Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi chọn HSG Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 7 trang )

phòng giáo dục- đào tạo
huyện trực ninh
đề thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2005-2006
Môn Hoá học lớp 9 *Thời gian 120 phút
( Không kể thời gian giao đề )
*******
Phần I : tự luận
Câu 1 : (4 điểm)
Đốt cacbon trong khí oxi ở nhiệt độ cao thu đợc hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng
vừa đủ với sắt(III) oxit thu đợc hỗn hợp khí B và chất rắn C. Cho B lội từ từ từ qua
nớc vôi trong thu đợc kết tủa D, dung dịch E và khí F ( khí F có khả năng làm
than hồng bùng cháy). Đun nóng dung dịch E lại thu đợc kết tủa D. Cho C tan
hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc khí G và dung dịch H. Cho H tác
dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa I. Nung I trong không khí cho tới
khối lợng không đổi, thu đợc chất rắn K. Viết các phản ứng xảy ra. Cho biết A, B,
C, D, E, F, G, H, I, K là những chất gì?
Câu 2 : (2,5 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau :
FeSO
4
Fe
S SO
2
SO
3
H


2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
CuSO
4
Câu 3 : (1,5 điểm)
Nêu tất cả các phơng pháp điều chế CuCl
2
(viết phơng trình phản ứng). Các hoá
chất cần thiết có đủ.
Câu 4 : (3 điểm). Trong một bình kín có chứa 2lít khí Nitơ và 3lít khí Hiđro. Tạo
điều kiện để xảy ra phản ứng ( N
2
+ 3H
2
2NH
3
). Biết hiệu suất phản ứng là
60%.
Tính tổng thể tích khí thu đợc sau phản ứng khi đa bình về điều kiện nh ban đầu.
Câu 5 : ( 6 điểm)
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Zn, Fe, Cu. Chia m(g) hỗn hợp A thành 2 phần bằng
nhau.

- Phần 1 cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội, d thấy giải phóng 6720 ml khí SO
2

( đktc).
- Phần 2 : Cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 2M thấy vừa hết 400 ml,
thu đợc dung dịch B và 12,8 (g) kim loại không tan. Cho dung dịch B tác dụng
với dung dịch Ca(OH)
2
d, lọc lấy kết tủa, rửa sạch, nung trong không khí tới khối
lợng không đổi thu đợc a (g) chất rắn.
Tính giá trị m và a.







t
0
as,xt
Đề chính thức
Phần II : Trắc nghiệm
(Hãy chỉ ra đáp án đúng )
Câu 1 ( 1,5 điểm)
X là một ô xít sắt, trong đó sắt chiếm 70% về khối lợng. X là :

A : FeO B: Fe
2
O
3
C : Fe
3
O
4
Câu 2 : ( 1,5 điểm)
Có 6 dung dịch MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, NH
4
Cl, FeCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
đựng trong 6 lọ
mất nhãn. Chỉ dùng hoá chất nào trong số các hoá chất dới đây có thể phân biệt
đợc 6 chất trên.
A : dd BaCl
2

B : dd H
2
SO
4
d
C : dd Ba(OH)
2
d D : K d
Cho biết H=1, N=14, Zn=65, Cu=64, Fe=56, O = 16
*******
đáp án và hớng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi
Năm học 2005-2006
Môn Hoá học lớp 9
phần 1 : Tự luận :
Câu 1 4 điểm
- Đốt Cacbon trong khí oxi :
C + O
2
CO
2
2C + O
2
2CO
Hỗn hợp khí A gồm CO
2
, CO, O
2
d
0,5 điểm
- Cho A tác dụng với Fe

2
O
3
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
Hỗn hợp khí B gồm CO
2
và O
2
0,5 điểm
- Cho B lội qua nớc vôi trong
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2CO
2
+ H
2

O Ca(HCO
3
)
2
hoặc
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
Hoặc
3CO
2
+ 2Ca(OH)
2
CaCO
3
+ Ca(HCO

3
)
2
Khí F là O
2
Dung dịch E là Ca(HCO
3
)
2
Kết tủa D là CaCO
3
1 điểm
- Đun nóng dung dịch E
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
0,5 điểm
- Cho C tác dụng với H
2
SO
4 loãng
FeSO

4
+ H
2

Dung dịch H : FeSO
4
, H
2
SO
4
d
0,5 điểm
- Cho H tác dụng với NaOH d
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
FeSO
4
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2

SO
4
Kết tủa I : Fe(OH)
2
0,5 điểm
- Nung I trong không khí
4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
0,5 điểm
Câu 2 2,5 điểm
1 S + O
2
SO
2
0,25 điểm
2 2SO
2
+ O
2
2SO
3

0,25 điểm
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
0,25 điểm
4
Cu + 2H
2
SO
4 đặc nóng
CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
0,25 điểm
5
2Fe + 6H
2
SO
4 đặc nóng

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O
0,25 điểm
6
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
0,25 điểm
7
2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4 đặc nóng

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,25 điểm
8
Mg + FeSO
4
MgSO
4
+ Fe
0,25 điểm
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t

0
9
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu 2FeSO
4
+ CuSO
4
0,25 điểm,
Chú ý : Phơng trình phản ứng (4,7,8) viết đúng theo cách khác vẫn đợc
điểm tối đa
Câu 3 1,5 điểm
1 Cu + Cl
2
CuCl
2
2
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
3
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl

2
+ 2H
2
O
4
2Cu + O
2
+ 4HCl 2CuCl
2
+ 2H
2
O
5
CuSO
4
+ BaCl
2
CuCl
2
+ BaSO
4
6
Cu + HgCl
2
CuCl
2
+ Hg
Hoặc
Cu + 2FeCl
3

CuCl
2
+ 2FeCl
2
Chú ý : Phơng trình phản ứng 4,5,6 viết đúng theo cách khác vẫn đợc
điểm tối đa.
- Học sinh có thể viết các phơng trình khác ( nếu đúng vẫn cho
điểm tối đa).Viết đúng từ 6 phơng trình trở lên cho 1,5 điểm. Nếu viết
đợc từ 1 5 phơng trình, mỗi phơng trình cho 0,25 điểm
Câu 4 3 điểm
Cách 1 :
Phơng trình phản ứng N
2
+ 3H
2
2NH
3
- Trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất tỷ lệ thể tích là tỷ lệ số mol
nên :
Theo phơng trình phản ứng
1
3
V
V
1
3
n
n
2
2

2
2
N
H
N
H
==
Thực tế :
2
3
V
V
2
2
N
H
=
=>
1
3
V
V
1
3
n
n
2
2
2
2

N
H
N
H
==
=> N
2
d, H
2
hết, nếu hiệu suất phản ứng là 100%
1 điểm
Tính theo H
2
- Tính
2
H
V
phản ứng,
2
H
V
d.
Vì :
100
V.H
V%100.
V
V
H
Bd

ưP
Bd
ưP
==
=>
)l(8,1
100
3.60
V
ưPH
2
==
=>
)l(2,18,13V
ưdH
2
==
0,75 điểm
- Tính
ưpN
2
V
,
ưdN
2
V
,
3
NH
V

Theo phơng trình phản ứng
3
NH
V
=
)l(2,1
3
8,1.2
V
3
2
ưPH
2
==
0,25 điểm

ưpN
2
V
=
)l(6,0
3
8,1
V
3
1
ưPH
2
==
0,25 điểm

t
0
t
0

ưdN
2
V
= 2- 0,6 = 1,4 (l)
0,25 điểm
Tổng thể tích khí thu đợc sau phản ứng là :
)l(8,32,14,12,1VVV
ưdHưdNNH
223
=++=++
0,5 điểm
Cách 2 :
Trong cùng 1 điều kiện : Cùng nhiệt độ, cùng áp suất, tỷ lệ về thể tích
là tỷ lệ về số mol.
Phơng trình : N
2
+ 3H
2
2NH
3
Theo phơng trình 1mol 3mol 2mol
1l 3 l 2 l
Theo bài ra :
2
N

V
= 2(l)
2
N
V
còn d, H
2
tác dụng hết
Theo bài ra
2
H
V
tham gia phản ứng :
8,1
100
60.3
=
(l)
Theo phơng trình : 1l N
2
cần 3l H
2
tạo thành 2l NH
3
.
Vậy : xl N
2
1,8l H
2
yl NH

3
x =
6,0
3
8,1
=
y =
2,1
3
2.8,1
=
(l NH
3
)
4,16,02V
ưdN
2
==
2
H
V
cha phản ứng hết 3-1,8 = 1,2
Tổng thể tích sau phản ứng là : 1,2+1,4+1,2 = 3,8 lít
Cách 3 : Gọi thể tích N
2
phản ứng là V lít
N
2
+ 3H
2

2NH
3
Ban đầu : 2lít 3 lít
Phản ứng: V 3V 2V
Sau phản ứng : 2-V 3-3V 2V
60100.
3
V3
H
==
( Hiệu suất phản ứng tính theo lợng H
2
là lợng d ít
hơn)
=> V= 0,6 lít
=> Tổng thể tích khí sau phản ứng là :
V
sau
=
ưdN
2
V
+
ưdH
2
V
+
3
NH
V

= ( 2-V) + (3-3V) + 2V = 5-2V=5-2.0,6 = 3,8 lít
Câu 5 6 điểm
Gọi số mol mỗi kim loại Zn, Fe, Cu trong hỗn hợp A lần lợt là 2x, 2y,
2z mol ( x,y,z >0)
=> Số mol mỗi kim loại Zn, Fe, Cu trong 1/2 hỗn hợp A lần lợt là x,y,z
mol.
- Phần 1 : tác dụng với H
2
SO
4 đặc nguội
, Fe không phản ứng.
Zn + 2H
2
SO
4 đặc ngiội
ZnSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (1)
x x (mol)
Cu + 2H
2
SO
4 đặc nguội
CuSO
4
+ SO

2
+ 2H
2
O (2)
z z (mol)
t
0
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×