50 KHẨU LỆNH THƯỜNG DÙNG TRONG LỚP
CỦA GIÁO VIÊN TIẾNG ANH
Cộng đồng Tăng Vốn Từ Vựng: />(download tài liệu miễn phí)
Email:
STT
1.
Tiếng Anh
Try better next time
Nghĩa
cố gắng lần sau nhé
Tình huống cần dùng
Khích lệ sau khi HS chơi
thua
2.
Action!
Diễn!
Lúc diễn lại story
3.
That’s right!
Đúng rồi!
Khen học sinh trả lời
Right!
Chuẩn!
đúng, làm đúng.
It’s true!
Chính xác!
It’s correct!
Exactly!
4.
Is that answer right?
Bạn ấy trả lời thế đúng
Sau một câu trả lời của
Is that true?
chưa?
học sinh
Dán lên bảng!
Lúc yêu cầu học sinh dán
Right or wrong?
True or false?
5.
Stick it on the board
tranh, chữ giấy lên bảng
6.
7.
Look at this
Nhìn vào đây
Gây sự chú ý, tập trung
Look at the board
Nhìn lên bảng
khi GV viết bảng.
Look at me
Nhìn thầy này!
Run
chạy
chuẩn bị tổ chức trò chơi
Make a cirle
đứng thành vòng tròn
theo vòng tròn
Follow me
hãy theo tôi
8.
Three, two, one, Start! bắt đầu!
bắt đầu chơi, đọc, v.v…
Here we go!
Ready, set, go!
Ready, steady, go!
9.
Stop!
dừng lại.
10.
Quick!
Nhanh lên nào!
Faster!
Hurry! Hurry up!
11.
Slow down..
Từ từ thôi.
12.
Open class book /
Mở sách ra
notebook
Chuẩn bị xem tranh
trong sách, làm bài tập
trong sách, v.v..
13.
Please say it clearer!
hãy nói rõ hơn
Khi học sinh nói lí nhí.
Sorry? I can’t hear
Gì cơ? Thầy khơng nghe
what you are saying.
rõ.
Speak louder!
Nói to hơn đi.
14.
Go out!
ra ngoài
Khi học sinh nghịch phá.
15.
Good!
Giỏi!
khen ngợi chơi giỏi, đọc
Exellent!
Xuất sắc!
viết giỏi, làm bài tập tốt…
Good job!
Làm tốt lắm!
Well done!
(các mức độ khác nhau)
Perfect!
Very good!
Beautiful!
Super!
16.
Nice! It’s really nice!
What a cute picture!
What a nice dress!
Cool!
How beautiful!
Đẹp lắm!
Khen vẽ đẹp, tô màu đẹp,
v.v…
17.
Be careful with your
Ăn nói cẩn thận.
Khi học sinh nói tục, cãi
words.
Đừng nói thế lần nào nữa.
nhau
Giữ cái này cẩn thận nhé
Khi đưa cho học sinh tờ
Don't say it anymore.
18.
Keep this carefully
giấy hoặc bức tranh…
19.
Be quiet!
Trật tự nào!
Khi học sinh gây ồn ào
Stop talking!
20.
No touching here!
Không được động vào đây. Cảnh báo học sinh không
Don’t touch here!
Nguy hiểm đấy!
It’s dangerous!
được nghịch đồ dán trên
bảng, bàn giáo viên, tivi,
ổ cắm điện….
21.
Hope you play good
Thầy hy vọng các em sẽ
Chuẩn bị cho chơi trị
chơi tốt trị này (giơ ngón
chơi
cái)
22.
Are you clear?
Hiểu chưa? Rõ chưa?
Sau khi giải thích một
Do you understand?
khái niệm hoặc thể lệ
Understand?
chơi game
Do you get it?
23.
24.
Don't be late
OK.
Đừng đi muộn
Khi học sinh đi muộn,
Đừng chậm trễ
làm bài quá giờ.
Được.
Khi học sinh xin phép đi
Yes, you may.
vệ sinh, uống nước, xin
Yes, you can.
phép vào lớp.
25.
Cheer up!
Vui lên nào!
26.
Wait for me one
Đợi một phút!
minute!
Khi thầy đang bận mà
học sinh gọi hỏi bài.
27.
What’s wrong with
Có chuyện gì vậy?
Khi thấy học sinh có dấu
you?
Trơng em có vẻ mệt.
hiệu bất thường về sức
Are you OK?
khỏe.
You seem tired.
You look tired.
You look not good.
28.
29.
Let me check.
Kiểm tra nào.
Sau khi học sinh làm
Check it.
Hãy kiểm tra xem lại với
xong một câu, bài tập.
Check it with me.
thầy cái này…
Let’s do it.
Làm bài nào.
Thực hiện yêu cầu của
thầy nào.
Nhảy theo bài nhạc nào.
30.
Nobody?
Không bạn nào (giơ tay,
làm được bài…) à?
31.
Anyone else?
Ai nữa khơng?
Sau khi đã có người thực
hiện việc gì đó, thầy
muốn gọi thêm người.
32.
Anything else?
Cịn gì nữa khơng?
Sau khi học sinh trả lời
một câu hỏi hoặc thực
hiện một yêu cầu
33.
Don’t be shy.
Đừng ngại.
Khi học sinh nhút nhát,
không tự tin.
34.
Unbelievable!
Khơng thể tin được!
Khi có sự việc q sức
ngạc nhiên như học sinh
giỏi đột xuất,
35.
It’s up to you.
This is on you.
Tùy em.
Khi học sinh hỏi những
điều nhỏ nhặt như em có
thể tơ nó màu gì, em vẽ
thêm được khơng..
36.
Is that answer right? I Câu trả lời như vậy có
Khi khơng muốn nói học
don’t think so.
sinh sai rồi.
đúng khơng? Thầy không
nghĩ vậy. Mà là..
37.
Congratulations!
Chúc mừng em!
Khi học sinh đạt điểm
cao
38.
Give me your
Đưa vở em cho thầy!
Khi thu vở hs để chấm.
Về chỗ nào.
Sau một trò chơi hoặc
notebook!
39.
Go back to your seat!
Go back!
bài tập mà HS đang ở vị
trí khác chỗ ngồi.
40.
Come here!
Lại đây!
Gọi HS lên bảng.
41.
You’re welcome!
Khơng có gì.
Khi HS cám ơn.
Không sao cả.
Khi HS sai lỗi hoặc chơi
No matter at all!
42.
No problem.
thua.
Dùng kèm sau Don’t be
shy!
Có thể thêm Try better
next time!
43.
Have you finished?
Em làm xong chưa?
Are you done yet?
Gần đến cuối giờ làm bài
test.
44.
Big Yes!
Nói Yes to lên nào
Khi học sinh hô Yes! nhỏ.
45.
Whose book is this?
Sách của bạn nào đây?
Khi trả sách cho hs
46.
Which book is yours,
Sách của con là cuốn nào,
Khi trả sách cho hs
Tom?
Tom?
Peter made his
Bạn Peter đã đưa ra sự
Sau khi một học sinh đưa
choice.
chọn. Các con có đồng ý
ra một câu trả lời lựa
Do you agree with
với hắn ko? =)))
chọn.
47.
him?
48.
Give that back to me!
Trả lại đây cho thầy!
Khi học sinh nghịch chơi
đồ vật trong lớp mà
không được phép.
49.
50.
There’s no need to
Khơng cần phải nói “xyz”
Khi học sinh nói thừa
say “xyz”
đâu!
một từ nào đó trong câu.
Give me a high five!
Đập tay nào!
“Ăn mừng” chiến thắng!
Cộng đồng Tăng Vốn Từ Vựng:
/>(download tài liệu miễn phí)
Email:
22 CÂU NGẮN CẦN DẠY CHO HỌC SINH
STT
1
2
3
English
Vietnamese
May I go out
Xin phép thầy, em
please?
ra ngoài.
May I come in
Thưa thầy, em vào
please?
lớp.
I don’t understand.
Em không hiểu
Using
HS xin đi uống nước, vệ sinh.
HS đi từ ngoài vào.
Khi thầy yêu cầu một việc hoặc
giảng bài khó hiểu.
4
Teacher, me!
Em, thầy ơi!
Me!
Xung phong phát biểu.
Muốn tham gia chơi trò chơi.
Over here!
5
I’m sorry.
Em xin lỗi.
Khi vi phạm…
6
Sorry, I’m late.
Xin lỗi, em đến
HS đi học muộn.
muộn.
7
Could you say it
Xin thầy nhắc lại ạ.
Khi HS nghe không rõ lời thầy.
Em đã hiểu.
Sau khi thầy giải đáp sáng tỏ một
again please?
8
Got it!
Understand.
nội dung.
Oh, I see.
Right.
9
10
Help me, teacher!
Thầy Nathan ơi,
Help me, Nathan!
giúp em.
Could you help me,
Em muốn hỏi cái
please?
này.
Thank you.
Cám ơn thầy.
Khi học sinh gặp bài tập khó.
Thanks.
11
12
Done!
Em đã hồn thành!
Khi thực hiện xong một yêu cầu
Finished!
Đã xong!
trò chơi hoặc bài tập…
Bye!
Tạm biệt thầy.
Khi ra về.
Good bye!
See you again!
13
What’s that?
Đó là cái gì ạ?
Khi HS thắc mắc về vật trên bảng
hoặc trong bức tranh.
14
So easy!
Uầy, dễ thế!
It’s easy!
Khi muốn thốt lên bài tập hoặc yêu
cầu thầy dành cho bạn mình quá
dễ.
15
Over there!
Đằng kia kìa thầy.
Khi HS chỉ cho thầy thứ thầy đang
tìm như cái bút, cái ghế…
16
Keep quiet!
Trật tự nào!
Khi nhắc bạn bên cạnh giữ trật tự.
17
Wow! Nice picture!
Đẹp thế!
Khi muốn khen bức tranh của một
bạn.
18
Agree!
Em đồng ý.
I agree!
19
Khi thầy có một thỏa thuận về kỷ
luật.
Please show me
Xin thầy giải thích
how.
sao nó lại như thế ạ.
Show me an
Cho em một ví dụ đi Khi học sinh không hiểu vấn đề.
example, please.
ạ.
21
Show me again.
Cho em xem lại đi ạ.
22
Show me how to do Làm thế nào vậy ạ?
20
it.
Khi học sinh không hiểu vấn đề.
Thầy chỉ cho em.
Show me how to do
that, please.
Cộng đồng Tăng Vốn Từ Vựng:
/>(download tài liệu miễn phí)
Email: