Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HSG vật lý 9 De-L10-DakNong-2011-Vatly-chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>


<b>TỈNH ĐĂK NƠNG </b> <b>Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010 </b>


<b>MƠN THI: VẬT LÝ </b>


<b>Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) </b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) </b>


Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ, cách thấu kính một đoạn d = 12cm, A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự f = 6cm.


a. Xác định vị trí ảnh của vật AB.


b. Xác định tính chất của ảnh và so sánh kích thước của ảnh với vật AB.


<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>


Một máy biến thế có


2
1
<i>n</i>
<i>n</i>


= 5


a. Tính hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
b. Cho hiệu suất của máy biến thế là 96%. Tính cơng suất nhận được bên cuộn thứ cấp. Biết
công suất nhận được ở cuộn sơ cấp là 10kW.



<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>


Một người dùng một lực có độ lớn F = 250N, kéo đều một thùng nước từ một giếng sâu
16m lên trong thời gian 1 phút 40 giây. Tính cơng và công suất của người ấy?


<b>Câu 4: (1,5 điểm) </b>


Bỏ miếng kim loại ở 200<sub>C vào ch</sub>ất lỏng 1000<sub>C thì nhi</sub>ệt độ cuối cùng của chúng là 900<sub>C. </sub>


Sau đó lấy miếng kim loại ra cho nó hạ xuống đến 300C rồi bỏ trở lại vào chất lỏng trên (nhiệt


độ chất lỏng vẫn là 900C). Hỏi khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chúng là bao nhiêu?


<b>Câu 5: (3,5 điểm) </b>


Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R1= 15Ω, R2 = R3 = R4= 60Ω. Biết cường độ dòng


điện qua R2 là 0,5A.


a. Tính điện trở của cả đoạn mạch AB.


b. Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
c. Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở và hiệu
điện thế giữa hai điểm AB.


d. Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở R1 và


nhiệt lượng tỏa ra của cả đoạn mạch trong thời gian
0,5 giờ.



---<b>Hết</b> ---


<i>(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


Họ và tên thí sinh: ... ; SBD: ...
Giám thị 1: ... ; Giám thị 2: ...


+ <b>_</b>


R1


R4


R2


R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>


<b>TỈNH ĐĂK NƠNG </b> <b>Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010 </b>


<b>MÔN THI: VẬT LÝ </b>


<b>H</b>

<b>ƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu 1 </b>


<b>1,5 điểm </b>


a. d = 2f



⇒d’ = d = 12 cm.
b. Ảnh thật.


Kích thước bằng vật.


0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ


<b>Câu 2 </b>


<b>2,0 điểm </b> a. 2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
=
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>


U2 = 400 V.


b. H =


1
2



<i>P</i>
<i>P</i>


.100%


P2 = 9600 W.


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b>Câu 3 </b>
<b>1,5 điểm </b>


A = F.s = 4000 J.


P =


<i>t</i>
<i>A</i>


= 40 W.


0,75 đ
0,75 đ


<b>Câu 4 </b>
<b>1,5 điểm </b>


Lần đầu: m1c1(100 - 90) = m2c2(90 - 20)



m1c1 = 7m2c2.


Lần sau: m1c1(90 - t) = m2c2(t - 30)


7m2c2(90 - t) = m2c2(t - 30)


⇒t = 82,50<sub>C. </sub>


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


<b>Câu 5 </b>


<b>3,5 điểm </b> a. 234 2 3 4


1
1
1
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i> = + +


R234 = 20 Ω.



RAB= R1+ R234 = 35Ω.


0,25 đ


0,25 đ
0,5 đ
b. Vì R2 = R3 = R4 và U2 = U3 = U4


I2= I3= I4 = 0,5A


I1= I234= I2+ I3+ I4= 1,5A


0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
c. U1= I1R1 = 22,5 V.


U2 = U3 = U4= U234= I234.R234= 30V.


UAB= U1+ U234= 52,5 V.


0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
d. P1= R1I12= U1I1= 33,75W.


Q= RABI12t = UABI1t = 141 750 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×