</i>1


+ ) Nếu <i>k <</i>0là vân tối thứ <i>k</i>


a
S1


S2 D



M


d1
d2


<i><b>a.</b><b> Vị trí vân sáng: </b></i> 2 1


<i>ax</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>


<i>D</i>

λ



∆ = − = =


<i><b> </b></i>


⇒ <i>x<sub>S</sub></i> <i>k</i> <i>D</i>


<i>a</i>

λ



= Trong đó: <i>x ms</i>

( )

là vị trí của vân sáng; <i>k ∈</i>

(

0; 1; 2; 3...± ± ±

)

là bậc của vân sáng;


<i><b>b.</b><b><sub> Vị trí vân tối: </sub></b></i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
2
<i>ax</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i>



<i>D</i>

λ



 


∆ = − = =<sub></sub> + <sub></sub>


 


⇒ 1


2
<i>S</i>


<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>a</i>

λ



 


= + 


  Trong đó: <i>x mt</i>

( )

là vị trí của vân tối; <i>k ∈</i>

(

0; 1; 2; 3...± ± ±

)


+) Nếu <i>k ≥</i>0là vân tối thứ <i>k +</i>1


+) Nếu <i>k <</i>0là vân tối thứ <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Vs: 7 6 5 4 3 2 1 (VSTT) 1 2 3 4 5 6 7 </b>


<b>k= : -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 </b>


<b> k= : -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 </b>
<b>Vt : 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 </b>


<i><b>c.</b><b> Khoảng vân </b>i<b>: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp </b></i>


<i>i x<sub>k</sub></i> <sub>1</sub> <i>x<sub>k</sub></i>

<sub>(</sub>

<i>k</i> 1

<sub>)</sub>

<i>D</i> <i>k</i> <i>D</i>


<i>a</i> <i>a</i>


λ

λ



+


= − = + − ⇒<i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>

λ



=


<i>+) a m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách giữa hai khe S S</i><sub>1 2</sub><i>; </i>


<i>+) D m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách từ mặt phẳng S S</i><sub>1 2</sub><i>ñến màn M; </i>
<i>+) x m</i>

<sub>( )</sub>

<i>là khoảng cách từ M ñến vân sáng trung tâm. </i>


<b>4. CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN </b>


<b>Dạng 1: Xác định khoảng vân, vị trí vân sáng - vân tối; ñiều kiện là vân sáng - vân tối. </b>


+) Khoảng vân <i>i</i> <i>D</i>


<i>a</i>

λ



= ; Vị trí vân sáng: <i>x<sub>s</sub></i> <i>k</i> <i>D</i> <i>ki</i>
<i>a</i>

λ



= = ; Vị trí vân tối: 1 1 .


2 2


<i>t</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>a</i>

λ



   


= +  = + 


   


+) Điều kiện là vân sáng: ∆ =<i>d</i> <i>d</i>2−<i>d</i>1=<i>k</i>.

λ

; Điều kiện là vân tối: 2 1



1
.
2
<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> 

λ



∆ = − =<sub></sub> + <sub></sub>


 


<b>Dạng 2: Giao thoa Yang trong mơi trường có chiết suất n. </b>


<b>+) Trong khơng khí: vận tốc trong khơng khí là c; bước sóng trong khơng khí là </b>

λ

; khoảng vân là <i>i</i> <i>D</i>
<i>a</i>

λ



= ;


<b>+) Mơi trường có chiết suất n: vận tốc là </b><i>v</i>; bước sóng là

λ

'; khoảng vân là <i>i</i>'<b>; </b>
<b> *) Vận tốc truyền sóng: </b><i>v</i> <i>c</i> <i>n</i> <i>c</i>


<i>n</i> <i>v</i>


= ⇒ =


<b> *)Bước sóng ánh sáng </b>

λ

'<b>: </b> '


'
<i>v</i> <i>c</i>


<i>n</i>


<i>f</i> <i>nf</i> <i>n</i>


λ

λ



λ



λ



= = = ⇒ =


<b>*) Khoảng vân </b><i>i</i>'<b>: </b> ' '


'


<i>D</i> <i>D</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>na</i> <i>n</i> <i>i</i>


λ

λ



= = = ⇒ =


<b>Dạng 3: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối trên ñoạn MN </b>
<i><b>Loại 1: Số vân sáng - vân tối trên giao thoa trường </b></i>


<i>( Cơng thức dưới đây cịn có thể áp dụng cho bài tốn xác định số vân sáng vân tối giữa hai điểm MN và có một</i>
<i>vân sáng ở chính giữa) </i>



<b> Vân sáng: </b> 2 1


2
<i>s</i>
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>i</i>
 
= <sub></sub> <sub></sub>+


  <b>; Vân tối: </b>


1
2
2 2
<i>t</i>
<i>L</i>
<i>V</i>
<i>i</i>
 
= <sub></sub> + <sub></sub>
 


<i><b>Trong đó: L là bề rộng giao thoa trường; </b>i</i>là khoảng vân


Các giá trị trong ngoặc

<sub>[ ]</sub>

là phần lấy nguyên; ví dụ

<sub>[</sub>

7,8

<sub>]</sub>

=7; 5,3

<sub>[</sub>

<sub>]</sub>

=5


<i><b>Loại 2: Số vân sáng - vân tối giữa hai ñiểm MN bất kỳ.( Giải sử </b>x<sub>M</sub></i> <<i>x<sub>N</sub><b> ) </b></i>
+) Số vân sáng trên MN



Ta có: <i>x<sub>s</sub></i> =<i>ki</i> ⇒<i>xM</i> <<i>ki x</i>< <i>N</i> ⇒ <i>M</i> <i>N</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1
2
<i>s</i>


<i>x</i> =<i>k</i>+ <i>i</i>


 


1
2


<i>M</i> <i>N</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>i x</i>
⇒ < +  <


  ⇒
1 1
2 2
<i>N</i>
<i>M</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>


<i>i</i> − < < <i>i</i> −


<i><b>Loại 3: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối nếu biết hai ñầu là hai vân sáng: </b></i>


+) Vân sáng: <i>s</i>


<i>L</i>
<i>V</i> <i>i</i>
<i>i</i>
= + ⇒
1
<i>s</i>
<i>L</i>
<i>i</i>
<i>v</i>
=


+) Vân tối: <i>t</i>


<i>L</i>
<i>V</i>


<i>i</i>
=


<i><b>Loại 4: Xác ñịnh số vân sáng - vân tối nếu biết một ñầu sáng - một ñầu tối. </b></i>


Số vân sáng và số vân tối là như nhau: 1
2
<i>s</i> <i>t</i>


<i>L</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>i</i>
= = +


<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH </b>


<b>Câu 1:<sub> Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát ñược khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: </sub></b>


<b>A: Đơn sắc </b> <b>B: Cùng màu sắc </b> <b>C: Kết hợp </b> <b>D: Cùng cường ñộ sáng </b>


<b>Câu 2:<sub> Chọn câu sai? </sub></b>


<b>A: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng </b>
<b>B:<sub> Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa </sub></b>
<b>C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng </b>


<b>D:<sub> Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp </sub></b>


<b>Câu 3:</b> Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn ñến màn
<b>là D, x là khoảng cách từ O ñến vân sáng ở M. Hiệu ñường ñi ñược xác định bằng cơng thức nào trong các cơng thức sau: </b>


<b>A: </b>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>


<i>d</i>2− 1= <b>B: </b>



<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
2
1


2− = <b>C: </b>


<i>D</i>
<i>ax</i>
<i>d</i>


<i>d</i>2− 1=2 <b>D: </b>


<i>x</i>
<i>aD</i>
<i>d</i>
<i>d</i>2− 1=


<b>Câu 4:</b> <b>Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa? </b>
<b>A: </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>=2

λ

<b>B: </b>


<i>a</i>


<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>=( +1)

λ

<b>C: </b>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
2

λ


= <b>D: </b>
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>=

λ


<b>Câu 5: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng ñể ño: </b>


<b>A: Vận tốc của ánh sáng. </b> <b>B: Bước sóng của ánh sáng. </b>
<b>C: Chiết suất của một môi trường. </b> <b>D: Tần số ánh sáng. </b>


<b>Câu 6:<sub> Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ? </sub></b>
<b>A: Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. </b> <b>B: Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng. </b>


<b>C: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. </b> <b>D: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. </b>
<b>Câu 7:<sub> Trong giao thoa ánh sáng ñơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S</sub></b>1S2 thì :


<b>A: Khoảng vân giảm ñi. </b> <b>B: Khoảng vân khơng đổi. </b>
<b>C: Khoảng vân tăng lên. </b> <b>D: Hệ vân bị dịch chuyển. </b>



<b>Câu 8: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong mơi trường trong suốt có chiết suất n thì </b>
khoảng vân sẽ thay đổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong khơng khí ?


<b>A: Khơng đổi. </b>
<b>B: Giảm n lần. </b>
<b>C: Tăng n lần. </b>


<b>D: Không thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng ñơn sắc ñó. </b>


<b>Câu 9: Trong giao thoa ánh sáng ñơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S</b>1S2


với màn hứng vân lên hai lần thì :


<b>A: Khoảng vân khơng đổi. </b> <b>B: Khoảng vân giảm ñi hai lần. </b>
<b>C: Khoảng vân tăng lên hai lần. </b> <b>D: Bề rộng giao thoa giảm hai lần. </b>
<b>Câu 10:<sub> Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có : </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C: Hiệu khoảng cách ñến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. </b>
<b>D: Hiệu ñường ñi ñến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng. </b>


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc bốn xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu ñường ñi của ánh </b>
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng :


<b>A: 2λ. </b> <b>B: 4λ. </b> <b>C: 1,5λ. </b> <b>D: λ/2. </b>


<b>Câu 12:<sub> Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng </sub></b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

ñến khe Yang. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>a</i>=0,5

(

<i>mm</i>

)

. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng <i>D</i>=1

( )

<i>m</i> . Tính khoảng vân.


<b>A: 0,5</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>




<b>Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng vàng bằng Yang, khoảng cách giữa hai khe sáng </b><i>a</i>=0,3

(

<i>mm</i>

)

,
khoảng cách từ hai khe ñến màn <i>D</i>=1

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Khoảng vân ño ñược <i>i</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Bước sóng ánh sáng trên là:


<b>A: </b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>

λ

=0, 4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>

λ

=0,7

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>

λ

=0,6

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 14:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là </sub></b><i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Vị trí vân
sáng bậc hai trên màn là?


<b>A: </b><i>x</i>= ±1

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b><i>x</i>= ±1,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: </b><i>x</i>= ±2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b><i>x</i>= ±3

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 15:<sub> Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn ñi so với vị trí cũ 10 </sub></b>

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

thì cũng tại M là vân tối thứ
10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn trước khi dịch chuyển là?


<b>A: D = 1,2</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>B: D = 1,9</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>C: D = 1,5</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>D: D = 1</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i>


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Yang lúc ñầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên </b>
màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi


<b>A: 0,2</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>B: 0,3</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>C: 0,4</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>D: 0,5</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i>


<b>Câu 17:<sub> Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với </sub></b><i>a</i>=1

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, <i>D</i>=1

( )

<i>m</i> , S phát ra ánh sáng có bước
sóng

λ

=0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Nếu cho màn dịch chuyển về phía mặt phẳng hai khe một đoạn 20cm thì khoảng cách vân thay
ñổi bao nhiêu ?


<b>A: Giảm 0,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: Giảm 0,1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: Tăng 0,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: Tăng 0,1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 18:<sub> Trong thí nghiệm Y-âng : ánh sáng ñược dùng là ánh sáng ñơn sắc có bước sóng </sub></b>

λ

=0,52

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Thay
ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng

λ

'<b> gần giá trị </b>
<b>nào nhất: </b>


<b>A: 4 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,4</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 6,8</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 0,68</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>

λ

=<i>0, 6 m</i>

µ

. Khoảng cách giữa hai khe
sáng là 1,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách giữa hai khe ñến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là


<b>A: 1,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 0,3</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 0,6</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 1,5</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>

λ

=0,5

µ

<i>m</i>.
Khoảng cách giữa hai khe a = 2

(

<i>mm</i>

)

. Thay λ bởi

λ

<i>' 0, 6 m</i>=

µ

và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để
khoảng vân khơng đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :


<b>A: a' = 1,5</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: a' = 1,8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: a' = 2,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: a' = 2,4</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 21:<sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ </sub></b>
hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5

(

<i>mm</i>

)

. Khoảng vân giao thoa lúc ñầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 22:<sub> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai </sub></b>
khe là 0,6

(

<i>mm</i>

)

. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1

(

<i>mm</i>

)

. Từ vị trí ban ñầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một ñoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là


<b>A: 0,64 </b>

(

µ

<i>m</i>

)

. <b>B: 0,50 </b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>C: 0,48 </b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>D: 0,45 </b>

(

µ

<i>m</i>

)



<b>Câu 23:<sub> Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

của vùng giao thoa người ta ñếm ñược 9 vân sáng( hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

là vân:


<b>A: Tối thứ 18 </b> <b>B: Tối thứ 16 </b> <b>C: Sáng thứ 18 </b> <b>D: Sáng thứ 16 </b>


<b>Câu 24: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe ñến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba </b>


vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:


<b>A: </b>0,4

µ

<i>m</i> <b>B: </b>0,5

µ

<i>m</i> <b>C: </b>0,55

µ

<i>m</i> <b>D: </b>0,45

µ

<i>m</i>


<b>Câu 25:<sub> Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Yang là 0,5 µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1m. khoảng cách </sub></b>
giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên là:


<b>A: 0,375</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 1,875</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 18,75</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 3,75</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 26:<sub> Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </sub></b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến khe Yang . Khoảng cách giữa hai
khe hẹp <i>S S</i>1 2là <i>a</i>=0,5

(

<i>mm</i>

)

. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn <i>D</i>=1

( )

<i>m</i> . Tại M trên màn E các vân trung tâm một


khoảng <i>x</i>=3,5

(

<i>mm</i>

)

là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?


<b>A: Vân sáng bậc 3 </b> <b>B: Tối thứ 3 </b> <b>C: Vân sáng thứ 4 </b> <b>D: Vân tối thứ 4 </b>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là </b><i>a</i>=1

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai
khe sáng ñến sáng ñến màn <i>D</i>=3

( )

<i>m</i> . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm

λ

=0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Khoảng cách từ
vân tối thứ hai ñến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?


<b>A: 12</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,75</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 5,25</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 625</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 28:<sub> Trong thí nghiệm với khe Yang có </sub></b><i>a</i>=1

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, <i>D</i>=2

( )

<i>m</i> . Người ta ño ñược khoảng cách giữa vân sáng
bậc 2 và vân sáng bậc 4 cùng một phía vân trung tâm là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:


<b>A: </b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>

λ

=0, 4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>

λ

=0,7

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>

λ

=0,6

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là </b><i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là <i>D</i>=2

( )

<i>m</i> . Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng

λ

=0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Khoảng cách
từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 4 khác phía so với vân trung tâm cách nhau bao xa?


<b>A: </b>∆ =<i>3 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>∆ =<i>2 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>∆ =<i>5 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>∆ =<i>4 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



<b>Câu 30:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là </sub></b><i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn là <i>D</i>=2

( )

<i>m</i> . Hai khe ñược chiếu sáng bởi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng

λ

=0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 cùng phía so với vân trung tâm cách nhau bao xa?


<b>A: </b>∆ =<i>3 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>∆ =<i>2 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>∆ =<i>5 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>∆ =<i>4 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



<b>Câu 31:<sub> Trong thí nghiệm Yang, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng </sub></b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

, biết
khoảng cách hai khe là <i>a</i>=0,8

(

<i>mm</i>

)

và hai khe cách màn <i>D</i>=1, 2

( )

<i>m</i> . Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3
kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là:


<b>A: </b>∆ =<i>4,5 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>∆ =<i>6 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>∆ =<i>4 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>∆ =<i>4,125 mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A: Vân sáng thứ 5 </b> <b>B: Vân tối thứ 5 </b> <b>C: Vân sáng thứ 4 </b> <b>D: Vân sáng thứ 6 </b>


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta ño ñược khoảng cách từ vân sáng bậc 4 ñến bậc 10 </b>
ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Tại ñiểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

là vân sáng hay
vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?


<b>A: Vân sáng thứ 5 </b> <b>B: Vân tối thứ 5 </b> <b>C: Vân sáng thứ 6 </b> <b>D: Vân tối thứ 6 </b>


<b>Câu 34:<sub> Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với </sub></b><i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, <i>D</i>=1

<sub>( )</sub>

<i>m</i> , nguồn S phát ra ánh sáng có bước
sóng

λ

=0,5

µ

<i>m</i>. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?


<b>A: 2,875</b>

(

<i>mm</i>

)

<b>B: 12,5</b>

(

<i>mm</i>

)

<b>C: 2,6</b>

(

<i>mm</i>

)

<b>D:11.5</b>

(

<i>mm</i>

)



<b>Câu 35: Cho hai nguồn sáng kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau một khoảng <i>a</i>=5

(

<i>mm</i>

)

và cách ñều một màn E một



khoảng <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm ñến vân trung
tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?


<b>A: 0,5</b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>B: 0,55</b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>C: 0,6 </b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>D: 0,75 </b>

(

µ

<i>m</i>

)



<b>Câu 36:<sub> Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách giữa hai khe ñến màn là 2m.
Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

=0,5

µ

<i>m</i>. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ?
Thứ mấy ?


<b>A: M là vân tối thứ 3. B: M là vân tối thứ 4. C: M là vân sáng thứ 3. D: M là vân sáng thứ 4. </b>


<b>Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1</b>

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách
từ hai khe ñến màn là 2,5m. Trên màn, người ta ño khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái ñến vân sáng bậc 3 bên
phải so với vân trung tâm là 9

(

<i>mm</i>

)

. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là :


<b>A: λ = 0,4</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: λ = 0,5</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: λ = 0,6</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: λ = 0,7</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8</b>

(

<i>mm</i>

)

. Khoảng cách từ hai khe ñến
màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng

λ

=<i>0, 64 m</i>

µ

. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân
chính giữa) cách nhau ñoạn


<b>A: 1,6</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 3,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 4,8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 6,4</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8</b>

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách giữa hai
khe và màn là 1,6m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8

(

<i>mm</i>

)

. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng


<b>A: 700</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 750</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 600 </b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 650 </b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 40:<sub> Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo </sub></b>
khoảng cách liên tiếp giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1

(

<i>mm</i>

)

. Trong khoảng giữa hai ñiểm M, N trên màn và ở

hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

và 7

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

có bao nhiêu vân sáng.


<b>A: 5 vân </b> <b>B: 7 vân </b> <b>C: 6 vân </b> <b>D: 9 vân </b>


<b>Câu 41:<sub> Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </sub></b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

, đến khe Yang S1, S2 . Khoảng cách giữa


hai khe hẹp <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>a</i>=0,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Mặt phẳng chứa S1 S2 cách màn <i>D</i>=1

( )

<i>m</i> . Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được


(

)



13


<i>L</i>= <i>mm</i> . Tìm số vân sáng và vân tối quan sát ñược?


<b>A: 13 sáng, 14 tối </b> <b>B: 11 sáng, 12 tối </b> <b>C: 12 sáng, 13 tối </b> <b>D: 10 sáng, 11 tối </b>


<b>Câu 42:<sub> Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </sub></b>

λ

=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng cách giữa hai
nguồn kết hợp <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng cách từ hai nguồn ñến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Tìm số vân sáng và số vân tối thấy
ñược trên màn biết giao thoa trường có bề rộng <i>L</i>=7,8

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 43:<sub> Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. M và N là hai ñiểm trên
màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

và 9

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Số vân tối quan sát
ñược từ M ñến N là:


<b>A: n = 6 </b> <b>B: n = 5 </b> <b>C: n = 7 </b> <b>D: n = 4 </b>


<b>Câu 44:<sub> Thực hiện thí nghiệm Yâng trong khơng khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Lặp lại thí
nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên màn là?


<b>A: 0,48mm </b> <b>B: 0,55mm </b> <b>C: 0,45</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 0,62mm </b>


<b>Câu 45:<sub> Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong khơng khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm </sub></b>
như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?


<b>A: n = 1,3125 </b> <b>B: n = 1,333 </b> <b>C: n =1,500 </b> <b>D: n =1,1845 </b>


<b>Câu 46: Hai khe Yang ñược chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> <sub>0,62.10</sub> 6

( )

<i><sub>m</sub></i>


λ

<sub>=</sub> − <sub>. Biết khoảng cách </sub>


giữa hai khe là <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Số vân sáng quan sát
ñược trên màn với bề rộng <i>MN</i> =10

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

( MN nằm ñối xứng hai vân sáng trung tâm) là?


<b>A: 15 </b> <b>B: 16 </b> <b>C: 17 </b> <b>D: 15 </b>


<b>Câu 47: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là </b><i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách giữa
hai mặt phẳng chứa hai khe ñến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> , ánh sáng ñơn sắc có bước sóng là <sub>0,66.10</sub> 6

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i>


λ



= . Với bề rộng


của vùng giao thoa trên màn là <i>L</i>=13, 2

(

<i>mm</i>

)

và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng
và vân tối thu ñược trên màn là?


<b>A: 11 vân sáng - 10 vân tối </b> <b>B: 10 vân sáng - 9 vân tối </b>
<b>C: 9 vân sáng - 8 vân tối </b> <b>D: 9 vân sáng - 10 vân tối </b>


<b>Câu 48:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị </sub></b>
trí vân sáng có tọa độ là xM. Cơng thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có ñược trên màn ?



<b>A:</b>− ≤<i>L x<sub>M</sub></i> ≤<i>L</i> <b>B: </b>−<i>L</i>/ 2≤<i>x<sub>M</sub></i> ≤<i>L</i>/ 2<b> C: </b>0≤<i>x<sub>M</sub></i> ≤<i>L</i>/ 2 <b> D: </b>0≤<i>x<sub>M</sub></i> ≤<i>L</i>.


<b>Câu 49: Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ñến vân sáng bậc 5 cùng một </b>
phía với vân trung tâm là 3

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

là :


<b>A: 9 vân. </b> <b>B: 13 vân. </b> <b>C: 15 vân. </b> <b>D: 11 vân. </b>


<b>Câu 50: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta ño khoảng </b>
cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2

<sub>(</sub>

<i>cm</i>

<sub>)</sub>

. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?


<b>A: 2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 1,8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 1,5</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 51:<sub> Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách giữa hai khe ñến màn
là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có

λ

=0,5

µ

<i>m</i>. Xét hai ñiểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân
trung tâm cách vân này lần lượt là 7

(

<i>mm</i>

)

và 24

(

<i>mm</i>

)

. Số vân sáng trong khoảng MN là :


<b>A: 8 vân. </b> <b>B: 9 vân. </b> <b>C: 10 vân. </b> <b>D: 7 vân. </b>


<b>Câu 52: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1</b>

(

<i>mm</i>

)

, khoảng
cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối cịn một đầu là
vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là


<b>A: 0,5</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,46</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 0,48</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 0,52</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 53: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng </b>

λ

=<i>0,55 m</i>

µ

, khoảng cách giữa
hai khe là 1

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai ñiểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung
tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3

(

<i>mm</i>

)

và 2

(

<i>mm</i>

)




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> C: 2 vân sáng và 3 vân tối. </b> <b>D: 3 vân sáng và 2 vân tối. </b>


<b>Câu 54:<sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 </sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

và ñược chiếu sáng bằng một ánh sáng
ñơn sắc Khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta
ñếm ñược có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc dùng trong thí nghiệm này là


<b>A: 0,7 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,6 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 0,5 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 0,4 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 55:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng </sub></b>
bậc 3. Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì?


<b>A: Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm </b> <b>B: Vân sáng bậc 4 </b>
<b>C: Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm </b> <b>D: Vân sáng bậc 6 </b>


<b>Câu 56:<sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong khơng khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng </sub></b>
đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3,
khoảng vân quan sát trên màn là


<b>A: i = 0,1</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: i = 0,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: i = 0,3</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: i = 0,4</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 57:<sub> Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta ño ñược khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 </sub></b>
và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là 2 m. khoảng cách giữa hai khe là 1

(

<i>mm</i>

)

. Bước
sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


<b>A: 0,60 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>. B: 0,50 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>. C: 0,71</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 0,56 </b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 58:<sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5</sub></b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách giữa hai
khe là 1,2

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân
trung tâm lần lượt là 4

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

và 18

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Số vân sáng giữa MN là



<b>A: 11 </b> <b>B: 15 </b> <b>C: 10 </b> <b>D: 9 </b>


<b>Câu 59: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho </b><i>a</i>=0,5

(

<i>mm</i>

)

, <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> .Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát
ñược


<b>A: 13 vân sáng và 14 vân tối . </b> <b>B: 13 vân sáng và 12 vân tối . </b>
<b>C: 6 vân sáng và 7 vân tối . </b> <b>D: 7 vân sáng và 6 vân tối . </b>


<b>Câu 60:<sub> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng </sub></b>λ =<sub>1</sub> 0,5 mµ thì khoảng cách từ
vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3

(

<i>mm</i>

)

. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ =2 0,6 mµ thì vân sáng bậc 5


cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 4 : GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG -</b>

<b>P2</b>

<b> </b>


<b>ÁNH SÁNG ĐA SẮC</b>


<i><b> DẠNG 4: XÁC ĐỊNH BỀ RỘNG QUANG PHỔ BẬC K VÀ VÙNG ĐAN XEN CỦA 2 BẬC QUANG PHỔ </b></i>


<i><b>A. BỀ RỘNG QUANG PHỔ BẬC K. </b></i>


<i>Gọi x<sub>kD</sub>là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng ñơn sắc ñỏ: </i> . <i>D</i>


<i>kD</i> <i>D</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>ki</i>


<i>a</i>


λ



= =


<i>Gọi x<sub>kT</sub></i> <i>là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng đơn sắc tím: </i> . <i>t</i>


<i>kT</i> <i>T</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>ki</i>


<i>a</i>

λ



= =


<i>Gọi </i>∆<i>R<sub>k</sub>là bề rộng quang phổ bậc k( khoảng cách từ vân đỏ bậc k đến vân tím bậc k) </i>


(

)

(

)



. <i>D</i> . <i>T</i>


<i>k</i> <i>kD</i> <i>kT</i> <i>D</i> <i>T</i> <i>D</i> <i>T</i>


<i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k i</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



λ

λ



λ

λ



∆ = − = − = − = −


<b>VSTT </b>


1


<i>T</i> <i><b>D </b></i>1


3


<i><b>T </b></i> <i><b>D </b></i><sub>3</sub>


2


<i><b>T </b></i> <i><b>D </b></i>2


1


<i>R</i>


∆ ∆<i>R</i>3


2
<i>R</i>


2 3
<i>X</i> <sub>−</sub>


<i><b> B. BỀ RỘNG VÙNG ĐAN XEN GIỮA QUANG PHỔ BẬC K VÀ (K+1) </b></i>


<i>Gọi x<sub>kD</sub>là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng đơn sắc ñỏ: </i> . <i>D</i>


<i>kD</i> <i>D</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>ki</i>


<i>a</i>

λ



= =


<i>Gọi x</i><sub>(</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><i><sub>T</sub>là vị trí vân sáng bậc k của ánh sáng đơn sắc tím: </i> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>

<sub>(</sub>

1 .

<sub>)</sub>

<i>t</i>

<sub>(</sub>

1

<sub>)</sub>


<i>T</i>
<i>k</i> <i>T</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>a</i>

λ




+ = + = +


<i>Gọi </i>∆<i>X<sub>k</sub></i><sub>−</sub><sub>(</sub><i><sub>k</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><i>là bề rộng vùng ñan xen giữa quang phổ bậc k và </i>

<sub>(</sub>

<i>k +</i>1

<sub>)</sub>

<i>( khoảng cách từ vân ñỏ bậc k đến vân tím </i>
<i>bậc </i>

<sub>(</sub>

<i>k +</i>1

<sub>)</sub>



( 1) ( 1) .

(

1 .

)

(

1

)



<i>D</i> <i>T</i>


<i>kD</i> <i>D</i> <i>T</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>T</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>X</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>ki</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>a</i>


λ

λ



− + +


∆ = − = − + = − +


<i><b>DẠNG 5: SỐ BƯỚC SÓNG CÙNG CHO VÂN SÁNG HOẶC CÙNG CHO VÂN TỐI TẠI VỊ TRÍ </b>X</i><sub>0</sub><i><b>. </b></i>
<i><b> A. SỐ BỨC XẠ CÙNG CHO VÂN SÁNG TẠI </b>X</i><sub>0</sub><i><b> </b></i>


<b>Đề bài: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có </b>

<sub>(</sub>

λ

<i><sub>t</sub></i> ≤

λ

λ

<i><sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>

. Trong đó D là khoảng cách từ mặt phẳng S1



S2 tới màn., a là khoảng cách giữa hai khe S1S2. Hãy xác ñịnh số bức xạ cùng cho vân sáng tại vị trí <i>x</i>0.


<b> </b>


<b>Bài giải: </b>
Ta có: <i>x</i><sub>0</sub> <i>k</i> <i>D</i>


<i>a</i>

λ



= ⇒ <i>x a</i>0

<sub>( )</sub>

<sub>*</sub>


<i>kD</i>

λ

=


λ

<i><sub>t</sub></i> ≤

λ

λ

<i><sub>d</sub></i> ⇒ <i><sub>t</sub></i> <i>x a</i>0 <i><sub>d</sub></i>
<i>kD</i>

λ

λ

= ≤

λ



⇒ 0 0


<i>D</i> <i>T</i>


<i>x a</i> <i>x a</i>
<i>k</i>


<i>D</i> <i>D</i>


λ

≤ ≤

λ

Trong đó: <i>k</i>∈<i>N</i>*



<i><b> +) Có bao giá trị của k thì có bấy nhiêu bức xạ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>B. SỐ BỨC XẠ CÙNG CHO VÂN TỐI TẠI </b>X</i><sub>0</sub><i><b> </b></i>


<b>Đề bài: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có </b>

<sub>(</sub>

λ

<i><sub>t</sub></i> ≤

λ

λ

<i><sub>d</sub></i>

<sub>)</sub>

. Trong đó D là khoảng cách từ mặt phẳng S1


S2 tới màn., a là khoảng cách giữa hai khe S1S2. Hãy xác ñịnh số bức xạ cùng cho tối tại vị trí <i>x</i>0.


<b> </b>


<b>Bài giải: </b>


Ta có: <sub>0</sub> 1


2
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>a</i>

λ


 
=<sub></sub> + <sub></sub>
  ⇒

( )


0 <sub>*</sub>
1
2
<i>x a</i>
<i>k</i> <i>D</i>

λ

=
 
+

 
 


λ

<i>t</i> ≤

λ

λ

<i>d</i> ⇒ 0<sub>1</sub>


2
<i>t</i> <i>d</i>
<i>x a</i>
<i>k</i> <i>D</i>

λ

λ

= ≤

λ


 
+
 
 


⇒ 0 1 0 1


2 2


<i>D</i> <i>T</i>


<i>x a</i> <i>x a</i>


<i>k</i>


<i>D</i> <i>D</i>


λ

− ≤ ≤

λ

− Trong ñó: <i>k</i>∈<i>N</i>*



<i><b> +) Có bao giá trị của k thì có bấy nhiêu bức xạ </b></i>


<i><b> +) Ứng với mỗi k khi thay vào biểu thức (*) ta sẽ thu ñược 1 bức xạ cụ thể. </b></i>


<i><b>DẠNG 6: VỊ TRÍ TRÙNG NHAU CỦA CÁC VÂN SÁNG - VÂN TỐI </b></i>


<i><b>A.</b><b><sub> TRÙNG NHAU CỦA HAI VÂN SÁNG: </sub></b></i>


<b>Đề bài: Thực hiện giao thoa Yang với ñồng thời hai bức xạ </b>

λ

<sub>1</sub>và

λ

<sub>2</sub>. Khoảng cách từ mặt phẳng <i>S S</i><sub>1 2</sub>ñến màn là D,
khoảng cách giữa hai khe <i>S S</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>là a. Hãy cho biết vị trí trùng nhau đầu tiên của hai vân sáng là vân sáng bậc thứ bao
nhiêu của của bức xạ 1; bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 2.


<b>Hướng dẫn: </b>


Gọi x là vị trí vân sáng trùng nhau của hai vân sáng được tạo bởi bức xạ

λ

<sub>1</sub>và bức xạ

λ

<sub>2</sub>.


Ta có: 1 2


1 2


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i>


λ

λ



= = ⇒ <i>k</i>1 1

λ

=<i>k</i>2 2

λ

⇒ 1 2



2 1
<i>k</i>
<i>k</i>

λ


λ


=


<i><b>B. TRÙNG NHAU CỦA 1 VÂN SÁNG - 1 VÂN TỐI </b></i>


<i>(giả sủ </i>

λ

<sub>1</sub><i>cho vân sáng -</i>

λ

<sub>2</sub><i>cho vân tối) ta có:</i> 1 2


1 2


1
2


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i>


λ

 

λ



= =<sub></sub> + <sub></sub>


  ⇒ 1 1 2 2


1
2


<i>k</i>

λ

=<sub></sub><i>k</i> + <sub></sub>

λ



  <i> </i>


<i><b>C. TRÙNG NHAU CỦA 3 VÂN SÁNG </b></i>


<b>Đề bài: Thực hiện giao thoa Yang với ñồng thời ba bức xạ </b>

λ

<sub>1</sub>;

λ

<sub>2</sub>và

λ

<sub>3</sub>. Khoảng cách từ mặt phẳng <i>S S</i><sub>1 2</sub>ñến
màn là D, khoảng cách giữa hai khe <i>S S</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>là a. Hãy cho biết vị trí trùng nhau ñầu tiên của ba vân sáng là vân sáng bậc thứ
bao nhiêu của của bức xạ 1; bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 2 và bậc thứ bao nhiêu của bức xạ 3.


<b>Hướng dẫn: </b>


Gọi x là vị trí vân sáng trùng nhau của ba vân sáng ñược tạo bởi bức xạ

λ

1;

λ

2 và

λ

3.


Ta có: 1 2 3


1 2 3


<i>D</i>


<i>D</i> <i>D</i>


<i>x k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


λ



λ

λ




= = = ⇒ <i>k</i>1 1

λ

=<i>k</i>2 2

λ

=<i>k</i>3 3

λ




1 2
2 1
3
1
3 1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>

λ


λ


λ


λ



=



 <sub>=</sub>



Từ đó lấy bội trung nhỏ nhất của <i>k</i>1. Ta sẽ xác ñịnh ñược các giá trị của <i>k k</i>2; 3.


<b>BÀI TẬP THỰC HÀNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A:<sub> Khơng có hiện tượng giao thoa </sub></b>



<b>B: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với vân sáng là màu trắng </b>


<b>C:<sub> Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung </sub></b>
tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong( gần vân trung tâm), tím ở ngồi.


<b>D:<sub> Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung </sub></b>
tâm có màu cầu vồng với màu tím ở trong( gần vân trung tâm), đỏ ở ngồi ở ngồi.


<b>Câu 2:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng

λ

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ hai
nguồn ñến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> , khoảng cách giữa hai nguồn là <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân
trung tâm <i>x</i>0=4

(

<i>mm</i>

)

là:


<b>A: 3 </b> <b>B:6 </b> <b>C: 5 </b> <b>D: 7 </b>


<b>Câu 3:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng

λ

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ hai
nguồn đến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> , khoảng cách giữa hai nguồn là <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Xác ñịnh bề rộng quang phổ bậc 3:


<b>A: 2,1 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 1,8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 1,14</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 1,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi hai khe Yang, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng


(

)

(

)



1 0,6 <i>m</i> ; 2 0,55 <i>m</i>


λ

=

µ

λ

=

µ

. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 4,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

; Khoảng cách từ hai khe đến màn là


( )



2,5



<i>D</i>= <i>m</i> . Vị trí ñầu tiên tại ñó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là:


<b>A: 2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 11/3</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 22/3</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 5</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 5:</b> Chiếu sáng hai khe Yang bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

1=0,6

(

µ

<i>m</i>

)

;

λ

2 =0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Biết


khoảng cách giữa hai khe a = 2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

; Khoảng cách từ hai khe ñến màn là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . M và N là hai ñiểm trên màn ñối
xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Số vân sáng khác có cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M
đến N là:


<b>A: n = 5 </b> <b>B: n = 25 </b> <b>C: n = 4 </b> <b>D: n = 20. </b>


<b>Câu 6:</b> Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng

λ

=

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ màn
hứng ñến mặt phẳng hai khe <i>S S</i>1 2là D; khoảng cách giữa hai khe hẹp là <i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

. Ban ñầu bề rộng quang phổ bậc 1 là


(

)



1 0,55


<i>R</i> <i>mm</i>


∆ = . Hỏi sau khi dịch màn ra xa thêm 50(cm) thì bề rộng quang phổ bậc 1 lúc này là bao nhiêu?


<b>A: </b>∆<i>R</i>'<sub>1</sub>=0,515

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b> B: </b>∆<i>R</i>'1=0,645

(

<i>mm</i>

)

<b> C: </b>∆<i>R</i>'1=0,62

(

<i>mm</i>

)

<b> D: </b>∆<i>R</i>'1=0,7

(

<i>mm</i>

)



<b>Câu 7:</b> Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng

λ

=

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ màn
hứng đến mặt phẳng hai khe <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là <i>a mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc
1 là ∆<i>R</i>1=0,55

(

<i>mm</i>

)

. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?



<b>A: </b>∆<i>R</i><sub>4</sub> =2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>∆<i>R</i><sub>4</sub> =2,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: </b>∆<i>R</i><sub>4</sub> =2,7

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>∆<i>R</i><sub>4</sub> =2, 2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 8:</b> Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng

λ

=

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ màn
hứng ñến mặt phẳng hai khe <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là <i>a mm</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc
4 là ∆<i>R</i><sub>4</sub> =1,52

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp là a là bao nhiêu. ?


<b>A: </b><i>a</i>=1, 2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b><i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: </b><i>a</i>=2,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b><i>a</i>=3

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 9:</b> Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng

λ

=

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ màn
hứng đến mặt phẳng hai khe <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Vị trí trùng nhau đầu tiên
của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 cách vân trung tâm bao xa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 10:<sub> Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng </sub></b>

λ

=

<sub>[</sub>

0,38

µ

<i>m</i>→0,76

µ

<i>m</i>

<sub>]</sub>

, khoảng cách từ màn
hứng ñến mặt phẳng hai khe <i>S S</i><sub>1 2</sub>là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> ; khoảng cách giữa hai khe hẹp là <i>a</i>=2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Vị trí trùng nhau cuối cùng
của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 cách vân trung tâm bao xa?


<b>A: </b><i>x</i>=3,14

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b><i>x</i>=2, 28

(

<i>mm</i>

)

<b>C: </b><i>x</i>=1,14

(

<i>mm</i>

)

<b>D: </b><i>x</i>=1, 41

(

<i>mm</i>

)



<b>Câu 11:<sub> Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng cùng lúc ba bức xạ đơn sắc có bước sóng </sub></b>


(

)

(

)



1 0,64 <i>m</i> ; 2 0,54 <i>m</i>


λ

=

µ

λ

=

µ

λ

3 =0, 48

(

µ

<i>m</i>

)

. Vị trí trên màn tại đó ba vân sáng trùng nhau ñầu tiên kể từ vân


sáng trung tâm là vân sáng bậc bao nhiêu của vân sáng màu ñỏ?


<b>A: 27 </b> <b>B: 15 </b> <b>C: 36 </b> <b>D: 9 </b>



<b>Câu 12: Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bước sóng từ 0,65</b>

(

µ

<i>m</i>

)

đến 0,41

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Biết


(

)



4


<i>a</i>= <i>mm</i> , <i>D</i>=3

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . M là một ñiểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc
cho vân sáng tại M là:


<b>A: </b>

λ

<sub>1</sub> =0,57

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub>=0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>3</sub>=0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


<b>B: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,57

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,55

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>3</sub>=0, 4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


<b>C: </b>

λ

<sub>1</sub>=0, 47

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,65

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>3</sub> =0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


<b>D: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,58

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>3</sub> =0, 4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 13:<sub> Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với trùm sáng trăng, Biết </sub></b><i>a</i>=1

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

; <i>D</i>=2,5

( )

<i>m</i> và bước sóng của
ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,38

(

µ

<i>m</i>

)

đến 0,76

(

µ

<i>m</i>

)

. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm. Bước
sóng của ánh sáng ñơn sắc cho vân tối tại M là:


<b>A: </b>

λ

<sub>1</sub>=0, 4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,533

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,682

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0, 457

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


<b>C: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,682

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub>=0,525

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D:</b>

λ

<sub>1</sub>=0,64

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0, 457

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng </b>


(

)

(

)



1 0, 46 <i>m</i> ; 2 0,69 <i>m</i>


λ

=

µ

λ

=

µ

thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của
bức xạ

λ

<sub>1</sub>?



<b>A: bậc 69 </b> <b>B: bậc 6 </b> <b>C: bậc 23 </b> <b>D: bậc 3 </b>


<b>Câu 15:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38</sub></b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến
0,76

(

µ

<i>m</i>

)

thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ

λ

1=0,55

(

µ

<i>m</i>

)

cịn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là?


<b>A: </b>

λ

=0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>

λ

<sub>1</sub>=0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,62

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


<b>C: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,62

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,73

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>

λ

<sub>1</sub>=0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,73

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 16: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là </b><i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn <i>D</i>=1,5

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến 0,76


(

µ

<i>m</i>

)

. M là một ñiểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1

(

<i>mm</i>

)

. Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?
<b>A: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,67

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>B: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,67

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,58

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>C: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,62

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0,58

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: </b>

λ

<sub>1</sub>=0,62

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

;

λ

<sub>2</sub> =0, 44

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 17: Hai khe Y- âng cách nhau </b><i>a</i>=1

(

<i>mm</i>

)

, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

<sub>1</sub>=0,75

µ

<i>m</i> thì
khoảng vân là <i>i</i><sub>1</sub>, nếu nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

<sub>2</sub> =0<b>,</b>4

µ

<i>m</i> thì khoảng vân là <i>i</i><sub>2</sub> hơn kém so
với <i>i</i><sub>1</sub> một lượng 0,35

(

<i>mm</i>

)

. Khoảng cách từ màn ñến hai khe là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 18:<sub> Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là </sub></b><i>a</i>=1,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách giữa hai khe ñến
màn M là <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Nguồn S chiếu ñồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

λ

<sub>1</sub> và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy


khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56

(

<i>mm</i>

)

. Tìm λ1.


<b>A: λ</b>1 = 0,48

(

µ

<i>m</i>

)

. <b>B: λ</b>1 = 0,52

(

µ

<i>m</i>

)

. <b>C: λ</b>1 = 0,64

(

µ

<i>m</i>

)

. <b>D: λ</b>1 = 0,75

(

µ

<i>m</i>

)

.


<b>Câu 19: Hai khe Iâng cách nhau </b><i>a</i>=1

(

<i>mm</i>

)

và cách màn <i>D</i>=1,5

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Chiếu ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc


(

)




1 0,75 <i>m</i>


λ

=

µ

λ

<sub>2</sub> =0, 45

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu
của của vân trung tâm là :


<b>A: 3,375</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 4,275</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 5,625</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 2,025</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm Yâng cho </b><i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

, <i>D</i>=1

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Nếu dùng bức xạ ñơn sắc có bước sóng λ1 thì


khoảng vân giao thoa trên màn là <i>i</i><sub>1</sub>=0, 2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta


quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2 . Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.


<b>A: λ</b>2 = 0,4

(

µ

<i>m</i>

)

; k2 = 2. <b>B: λ</b>2 = 0,6

(

µ

<i>m</i>

)

; k2 = 3.


<b>C: λ</b>2 = 0,6

(

µ

<i>m</i>

)

; k2 = 2. <b>D: λ</b>2 = 0,4

(

µ

<i>m</i>

)

; k2 = 3.


<b>Câu 21:<sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe ñược chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm </sub></b>
trong khoảng từ 0,38

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến 0,76

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ</b>1 =


0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

cịn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ?


<b>A: 4 bức xạ. </b> <b>B: 2 bức xạ. </b> <b>C: 3 bức xạ. </b> <b>D: 5 bức xạ. </b>


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau </b><i>a</i>=1

(

<i>mm</i>

)

và cách màn quan
sát <i>D</i>=2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Chiếu ñồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6

(

µ

<i>m</i>

)

và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức


xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là



<b>A: 0,75</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 0,52</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 0,4</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 0,44</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 23:<sub> Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38</sub></b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến 0,76

(

µ

<i>m</i>

)

vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng
cách giữa hai khe là <i>a</i>=1

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách từ hai khe tới màn là <i>D</i>=3

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ
ba của bức xạ có bước sóng 0,5

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

là:


<b>A: 2 bức xạ. </b> <b>B: 1 bức xạ. </b> <b>C: 3 bức xạ. </b> <b>D: khơng có </b>


<b>Câu 24:<sub> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp ñược chiếu bởi bức xạ bước sóng </sub></b>

λ

<sub>1</sub>=0,6

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>


sau ñó thay bức xạ

λ

1bằng bức xạ có bước sóng

λ

2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ

λ

1


trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ

λ

<sub>2</sub>.

λ

<sub>2</sub> có giá trị là


<b> A: </b>

λ

<sub>2</sub> =0,57

(

µ

<i>m</i>

)

<b>B: </b>

λ

<sub>2</sub> =0,60

(

µ

<i>m</i>

)

<b>C: </b>

λ

<sub>2</sub> =0,67

(

µ

<i>m</i>

)

<b> D: </b>

λ

<sub>2</sub> = 0,54

(

µ

<i>m</i>

)



<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S</b>1, S2: <i>a</i>=2

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai khe tới màn


( )



2


<i>D</i>= <i>m</i> . Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4

(

µ

<i>m</i>

)

và λ2 = 0,5

(

µ

<i>m</i>

)

. Với bề rộng của trường


giao thoa L = 13

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:


<b>A: 9 vân. </b> <b>B: 3 vân. </b> <b>C: 7 vân. </b> <b>D: 5 vân. </b>


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là </b><i>a</i>=1,5

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai khe
ñến màn là <i>D</i>=1,5

( )

<i>m</i> và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng

λ

1=0, 48

(

µ

<i>m</i>

)

λ

2 =0,64

(

µ

<i>m</i>

)

. Kích thước



vùng giao thoa trên màn là <i>L</i>=2

(

<i>cm</i>

)

(chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát ñược trên màn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 27:<sub> Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là </sub></b><i>a</i>=1,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách từ hai khe
ñến màn ảnh là 2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Sử dụng ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng

λ

<sub>1</sub>=0, 48

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

λ

<sub>2</sub> =0,64

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là


<b>A: 0,96</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 1,28</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 2,32</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 2,56</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 28:<sub> Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(µm) đến 0,76(µm) thì tại vị trí trên màn ảnh </sub></b>
ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(µm) có mấy vân tối trùng nhau?


<b> A: 1 </b> <b>B: 2 </b> <b>C: 3 </b> <b>D: 4 </b>


<b>Câu 29: Chiếu ñồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4</b>

(

µ

<i>m</i>

)

và 0,48

(

µ

<i>m</i>

)

vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3

( )

<i>m</i> . Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần
nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b>A: 6 </b>

(

<i>mm</i>

)

<b>B: 24 </b>

(

<i>mm</i>

)

. <b>C: 8 </b>

(

<i>mm</i>

)

. <b>D: 12 </b>

(

<i>mm</i>

)

.


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng ta có </b><i>a</i>=0, 2

(

<i>mm</i>

)

, <i>D</i>=1, 2

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Nguồn gồm hai bức xạ có

λ

<sub>1</sub>=0, 45

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>



(

)



2 0,75 <i>m</i>


λ

=

µ

cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ :


<b>A: 9k(mm) </b>

<sub>(</sub>

<i>k Z</i>∈

<sub>)</sub>

<b>B: 10,5k(mm) </b>

<sub>(</sub>

<i>k Z</i>∈

<sub>)</sub>

<b> C: 13,5k (mm) </b>

(

<i>k Z</i>∈

)

<b> D: 15k (mm) </b>

(

<i>k Z</i>∈

)



<b>Câu 31: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe ñồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 </b>

(

<i>nm</i>

)

và bức xạ

màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng
ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:


<b>A: 540</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 580</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 500</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 560</b>

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 32:<sub> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Yâng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng </sub></b>


(

)



1 0,6 <i>m</i>


λ

=

µ

thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9

(

<i>mm</i>

)

. Nếu làm thí nghiệm với ánh
sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng

λ

1 và

λ

2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3


vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, bước sóng
của bức xạ

λ

<sub>2</sub> là:


<b>A: 0,38</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 0,4</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 0,76</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 0,65</b>

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

.


<b>Câu 33: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4</b>

(

µ

<i>m</i>

)

; 0,48

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

và 0,6

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:


<b>A: 12</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 24</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: 6</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>



<b>Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh </b>
cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38

(

µ

<i>m</i>

)

đến 0,75

(

µ

<i>m</i>

)

. Trên màn quan sát thu ñược các dải
quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


<b>A: 0,45 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>B: 0,55 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>C: 0,50 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

m <b>D: 0,35 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>




<b>Câu 35:<sub> Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 </sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Khoảng cách từ
hai khe ñến màn quan sát là 2,0

( )

<i>m</i> . Chiếu vào hai khe ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc λ =1 0, 45 mµ và λ =2 0,6 mµ .


Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là


<b> A:3 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b> B: 2,4 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 4 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>D: 4,8 </b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A: 31,2</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>B: 15,6</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. <b>C: 7,8</b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

<b>D: Đáp án là giá trị khác </b>


<b>Câu 37:<sub> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2</sub></b>

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

và 660

<sub>(</sub>

<i>nm</i>

<sub>)</sub>

thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>

, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe ñến màn quan sát là


<b>A: 1,5</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> <b>B: 1</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . <b>C: 2</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> . <b>D: 1,2</b>

<sub>( )</sub>

<i>m</i> .


<b>Câu 38:<sub> Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có </sub></b>
bước sóng trong khoảng 0,41(µm) đến 0,65(µm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:


<b>A: 2 </b> <b>B: 3 </b> <b>C: 4 </b> <b>D: 5 </b>


<b>Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6(µm) và λ' = 0,4(µm) và quan sát màu của vân </b>
giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu
giống vân sáng giữa:


<b>A: 1 </b> <b>B: 3 </b> <b>C: 5 </b> <b>D: 7 </b>


<b>Câu 40: Chiếu ñồng thời hai ánh sáng ñơn sắc </b>

λ

1=0,54

(

µ

<i>m</i>

)

λ

2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân



sáng bậc 6 của

λ

1 trùng với vân tối thứ 5 của

λ

2. Bước sóng

λ

2 bằng


<b>A: 0,589</b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>B: 0,648</b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>C: 0,54</b>

(

µ

<i>m</i>

)

<b>D: 0,712</b>

(

µ

<i>m</i>

)



<b>Câu 41:<sub> Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5(µm), khoảng cách giữa hai khe là</sub></b><sub>0, 4.10</sub>−3

<sub>( )</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>và </sub>


khoảng cách từ hai khe ñến màn là 1(m). Xét một ñiểm M trên màn thuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc
4. Nếu thay ánh sáng ñơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính λ'?


<b>A: 0,36(µm) </b> <b>B: 0,44(µm) </b> <b> C: 0,37(µm) </b> <b>D: 0,56(µm) </b>


<b>Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S</b>1S2 là 1,2

(

<i>mm</i>

)

, Khoảng cách từ S1S2 ñến màn là


2,4

<sub>( )</sub>

<i>m</i> , người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

đến 0,75

<sub>(</sub>

µ

<i>m</i>

<sub>)</sub>

. Tại M cách vân trung tâm 2,5

<sub>(</sub>

<i>mm</i>

<sub>)</sub>


có mấy bức xạ cho vân tối


<b>A: 1 </b> <b>B: 2 </b> <b>C: 3 </b> <b>D: 4</b>


<b>Câu 43: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là </b>

λ

1=<i>0,5 m</i>

µ



λ

<sub>2</sub> =<i>0,75 m</i>

µ

. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng

λ

<sub>1</sub> và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước
sóng

λ

2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta ñếm ñược


<b>A: 5 vân sáng. </b> <b>B: 3 vân sáng. </b> <b>C: 7 vân sáng. </b> <b>D: 9 vân sáng. </b>


<b>Câu 44: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b>

λ

1=<i>0,5 m</i>

µ

λ

2 =<i>0,6 m</i>

µ

vào hai khe Y-âng cách nhau 2

(

<i>mm</i>

)

, màn


cách hai khe 2

( )

<i>m</i> . Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên)
<b>A: </b><i>x</i>=5<i>k mm k</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

; ∈<i>N</i><b> B: </b><i>x</i>=4<i>k mm k</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

; ∈<i>N</i><b> C: </b><i>x</i>=3<i>k mm k</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

; ∈<i>N</i><b> D:</b><i>x</i>=2<i>k mm k</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

; ∈<i>N</i>



<b>Câu 45:<sub> Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S</sub></b>1và S2 ñược chiếu sáng bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng


<i>m</i>

µ



λ

=0,6 . Biết S1S2= 0,3

(

<i>mm</i>

)

, khoảng cách hai khe ñến màn quan sát 2

( )

<i>m</i> . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân


trung tâm một khoảng là


</div>

<!--links-->

×