Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Bài tập lý 6 BAI TAP VLY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.5 KB, 157 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mở đầu </b>



Nh- chỳng ta bit, mụn vật lý chiếm giữ một
vị trí quan trọng đối với việc phát triển năng
lực t- duy sáng tạo, hình thành kỹ năng, kỹ xảo
cho học sinh. Nó là một mơn khoa học thực nghiệm
có liên hệ mật thiết với các hiện t-ợng trong tự
nhiên và đ-ợc ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống.
Qua việc học môn học này, học sinh biết vận dụng
kiến thức để liên hệ thực tiễn và cải tạo thiên
nhiên.


Hiện nay bộ giáo dục đã tiến hành thay sách
giáo khoa THCS mà tr-ớc hết là lớp sáu. Đối với
mơn vật lý, học sinh khơng cịn tiếp thu kiến thức
mang tính hàn lâm cao nh- tr-ớc nữa mà tăng c-ờng
thực hành, tự tìm hiểu để rút ra vấn đề cần lĩnh
hội. Với cách học mới này, bài tập đóng vai trị
rất quan trọng, nó giúp học sinh hiểu sâu hơn về
bản chất vật lý của các hiện t-ợng. Để từ đó biết
vận dụng kiến thức để ứng dụng trong đời sống và
kỹ thuật.


Với mục đích nâng cao việc nhận thức và góp
thêm tài liệu tham khảo cho học sinh lớp 6. Chúng
tôi biên soạn cuốn bài tập vật lý lớp 6 để phục
vụ mục đích nói trên. Hy vọng nó là cuốn sách
đ-ợc nhiều học sinh và các bậc phụ huynh quan tâm
và thỏ mãn phần nào sự mong mỏi của quý vị.




Tháng 7 năm 2004



Tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ch-¬ng I. C¬ häc


<b>1. Đo độ dài </b>
<b>I.Kiến thức cơ bản </b>


• Đơn vị đo độ dài hợp pháp của n-ớc Việt nam
là mét (m).


• Khi sử dụng th-ớc đo, ta cần biết GHĐ và
ĐCNN của th-ớc.


ã Cỏch o di:


- Ước l-ợng độ dài cần đo để chọn th-ớc
đo thích hợp.


- Đặt th-ớc và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc và ghi kết quả đúng quy định.
<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. Gi¶i bài tập giáo khoa </b></i>
1- 2.1. B. 10dm và 0,5cm.


1-2.2. B. Th-ớc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
1-2.3. a. 10cm vµ 0,5cm ; b. 10cm vµ 1mm.



1-2.4. Chọn th-ớc 1 để do độ dài B ( 1 - B) ;
Chọn th-ớc 2 để đo độ dài (2- C). ; Chọn
th-ớc 3 để đo độ dài A ( 3 - A).


1-2.5. Th-ớc thẳng, th-ớc mét, th-ớc nửa mét,
th-ớc kẻ, th-ớc dây... Ng-ời ta sản xuất
nhiều loại th-ớc để phù hợp với thực tế cần
đo.


1-2.6. Tuú chän.
1-2.7. B. 50dm.
1-2.8. C. 24cm.


1-2.9. ĐCNN của thứoc dùng trong các bài thùc
hµnh lµ: a. 0,1cm ; b. 1cm ; c. 0,1cm hoặc
0,5cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bóng bàn. Dùng th-ớc đo khoảng cách giữa hai bao
diêm. Đó chính là đ-ờng kính bóng bàn.


- o chu vi quả bóng: dùng băng giấy quấn
theo đ-ờng hàn giữa hai nửa quả bóng và đánh
dấu, sau đó dùng th-ớc thẳng đo độ dài băng
giấy.


1-20.11.


Dùng chỉ quấn xung quanh bút chì theo nhiều vịng
sít nhau, sau đó dùng th-ớc đo chiều dài đoạn


quấn và chia cho số vàng quấn ta biết đ-ờng kính
sợi chỉ.


1-2.12. Tuỳ cách chọn. Có thể làm nh- sau: đặt
hai th-ớc song song hai phía của vung nồi, sau đó
đo khoảng cách giữa hai th-ớc. Đó chính là dộ dài
đ-ờng kính của vung.


1-2.13. Đánh dấu trên lốp xe bằng sợi dây màu,
sau đó đếm số vịng quay khi xe lăn từ nhà đến
tr-ờng. Xác định quảng đ-ờng bằng cách nhân chu
vi của bánh với số vịng quay.


<i><b>2. Bµi tËp n©ng cao </b></i>


1-2.14. Hãy tìm cách xác định chính xác chiều cao
của mình bằng hai th-ớc thẳng có GHĐ và ĐCNN lần
l-ợt: 100cm - 1mm ; 50cm - 1mm.


1-2.15. Hãy tìm cách xác định độ dày của tờ giấy
bằng th-ớc thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm và một
cái bút chì?


1-2.16. Hãy tìm cách xác định đ-ờng kính của một
ống hình trụ ( hộp sữa) bằng các dụng cụ gồm: 2
viên gạch, và th-ớc thẳng dài 200mm, chia tới mm.
1-2.17. Hãy tìm cách xác định đ-ờng kính của một
quả bóng nhựa bằng các dụng cụ gồm: 2 viên gạch,
giấy và th-ớc thẳng dài 200mm, chia tới mm.



1-2.18. Hãy tìm cách xác định chiều cao của một
lọ mực bằng các dụng cụ gồm: một êke và th-ớc
thẳng dài 200mm, chia tới mm.


1-2.19. §-êng chéo của một Tivi 14 inh dài bao
nhiêu mm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>


<b>1-2.21. Trờn lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con </b>
số ú ch:


A. Chu vi của bánh xe
B. Đ-ờng kính bánh xe
C. Độ dày của lốp xe


D. Kích th-ớc vòng bao lốp
E. Đ-ờng kính trong của lèp


1-2.22. Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con
số đó chỉ:


A. Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
B. Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
C. Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
D. Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
E. Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc


1-2.23. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x
24cm. Các con số đó chỉ:



A. ChiỊu dµi vµ chiều rộng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Độ dày và chiều dài cuốn sách


E. Chiều rộng và đ-ờng chéo cuốn sách


1-2.24. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật
cần đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp
sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


3. Chiu di khn
qung


c. Th-ớc dây 300cm có ĐCNN
1cm



4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


ỏp ỏn nào sau đây đúng nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
C. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- d ; 5- c .
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


<b>1-2.25. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp </b>
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


A. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


B. Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


C. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


D. Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn


dây thừng có độ dài cỡ 2m


E. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


1-2.26. Một ti vi 21 inh con số đó chỉ:
A. Chiều rộng của màn hình tivi.


B. Chiều cao của màn hình tivi.
C. Đ-ờng chéo của màn hình tivi.
D. Độ dài của màn hình tivi.


E. Độ dày của màn hình ti vi.
Chọn câu trả lời đúng.


<b>3. §o thĨ tÝch chÊt lỏng </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã o thể tích chất lỏng ta có thể dùng
bình chia , ca ong...


ã Đơn vị đo thể tích mÐt khèi (m3<sub>) </sub>


• 1m3<sub> = 1000dm</sub>3<sub> ; 1dm</sub>3<sub> = 1000cm</sub>3<sub> ; 1cm</sub>3<sub> = </sub>


1000mm3


ã 1 dm3<sub> = 1lít </sub>



<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.3. GHĐ và ĐCNN của các bình ở hình 3.2 lần l-ợt
là:


a. 100cm3<sub> và 5cm</sub>3<sub>. </sub>


b. 250cm3<sub> vµ 25cm</sub>3<sub>. </sub>


3.4. C. V3 = 20,5cm3.


3.5. ĐCNN của bình chia độ dùng trong thực hành
là:


a. 0,2cm3<sub>. </sub>


b. 0,1cm3 <sub>hc 0,5cm</sub>3<sub>. </sub>


3.6. - Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung
tích. Dùng để đựng xăng, dầu, n-ớc mắm...


- Các bình chia độ th-ờng đùng để đong các
chất lng trong phũng thớ nghim.


- Xilanh, bơm tiêm. Th-ờng dùng đo thể tích
thuốc tiêm...


3.7. Tuỳ chọn.



<i><b>2. Bài tập nâng cao. </b></i>


3.8. Cú hai bỡnh chia độ có cùng dung tích, có
chiều cao khác nhau. Hỏi sử dụng bình chia độ nào
ta sẽ xác định thể tích của chất lỏng chính xác
hơn? Tại sao?


3.9. Có ba ống đong loại 100ml có vạch chia tới
1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ; 200mm.
Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác nhất
thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính xác
nhất?


3.10. Một ống đong thẳng có dung tích 500ml lâu
ngày bị mờ các vạch chia vì vậy mà khi đong các
chất lỏng th-ờng khơng chính xác. Để khắc phục
tình trạng trên hãy nêu ph-ơng án sửa chữa để ống
đong có thể sử dụng một cách khá chính xác với
các ĐCNN:


a. 5ml
b. 2ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.12. Trên các lon bia có ghi “333 ml ” con số đó
có ý nghĩa gì?


3.13. Hình bên có ba bình thủy tinh, trong đó
có hai bình đều đựng 1l n-ớc. Hỏi khi dùng
bình 1 và bình 2 để chia độ cho bình 3 dùng



bình nào để chia độ sẽ chính xác hơn? Tại sao?
1 2 3


3.14. Một ng-ời cầm một can 3 lít đi mua n-ớc
mắm, ng-ời bán hàng chỉ có loại can 5 lít khơng
có vạch chia độ. Hỏi ng-ời bán hàng phải đong nh-
thế nào để ng-ịi đó mua:


a. 1lÝt n-íc m¾m
b. 2 lÝt n-íc m¾m.


3.15. Ng-ời bán hàng có hai loại can 3 lít và 5
lít khơng có vạch chia độ, làm thế nào để ng-ời
đó đong đ-ợc 7lít dầu.


<i><b>3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm. </b></i>


3.16. Trên các chai đựng r-ợu ng-ời ta có ghi
750mml. Con số đó chỉ:


A. Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
B. L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


C. Thể tích của chai đựng r-ợu.
D. L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
E. Thể tích lớn nhất của chai r-ợu.
Chọn câu đúng trong các nhận định trên.


3.17. Do lỗi của nhà sản xuất mà một số can nhựa


loại dung tích 1lít đựng chất lỏng khơng đ-ợc
chính xác. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất để
xác định thể tích của chất lỏng đựng trong các
can trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.18. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


A. V1 = 20,10cm3


B. V2 = 20,1cm3


C. V3 = 20,01cm3


D. V4 = 20,12cm3


E. V5 = 20,100cm3


1.19. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


A. Sử dụng bình A
B. Sử dụng bình B
C. Hai bình nh- nhau
D. Tùy vào cách chia độ


E. Tùy ng-ời sử dụng


3.20. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A


B. Sư dơng b×nh B
C. Sư dơng b×nh C


D. Sư dơng b×nh A hoặc B
E. Sử dụng bình B hoặc C


3.21. Một bình chia độ ghi tới 1cm3<sub>, chứa 40cm</sub>3


n-íc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bëi c¸c sè liƯu sau:
A.8cm3


B. 80ml
C. 800ml
D. 8,00cm3


E. 8,0 cm3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. §o thĨ tÝch của vật rắn không thấm n-ớc </b>


<b>I kiến thức cơ bản </b>


ã o th tớch vt rn khụng thấm n-ớc, ta
có thể dùng bình chia độ, bình trn.


ã Khi nhúng vật trong chất lỏng, phần tăng
thể tích chất lỏng hoặc phần chất lỏng tràn
ra ngoài chính là thể tích phần vật rắn
ngập trong n-ớc.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
4.1. C. V3 =31cm3.


4.2. C. Thể tích phần n-ớc tràn ra từ bình tràn
sang bình chứa.


4.3. Nếu ta chọn quả trứng chìm ngập trong n-ớc
ta có ph-ơng án:


t mt bát lên chậu nhỏ, đổ nhẹ n-ớc đầy vào
bát. Thả trứng vào bát, khi đó n-ớc tràn ra chậu
nhỏ, ta lấy n-ớc tràn ra đổ vào bình chia độ. Số
chỉ l-ợng n-ớc trong bình chia độ chính là thể
tích của quả trứng.



4.4. Vì quả bóng bàn nổi trên n-ớc do vậy để đo
thể tích của nó ta có nhiều cách. Sau đây ta đ-a
ra một ph-ơng án đơn giản:


Dùng bột nặn gói quả bóng bàn, thả chìm vào
n-ớc ta xác định đ-ợc thể tích V1 của bóng với


bột nặn. Sau đó lấy bóng ra khỏi và thả bột nặn
vào táac định thể tích V2 của l-ợng bột nặn. V =


V1 - V2<i> chÝnh là thể tích quả bóng ( với cách </i>


<i>lm t-ơng tự ta có thể xác định thể tích qua bình </i>
<i>tràn). </i>


4.5. Ta cã thĨ dïng bét nỈn gãi kÝn viªn phÊn (


<i>khơng cho n-ớc thấm). Sau đó xác định t-ơng tự </i>


nh- bµi 4.4.


4.6. Ta có thể chia đơi l-ợng n-ớc bằng bình chia
độ và cũng có thể làm một cách khác theo ph-ơng
án sau:


Đo chiều cao h của cột n-ớc, sau đó đánh dấu
một nửa ( h/2) và rót nhẹ lấy một nửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4.7. Một bình chia độ ghi tới cm3<sub> chứa 40cm</sub>3<sub> n-ớc, </sub>



khi th¶ mét viên sỏi vào bình, mực n-ớc trong
bình dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Hỏi thể tích của </sub>


viên sỏi là bao nhiªu?


4.8. Một bình chia độ ghi tới cm3<sub> có dung tích </sub>


100cm3<sub>, chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc. Khi thả một hịn đá vào </sub>


trong bình, mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngồi
12cm3<sub> n-ớc. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? </sub>


4.9. Một mẫu gỗ có hình dạng xù xì, nổi trên mặt
n-ớc. Hãy dùng bình chia độ và tìm cách đo thể
tích của mẫu gỗ nói trên.


4.10. Bình chia độ ng 50cm3<sub> cỏt, khi 50cm</sub>3


n-ớc vào bình, mực n-íc n»m ë møc 90cm3<sub>. Hái thĨ </sub>


tÝch thùc cđa cát là bao nhiêu? Tại sao mức n-ớc
không chỉ møc 100cm3<sub>? </sub>


4.11. Một mẫu sắt có hình dạng khơng cân đối, làm
thế nào ta có thể vạch chia đơi thể tích của nó.


4.12. Tìm ph-ơng án để đo thể tích của một bóng
điện trịn bằng bình chia độ.


4.13. Tìm ph-ơng án để đo thể tích của một cái


cốc bằng bình chia độ.


<i><b>3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm </b></i>


4.14. Một bình chia độ chứa 50cm3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hái thĨ tÝch thùc cđa cát là:
A. 500ml


B. 400ml
C. 40cm3


D. 50cm3


E. 500 ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên.


4.15. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả mt hũn ỏ vo </sub>


bình thì mực n-ớc dâng lên vµ trµn ra ngoµi 12cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. 42cm3


C. 30cm3



D. 120ml
E. 420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên.


4.16. Khi đo thể tích của một viên sỏi bằng bình
chia độ có GHĐ 100ml và chia tới ml. Kết quả nào
d-ới đây ghi đúng?


A. 16,00ml
B. 16ml.
C. 16,01.
D. 16,0ml
E. 16,10ml.


4.17. Khi thả một mẫu gỗ không thấm n-ớc vào một
bình tràn khơng đầy n-ớc, một l-ợng nứoc trn ra
ngoi. Khi ú:


A. L-ợng n-ớc tràn ra chỉ thể tích của mẫu gỗ
thả trong n-ớc.


B. Thể tích phần gỗ ngập trong n-ớc bằng l-ợng
n-ớc tràn ra.


C. Thể tích phần gỗ ngập trong n-ớc b»ng thĨ
tÝch chªnh lƯch.


D. ThĨ tÝch n-íc chªnh lệch và n-ớc tràn là
thể tích phần gỗ ngập.



E. Thể tích n-ớc chênh lệch và n-ớc tràn là
thể tích mẫu gỗ ngập.


Nhn nh no ỳng trong các nhận định trên?


4.18. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> đựng </sub>


95cm3<sub> n-ớc. Nếu đổ một 6 cm</sub>3<sub> thìa cát vào bình khi </sub>


đó n-ớc tràn ra 5cm3<sub>. Khi ú th tớch thc ca </sub>


cát là :


A. 6 cm3<sub>. </sub>


B. 5cm3<sub>. </sub>


C. 11cm3<sub>. </sub>


D. 10 cm3<sub>. </sub>


E. 1cm3<sub>. </sub>


Chọn câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Nhúng vào bình tràn.
B. Nhúng vào bình chia độ.
C. Đo chia ba chiều cao.
D. A và B chính xác.



E. Cả ba cách đều chính xác.
Chọn câu trả lời chính xác nhất.


<b>5. Khèi l-ợng - đo khối l-ợng </b>
<b>I. kiến thức cơ bản </b>


• Mọi vật đều có khối l-ợng. Khối l-ợng của
một vật chỉ l-ợng chất tạo thành vật đó.
• Đơn vị đo khối l-ợng là kilơgam (kg)


• Ng-ời ta sử dụng cân để đo khối l-ng.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải các bài tập sách giáo khoa </b></i>
5.1. C.


5.2. 397g chỉ khối l-ợng của sữa trong hộp. Một
bơ gạo ch-a khoảng 240g -260g gạo.


5.3. a. Biển C ; b. biÓn B ; c. biÓn A ; d. biÓn
B ; e, biÓn A ; f. biÓn C.


5.4. Đặt vật cần cân lên đĩa, xem cân chỉ bao
nhiêu. Sau đó đặt lần l-ợt các quả cân sao cho
cân chỉ nh- cũ. Tổng khối l-ợng của các quả cân
trong đĩa bằng khối l-ợng của vt.


5.5. Cân thử một số quả cân.



<i><b>2. Bài tËp n©ng cao </b></i>


5.6. Trên một túi muối Iốt có ghi 1kg. Con số đó
có ý nghĩa nh- thế nào?


5.7. Trên cửa xe ơtơ có ghi 4,5T. Hỏi con số đó
chỉ gì?


5.8. Một quả cân do sử dụng lâu ngày bị bào mịn,
vì thế khi sử dụng nó để cân khơng cịn đ-ợc chính
xác. Hãy đề xuất ph-ơng án sửa chữa để cân trở
lại chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5.10. Một chiếc cân gồm hai đĩa cân, trong tay ta
chỉ có một số quả cân loại 1kg ; 500g ; 10g ; 5g
; 1g ( mỗi loại một quả). Hỏi để cân một vật nặng
khoảng 5kg ta phải làm thế nào?


5.11. Một chiếc cân gồm hai đĩa cân, trong tay ta
chỉ có một số quả cân loại 100g ; 20g ; 10g ; 5g
; 1g ( mỗi loại một quả). Hỏi để chia ba một túi
đ-ờng nặng 450g ta phải làm thế nào?


5.12. Có 8 gói kẹo cùng loại, do lỗi của nhà sản
xuất mà trong đó có một gói khơng đúng khối
l-ợng. Bằng chiếc cân hai đĩa cân, hãy tìm ra gói
kẹo đó với phép cân ít nhất.


5.13. Một cái cân cân chính xác tới 0,1g. Kết quả


nào sau đây chỉ đúng khi sử dụng chiếc cân đó để
thực hành đo khối l-ợng của một vật nặng:


A. m = 12,41g
B. m = 12,40g
C. m = 12,04g
D. m = 12,2g
E. m = 12g


Tìm câu đúng nhất trong các câu trên.


5.14. Một cân Robecvan với bộ quả cân gồm: 500g,
200g, 100g, 50g, 10g. 50mg, 5g, 2mg. Khi đó một
mã cân có GHĐ và ĐCNN là:


A. 865 70mg - 50mg.
B. 865,7g - 2mg.
C. 865,52g - 2g.
D. 865,52g - 2mg.
E. 865,052g - 2mg.


Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.


5.15. Mét chiÕc c©n có GHĐ và ĐCNN là 5kg - 10g.
Mỗi phép c©n cã thĨ sai:


A. 100g
B. 1g.
C. 10g.
D. 1,0g.


E. 0,1g


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5.16. Mét lÝt n-ớc nặng 1000g, khối l-ợng của 1m3


n-ớc là:


A. 100.000g.
B. 1t¹.


C. 1tÊn.
D. 10tÊn.
E. 10 yÕn.


Chọn câu đúng trong các trả lời trên.


5.17. Để đóng các túi muối loại 0,5kg bằng cân
Rôbecvan với các quả cân 200g, 1kg, 100g và 50g.
Khi đó ta cn:


A. ít nhất 3 lần cân.
B. ít nhất 2 lần cân.
C. ít nhất 4 lần cân.
D. ít nhất 1 lần cân.
E. ít nhất 5 lần c©n.


Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.


5.18. Để chia 5 kg đ-ờng thành 5 túi giống nhau
bằng cân Rôbecvan với các quả cân 500g, 2kg, 1kg
và 50g. Khi đó ta cần:



A. Ýt nhÊt 3 lần cân.
B. ít nhất 2 lần cân.
C. ít nhất 5 lần cân.
D. ít nhất 4 lần cân.
E. ít nhất 6 lần cân.


Nhn nh no đúng trong các nhận định trên.


<b>6. Lùc - Hai lực cân bằng </b>
<b>I. kiến thức cơ bản </b>


ã Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác
gọi là lực.


ã Nu ch cú hai lc tác dụng vào cùng một
vật mà vật vấn đứng n, thì hai lực đó là
hai lực cân bằng.


ã Hai lực cân bằng là hai lực mạnh nh- nhau,
có cùng ph-ơng nh-ng ng-ợc chiều.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

6.1. Câu C.


6.2. a. Lùc n©ng ; b. lùc kÐo ; c. lùc uèn ; d.
lùc ®Èy.


6.3. a. Lùc c©n b»ng ; em bÐ.



b. lùc c©n b»ng ; em bÐ ; con tr©u.
c. llùc c©n bằng ; sợi dây.


6.5. a. khi u bỳt bi nhơ ra, khi đó lị xo bị
nén lại tác dụng vào ruột bút và thân bút những
lực đẩy. Ta có thể cảm nhận lực này khi bấm nhẹ
vo nỳm uụi bỳt.


b. Khi đầu bút thụt vào , lò xo vẫn bị nén và
nó cũng vẫn tác dụng lên ruột và thân bút những
lực đẩy.


<i><b>2. Bài tập nâng cao </b></i>


6.6. Tỡm t thớch hợp trong khung để điền vào chổ
trống trong các câu sau: Một quả nặng bằng sắt
treo trên giỏ, khi -a mt


thanh nam châm lại gần thì nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. Nếu


thay qu nng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
châm


nµy cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...



hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.


6.7. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chổ
trống để hồn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu(3)
... của gió.


Thuyền chuyển động chậm dần do (4) ...
của n-ớc.


6.8. Khi đóng đinh vào t-ờng, có nhng lc no
tỏc dng lờn inh?


a. T-ơng
tác
b. Hút
c. Đẩy
d. Tác


dụ


a. T-ơng


tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6.9. Một con thuyền thả trôi trên sông, nguyên
nhân nào làm cho thuyền chuyển động?


6.10. Quan sát hình bên và tìm từ thích hợp để
hồn thiện câu sau:


Một vật nặng đặt trên một lò xo lá, lò xo b
(1)...


Vì vật nặng(2)... lên lò xo
lá. Khi cất vật


lò xo lá (3)... hình dạng
ban ®Çu.


6.11. Tìm từ thích hợp trong để điền vào chổ
trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Khi ném một vật nặng lên cao, lúc đầu vật đi
lên sâu đó rơi xuống điều đó chứng tỏ
(1)...lên vt.


b. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(2)...vµ


(3)...


c. Khi vật nằm yên trên mặt đất chứng tỏ:
(4)... cân bằng.


6.12. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Để làm cho quả bóng chuyển động thì ta phải
(1)...


mét lùc.


b. Một cầu thủ ném bóng đã
(2)...lên quả


bóng làm cho nó chuyển động.


c. Sau khi bay lên nó rơi xuèng chøng tá nã bÞ
(3)...


lực làm thay đổi chuyn ng.


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>


<b>6.13. Cú hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, c-ờng </b>
độ bằng nhau. Hai lực đó:



A. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời
gian tác dụng.


B. Hai lực đó không cân bằng khi chúng cùng
tác dụng


a. Tác động
b. Tác dụng
c. Đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.


D. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một thời
điểm.


E. Chỉ cân bằng khi tác dụng trong mét kho¶ng
thêi gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.


6.14. Đ-a một nam châm lại gần thanh sắt, khi đó:
A. Chỉ có thanh sắt tác dụng lên nam châm.
B. Chỉ có nam châm tác dụng lên thanh sắt.
C. Nam châm hút sắt chỉ khi chúng ở gần.


D. Nam châm hút sắt và sắt không hút nam châm.
E. Nam châm và sắt cùng tác dụng lẫn nhau.
Chọn câu đúng nhất trong các nhận định trên.



6.15. Một cuốn sách nằm yên trên bàn, khi đó:
A. Khơng có lực nào tác dụng lên cuốn sách.
B. Chỉ có lực nâng của mặt bàn lên cuốn sách.
C. Cuốn sách tác dụng lên mặt bàn một lực.
D. Các lực tác dụng lên sách cân bằng nhau.
E. Các nhận định trên đều không đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các nhận định trên.


6.16. Một canô kéo một chiếc thuyền, chúng cùng
chuyển động trên sơng. khi đó ta biết:


A. Canơ đã tác dụng lên sợi dây nối một lực.
B. Thuyền đã tác dụng lên dây nối một lực.
C. Sợi dây căng ra do canô tác dụng một lực.
D. Sợi dây căng ra do thuyền tác dụng một lực.
E. Cắc lực tác dụng lên dây nối cân bằng nhau.
Chọn câu đúng nhất trong các nhn nh trờn.


6.17. Hai vật nặng có khối l-ợng m1 = m2, nèi víi


nhau bằng một sợi dây khơng giãn đ-ợc vắt qua một
rịng rọc cố định. Chúng đứng n vì:


A. Hai vËt m1, m2 kh«ng chịu lực tác dụng nào.


B. Ròng rọc không quay quanh trục của nó.


C. Lực tác dụng lên m1 bằng lực tác dụng lên



m2.


D. Hai vt đều chịu tác dụng của các lực cân
bằng. m1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chọn câu đúng nhất trong các nhận định trên.
m2


6.18. Một vật chịu tác dụng của hai lực. khi đó
vật sẽ:


A. Đứng yên khi hai lực tác dụng có cùng độ
lớn.


B. Chuyển động khi hai lực cùng độ lớn, ng-ợc
h-ớng.


C. Đứng yên khi hai lực cùng độ lớn, ng-ợc
h-ớng.


D. Đứng yên khi hai lực cùng độ lớn, cùng
h-ớng.


E. Đứng yên khi hai lực cùng độ lớn, cùng
ph-ơng.


Chọn câu đúng nhất trong các nhận định trên.


<b>7. tìm hiểu kết quả tác dụng của lực </b>



<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


<b>Lc tỏc dng lờn vt cú th làm biến đổi </b>
<b>chuyển động của vật hoặc làmcho vật bị biến dạng. </b>
<b>II. bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-íng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
7.1. D.


7.2. a. Vật tác dụng lực là chân gà ; mặt tấm bê
tông bị tác dụng lực nên bị biến dạng.


b. vật tác dụng lực là chiếc thang tre khi đổ
xuống ; chiếc nồi nhôm bị tác dụng lực nên bị
biến dạng.


c. VËt t¸c dơng là gió. Chiếc lá đang rơi
xuốngbị tác dụng lực nªn bay lªn cao.


d. Cành cây bị gãy ( bị biến dạng). Chắc có ng-ời
nào đó vơ ý bẻ gẫy cành cây.


7.3. a. bị biến đổi.
b. bị biến đổi.
c. bị biến đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

e. bị biến đổi.


7.5. Một quả cầu bay lên cao thì chuyển động của
nó ln bị thay đổi h-ớng. Điều đó chứng tỏ nó


ln bị tác dụng lực. lực này do trái đất hút.


<i><b>2. Bµi tËp n©ng cao </b></i>


7.6. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
A. Quả bóng bàn bị biến dạng.


B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


C. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.


D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


7.7. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại khi
đó:


A. C¸c lùc t¸c dơng lên quả bóng cân bằng với
nhau.


B. Qu búng dừng do lực cản của cỏ xuất hiện.
C. Lực cản của cỏ làm biến đổi chuyển động của


qu¶ bãng.


D. Lực cản của cỏ đã làm biến dạng của quả


bóng.


E. Cỏ đã làm thay đổi chuyển động của quả
bóng.


7.8. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chổ
trống trong các câu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...lên nam châm một
lực. Nếu


thay qu nng bng một nam châm khác. Khi đó nam
châm


nµy cịng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


A. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e


a. T-ơng


tác
b. Hút
c. Đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. (1) - d ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
D. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
E. (1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) - e


7.9. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào chổ
trống để hồn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển động.
Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
...của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.



7.10. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Khi nÐm mét vËt nặng lên cao, lúc đầu vật


i lờn sau đó rơi xuống điều đó chứng tỏ có
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của trái
đất.


b. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình
(3)...


và (4)...


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
C. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
D. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
E. (1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b


7.11. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng yên chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.



a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng




a.Tác
động
b. T-ơng
tác
c. Tác
a. Tỏc dng


lực
b. Đi lên
c. Đi xuống
d. Trọng lực
e. Trọng


l-ợng
f. T-ơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - c ; (2) - d


B. (1) - b ; (2) - a


C. (1) - d ; (2) - a
D. (1) - a ; (2) - d
E. (1) - c ; (2) - a


7.12. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b


B. (1) - b ; (2) - d ; (3) - b
C. (1) - b ; (2) - e ; (3) - g
D. (1) - c ; (2) - d ; (3) - e
E. (1) - b ; (2) - dg; (3) - b


7.13. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống để hoàn thiện các nhn nh sau:


a. Muốn một lò xo bị nén lại ta phải tác dụng
vào



lũ xo mt (1)...
(2)...lị xo lại.


b. Mn lß xo gi·n ra ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (3)... (4)...lũ
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


A. (1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
B. (1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
C. (1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
D. (1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
E. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g


7.14. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
A. Quả bóng bàn bị biến dạng.


B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


C. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.


a.Tác động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác



d. Lùc ®Èy
Lù kÐ


a. Lùc
kÐo
b. NÐn
c. Lùc nÐn
d. Lùc ®Èy
e. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


7.15. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào
các câu sau:


Mét vËt nặng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)...trái đât và (2)... của
sợi d©y.


Chọn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án sau:
A. (1): c; (2): b


B. (1): a ; (2): e


C. (1): c ; (2): d
D. (1): a ; (2): e
E. (1): a ; (2): b


<b>8. Trọng lực - Đơn vị của lực </b>


<b>I Kiến thức cơ bản </b>


ã Trọng lực là lực hút của trái đât tác dụng
lên vật.


ã Trọng lực có ph-ơng thẳng đứng và có chiều
h-ớng về phía trái đất.


• Trọng lực tác dụng lên vật cịn gọi là trọng
l-ợng của vật đó.


ã Đơn vị của lực là Newton ( N).


ã Trọng l-ợng của quả cân 100g là 1N.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>


8.1. a. Cõn bng; lc kộo ; trọng l-ợng ; dây gầu
; trái đất.


b. Trọng l-ợng ; cân bằng.
c. trọng l-ợng, biến dạng.



8.3. Dùng th-ớc đo sát mép t-ờng trên nền nhà,
chọn 3 điểm A’ B’ C’là 3 vị trí của chân các
đ-ờng thẳng đứng hạ tà A,B,C xuống. Khi đó B’ và
C’ cách góc t-ờng 1m cịn A’ cách đều 2 góc 3m.
8.4. câu D.


a. Lùc
hút
b. lực
căng
c. trọng
l ợng




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>2. bài tập nâng cao </b></i>


8.5. Ti sao khi thả từ trên cao các vật lại rơi
theo ph-ơng thẳng đứng?


8.6. Dùng từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu
sau:


a. Khi ta đặt quyển sách lên trên bàn khi đó
..(1)... cân bằng với trọng l-ợng của
vật.


b. Một chiếc thuyền đứng yên trên mặt n-ớc,
khi đó: .(1)... cân bằng


với...(2)... của nó.


8.7. Một học sinh nhận xét: Một cái lơng chim lơ
lửng trong khơng khí chứng tỏ trọng lực của nó
bằng khơng. Hỏi nhận xét trên đúng hay sai? Tại
sao?


8.8. Một học sinh quan sát thấy một chiếc lá rơi
xuống đất tròng trành theo một đ-ờng ngoằn
nghoèo. Học sinh đó khẳng định: ph-ơng của trọng
lực không phải ph-ơng thẳng đứng. Điều đó đúng
hay sai? Tại sao?


8.9. Mét vËt nỈng 1kg. Hái träng lùc cđa nã b»ng
bao nhiêu niu tơn?


8.10. Mt qu tỏo t trờn bn bị cắt làm hai
phần bằng nhau. Hỏi trọng lực ca nú cú thay i
khụng?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiƯm </b></i>


8.11. Mét vËt nỉi l¬ lưng trong n-íc chøng tỏ:
A. Chỉ có trọng lực tác dụng lên nó.


B. Trọng lực không tác dụng lên nó.


C. Chỉ có lực nâng của n-ớc tác dụng lên nó.
D. Trọng lực và lực nâng của n-ớc tác dụng lên



nã.


E. Trọng lực và lực nâng của n-ớc cân bằng.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


8.12. Một vật nặng treo vào lò xo, làm lò xo giãn
ra và đứng yên chứng tỏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. Khi đó vật chỉ chịu lực hút của trái đất.
C. Trọng lực cân bằng với lực kéo của lò xo.
D. Lò xo bị giãn ra do lực kéo của nó tác


dơng.


E. Do có lực kéo mà vật không rơi xuống đất.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


8.13. Khi mét vËt nỈng treo trên sợi dây:


A. H-ng ca si dõy chỉ h-ớng của trọng lực.
B. Ph-ơng của sợi dây là ph-ơng thẳng đứng.
C. Trọng lực của vật có h-ớng dọc theo sợi


d©y.


D. Chiều của trọng lực có chiều từ trên xuống.
E. Khi đó trọng lực cân bằng với lực căng của


d©y.



Chọn những câu sai trong các nhận định trên.


8.14. Một học sinh thả tờ giấy từ trên cao xuống
đất, tờ giấy khơng rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


A. Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


B. Sức cản của không khí làm lệch ph-ơng rơi.
C. Sức cản của không khí cân bằng với trọng


lực


D. Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng
lực.


E. Sức cản không khí cân bằng với träng
l-ỵng.


Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>8.15. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, có </b>
cùng khối l-ợng. Một tờ bị vị viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào đúng trong các nhận định sau:


A. Khi thả hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
B. Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi


khác nhau.



C. Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi kh¸c
nhau.


D. Tờ giấy khơng vị viên bị sức cản tác dụng.
E. Thời gian rơi xuống đất của chúng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8.16. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


A. Lúc này diều không bị trái đất hút.


B. Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
C. Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
D. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
E. Các lực tác dụng lên diều cân bằng nhau.
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>8. Lc n hi </b>


<b>I kiến thức cơ bản </b>


ã Lò xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hiặc
kẽo dãn một cách vừa phải, nếu buông ra thf
chiều dài của nó trở lại bằng chiều dài tự
nhiên.


• Khi lị xo nén hoặc kéo dãn, thì nó sẽ có
tác dụng lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc


( hoặc gắn) với hai đầu của nó.


• Độ biến dạng của lị xo càng lớn, thì lực
đàn hồi càng ln.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1.</b><b> H-ớng dẫn giải các bài tập giáo khoa. </b></i>
9.1. Câu C.


9.2. Lm cho vật bị biến dạng, Sau đó thơi tác


dơng lực xem vật có trở lại hình dạng ban đầu
hay không.


9.3. Quả bóng cao su. Chiếc l-ỡi c-a.


9.4. a. Biến dạng ; vật có tính chất đàn hồi; lực
đàn hồi ; lực cân bằng.


b. biến dạng ; trọng l-ợng ; vật có tính chất
đàn hồi ; lực đàn hồi ; lực cân bằng.


c. trọng l-ợng ; biến dạng ; vật có tính chất
đàn hồi ; lực đàn hồi ; lực cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

9.5. T¹i sao khi ta bóp quả bóng cao su thì nó bị
biến dạng nh-ng khi bỏ tay ra thì nó lại có
hình d¸ng cị ?



9.6. Một tấm ván mỏng đ-ợc kê hai đầu khi đặt một
vật nặng lên phần giữa tấm ván, tấm ván bị
cong xuống d-ới. Khi đó vật nặng chịu tác
<b>dụng của các lực nào? </b>


9.7. Tại sao khi ta thả một quả bóng rơi xuống
<b>đất, sau khi chạm đất quả bóng lại nẩy lên ? </b>


9.8.<b> Lị xo ở d-ới n xe đạp có tác dụng gì? </b>


9.9. Khi treo vào lị xo một vật nặng 100g lò xo
giãn ra một đoạn 2cm. Hỏi nếu treo thêm vào
lị xo đó một vật khác nặng 200g thì lị xo
<b>giãn ra một on bng bao nhiờu? </b>


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>


9.10. Tr-ờng hợp nào sau đây khơng có lực đàn
hồi tác dụng:


A. lốp xe máy khi chuyển động trờn -ng.


B. Quả bóng nẩy lên khi ta thả tõ trªn cao
xuèng.


C. Cân đồng hồ khi đang tiến hành cân các vật.
D. áo len co lại khi giặt nó bằng n-ớc nóng.
E. Khi dùng dây cao su để buộc hàng sau xe.


9.11. Khi treo một quả nặng 1kg vào một lò xo,


làm nó giÃn ra 2cm. Khi kéo lò xo giÃn ra một
đoạn 3cm thì lực tác dụng của ta lµ:


A. 10N.
B. 20N.
C. 15N.
D. 12,5N.
E. 17,5N


Chọn kết quả đúng trong các kết quả trên.


9.12. Khi kéo lò xo một lực 6N, lò xo dãn ra
một đoạn 2cm. Khi treo một vật nặng vào lò
xo, lò xo dãn ra 5cm. Khi đó vật năng có khối
l-ợng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

B. 1,5kg.
C. 1,25kg.
D. 1,75kg.
E. 1kg.


Chọn kết quả đúng trong các kết quả trên.


9.13. Lực đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào:
A. Trọng l-ơng của vật gắn vào.


B. ChiỊu dµi của lò xo.
C. Độ biến dạng của lò xo.
D. Lực tác dụng vào lò xo.
E. Độ xoán cđa lß xo.



Nhận định nào đúng trong các nhận định trên?


9.14. Lực đàn hồi của một lò xo càng tăng khi:
A. Trọng l-ợng của vật gắn tng.


B. Chiều dài của lò xo càng lớn.
C. Vòng xoắn của lò xo nhiều.
D. Lực tác dụng vào lò xo tăng.
E. Độ biến dạng của lò xo tăng.


Nhn nh no ỳng trong cỏc nhn nh trên?


9.15. Một vật năng treo vào một lò xo, lị xo
dãn ra. Khi đó lực đàn hi ca lũ xo:


A. Tác dụng lên lò xo.


B. Chỉ tác dụng lên giá treo.
C. Chỉ tác dụng lên vật nặng.
D. Cùng tác dụng lên giá và vật.
E. Không tác dụng lên giá treo.


Nhn định nào đúng trong các nhận định trên?


10. lực kế - phép đo lực. trọng l-ợng
<b>và khối l-ợng </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>



ã lc k dựng o lc.


ã Hệ thức giữa trọng l-ợng và khối l-ợng của
cùng một vật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1.H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
10.1. Câu D.


10.2. a. 28000N.
b. 92g


c. 160 000N


10.3. a. cân chỉ khối l-ợng của túi đ-ờng.


b. Trọng l-ợng của túi đ-ờng làm quay kim của
cân.


10.4. a. ng-ời ta quan tâm đến trọng l-ợng của
hàng hoá.


b. Ng-ời ta quan tâm đến khối l-ng ca tỳi
ko.


c. Trọng l-ợng của ôtô quá lớn làm gÃy cầu.


<i><b>2. Bài tập nâng cao </b></i>



10.5. Một ô tô nặng 4,5 tấn. Hỏi trọng l-ợng
của ôtô là bao nhiêu?


10.6. Đại l-ợng vật lý nào - khối l-ợng hay
trọng l-ợng của vật liệu có ý nghĩa trong
việc tính toán xây dựng nhà cửa, cầu cống ...
?


10.7. i với ng-ời mua hàng. Chẳng hạn l-ơng
thực, thực phẩm, thì đại l-ợng vật lý nào -
khối l-ợng hay trọng l-ợng đ-ợc quan tâm hơn?
Tại sao?


10.8. Trong thi đấu môn cử tạ đại l-ợng vật lý
nào - khối l-ợng hay trọng l-ợng có ý nghĩa
trong việc đánh giá kết quả thi đấu?


10.9. Khi treo một cốc đựng 0,5lít n-ớc vào
một lực kế khi đó lực kế giãn ra 8cm và kim
chỉ 8N. Hỏi khi treo cốc không vào lực kế lực
kế giãn ra một đoạn là bao nhiêu và chỉ mấy
Niutơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

10.11. Một ng-ời cầm lực kế đi chợ mua thịt,
khi móc thịt vào lực kế chỉ 10N. Hỏi miếng
thịt đó có khối l-ợng bằng bao nhiêu?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


10.12. Lc k là dụng cụ vật lý dùng để:


A. Đo trọng lực .


B. Đo khối l-ợng.
C. Đo lực đàn hồi.
D. Đo trọng l-ợng.
E. Đo lực.


Nhận định nào đúng nhất?


10.13. Khi sử dụng lực kế để đo trọng l-ợng
của một vật, kết quả thu đ-ợc 6,2N. Lực kế đó
có ĐCNN là:


A. 0,2N.
B. 0,1N.
C. 0,02N.
D. 0,01N.
E. 1N.


Khẳng định nào đúng nhất?


10.14. Khi sử dụng lực kế để đo trọng l-ợng
của một vật, kết quả thu đ-ợc 6,2N. khi đó
khối l-ợng của vật nặng là:


A. m = 6, 2kg.
B. m = 62kg.
C. m = 0,62kg.
D. m = 0,062kg.



Chọn kết quả đúng.


10.15. Khi treo một cốc đựng 0,5lít n-ớc vào
một lực kế khi đó lực kế giãn ra 8cm và kim
chỉ 8N. Khi treo cốc không đựng n-ớc vào lực
kế lực kế giãn ra một đoạn là bao nhiêu và
chỉ:


A. 3cm - 0,3N.
B. 7,5cm - 3N.
C. 5cm - 5N.
D. 3cm - 3N


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chọn kết quả đúng.


10.16. Trên hai đĩa cân của một cân Robecvan
có hai cốc giống hệt nhau. Một cốc chứa 1lít
n-ớc, ng-ời ta đổ dần đ-ờng vào cốc còn lại
cho đến khi cân thăng bằng. Khi đó trọng
l-ợng của đ-ờng là:


A. 1N.
B. 11N.
C. 10N.
D. 1,0N.
E. 0,1N.


Chọn kết quả đúng.


10.17. Một vật chuyển động trên đ-ờng thẳng.


Khi đó:


A. Trọng l-ợng của vật luôn thay đổi.
B. Trọng lực của vật luôn thay đổi.
C. Khối l-ợng của vật luôn thay đổi.
D. Trọng lực của vật không thay đổi.
E. Khối l-ợng và trọng l-ợng thay đổi.
Nhận định nào trên đây đúng?


<b>11. khèi l-ợng riêng trọng l-ợng riêng </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


• Khối l-ợng riêng của một chất đ-ợc xác định
bằng khối l-ợng của một đơn vị thể tích


(1m3<sub>) cht ú: </sub>


<i>V</i>
<i>m</i>
<i>D</i>=


ã Đơn vị khối l-ợng riêng là kilôgam trên mét


khối







3


<i>m</i>
<i>kg</i>




ã Trọng l-ợng riêng của một chất đ-ợc xác
định bằng trọng l-ợng của một đơn vị thể


tích (1m3<sub>) chất ú: </sub>


<i>V</i>
<i>P</i>
<i>d</i> =


ã Công thức tính trọng l-ợng riêng theo khối
l-ợng riêng: d = 10D.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

11.2. 1240





3
<i>m</i>


<i>kg</i>


11.3. a. 0,667 m3


b. 45000N.


11.4. 1111,1





3
<i>m</i>
<i>kg</i>


. Khối l-ợng riêng của kem giặt


VISO lớn hơn khối l-ợng riêng của n-ớc.


11.5. 1960,8





3
<i>m</i>
<i>kg</i>



và 19608





3
<i>m</i>
<i>N</i>


<i><b>2. Bài tập nâng cao. </b></i>


11.6. Khối l-ợng riêng của một chất đ-ợc xác định
theo cơng thức:


<i>V</i>
<i>m</i>


<i>D</i> = . Theo c«ng thøc mét häc sinh nhËn xÐt: khi


thể tích của vật càng lớn thì khối l-ợng riêng
càng nhỏ. Theo em nhận xét trên đúng hay sai?


11.7. Có ba thìa kích th-ớc giống nhau bằng sắt,
đồng và nhơm. Hỏi thìa nào có khối l-ợng lớn nhất
và thìa nào cú khi l-ng nh nht?


11.8. Khi bỏ vào bình n-ớc 500g chì và khi bỏ
500g sắt thì tr-ờng hợp nào mực n-ớc dâng cao
hơn?



11.9. Cú 10 lít chất lỏng khối l-ợng 8kg. Hỏi
chất lỏng đó l cht gỡ?


11.10. 1 lít dầu ăn có khối l-ơng 850g và 1kg mỡ
n-ớc có thể tích 1,25 dm3<sub>. Hỏi khối l-ợng riêng </sub>


của dầu ăn lớn h¬n hay nhá h¬n mì n-íc?


11.11. Ta biÕt khèi l-ợng riêng của n-ớc
1000kg/m3<sub>. Nếu các chất có khối l-ợng riêng lớn </sub>


hơn n-ớc khi bỏ vào n-ớc nó sẽ chìm. Tại sao 1m3


khoai tây nặng 700kg khi bỏ vào n-ớc khoai tây
lại chìm?


11.12. Cho bit 0,5 lít n-ớc nặng 0,5 kg. Xác
định trọng l-ợng riêng của n-ớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

11.14. Khi cân một bình chia độ rỗng ta thấy kim
chỉ 125g. Đổ vào bình chia độ 250cm3<sub> chất lỏng </sub>


nào đó kim chỉ 325g. Xác định khối l-ợng riêng và
trọng l-ng riờng ca cht lng ú?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


11.15. Biết khối l-ợng riêng của dầu hoả là
800kg/m3<b><sub>. một chiếc can nhựa khối l-ợng 1,5kg </sub></b>



chứa 18 lít dầu hoả có trọng l-ợng :
A. 8000 N.


B. 150N.
C. 159N.
D. 195N
E. 152N.


Chọn đáp án đúng.


11.16. Khối l-ợng riêng của một chất đ-ợc xác
định theo công thức:


<i>V</i>
<i>m</i>


<i>D</i> = . Theo c«ng thøc mét häc sinh nhËn xÐt:


A. Khi thĨ tÝch cđa vËt cµng lín thì khối
l-ợng riêng càng nhỏ.


B. Khi thể tích của vật càng bé thì khối l-ợng
riêng càng lớn.


C. Khối l-ợng riêng một chất phụ thuộc vào thể
tích của vật.


D. Khối l-ợng riêng một chất phụ thuộc vào
khối l-ợng của vật.



E. Khi l-ng của vật tỷ lệ với khối l-ợng
riêng của chất đó.


Nhận định nào trên đây đúng?


11.17. Träng l-ỵng riêng của sắt, chì và nhôm
đ-ợc xếp theo thứ tự giảm dần nh- sau:


A. Sắt, chì, nhôm.
B. Nhôm, sắt, chì.
C. Chì , nhôm, sắt.
D. Chì, sắt, nhôm.
E. Sắt, nhôm, chì.


Nhn nh no trờn đây đúng?


11.18. Ba quả cầu đặc đồng, sắt, nhôm có khối
l-ợng nh- nhau. Thể tích của chúng đ-ợc sắp xếp
theo thứ tự giảm dần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B. Đồng, sắt, nhôm.
C. Nhôm, đồng, sắt.
D. Sắt, đồng, nhôm.
E. Sắt nhôm, đồng.


Nhận định nào trên õy ỳng?


11.19. Một mẫu gỗ nổi trên mặt n-ớc chứng tỏ:



A. Gỗ có khối l-ợng bé hơn khối l-ỵng cđa
n-íc.


B. Mẫu gỗ đó rất nhẹ hơn khi l-ng ca n-c
nhiu ln.


C. Gỗ có khối l-ợng riêng bé hơn khối l-ợng
riêng của n-ớc.


D. Mẫu gỗ có thể tích bé hơn thể tích của
n-ớc.


E. Mẫu gỗ có thể tích lớn h¬n thĨ tÝch cđa
n-íc.


Nhận định nào trên đây đúng?


11.20. Mét häc sinh nhËn xÐt:


A. Träng l-ỵng riêng tỷ lệ thuận với khối
l-ợng của vật.


B. Trọng l-ợng riêng tỷ lệ nghịch với khối
l-ợng của vật.


C. Trọng l-ợng riêng tỷ lệ thuận với khối
l-ợng riêng.


D. Trọng l-ợng riêng tỷ lệ nghịch với khối
l-ợng riêng.



E. Trọng l-ợng riêng tỷ lƯ thn víi thĨ tÝch
cđa vËt.


Nhận xét nào trờn õy ỳng?


<b>14. Mặt phẳng nghiêng </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên
với lực nhỏ hơn trọng l-ợng của vËt.


• Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực cần để
<b>kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ. </b>


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1.H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

14.2. a. Nhỏ hơn.
b. Càng giảm.


c. cng dc ng.


14.3. i nh- vy đ-ờng ít nghiêng hơn, lực nâng
ng-ời nhỏ đỡ mệt.


14.4. Để đỡ tốn lực đ-a ô tô lên dốc.



14.5. Đinh vít hay mũi khoan chúng là mặt phẳng
nghiêng.


<i><b>2. Bài tập nâng cao. </b></i>


14.6. Ti sao khi dắt một chiếc xe máy lên thềm
nhà cao, ng-ời ta lại lót một tấm ván. Tấm ván đó
có tác dụng gì?


14.7. Mặt phẳng nghiêng th-ờng đ-ợc dùng để đ-a
vật lên cao nhằm giảm lực kéo. Nh-ng nó cịn đ-ợc
dùng để đ-a vật từ trên cao xuống. Trong tr-ờng
hợp này mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?


14.8. Để đ-a một vật nặng từ mặt đất lên sàn xe,
ta có 2 tấm ván, tấm này dài gấp hai tấm kia. Em
sẽ dùng tấm ván nào để đ-a vật lên để đ-ợc lợi về
lực.


14.9. Để đi từ chân đê lên mặt đê, ng-ời ta
th-ờng làm một cái dốc dọc theo thân đê gọi là
dốc đê làm nh- vậy để làm gì?


14.10. Các đinh ốc và bulơng hoạt động dựa trên
nguyên tắc của máy cơ đơn giãn nào?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


14.11. gi cho mt vt nặng tr-ợt từ sàn ôtô
xuống mặt đất ng-ời ta sử dụng năm tấm ván có độ


dài lần l-ợt 2m, 3m, 4m, 5m và 6m. Để đ-ợc lợi về
lc nht ta s dng:


A. Tấm ván dài 6m
B. Tấm ván dài 5m
C. Tấm ván dài 4m
D. Tấm ván dài 3m
E. Tấm ván dài 2m


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

14.12. Khi đẩy một vật nặng lên sàn xe ôtô, ng-ời
công nhân dùng lần l-ợt 5 tấm ván để làm mặt
phẳng nghiêng và các lực đẩy t-ơng ứng với từng
tr-ờng hợp: F1 = 1000N, F2 = 800N, F3 = 600N, F4 =


700N vµ F5 = 1200N. Ta biÕt:


A. Độ nghiêng của tấm ván thứ nhất bé nhất.
B. Độ nghiêng của tấm ván thứ hai bé nhất.
C. Độ nghiêng của tấm ván thứ ba bé nhất.
D. Độ nghiêng của tấm ván thứ t- bé nhất.
E. Độ nghiêng của tấm ván thứ năm bé nhất.
Khẳng định nào trên đây đúng?


14.13. Khi đẩy một vật nặng lên sàn xe ôtô, ng-ời
công nhân dùng lần l-ợt 5 tấm ván để làm mặt
phẳng nghiêng và các lực đẩy t-ơng ứng với từng
tr-ờng hợp: F1 = 1000N, F2 = 800N, F3 = 600N, F4 =


700N vµ F5 = 1200N. Ta biÕt:



A. Tấm ván thứ năm dài nhất.
B. Tấm ván thứ ba dài nhất.
C. Tấm ván thứ hai dài nhất.
D. Tấm ván thứ nhất dài nhất.
E. Tấm ván thứ t- dài nhất.
Khẳng định nào trên đây đúng?


14.14. Để làm giảm độ nghiêng của mặt phảng
nghiêng ta cần phải:


A. Thay đổi độ cao, tăng chiều dài tấm ván.
B. Giữ nguyên độ cao, giảm chiều dài tấm ván.
C. Giảm độ cao, thay đổi chiềudài tấm ván.


D. Giữ nguyên độ cao, thay đổi chiều dài tấm
ván.


E. Giảm độ cao, tăng chiều dài tấm ván.
Khng nh no trờn õy ỳng?


14.15. Mặt phẳng nghiêng có tác dụng:


A. Đ-a vật nặng lên cao với lực lớn hơn trọng
l-ợng của nó.


B. Đ-a vật nặng lên cao với lực bé hơn trọng
l-ợng của nó.


C. Đ-a vật nặng lên cao nhanh hơn kéo trực
tiếp vật lên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

E. Đ-a vật nặng xuống d-ới nhanh hơn thả trực
tiếp vật xuống.


Khng nh no trờn õy ỳng?


14.16. Mặt phẳng nghiêng có tác dụng:
A. Giảm trọng l-ợng của vật.


B. Giảm trọng lực của vật.
C. Giảm khối l-ợng của vật.
D. Giảm lực kéo vật lên.


E. Thay i trọng l-ợng của vật.
Khẳng định nào trên đây đúng?


<b>15. Đòn bẩy </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Một đòn bẩy gồm:
- Điểm tựa O.


- Điểm tác dụng lực F1 là O1.


- Điểm tác dụng lực F2 là O2.


ã Khi OO2 > OO1 thì F2< F1.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>



<i><b>1.H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
15.1. a. ®iĨm tùa; c¸c lùc


b. vỊ lùc.
15.1. A. ë X


15.2. Trong các tr-ờng hợp: dùng dao xén giấy
và dùng cán thìa để bẩy nắp hộp đ-ợc lợi về
lực.


15.3. Dùng thìa mở nắp hộp dễ hơn. Vì khoảng
cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng lực của
tay ở thìa lớn hơn đồng xu.


15.4. Các x-ơng ngón tay, ngón chân ... có thể
cịn có rất nhiều địn bẩy trong cơ thể em.


- C¸c khíp ngón tay, ngón chân ... là điểm
tựa.


- Các vật nặng tỳ vào các ngón tay, bàn tay
... là lực tác dụng của vật lên đòn bẩy.


- Các cơ bắp làm cho các ngịn tay, ngón chân
... chuyển động tạo nên lực của ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

15.5. Một ng-ời dùng đòn gánh để gánh hai
thúng thóc. Hỏi địn gánh đóng vai trị nh- mỏy
c n gin no?



15.7. Hai đầu A,B của thanh thẳng đ-ợc treo hai
vật có khối l-ợng bằng nhau và thanh đang nằm cân
bằng ( h. vÏ).


NÕu ta dịch chuyển vật A lại gần điểm O
A O B


thì phải dịch chuyển vật B nh- thế nào đế thanh
cân bằng.


15.8. Tại sao để một miếng bìa cứng vào phần
trong cùng của kéo để cắt thì dễ dàng hơn để
miếng bìa ở mãi đầu kéo?


15.9. Quả đấm cửa đặt vị trí nào để khi đóng mở
cửa dễ nhất?


15.10. Khi một ng-ời đ-a tay ra nâng một vật nặng
khi đó tay ng-ời đó đóng vai trị một máy cơ đơn
giãn nào?


<i><b>3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm </b></i>


15.11. Một bạn nam và một bạn nữ dùng địn gánh để
cùng khiêng một xơ n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nhẹ nhàng hơn thì :


A. Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
B. Bạn nam dịch xa xô n-ớc



C. Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ
D. Bạn nữ dịch chuyển xô n-íc


E. Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc
Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng án
trên.


15.12. Trên thanh đỡ ( khối l-ợng không đáng kể)
có treo vật m cách O một khoảng bằng OA. Biết DC
= CB = AO. Để thanh đỡ cân bằng ta phải:


A. Treo vµo B mét vËt


2
1


<i>m</i>


<i>m</i> = . D C


B A


B. Treo vµo B mét vËt


4
1


<i>m</i>



<i>m</i> = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

C. Treo vµo C mét vËt <i>m</i>1 =<i>m</i>.


m


D. Treo vµo D mét vËt


3
1


<i>m</i>
<i>m</i> = .


E. Treo vµo D mét vËt


2
1


<i>m</i>
<i>m</i> = .


Chọn ph-ơng án đúng.


15.13.Trên thanh đỡ ( khối l-ợng không đáng kể)
có treo vật m tại C, biết CB = BO = OA. Để thanh
đỡ cân bằng ta phải:


A. Treo vµo A mét vËt



2
1


<i>m</i>


<i>m</i> = . D C


B 0 A


B. Treo vµo A mét vËt


4
1


<i>m</i>


<i>m</i> = . m


C. Treo vµo A mét vËt


3
1


<i>m</i>
<i>m</i> = .


D. Treo vµo A mét vËt <i>m</i><sub>1</sub> =<i>m</i>.
E. Treo vµo A mét vËt <i>m</i>1 =2<i>m</i>.


Chọn ph-ơng án đúng.



15.14. Trên thanh đỡ ( khối l-ợng khơng đáng kể)
có treo vật m =1kg tại C, biết CB = BO = OA. Để
thanh đỡ cõn bng ta phi:


A. Tác dụng vào A một lùc 100N. D
C B O A


B. Tác dụng vào A một lực 10N.


C. Tác dụng vào A một lực 20N. m
F


D. Tác dụng vào A một lực 50N.
E. Tác dụng vào A một lực 60N.
Chọn ph-ơng án đúng.


15.15. Trên thanh ngang ( khối l-ợng không đáng
kể), biết OA = 2OB. Để thanh cân bằng khi đó:


A. <i>F</i>1 =<i>2F</i>2 A
O B


B. <i>F</i><sub>1</sub> =<i>3F</i><sub>2</sub>


C. <i>F</i>1 =<i>2F</i>2 <i>F</i>1
2


<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

E. <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2
1


<i>F</i>
<i>F</i> =


Chọn ph-ơng án đúng.


15.16. Mét vËt cã thÓ quay quanh trôc O, biÕt OA
= 2OB. VËt sÏ quay khi:


A.<i>F</i><sub>1</sub> =<i>F</i><sub>2</sub> A
O B


B. <i>F</i>1 ≠<i>F</i>2
C. <i>F</i><sub>2</sub> > <i>F</i><sub>1</sub>


D. <i>F</i>1 =<i>3F</i>2 <i>F</i>2
1


<i>F</i>


E. <i>F</i>1 =<i>2F</i>2


Nhận định nào trên đây khơng đúng.


<b>16. Rßng räc </b>



<b>I. KiÕn thức cơ bản </b>



ã Rũng rc c nh giỳp làm thay đổi h-ớng
của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.


• Rịng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ
hơn trọng l-ợng.


<b>II. Bµi tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ng dn gii bi tp giỏo khoa </b></i>
16.1. động ; cố định.


16.1. B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay
đổi độ lớn của lực.


16.2. A. Ròng rọc cố định.


16.3. a. Gồm một ròng rọc cố định ở B và một
địn bẩy có điểm tựa F và một địn bẩy có điểm
tựa ở H..


b. Khi kéo dây A thì các điểm B, C, E dịch
chuyển về phía cửa, điểm G dịch vỊ phÝa
chu«ng.


16.6. Những máy cơ đơn giản trong xe đạp:


- Đòn bẩy: hai bàn đạp ; trục xe, ghi
đơng, phanh...



- rßng räc : tuỳ loại xe có laọi xe ròng
rọc bố trí ë phanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

16.7. Để đ-a vật có khối l-ợng 20kg lên cao,
ng-ời ta sử dụng ròng rọc cố định. Tính lực cần
thiết để đ-a vật lên đều (bỏ qua ma sát giữa sợi
dây và ròng rọc).


16.8. Em sẽ sử dụng máy cơ n gin no thun
tin:


a. Đ-a một cái xe máy từ d-ới sân lên thềm
cao 0,5m.


b. Đ-a một xô vữa lên cao 15m.


16.9. Để đ-a một vật nặng 80kg lên cao 4m, một
học sinh lớp sáu nên sử dụng loại ròng rọc nào?
Tại sao?


16.10. Khi dùng guồng quay để đ-a gàu n-ớc từ
giếng lên. Vậy guồng quay đóng vai trị nh- mỏy c
n gin no?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiƯm. </b></i>


16.11. Rịng rọc động là máy cơ đơn giản có tác
dụng:


A. Làm thay đổi h-ớng lực khi kéo vật lên.


B. Làm giảm lực tác dụng khi kéo vật lên.
C. Làm trọng l-ợng của vật giảm khi kéo lên.
D. Làm tăng lực tác dụng khi kéo vật lên.
E. Làm thay đổi khối l-ợng khi kéo vật lên.
Nhận định nào trên đây đúng nhất.


16.12. Rịng rọc động là máy cơ đơn giản có tác
dụng:


A. Làm đổi h-ớng của lực khi kéo vật lên.
B. Làm giảm lực tác dụng khi kéo vật lên.
C. Làm trọng l-ợng của vật giảm khi kéo lên.
D. Làm tăng lực tác dụng khi kéo vật lên.
E. Làm thay đổi khối l-ợng khi kéo vật lên.
Nhận định nào trên đây đúng nhất.


16.13. Khi dùng ròng rọc để kéo vật nặng từ d-ới
lên ta dùng các rịng rọc nh- hình bên. Ta biết:


A. <i>F</i><sub>1</sub> =<i>F</i><sub>2</sub> =<i>F</i><sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

C. <i>F</i>1 <<i>F</i>2 =<i>F</i>3 <i>F</i>1


2


<i>F</i> <i>F</i><sub>3</sub>


D. <i>F</i>1 =<i>F</i>2 ><i>F</i>3
E. <i>F</i>1 =<i>F</i>2 <<i>F</i>3



m
m m


Nhận định nào trên đây đúng.


16.14. Ng-ời ta dùng một hệ thống máy cơ gồm mặt
phẳng nghiêng và ròng rọc để đ-a các vật nặng đi
<i>lên ( hình vẽ). Khi đó lực tác dụng: </i>


A. F = m.
B. F > P.


C. F < P.
m


D. F = P.
F


E. F ≠P.


Nhận định nào trên đây đúng nhất.


16.15. Hệ thống ròng rọc bên có tác dụng:
A. Đổi h-ớng tăng c-ờng độ lực kéo.
B. Đổi h-ớng không tăng c-ờng lực kéo.
C. Đổi h-ớng giảm c-ờng độ lực kéo.
D. Chỉ làm thay đổi h-ớng của lực kéo.
E. Chỉ đổi h-ớng, không đ-ợc lợi về lực.


Nhận định nào trên đây đúng nhất.


m


16.16. Khi sử dụng hai hệ thống ròng
rọc bên để d-a vật năng lên ta thấy:


A. Hệ thống a và b đều cho ta lợi về lực.
B. Hệ thống a và b không cho ta lợi về lực.
C. Hệ thống a khơng cho lợi về lực.


D. HƯ thèng b không cho lợi về lực.


E. Hai h thống đều cho lợi về lực.
m m


Nhận định nào trên đây đúng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

17.1. Để đo độ dài của vật ta tiến hành:
- Chọn th-ớc o.


- Đặt th-ớc dọc theo vật.
- Đọc kết quả đo.


Cỏc thao tỏc trờn ó ỳng hay sai?


17.2. Để lấy 0,65kg đ-ờng từ một túi đ-ờng 1kg
bằng cân Rôbécvan và quả cân 200g ta lµm thÕ
nµo?


17.3. Có hai can nhựa giống nhau một đựng
r-ợu, một đựng n-ớc làm thế nào phân biệt


đ-ợc chúng mà không cần mở nút để ngửi?


17.4. Hãy kể các ứng dụng của lực đàn hồi mà
em biết.


17.5. Vì sao một vật đứng yên khi treo trên
giá bằng một sợi dây


17.6. Những dụng cụ sau thuộc loại máy cơ đơn
giản nào:


- Cái tời dùng để kéo n-ớc từ d-ới giếng sâu
lên mặt đất.


- Cái kéo.
- Dốc đê.
- Xe cút kít.
- Búa nhổ đinh.
- Cái kìm.


17.7. Nhận định nào đúng trong các nhận định sau:
A. Giới hạn đo của một cái th-ớc là độ dài mà


khi dùng nó có thể đo đ-ợc.


B. Gii hn o của một cái th-ớc là độ dài lớn
nhất mà khi dùng nó có thể đo đ-ợc.


C. Giới hạn đo của một cái th-ớc là độ dài của
th-ớc.



D. Giới hạn đo của th-ớc là khoảng cách lớn
nhất giữa hai vạch chia trên th-ớc.


E. Giới hạn đo của th-ớc là khoảng cách lớn
nhất giữa hai vạch chia trên th-ớc mà th-ớc
có thể đo.


17.8. Khi một quả bóng bị biến dạng, trong nã
xt hiƯn:


A. Lùc t¸c dơng
B. Lùc ®Èy


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

D. Lực đàn hồi
E. Lực nén.


Nhận định nào trên đây đúng.


17.9. Khi một vật đứng n, chứng tỏ:
A. Khơng có lực xuất hiện.


B. Các lực tác dụng cần bằng.
C. Khơng có lực tác dụng.
D. A, B đúng.


E. B, C đúng.


Khẳng định nào trên đây đúng?



17.10. Để đo thể tích của vật có hình dạng bất
kỳ ta sử dụng:


A. Th-ớc dây.


B. Bình tràn, bình chia độ.
C. Th-ớc thẳng.


D. Bình chia độ.


E. Bình tràn, th-ớc thẳng.
Lựa chọn nào trên đây đúng?


17.11. Khi thả một vật nặng, vật nặng rơi xuống
đất chứng tỏ:


A. Vật nặng có trọng lực lớn.
B. Vật nặng có trọng l-ợng lớn.
C. Vật nặng bị trái đất hút.
D. Vật nặng có khối l-ợng lớn.


E. Khơng có lực tác dụng lên vật nặng.
Chọn câu trả lời đúng.


17.12. Một vật có khối l-ợng 300g, thì trọng
l-ợng của nã lµ:


A. 3N.
B. 30N.
C. 0,3N.


D. 0,03N.
E. 300N.


Kết quả nào trên đây đúng?


17.13. Khi sử dụng một cân Rôbécvan gồm các quả
cân: 1g, 20g, 50g, 500g để cân một vật. Kết
quả nào sau đây ghi đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

B. m = 14,1g
C. m = 141,1g
D. 14,01g
E. 0,141g.


17.14. khi sử dụng bình tràn và một ống đong
chia tới ml để đo thể tích của một vật không
thấm n-ớc. Kết quả nào sau đây đúng:


A. V = 16,0ml.
B. V = 16,0cm<i>3</i><sub>. </sub>


C. V = 0,16l.


D. V = 1,6l.
F


E. V = 16ml


17.15. Để kéo một vật nặng 300kg, ng-ời ta
sử dụng hệ thống máy cơ đơn giản nh- hình bên.


Khi đó ta sử dụng lực kéo:


A. F = 300N.
B. F = 3000N.
C. F < 300N.
D. F. >3000N
E. F < 3000N


Chn nhn nh ỳng.


<b>H-ớng dẫn - Đáp sè ch-¬ng I </b>



1-2.14. Đứng sát vào mép bờ t-ờng, dùng th-ớc
50cm - 1mm đặt chận trên đỉnh đầu, đánh dấu sau
đó sử dụng th-ớc 100cm - 1mm xác định chiều cao.
1-2.15. Để xác định chiều dày ta tiến hành nh-
sau:


- Xác định đ-ờng kính d0của bút chì.


- Dùng tờ giấy quấn xung quanh bút chì nhiều
lớp sít nhau sau đó dùng th-ớc xác định đ-ờng
kính d của bút sau khi quấn giấy.


- Xác định độ dày của các lớp giấy quấn quanh
bút d - d0 chia cho số lớp quấn ta có độ dy


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1-2.16. Dùng hai viên gạch chận hộp sữa nh- hình
bên



sau ú dựng th-c o kong cỏch gia hai mp
trong


của hai viên gạch.


1-2.17. Xác định t-ơng tự nh- bài 1.3.


1-2.18. Đặt êke dọc sát lọ mực, dùng th-ớc thẳng
chận đánh dấu phía trên đỉnh lọ mực và đồng thời
xác định chiều cao của nó.


1-2.19. ChiỊu dµi cđa ®-êng chÐo tivi:
l = 14 x 2,54 cm =35,56cm


1-2.20. Vạch một đ-ờng thẳng sau đó lăn bánh xe
mộ vịng trên đ-ờng thẳng, sau đó dùng th-ớc
xác định chiều dai chu vi.


C©u A B C D E C©u A B C D E


1-2.21


x 1-2-24 x



1-2.22


x 1-2.



25


x



1-2.23


x 1-2.


26,


x


3.8. Bình có chiều cao lớn. Bình cao các vạch
chia của ĐCNN xa nhau hơn.


3.9. Bình có chiều cao 200mm.


3.10. Đo chiều cao của ống đong có thể đựng và
sau đó chia đều:


a. 99 kho¶ng.
b. 249 khoảng.


3.11. Không chính xác. Vì dung tích chai bao giờ
cũng lớn hơn .


3.12. L-ợng bia chứa trong lon.
3.13. B×nh 1.



3.14. a. Dïng can ba lít đong hai lần rót vào can
<i>5l, thừa 1l trong can 3 lÝt. </i>


b. Đong đầy can 5l đổ vo can ba lớt, cũn li
<i>2l. </i>


3.15. Lấy đầy dầu vào hai can 5l. rót vào đầy can
<i>3l ta còn lại 7l dầu trong hai can 5l. </i>


Câu A B C D E C©u A B C D E


3.16 x 3.19 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3.18 x 3.21 x


4.7. Thể tích viên sỏi là: 8 cm3<sub>. </sub>


4.8. 42cm3<sub> . </sub>


4.9. Làm t-ơng tự bài4.4


4.10. 40 cm3<sub> . Giữa các hạt cát có khoảng cách. </sub>


4.11. Xỏc nh thể tích của miếng sắt bàng bình
chia độ, sau đó lau sạch tiếp tục nhúng vào sao
cho mực chất lỏng dâng lên bằng một nửa thể tích
của nó. Nhấc ra lấy phấn vạch theo ngấn n-ớc trên
ming st.


4.12. Có thể làm t-ơng tự bài 4.4.



4.13. Nhấn chìm cốc vào bình chia độ, thể tích
n-ớc chênh lệch chính là thể tích thực của cốc.


C©u A B C D E C©u A B C D E


4.14 x 4.17 x


4.15 x 4.18 x


4.16 x 4.19 x


5.6. 1kg là khối l-ợng của muối iốt trong túi.
5.7. Khối l-ợng hàng mà xe ®-ỵc chë.


5.8. Dùng quả cân mẫu để so sánh (địch cân), sau
khi biết khối l-ợng chênh lệch ta gắn l-ợng chì
bằng khối l-ợng chênh lệch vào quả cân bị mòn.
5.9. Đ-a xe và hàng xuống một cái phà, đánh đấu
ngấn n-ớc. Sau đó ta dùng cân tạ cân đất (hoặc
đá) đổ xuống phà cho đến khi phà chìm xuống theo
ngấn n-ớc cũ. Khối l-ợng của đất đá ta cân bằng
khối l-ợng của xe và hàng.


5.10. Ta cân ba mã cân với số gạo mỗi lần là
1500g. Đặt 4,5 kg lên một đĩa và đặt thêm quả cân
50g, đĩa còn lại đặt vật cần cân. Nếu cân ch-a
thăng bằng ta thêm (hoặc bớt) một l-ợng gạo nào
đó cho đến khi cân thăng bằng. Sau đó ta chỉ việc
xác định số gạo thêm (hoặc bớt) và cộng vào (


hoặc trừ đi) khối l-ợng 5kg đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

5g từ đĩa cân đựng 135g đ-ờng xuống, đổ dần đ-ờng
từ túi và cho đến khi cân thăng bằng ta đ-ợc ba
phần đ-ờng 150g. ( L-u ý bài này có thể làm nhiều
cách khác)


5.12. Có nhiều cách xác định, sau đây xin đề xuất
một ph-ơng án:


Đặt lên hai đĩa cân mỗi bên ba gói kẹo.


- Nếu cân bằng thì tất cả đều là gói đúng
tiêu chuẩn. Sau đó dùng một gói trong các gói
trên so sánh với một trong hai gói cịn lại. ta
xác định đ-ợc gói khơng đúng tiêu chuẩn.


- Nếu cân khơng thăng bằng, ta biết 2 gói cịn
lại đúng tiêu chuẩn. Dùng hai gói đúng tiêu chuẩn
đặt vào một đĩa cân, so sánh với hai gói bất kỳ
trong một phần ba gói. Nếu cân thăng bằng ta có
hai gói đúng tiêu chuẩn. Chỉ việc đặt gói cịn lại
thay vào một gói trên cân nếu khơng thăng bằng
thì nó là gói cần tìm. ( nếu thăng bằng thì ba
gói ch-a thử sẽ chứa gói khơng đúng và ta có thể
xác định t-ơng tự).


C©u A B C D E C©u A B C D E


5.13 x 5.16 x



5.14 x 5.17 x


5.15 x 5.18 x


6.6. Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - b ; (4) -
c


6.7. Đáp án: (1) - d ; (2) - c ; (3) - d ; (4) -
e


6.8. Khi đóng đinh vào t-ờng, đinh sẽ chịu tác
dụng của:


- lùc cđa bóa


- lùc c¶n cđa t-êng.


6.9. Thuyền chịu lực đẩy của dòng n-ớc.


6.10. (1) - biến dạng ; (2) - tác dơng lùc ;
(3) - trë l¹i


6.11.


a. (1) - có lực tác dụng.


b. (2) - đi lên ; (3) - đi xuống.
c. (4) - Các lực tác dụng lên vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu A B C D E C©u A B C D E


6.13 x 6.16 x


6.14 x 6.17 x


6.15 x 6.18 x


C©u A B C D E C©u A B C D E


7.6 x 7.11 x


7.7 x 7.12 x


7.8 x 7.13 x


7.9 x 7.14 x


7.10 x 7.15 x


8.5. Các vật trên bề mặt trái đất luôn bị trái
đất hút một lực có h-ớng từ trên xuống, vng góc
với mặt đất. Do vậy khi thả rơi chúng sẽ chuyển
động theo ph-ơng thẳng đứng.


8.6. a. (1) - Lùc n©ng


b. (1) - lùc n©ng cđa n-íc ; (2) - träng
l-ỵng



8.7. Nhận xét sai. Khi đó trọng lực cân bằng với
lực nâng của khơng khí.


8.8. Nhận xét trên sai. Khi chiếc lá rơi, khơng
phải chỉ có trọng lực tác dụng lên lá mà cịn có
lực cản của khơng khí. Chính lực cản đãlàm lệch
ph-ơng rơi của chiếc lá.


8.9. 10N


8.10. Khơng thay đổi.


C©u A B C D E C©u A B C D E


8.11 x 8.14 x


8.12 x 8.15 x


8.13 x 8.16 x


9.5. Khi tác dụng, lực của ta làm quả bóng biến
dạng. Khi đó lực đàn hồi xuất hiện trong quả


bãng. NÕu bu«ng tay lùc này sẽ làm cho quả bóng
lấy lại hình dáng cị vµ kÝch th-íc cị.


9.6. Vật chịu tác dụng hai lực: trọng lực và lực
đàn hồi của ván.


9.7. Khi chạm đất quả bóng bị biến dạng, lực đàn


<b>hồi xuất hiện làm quả bóng nẩy lên. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

9.9. 4cm


C©u A B C D E C©u A B C D E


9.10 x 9.13 x


9.11 x 9.14 x


9.12 x 9.15 x


10.5. P = 45000N
10.6. Trọng l-ợng.


10. 7. Khối l-ợng.Vì khối l-ợng càng lớn thì thực
phẩm càng nhiều.


10.8. Khối l-ợng.


10.9. Lực kế chỉ 8N là trọng l-ợng của cốc và
n-ớc.


Khối l-ợng của 0,5 l n-ớc là 0,5kg có trọng
l-ợng là 5N. Do vậy khi treo cốc không và lực kế
sẽ chỉ 3N


10.10. P = 5N
10.11. 1kg.



C©u A B C D E C©u A B C D E


10.12 x 10.15 x


10.13 x 10.16 x


10.14 x 10.17 x


11.6. NhËn xÐt sai.


11.7. Lớn nhất đồng đến săt và sau cùng là nhôm.
11.8. Mức n-ớc khi bỏ 500g sắt và dâng cao hơn.
11.9. Dầu hoả hoặc dầu ăn ( cần căn cứ mùi vị để
khẳng định chính xỏc hn).


11.10. Khối l-ợng riêng của dầu ăn lớn hơn khối
l-ợng riêng của mỡ n-ớc.


11.11.700kg không phải là khối l-ợng riêng của
khoai tây.


11.12. d = 10000





3
<i>m</i>
<i>N</i>



11.13. Câu tục ngữ trên có ý so sánh khối l-ợng
riêng của chì và bấc.


11.14. 800 





3
<i>m</i>
<i>kg</i>


- 8000 





3
<i>m</i>
<i>N</i>


C©u A B C D E C©u A B C D E


11.15 x 11.18 x


11.16 x 11.19 x



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

14.6. Tấm ván là mặt phẳng nghiêng, có tác dụng
làm giảm lực đẩy xe lên nhà.


14.7. Làm giảm lực kéo gữ vật khi đ-a nó xuống.
14.8. Tấm dài đ-ợc lợi về lực hơn tấm ngắn.
14.9. Đi nh- vậy đ-ờng ít nghiêng hơn, lực nõng
ng-i nh mt.


14.10. Mặt phẳng nghiêng.


Câu A B C D E C©u A B C D E


14.11 x 14.14 x


14.12 x 14.15 x


14.13 x 14.16 x


15.6. Địn gánh đóng vai trị địn bẩy.
15.7. Dịch B lại gần O.


15.8. Khi đặt miếng bìa vị phần trong của kéo,
khi đó ta làm giảm cánh tay đòn của lực tác dụng
của miếng bìa khi cắt.


15.9. Quả đấm đặt xa bản lề cửa.


15.10. Tay ng-ời đóng vai trị nh- địn bẩy.


C©u A B C D E C©u A B C D E



15.11 x 15.14 x


15.12 x 15.15 x


15.13 x 15.16 x


16.7. F = 200N


16.8. a. Mặt phẳng nghiêng.
b. ròng rọc


16.9. Vt nặng 80kg có trọng l-ợng 800N, để đ-ợc
lợi về lực nên sử dụng ròng rọc động.


16.10. Guồng quay đóng vai trị nh- một rịng rọc.


C©u A B C D E C©u A B C D E


16.11 x 16.14 x


16.12 x 16.15 x


16.13 x 16.16 x


17.1. Không đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

600g đ-ờng. Tiếp tục lấy ra 200g đ-ờng, sau đó
dùng cân chia 4 phần bằng nhau sau hai lần chia
ta đ-ợc 50g đ-ờng. Lấy một phần nhập với 600g ta


đ-ợc 650g nh- ý.


17.3. Khối l-ợng riêng của n-ớc lớn hơn r-ợu vì
thế can đựng n-ớc cố khối l-ợng lớn hơn. Ta đặt
hai can lên cân Rôbécvan, cân lệch bên can nào
can đó là n-ớc.


17.4.lực đàn hồi đ-ợc ứng dụng khá rộng rãi ví
dụ:


- Giảm xóc của yên xe các loại.
- Hơi bơm vào các lốp xe.


- Dõy cao su khi đèo hàng ...


17.5. Khi đó trọng lực cân bằng với sức căng của
dây.


16.6 Tất cả đều là máy cơ đơn giãn.


C©u A B C D E C©u A B C D E


17.7 x 17.11 x


17.8 x 17.12 x


17. 9 x 17.13 x


17.10 x 17.14 x



Ch-¬ng II.

<b>NhiƯt häc </b>



<b>18.Sù gi·n në v× nhiƯt cđa vËt rắn </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi
lạnh đi.


ã Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt cũng
khác nhau.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
18.1. D. khối l-ợng riêng của vật giảm.
18.2. B. Hơ nóng cổ lọ.


18.3. 1. C. Hợp kim platinit, vì nó có độ nở dài
bằng độ nở dài của thuỷ tinh.


2. Thuỷ tinh chịu lửa nở vì nhiệt ít hơn thuỷ
tinh th-ờng 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

18.5. a. Vì thanh ngang dài ra do hơ nóng,
b. Hơ nóng giá đo.


<i><b>2. Bài tập nâng cao </b></i>


18.6. Khi lp ráp đ-ờng ray xe lửa phải đặt những


thanh ray cách nhau một khoảng vài cm với mục
đích gì?


18.7. Khi rót n-ớc sôi vào hai cốc thúy tinh một
dày một mỏng loại nào dễ vỡ h¬n


18.8. Tại sao những đ-ờng ống dẫn dầu hoặc khí
đốt ng-ời ta th-ờng dùng những ống cong để nối?
Làm vậy có tác dụng gì?


18.9. Một viên bi thép có kích t-ớc vừa đủ lọt
qua một chiếc vịng thép.


a) NÕu nung nãng hßn bi lên, nó có thể chui lọt
qua vòng thép nữa không?


b) Nếu nung nóng cả vòng thép và bi thì viên bi có
lọt qua vòng thép đ-ợc không?


18.10. Một tờ giấy mạ bạc dùng để bọc thuốc lá,
đem hơ lên ngọn lửa có hiện t-ợng gì xảy ra? Giải
thích.


18.11. Trên một đĩa bàng đồng ng-ời ta có vạch
một đoạn thẳng. Nếu làm nóng đĩa thì vạch đó cịn
thẳng hay khơng?


18.12. Trên một đĩa bằng đồng ng-ời ta vẽ một
đ-ờng trịn. Nếu làm nóng đĩa thì vịng trịn đó cịn
trịn nữa hay khơng?



18.13. Trên một số dụng cụ đo l-ờng nh- các cốc
đong hay các vật đựng chất lỏng, ng-ời ta th-ờng
ghi 200<sub>C phía d-ới. Con số đó có ý nghĩa nh- thế </sub>


nµo?


18.14.Tại sao giữa các chi tiết máy bao giờ ng-ời
ta cũng đặt các tấm roong bằng giấy Amiăng?


<i><b>3. Bµi tËp tr¾c nghiƯm </b></i>


18.15. Khi nung nóng một vật rắn, khi đó:
A. Khối l-ợng của vật tăng.


B. Trọng l-ợng của vật tăng.
C. Khối l-ợng của vật giảm.
D. Trọng l-ợng vật tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

18.16. Trên một quả cầu bằng đồng, ng-ời ta vạch
hai đ-ờng xuyến song song. Khi đốt nóng quả cầu
ta thy:


A. hai đ-ờng không còn song song.
B. hai ®-êng vÉn song song víi nhau.


C. hai ®-êng không tròn mà bị biến dạng.
D. hai đ-ờng xuyến không biến dạng.


E. khi ú hai -ng xuyn bị méo.


Nhận định nào trên đây đúng nhất.


18.17. Trên một th-ớc nhôm ng-ời ta vạch các vạch
thẳng song song. Khi đốt nóng th-ớc ta thấy:


A. C¸c vạch không còn song song.
B. Các vạch không còn thẳng.


C. Các vạch bị biến dạng méo mó.


D. Khoảng cách giữa các vạch thay đổi.
E. Các vạch khơng có sự thay đổi.


Nhận định nào trên đây ỳng nht.


18.18. Các roong cao su trong nắp chai bia có tác
dụng:


A. Lót êm tránh làm x-ớc miƯng chai khi di
chun.


B. Kh«ng cho chÊt láng chảy ra ngoài khi di
chuyển.


C. Gi kớn v an toàn cho chai khi nhiệt độ
thay đổi.


D. Đảm bảo vệ sinh cho l-ợng bia ở trong chai.
E. Chống va đập khi vận chuyển các chai bia.
Nhận định nào trên đây đúng nhất.



18.19. Ba thanh săt, đồng và nhơm ở nhiệt độ 200<sub>C </sub>


có kích th-ớc giống nhau. Nếu hạ nhiệt độ của
chúng xuống 00<sub>C khi đó: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

18.20. Ba quả cầu săt, đồng và nhơm ở nhiệt độ
200<sub>C có kích th-ớc giống nhau. Nếu tăng nhiệt độ </sub>


của chúng xuống 1000<sub>C khi đó: </sub>


A. kích th-ớc của quả cầu sắt lớn nhất.
B. kích th-ớc của quả cầu đồng lớn nhất.
C. kích th-ớc của quả cầu sắt bé nhất.
D. kích th-ớc của thanh đồng bé nhất.
E. kích th-ớc của thanh nhơm bé nhất.
Nhận định nào trên đây đúng.


<b>19.</b> <b>Sù në v× nhiƯt cđa chÊt lỏng </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi
lạnh đi.


ã Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt cũng
khác nhau.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>



<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
19.1. C. thể tích của chất lỏng tăng.


19.2. B. Khối l-ợng riêng của chÊt láng gi¶m.


19.3. Khi mới đun, ống bị nóng tr-ớc và giãn nở,
mực n-ớc trong ống tụt xuống một chút, sau đó mới
dâng lên cao hơn mức ban đầu.


19.4.Thể tích của bình co giãn vì nhiệt vì vậy
các vạch chia chỉ đúng ở nhiệt độ 200<sub>C. </sub>


19.5. Chai có thể vở, do khi đơng dặc thể tích
của n-ớc tăng.


19.6. 1.


Độ tăng thể tích (cm3)



3
4
3
3
3
2
3
1
44
33


22
11
0
<i>cm</i>
<i>V</i>
<i>cm</i>
<i>V</i>
<i>cm</i>
<i>V</i>
<i>cm</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
=

=

=

=

=


2. Xem h×nh vÏ:


10 20 30 40 50 Nhiệt độ ( 0<sub>C)</sub>


a. cã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>2. Bài tập nâng cao. </b></i>



<b>19.7. Tại sao khi nhúng nhiệt kế vào cốc n-ớc </b>
nóng thì mực thủy ngân lúc đầu hạ xuống một ít
rồi sau đó mới dâng lên?


19.8. Tại sao những xe bồn chứa xăng dầu không
bao giờ ng-ời ta chứa đầy tới nắp?


19.9. Ti sao khi ng-ời ta đóng các chai r-ợu
hoặc các chất lỏng không bao giờ đầy?


19.10. Nhận định nào sau đây đúng :


a. Khi đun nóng một l-ợng chất lỏng khi đó
khối l-ợng của nó thay đổi.


b. Khi đun nóng một l-ợng chất lỏng khi đó
khối l-ợng riêng của chất lỏng thay đổi.
c. Khi đun nóng một l-ợng chất lỏng khi đó


trọng l-ng ca nú thay i.


19.11. Tại sao ở các ống dẫn dầu thỉnh thoảng
ng-ời ta uốn cong hình chữ ?


19.12. Tại sao khi làm nhiệt kế ng-ời ta th-ờng
dùng thuỷ ngân hoặc r-ợu mà không dùng nhiệt
kế n-ớc?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>



19.13. Khi đun nóng một l-ợng n-ớc từ 200<sub>C n </sub>


900<sub>C khi ú: </sub>


A. Khối l-ợng của n-ớc tăng.


B. Khối l-ợng tăng, thể tích tăng.


C. Khi l-ng khơng đổi, thể tích tăng.
D. Khối l-ợng riêng khơng thay đổi.
E. Trọng l-ợng thay dổi, thể tích tăng.
Nhận định nào trên đây đúng?


19.14. Khi làm một l-ợng n-ớc từ 1000<sub>C đến 10</sub>0<sub>C </sub>


khi đó:


A. Khối l-ợng của n-ớc tăng.


B. Khối l-ợng tăng, thĨ tÝch gi¶m.


C. Khối l-ợng khơng đổi, thể tích tăng.
D. Khối l-ợng riêng giảm thể tích giảm.
E. Khối l-ợng riêng tăng, thể tích giảm.
Nhận định nào trên đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

bình A xuống 20<sub>C và bình B xuống 4</sub>0<sub>C. Khi đó </sub>


ta biÕt:


A. VA = VB.


B. VA < VB.


C. VA > VB.


D. VA ≠ VB.


E. B và D đúng.


Chọn nhận định đúng nhất.


19.16. Có ba bình đựng r-ợu, dầu hoả và thuỷ
ngân có thể tích giống nhau ở nhiệt độ 500<sub>C. </sub>


khi giảm nhiệt độ của chúng xuống tới 100<sub>C. </sub>


Khi đó:


A. thể tích của r-ợu lớn nhất.
B. thể tích của dầu hoả lớn nhất.
C. thể tích của thuỷ ngân bé nhất.
D. thể tích của Thuỷ ngân lớn nhất.
E. thể tích của dầu hoả bé nhất.
Nhận định nào đúng nhất.


19.17. Có hai bình đựng r-ợu và dầu hoả, ở
nhiệt độ 00<sub>C có thể tích nh- nhau. Nếu tăng </sub>


nhiệt độ của chúng lờn 100<sub>C khi ú: </sub>



A. Khối l-ợng riêng của r-ợu tăng lên.


B. Khối l-ợng riêng của dầu hoả không tăng.
C. Khối l-ợng riêng của r-ợu giảm nhanh hơn.
D. Khối l-ợng riêng của dầu hoả giảm nhanh


hơn.


E. Khối l-ợng riêng của chúng không đổi.
Nhận định nào đúng trong các nhận định trên.


19.18. Có ba bình đựng r-ợu, dầu hoả và thuỷ
ngân có thể tích giống nhau đậy nút ở nhiệt
độ 500<sub>C. Để phân biệt chúng ta giảm nhiệt độ </sub>


của chúng xuống 100<sub>C. Khi đó: </sub>


A. B×nh cã mức mặt thoáng tụt nhiều hơn là
bình dầu hoả.


B. Bình có mức mặt thoáng tụt nhiều hơn là
bình r-ợu.


C. Bình có mức mặt thoáng tụt nhiều hơn là
bình thuỷ ngân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

E. Không thể phân biệt đ-ợc theo cách trên.
Khẳng định nào đúng.



<b>20.</b> <b>Sù në v× nhiƯt cđa chất khí </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi
lạnh đi.


ã Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt cũng
khác nhau.


ã Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,
chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
20.1. C. Khí, lỏng, rắn.


20.2. C. Khối l-ợng riêng.


20.3. Khi áp tay vào bình ta làm cho không khí
trong bình nóng lên, nở ra. Do không khí nở
ra, nên có một số không khí thoát ra đầu ống
thuỷ tinh tạo thành các bọt khí nổi lên trên
mặt n-ớc.


20.4. . C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi.


20.6. trong ống không có không khí nh-ng nó có
hơi thuỷ ngân. Đầu bị hơ nóng, hơi thuỷ ngân


nở ra đẩy giọt thuỷ ngân về phía kia.


<i><b>2.</b><b> Bài tập nâng cao </b></i>


20.8. út hay bị bật ra? Làm thế nào để tránh
hiện t-ợng trên?


20.9. Vào những ngày trờ nắng gắt không nên
bơm lốp xe máy xe đạp quá căng. Vì sao?


20.10. Vì sao khi đóng các chai thuốc n-ớc hoặc
các chai bia ở nút chai ng-ời ta th-ờng lót
các đệm cao su?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

20.12. T¹i sao khãi thuốc lá ở đầu điếu thuốc
lại bốc lên cao?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


20.13. Khi ta đốt lửa, khói bốc lên cao vì:
A. Khối l-ợng của khơng khí giảm khi đốt nóng.
B. Khối l-ợng riêng của khơng khí giảm khi đốt


nãng.


C. Thể tích của khơng khí giảm khi bị đốt
nóng.


D. Khơng khí vùng đốt nóng có thể tích nhỏ.
E. Khối l-ợng của khí bị đốt nóng tăng.



Nhận định nào đúng nhất.


20.14. Khi đốt nóng khơng khí trong một bình
hở khi đó:


A. Khối l-ợng khí trong bình thay đổi.
B. Trọng l-ợng riêng của khí thay đổi.
C. Trọng l-ợng của khí thay đổi.


D. Khối l-ợng khí trong bình khơng thay đổi.
E. Trọng l-ợng riêng và khối l-ợng thay đổi.
Nhận định nào đúng nhất.


20.15. Khi đốt nóng một l-ợng khí trong bình
kín, khi đó:


A. Khí trong bình khơng nở ra.
B. Khí trong bình nở ra nở ra.
C. Khối l-ợng khí khơng thay đổi.
D. Trọng l-ợng của khí khơng đổi.


E. Khối l-ợng của khí khơng thay đổi.
Nhận định nào đúng nht.


20.16. Khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. Khi lạnh khí co lại, khối l-ợng 1m3<sub> khí </sub>


tăng.



B. Khi lạnh thể tích của không khÝ nhá h¬n khi
nãng.


C. Khi nãng thĨ tÝch cđa khÝ lín hoan khi
l¹nh.


D. Trọng l-ợng của khí thay đổi khi lạnh.
E. Khí nóng thể tích của nó lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

20.17. Khối hơi n-ớc bốc lên từ mặt biển, sông
ngòi bị ánh nắng mặt trời chiếu nên


... bay lên tạo thành mây. chọn các
cụm từ sau để điền khuyết hoàn chỉnh nhận
định trên.


A. në ra, nóng lên, nhẹ đi
B. nóng lên , nở ra, nhẹ đi
C. nóng lên và.


D. nhẹ đi, nóng lên và


E. nhẹ đi, nóng lên, nở ra.


20.18. Đối với chất rắn, chất lỏng, chất khí
khi (1) ... thay đổi (2) .... thay đổi.
Chọn các câu sau để điền khuyết hoàn chỉnh nhận
định trên.


A. (1) nhiêt độ ; (2) khối l-ợng


B. (1) nhiêt độ ; (2) trọng l-ợng
C. (1) nhiêt độ ; (2) thể tích.
D. (1) nhiêt độ ; (2) kích th-ớc
E. (1) nhiêt độ ; (2) Chiều dài


21. Mét sè øng dơng cđa sù në vì nhiệt



<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng và
khí cã nhiỊu øng dơng trong thùc tÕ vµ
trong kü tht. Thùc nghiƯm chøng tá r»ng
khi mét vËt ®ang dÃn nở vì nhiệt mà bị vật
khác ngăn cản thì có thể gây ra một lực
lớn.


ã Trong kỹ thuật sự nở vì nhiệt ứng dụng
nhiều trong các thiết bị tự động nh- ứng
dụng của băng kép vào việc đóng ngắt tự
động các mch in.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nỳt ngay mà chờ cho khí nóng lên nở ra và tràn ra
ngồi bớt sau đó mới đậy nút.


21.2. Khi rót n-ớc nóng vào cốc thuỷ tinh, nếu
cốc dày khi tiếp xúc với n-ớc lớp thuỷ tinh phía


trong giãn nở, trong khi đó lớp thuỷ tinh ngồi
vẫn lạnh vì thế thành cốc dãn nở khơng đều gây
nứt nẻ là vở cốc. Ng-ợc lại nếu cốc mỏng lớp thuỷ
tinh trong và ngồi nóng lên và dãn nở đồng đều
nên cốc không vở.


21.3. Khi nguội đinh rivê co lại siết chạt hai
tấm kim lo¹i.


21.4. hình 21.2a: Khi nhiệt độ tăng ; hình 21.2b:
khi nhiệt độ giảm.


21.5. Nung nóng đai sắt cho nó nở ra để lắp vào
bánh xe. Sau đó làm nguội bằng cách nhúng vào
n-ớc vánh đai co lại, xiết chặt vào bánh xe.


21.6. Khi nhiệt độ cao, thanh thép và và ống đồng
thau dài ra, nh-ng ống đồng nở ra nhiều hơn, kéo
thanh thép xuống d-ới đóng bớt đ-ờng dẫn ga làm
ga vào lò giảm và nhiệt độ của lò cng gim.


<i><b>2. Bài tập nâng cao. </b></i>


21.7. Tại sao băng kép bị uốn cong khi bị nung
nóng?


21.8. Tại sao ở các cầu bàng sắt thép bắc qua
sông, gối đỡ hai đầu đ-ợc đặt trên các con lăn?


21.9. Ng-ời ta cắt một tấm đồng nguyên



chÊt thµnh mét gãc nh- hình bên. Nếu nung
α


nóng thì góc αcó thay đổi khơng?


<i>21.10. </i> <i>Một đoạn dây kim loại có chiều dài 4l </i>


<i>đ-ợc l </i>


b cong nh- hình bên. Một đầu gắn trên giá cố
định.


Khi nung nóng thì đầu A dịch chuyển thế nào?


<i>l 2l </i>


<i> </i>
<i>A </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>2. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


21.12. Một băng kép làm từ hai kim loại sắt và
đồng, sau khi nung nóng một thời gian nó sẽ cong
về phía:


A. Kim loại tiếp xúc nhiệt.
B. Thanh kim loại bằng sắt.
C. Thanh kim loại bằng đồng.



D. Tuỳ thuộc thời gian đốt nóng.
Nhận định nào trên đây đúng?


21.13. Một bulông của máy đ-ợc vặn chặt lần
l-ợt bởi các con ốc bằng đồng, sắt, nhơm.
khi nung nóng cùng một nhiệt độ ta thấy:


A. ốc bằng sắt lỏng hơn ốc nhôm.
B. ốc bằng sắt lỏng hơn ốc đồng.


C. ốc bằng sắt lỏng hơn ốc nhôm và đồng.
D. ốc bằng sắt chặt hơn ốc nhôm và đồng.
E. Các ốc trên đều chặt nh- nhau.


Nhận định nào trên đây đúng?


21.14. C¸c tÊm roong lãt ở các phần của máy nổ
có tác dụng chính là:


A. Chống nứt máy khi co giÃn vì nhiệt.
B. Làm kín máy, không cho dầu mỡ chảy ra.
C. Làm kín máy khi máy nóng.


D. Lm kớn máy khi máy nguội.
E. Tất cả các tác dụng trên.
Nhận định nào trên đây đúng?


21.15. Khi tráng hay lát “sân xi măng” để
tránh nứt nẻ ng-ời ta th-ờng:



A. Đúc từng tấm có diện tích lớn.
B. Đúc nhiều tấm nhỏ ghép với nhau.
C. Tấm lớn hay nhỏ đều giống nhau.
D. Tấm lớn tốt hơn nhiều tầm nhỏ.
E. Trộn hồ vữa thật già xi măng.
Nhận định nào trên õy ỳng nht?


21.16. Các ống dẫn dâu, dẫn hơi ga, hơi
nóng... thỉnh thoảng ng-ời ta bố trí vài
đoạn cong có tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

B. Làm giảm dòng chảy của dầu, khí.


C. m bảo đ-ờng ống do co giãn vì nhiệt
D. Tăng chiều dai của ống để chứa nhiều dầu.
E. Tăng thẩm mỹ của đ-ờng ống dẫn dầu, khí.
Nhận định nào trên đây đúng?


21.17. Băng kép hoạt động dựa trên hiện t-ợng:
A. Chất rắn bị nung núng u n ra.


B. Chất rắn khi làm lạnh sẽ bị co lại.


C. S n vỡ nhit khỏc nhau của các chất rắn.
D. Sự co vì nhiệt khác nhau của các chất rắn.
E. Sự cong của băng kép khi nhiệt độ thay đổi.
Nhận định nào trên đây đúng nhất?


<b>22. NhiÖt kÕ - NhiÖt giai </b>



<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Nhit k là dụng cụ để đo nhiệt độ.


• Nhiệt kế th-ờng dùng hoạt động dựa trên
hiện t-ợng sự nở vì nhiệt của các chất.


• Có nhiều loại nhiệt kế nh- : nhiệt kế thuỷ
ngân, nhiệt kế r-ợu, nhiệt kế y tế ... mỗi
nhiệt kế đều có giới hạn đo và ĐCNN.


• Nhiệt giai là một thang đo nhiệt độ theo
quy -c no ú.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
22.1. C. Nhiệt kế thủ ng©n.


22.2. B. R-ợu sơi ở nhiệt độ thấp hn 1000<sub>C. </sub>


22.3. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ
tinh.


22.4. Không. Vì thể tích thuỷ ngân trong hai
nhiệt kế tăng lên nh- nhau, nên trong èng thủ
tinh cã tiÕt diƯn nhá mùc thủ ngân dâng cao hơn.
22.5. 1.B. 270<sub>C. </sub>


2. Khụng cú câu nào đúng.


3. B. 7 giờ


4. C. 12 giê.


22.6.Vì nhiệt độ cơ thể chỉ vào khoảng 340<sub>C đến </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

22.7. a. NhiƯt kÕ kim lo¹i.
b. NhiƯt kÕ y tÕ.


c. NhiƯt kÕ thủ ng©n.
d. Nhiệt kế r-ợu.


<i><b>2.Bài tập nâng cao </b></i>


22.8. đo nhiệt độ của n-ớc sôi ta dùng nhiệt
kế r-ợu hay nhiệt kế thuỷ ngân chính xác hơn? Tại
sao?


22.9. Để đo nhiệt độ của những vật có nhiệt độ
khoảng 2000<sub>C ta sử dụng loại nhiệt k no? </sub>


22.10. Khoảng cách giữa hai vạch chia cùng 10


trên hai nhiệt kế r-ợu và thuỷ ngân có nh- nhau
không? Tại sao?


22.11. Ti sao ng-i ta dựng r-ợu màu để làm
nhiệt kế mà không làm n-ớc màu để làm nhiệt kế?
22.12. Tính xem n-ớc núng 520<sub>C t-ng ng bao </sub>



nhiêu 0<sub>F? </sub>


<i><b>3. Bài tËp tr¾c nghiƯm </b></i>


22.13. Bảng d-ới đây ghi tên các nhiệt kế và
thang đo của chúng. Để đo nhiệt độ của môi
tr-ờng ta dùng nhiệt kế no?


A. Nhiệt kế kim loại.
B. Nhiệt kế r-ợu.
C. NhiƯt kÕ y tÕ.


D. NhiƯt kÕ thủ ng©n.
E. B vµ D.


Chọn câu trả lời đúng nhất?


22.14. Để chế tạo nhiệt kế đo nhiệt độ ng-ời
ta chủ yếu dựa vào hiện t-ợng:


A. Sù co d·n cđa chÊt r¾n.
B. Sù co d·n cđa chÊt láng.
C. Sù co d·n cña chÊt khÝ.


D. Sự co dãn của chất rắn và chất lỏng.
E. Sự co dãn của chất rắn và chất khí.
Nhận định nào đúng nhất.


22.15. Ng-ời ta dùng r-ợu màu mà không dùng
n-ớc màu để làm nhiệt k bi:



A. N-ớc màu ít co dÃn vì nhiệt.


B. R-ợu co dÃn vì nhiệt tốt hơn n-ớc.
Loại nhiệt


kế


Thang đo


Thuỷ ngân
Kim loại
R-ợu
Y tÕ


-100<sub>C đến </sub>
1100<sub>C </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

C. N-ớc co dãn vì nhiệt khơng đều.
D. N-ớc đơng đắc thành đá ở 00<sub>C. </sub>


E. C và D đếu đúng.


Chọn câu trả lời đúng nhất.


22.16. Không dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ
môi tr-ờng vì :


A. Thuỷ ngân chỉ co giãn trong khoảng 340<sub>C đến </sub>



420<sub>C. </sub>


B. Thủ ng©n chøa trong nhiƯt kÕ y tÕ co gi·n
Ýt.


C. NhiÖt kÕ y tÕ là nhiệt kế chuyên dụng đo
nhiệt cơ thể.


D. ống quản dẫn thuỷ ngân của nhiệt kế y tế
ng¾n.


E. Thang đo nhiệt độ của nhiệt kế y tế ngắn.
Nhận định nào trên đây đúng?


22.17. 800<sub>C t-ơng đ-ơng với: </sub>


A. 960<sub>C </sub>


B. 1260<sub>C </sub>


C. 1760<sub>C </sub>


D. 1560<sub>C </sub>


E. 1360<sub>C. </sub>


Kết quả nào đúng?


22.18. Một ng-ời bình th-ờng có nhiệt độ cơ
thể 370C t-ơng đ-ơng với:



A. 56,60<sub>C </sub>


B. 72,60<sub>C </sub>


C. 88,60<sub>C </sub>


D. 98,60<sub>C </sub>


E. 100,60<sub>C. </sub>


Kết quả nào đúng?


<b>24 - 25. Sự nóng chảy và sự đơng đặc </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


• Sù chun tõ thể rắn sang thể lỏng gọi là
sự nóng chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Mỗi chất rắn có nhiệt độ nhất định, các
chất rắn khác nhau thì nhiệt độ nóng
chảy khác nhau.


- Trong suốt quá trình nóng chảy, nhiệt
độ của vật khơng thay đổi.


• Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là
sự đơng đặc.


• Sự đơng đặc có các đặc điểm sau:



- Một chất có thể nóng chảy ở nhiệt độ
nào thì cũng có thể đơng đặc ở nhiệt độ
đó.


- Trong suốt q trình đơng đặc, nhiệt độ
của vật khơng thay i.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ng dn giải bài tập giáo khoa. </b></i>
24 - 25. 1. C. Đốt một ngọn đèn dầu.


24 - 25. 2. Nhiệt độnóng chảy bằng nhiệt độ đơng
đặc.


24 25. 3.Vì nhiệt độ đơng đặc của rợu thấp (
-1170<sub>C) và nhiệt độ của khơng khí khơng thể xuống </sub>


d-ới nhiệt độ này.


24 - 25. 7. Nhiệt độ ở phần lớn bề mặt trái đất
lớn hơn nhiệt độ đông đặc của n-ớc. Mặt khác khi
nhiệt độ hạ thấp xuống thì chỉ có lớp n-ớc ở trên
đơng đặccịn phía d-ời n-ớc vẫn ở thể lỏng.


24 - 25. 8. - Cây nến A đang cháy. Khi cháy nến
bị nóng, thể tích nến tăng, mặt nến vùng chân
bấc hơ cong lên.



- Cõy nn B tt. Khi nến tắt, nhiệt độ giảm, thể
tích nến giảm, mặt nến vùng chân bấc lõm xuống.


<i><b>2. Bµi tËp n©ng cao </b></i>


25. 9. Đ-a n-ớc đá vào phịng có nhiệt 00<sub>C nó có </sub>


tan ra kh«ng?


25. 10. Đ-a một cốc n-ớc vào phịng có nhiệt độ
00<sub>C nó có đơng đặc hay khơng? </sub>


25. 11. Trong khi hàn các vật bằng thép đôi khi
ng-ời dùng que hàn bằng đồng. Tại sao khi hàn các
chi tiết đồng ng-ời ta không dùng que hàn bằng
thép?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>


25.13. Khng nh no d-ới đây khơng đúng:
A. N-ớc bắt đầu đóng đóng băng ở 00<sub>C. </sub>


B. Khi nhiệt độ ở 00<sub>C n-ớc đóng thành băng. </sub>


C. N-ớc đóng băng ở nhiệt độ d-ới 00<sub>C. </sub>


D. N-ớc đóng băng có nhiệt độ 00<sub>C. </sub>


E. Băng bắt đầu tan ở nhiệt độ 00<sub>C. </sub>



25.14. Khẳng định nào d-ới đây không đúng:
A. Khi n-ớc đá tan nhiệt độ ở đó 00<sub>C. </sub>


B. N-ớc đá tan khi nhiệt độ môi tr-ờng lớn hơn
00<sub>C. </sub>


C. ở nhiệt độ 00<sub>C n-ớc đá sẽ tan. </sub>


D. N-ớc đá bắt đầu tan ở nhiệt độ 00<sub>C. </sub>


E. N-ớc đá tan khi nhiệt độ môi tr-ờng ở 00<sub>C </sub>


25.15. Khi bỏ chung các miếng thép, đồng, bạc,
chì và vàng vào nồi nung. Nếu nung tới nhiệt độ
9700<sub>C khi đó: </sub>


A. Các miếng chì, đồng và bạc cùng nóng chảy.
B. Các miếng chì, đồng và bạc cùng nóng chảy.
C. Thép, bạc và vàng khơng nóng chảy.


D. Các miếng chì, vàng và bạc cùng nóng chảy.
E. Vàng, đồng thép khơng nóng chảy.


Nhận định nào trên đây đúng.


25.16. Bạc nóng chảy ở nhiệt độ:
A. 9650<sub>C </sub>


B. 15600<sub>F </sub>



C. 14600<sub>F </sub>


D. 16500<sub>F </sub>


E. 17000<sub>F </sub>


Kết quả nào trên đây đúng?


25.17. Khi nung tới nhiệt độ tới nhiệt độ 23000<sub>F </sub>


các chất sau đây sẽ nóng chảy:
A. Thép, vàng, đồng và nhơm.
B. Vàng, đồng, nhôm và bạc.
C. Thép, đồng, vàng, bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

25.18. Trong các chất sau đây nhng cht no
khụng ụng c?


A. Đồng, r-ợu,oxy, hydrô.


B. Băng phiến, cồn, oxy, hydrô, ni tơ.
C. Cồn, oxy, hydrô, ni tơ.


D. Bia, r-ợu, cồn, oxy, hydrô, ni tơ.
E. Tất cả các chất nêu trên đây.


Khẳng định nào đúng nhất.


<b>26 - 26. Sù bay hơi và ng-ng tụ </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là
sự bay hơi.


ã S bay hi có đặc điểm sau:


Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc
vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thống
của chất lỏng.


• Sù chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là
sự ng-ng tô.


Sự ng-ng tụdiễn ra càng nhanh nếu nhiệt
cng thp.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập giáo khoa. </b></i>


26 - 27.1. D. Xẩy ra ở một nhiệt độ xác định của
chất lỏng.


26 - 27.2. C. N-íc trong cèc cµng nãng.


26 - 27.6. Tốc độ bay hơi càng tăng khi nhiệt độ
càng tăng.


26 - 27.8. Thời gian đĩa bay hơi <i>t</i><sub>1</sub> =11−8=3 (giờ).
Thời gian n-ớc trong ống nghiệm bay hơi:



298
)
8
18
(
24
)
1
13
(


2 = − <i>x</i> + − =


<i>t</i> (giê).


Diện tích mặt n-ớc trong đĩa:


4
102
1


<i>x</i>
<i>S</i> =


Diện tích mặt thoáng trong ống nghiệm:


4
12
2



<i>x</i>
<i>S</i> =


Ta thÊy: 99
1
2 =


<i>t</i>
<i>t</i>


vµ 100
2
1 =


<i>S</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

99
1
2
2


1 = =


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>



vµ 100
2
1
2


1 = =


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


Vậy ta thấy một cách gần đúng ta thấy: Tốc độ bay
hơi tỷ lệ với diện tích mặt thống.


26 - 27.9. 1. Ngãn tay nhóng vµo n-íc.


2. Khi bay hơi n-ớc làm lạnh môi
tr-ờng xung quanh.


<i><b>2.</b><b> Bài tập nâng cao </b></i>


27. 10. Một bi đông nhôm đựng một phần dầu hoả
đóng kín. Khơng dùng dụng cụ đó xác định l-ợng
dầu có trong bi đơng ( khơng mở nắp).


27.11. Tại sao khi phơi quần áo ng-ời ta lại
phải căng quần áo ra.


27.12. Buổi sáng sớm và buổi tr-a khi nào l-ợng


hơi n-ớc ở trong không khí nhiều hơn?


27.13. Tại sao khi bỏ hoa quả, thực phẩm vào tủ
lạnh ng-ời ta th-êng gãi kÝn chóng l¹i?


27.14. Khi trêi nãng, cơ thể thoát mồ hôi có
tác dụng gì?


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm. </b></i>


27.15. Tại sao khi mặt trời lên s-ơng ta thấy
lạnh bởi:


A. Hơi n-ớc từ cơ thể ta thoát ra ngoài.


B. S-ng tan làm giảm nhiệt độ của môi tr-ờng.
C. Khi s-ơng tan cơ thể bị ẩm.


D. Khi đó ta tiếp xúc nhiều với hơi n-ớc.
E. Tất cả các tr-ờng hợp trên.


Nhận định nào trên đây đúng?


27.16. Một ng-ời nhậnh định về hiện t-ợng bay
hơi ca cht lng:


A. Là hiện t-ợng rất phổ biến của tự nhiên.
B. Là hiện t-ợng ng-ợc của quá trình ng-ng tụ.
C. Là hiện t-ợng chỉ xẩy ra víi n-íc.



D. A, B đúng.


E. A,B và C đúng.


Nhận định nào trên đây đúng nhất?


27.17. Sau khi rửa tay, rửa mặt ta cảm thấy
mỏt bi khi ú:


A. N-ớc bám vào tay và mặt của ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. N-ớc ngấm vào trong cơ thể chúng ta.
D. N-ớc ng-ng tụ vào tay và mặt của ta.


E. N-c bỏm vo tay, mặt có nhiệt độ thấp hơn.
Nhận định nào trên đây đúng?


27.18. Khi ch-ng cÊt r-ỵu ng-êi ta sư dơng hiƯn
t-ỵng:


A. Bay hơi của chất lỏng.
B. Ng-ng tụ của chất lỏng.
C. Cơ bản là sự bay hơi.
D. Vừa bay hơi vừa ng-ng tụ.
E. A, B và C đúng.


Nhận định nào trên õy ỳng nht?


27.19. Buổi sáng sớm ta nhìn trên mặt hồ ta
thấy hơi n-ớc còn buổi tr-a thì không thấy


vì:


A. Buổi sáng trời mát mẻ, mặt hồ bị lạnh.


B. Buổi sáng n-ớc mới bay hơi, buổi tr-a thì
không.


C. Buổi tr-a n-ớc hồ bay hơi ít hơn buổi sáng.
D. Buổi sáng n-ớc hồ nóng hơn buổi tr-a.


E. Buổi sáng hơi n-ớc ng-ng tụ thành làn
s-ơng.


Nhn nh no trên đây đúng nhất?


27.20. N-ớc bay hơi chỉ khi:
A. Nhiệt độ của n-ớc thấp.
B. Nhiệt độ của n-ớc cao.
C. Với bất kỳ nhiệt độ nào.
D. Khi nhiệt độ bằng 1000<sub>C. </sub>


E. Khi nhiệt độ bằng 00<sub>C. </sub>


Nhận định nào trên đây đúng nhất?


<b>28 - 29. Sự Sôi </b>


<b>I. Kiến thức cơ bản </b>


ã Sự sôi thực chất là sự bay hơi không những
trên bề mặt mà ngay cả trong lòng chất


láng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Mỗi chất lỏng chỉ sôi ở một nhiệt độ
nhất định gọi là nhiệt độ sôi.


- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ sôi
của chất lỏng không thay đổi.


<b>II. Bài tập cơ bản </b>


<i><b>1. H-ớng dẫn giải bài tập gi¸o khoa. </b></i>


28 - 29.1. D. Chỉ xẩy ra ở nmột nhiệt độ xác định
của chất lỏng.


28 - 29.2. Xẩy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
28 - 29.3. - Của sự sơi ; B, C


Cđa sù bay h¬i: A, D.


28 - 29.4. - Đoạn AB: n-ớc nóng lên.
- Đoạn BC : n-ớc sôi.


- Đoạn CD : n-ớc ngi ®i.


28 - 29.6. 2. Nhiệt độ khơng đổi mặc dầu vẫn đun
: chất lỏng sôi.


3. Không. Chất này là r-ợu.



28 - 29.7. 1. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
chì ; thấp nhất là oxi.


2. Chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
là chì ; thấp nhất là oxi.


3. Thể rắn: chì.


Thể lỏng và hơi : n-ớc, r-ợu, thủ
ng©n.


ThĨ khÝ : oxi.


28 - 29.8. Ban đầu cáclớp n-ớc ở d-ới nóng, lớp
trên ch-a nóng. Do đó các bọt khí càng đi lên
càng teo lại ( do nhiệt độ giảm), hơi n-ớc gặp
lạnh ng-ng tụ thành n-ớc vì thế các bọt khó biến
mất tr-c khi lờn n mt thoỏng.


<i><b>2. Bài tập nâng cao </b></i>


29.9. Tại sao phải dùng nhiệt kế thuỷ ngân mà
không dùng nhiệt kế r-ợu để đo nhiệt độ ca hi
n-c sụi?


29.10. Đun cách thuỷ một chÐn thc trong mét
c¸i xoong n-íc. Hái n-íc trong xoong sôi thì n-ớc
trong chén thuốc có sôi không?


29.11. Tại sao khi dùng nồi áp suất để nấu thì


x-ơng thịt mau nhừ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

29.13. H·y phân biệt sự khác nhau giữa sự sôi và
sự bay hơi.


<i><b>3. Bài tập trắc nghiệm </b></i>


29.14. Nhn nh no sau õy ỳng:


A. Sự sôi chính là sự hoá hơi diễn ra trên bề
mặt của chất lỏng.


B. Sự sôi chính là sự bay hơi diễn ra trong
toàn khối chất lỏng.


C. Các chất lỏng khác nhau sự sôi của chúng
cũng khác nhau.


D. điều kiện nào đó, nhiệt độ sơi của chất
lỏng có thể thay đổi.


E. ở điều kiện nào đó, nhiệt độ sơi của các
chất lỏng là nh- nhau.


29.15. Khi đun sôi, các chất lỏng khác nhau ta
thÊy:


A. Trong điều kiện nhất định nhiệt độ sôi của
chúng là nh- nhau.



B. Trong điều kiện nhất định nhiệt độ sôi của
chúng là khác nhau.


C. Khi chất lỏng sôi các chất lỏng mới bắt đầu
bay hơi.


D. Khi cht lng sụi, nu ta đốt nóng mạnh
nhiệt độ sơi thay đổi.


E. Khi chất lỏng sơi, nếu ta thơi đốt nóng sự
bay hơi sẽ dừng lại.


Nhận định nào trên đây đúng?


29.16. Nếu thay đổi độ cao ta thấy:


A. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không đổi.
B. Sự bay hơi của chất lỏng thay đổi.
C. Nhiệt độ sôi của chất lỏng thay đổi.
D. Càng lên cao sự bay hơi càng mạnh.


E. Càng lên cao nhiệt độ sôi chất lỏng càng
cao.


Nhận định nào trên đây đúng?


29.17. Ba ch-a cïng dung tÝch, chiÒu cao khác
nhau chứa cùng một l-ợng chất lỏng, nếu ë cïng
mét ®iỊu kiƯn ta thÊy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

B. Bình cao thứ hai sơi tr-ớc.
C. Bình thấp nhất sơi tr-ớc.
D. Ca ba bình đều sơi cùng l-ợt.
E. Cả ba bình sơi khác nhau.


Khẳng định nào trên đây đúng?


29.18. Nhận định nào sau đây đúng:


A. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc
độ cao.


B. Sự sôi ở nhiệt độ nào thì ng-ng tụ xẩy ra ở
nhiệt độ đó.


C. Khi tăng nhiệt độ chất lỏng sơi, giảm nhiệt
độ hơi ng-ng tụ.


D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng luôn luôn phụ
thuộc độ cao.


E. Khi độ cao thay đổi các chất lỏng khác nhau
sôi khác nhau.


29.19. Nhận định nào sau đây đúng:


A. Khi sơi, l-ợng chất lỏng càng lớn thì nhiệt
độ sôi càng tăng.


B. Khi sôi, l-ợng chất lỏng càng ít thì nhiệt


độ sơi càng giảm.


C. Nếu l-ợng chất lỏng thay đổi thì nhiệt độ
sơi cũng thay đổi.


D. Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc
vào l-ợng chất lỏng.


E. Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào
l-ợng chất lỏng.


<b>30. bài tập ôn tập luyện ch-ơng II</b>



30.1. Ba miếng đồng, sắt, nhơm hình vng có cùng
diện tích ở 200<sub>C. Khi tăng nhiệt độ của chúng lên </sub>


300<sub>C thì diện tích miếng nào lớn nhất. </sub>


30.2. Ba dây cáp điện bằng đồng, nhôm và sắt đ-ợc
kéo căng nh- nhau trên hai đầu cột điện. Hỏi về
mùa đơng dây nào căng nhất.


30.3. Khi ®un nãng cùng một l-ợng ba chất lỏng
r-ợu, dầu hoả và n-ớc từ 200<sub>C lên 70</sub>0<sub>C. Hỏi chất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

30.4. Đun ngóng hai bình khí có cùng dung tích
không khí và oxy từ 200<sub>C lên 40</sub>0<sub>C. Hỏi thể tích </sub>


bình nào tăng nhiều hơn?



30.5. Để đo nhiệt độ sôi của n-ớc ng-ời ta sử
dụng:


A. NhiƯt kÕ r-ỵu.
B. NhiƯt kÕ y tÕ.


C. NhiƯt kÕ thủ ng©n.


D. Cả ba nhiệt kế đều dùng đ-ợc.


Chọn một nhiệt kế để đo nhiệt độ chính xác nhất.


30.6. Khi nung tới nhiệt độ tới nhiệt độ 20000<sub>F </sub>


các chất sau đây sẽ nóng chảy:
A. Thép, vàng, đồng và nhôm.
B. Vàng, đồng, nhôm và bạc.
C. Thép, đồng, vàng, bạc.


D. Thép, bạc, vàng, nhôm và đồng.
E. Thép và đồng không nóng chảy.
Nhận định nào trên đây đúng?


30. 7. Bằng kiến thức vật lý hÃy giải thích câu
tục ngữ: Lửa thử vàng, gian nan thử sức.


30.8. Tại sao về ban đêm hoặc sáng sớm th-ờng có
s-ơng đọng trên lá cây?


30.9. Tại sao lại có các đám mây trên cao mà


khơng có nơi gần mặt đất?


30.10. Có hai bình đựng chất lỏng đang sôi tại
mặt đất. Nhiệt độ của của chúng là 800<sub>C và 100</sub>0<sub>C. </sub>


Hỏi đó là những chất lỏng gì?


30.11. Tại sao khi nấu thức ăn ng-ời th-ờng đậy
kÝn vung nåi?


<b>H-ớng dẫn và đáp số ch-ơng II </b>



18.6. Khi trời nóng, các thanh ray nở ra không bị
cản lại do vậy không bị hỏng đ-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

18.8. Khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi, các ống
dẫn co giãn mà không bị h- hỏng.


18.9. a. Không lọt qua vòng thép.
b. Có thể lọt qua.


18.10. Tờ giấy bị cong lại, do giÃn nở vì nhiệt
của kim loại và giấy không nh- nhau.


18.11. Vẫn thẳng.
18.12. Vẫn tròn.


18.13. Cỏc vạch chia trên đó chỉ chính xác ở
nhiệt độ 200<sub>C. </sub>



18.14. Tránh hỏng hóc cho máy, vì khi hoạt động
các chi tiết máy nóng lên và nở ra.


C©u A B C D E C©u A B C D E


18.15 x 18.18 x


18.16 x 18.19 x


18.17 x 18.20 x


19.7. Lúc đầu ống thuỷ tinh tiÕp xóc nhiƯt tr-íc,
në ra, thđy ng©n tơt xng. Sau một thời gian
thuỷ ngân nở ra mạnh hơn và dâng lên.


19.8. m bo an ton cho xe, khi nhiệt độ mơi
tr-ờng tăng lên (trời nóng) xăng dầu nở ra có thể
gây cháy nổ.


19.9. Khi trời nắng nóng chất lỏng nở ra, nếu
chai đầy có thể bể vì thế để đảm bảo an tồn
ng-ời ta đóng khơng đầy các chai đựng chất lỏng.
19.10. Câu b.


19.11. Khi nhiệt độ thay đổi, các ống dẫn co giãn
vỉ thế để đảm bảo an toàn thỉnh thoảng ng-ời ta
uốn cong các ống dẫn.


19.12. Không làm nhiệt kế n-ớc bởi hai lý do:
- Khi hạ nhiệt độ d-ới 40<sub>C th tớch ca </sub>



n-ớc tăng lên.


- ở 00<sub>C n-ớc chuyển sang thể rắn. </sub>


Câu A B C D E C©u A B C D E


19.13 x 19.16 x


19.14 x 19.17 x


19.15 x 19.18 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

ra. Để tránh hiện t-ợng trên khi đậy nút, ta đẩy
nút từ từ để cho một l-ợng khí nóng thốt ra
ngồi.


20.9. khi trời nắng nóng, nhiệt độ mơi tr-ờng
tăng cao, khơng khí trong lốp xe giãn nở vì nhiệt
lớn có thể làm nổ lốp xe. Để khắc phục hiện t-ợng
đó ta bơm lốp vừa phải.


20.10. Khi đóng các chai bia, r-ợu... khơng bao
giờ đóng đầy vì thế phía trên cịn có một l-ợng
khơng khí đáng kể. Khi trời nóng khơng khí giãn
nở có thể lọt ra ngồi làm giảm chất l-ợng của
các chất bên trong. để khắc phục tình trạng trên
ng-ời ta lót các roong đệm cao su.


20.11. b, c, d đúng.



20.12. Chóng chóng quay do khơng khí bị đốt nóng
bốc lên từ phía d-ới.


20.13. ở đầu điếu thuốc đang cháy nhiết độ cao,
khơng khí nở ra khối l-ợng riêng giảm bốc lên cao
kéo theo khói thuốc bay lên.


C©u A B C D E C©u A B C D E


20.13 x 20.16 x


20.14 x 20.17 x


20.15 x 20.18 x


21.7. Khi bÞ nung nãng các kim loại dÃn nở không
dều gây ra lực làm cho băng kép bị cong.


21.8. Khi thi tit thay đổi, cầu co giãn vì thế
chiều dài của cầu thay đổi, các con lăn có tác
dụng làm cho cầu dịch chuyển nhẹ nhàng.


21.9. Góc α khơng thay đổi.


21.10. Đầu A dịch chuyển theo đ-ờng thẳng tạo với
ph-ơng thẳng đứng một góc 450<sub> về phía trái lên </sub>


trªn.



21.11. Xây cách nhịp thành nhiều đoạn để tránh
hiện t-ợng nứt nẻ do hiện t-ợng co dãn t-ờng
khi thời tiết thay đổi.


C©u A B C D E C©u A B C D E


21.12 x 21.15 x


21.13 x 21.16 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

22.8. Nhiệt kế thuỷ ngân. Vì r-ợu sơi ở nhiệt độ
thấp hơn n-ớc (xem bài 29 sgk vật lý 6).


22.9. Nhiệt kế kim loại.


22.10. Không nh- nhau vì sự nở vì nhiệt của thuỷ
ngân và r-ợu không giống nhau.


22.11. N-ớc dãn nở vì nhiệt khơng đèu và nó đơng
đặc ở 00<sub>C. </sub>


2.12.125,60<sub>F. </sub>


C©u A B C D E C©u A B C D E


22.13 x 22.16 x


22.14 x 22.17 x


22.15 x 22.18 x



25.9. Kh«ng tan.


25.10. khơng đơng đặc.


25.11. Nhiệt độ nóng chảy của thép 13000<sub>C và của </sub>


đồng 10830<sub>C vì vậy không thể dùng que hàn thép </sub>


hàn các chi tiết đồng.


25. 12. Khơng đúng. Khi n-ớc đóng băng ở nhiệt độ
00<sub>C cịn khi thấy n-ớc đóng băng thì nhiệt độ có </sub>


thĨ thÊp h¬n 00<sub>C rÊt nhiỊu. </sub>


C©u A B C D E C©u A B C D E


25.13 x 25.16 x


25.14 x 25.17 x


25.15 x 25.18 x


27.10. Tr-ớc hết làm -ớt đều bi đơng bằng một lớp
n-ớc mỏng. Sau đó làm nóng đều bi đơng và theo
dõi sự bay hơi của lớp n-ớc này ta thấy phần trên
khô tr-ớc hiện rõ phần dầu ta cần xác định.


27.11. Tăng diện tích mặt thống để tăng tốc độ


bay hơi làmcho quần áo nhanh khô.


27. 12. Buổi tr-a. Buổi sáng sỡm nhiệt độ thấp
hơi n-ớc ng-ng tụ đọng lại thành s-ơng. Khi mặt
trời lên nhiệt độ môi tr-ờng tăng dần, n-ớc hố
hơi nhiều hơn vì thế trong khơng khí vào buổi
tr-a l-ợng hơi n-ớc chứa nhiều hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

27.14. Trêi nãng, c¬ thĨ tiết một l-ợng n-ớc ra
ngoài, n-ớc bay hơi làm cho thgân nhiệt ng-ời ta
giảm xuống ( làm mát).


C©u A B C D E C©u A B C D E


27.15 x 27.18 x


27.16 x 27.19 x


27.17 x 27.20 x


29.9. Nhiệt độ sôi của r-ợu 800<sub>C vì thế đo khơng </sub>


chÝnh x¸c.


29.10. N-ớc trong chén khơng sơi. Vì khi n-ớc
trong xoong sơi ở 1000<sub>C khi đó nhiệt độ của n-ớc </sub>


trong chÐn cũng 1000<sub>C quá trình truyền nhiệt dừng </sub>


li, n-c trong chén không sôi ( Ng-ời ta sử dụng


cách này để đảm bảo cho thuốc không bị mất chất).
29.11. N-ớc đun trong nồi áp suất có nhiệt độ sơi
cao hơn 1000<sub>C. </sub>


29.12. Khi lên núi cao nhiệt độ sôi của n-ớc
không tới 1000<sub>C. </sub>


29.13. Sự bay hơi diễn ra trên mặt thoáng của
chất lỏng ở mọi nhiệt độ, cịn sự sơi là sự bay
hơi khơng những trên mặt thống mà ngay cả trong
lịng chất lỏng và chỉ xẩy ra ở một nhiệt độ nhất
định.


C©u A B C D E C©u A B C D E


29.14 x 29.17 x


29.15 x 29.18 x


29.16 x 29.19 x


30.1.Điện tích lớn nhất l ming nhụm, th hai
ming ng.


30.2. Dây nhôm.
30.3. R-ỵu.


30.4. Nh- nhau.


30.5. C. NhiƯt kÕ thủ ng©n.


30.6. C©u B.


30.7. Trong vàng ng-ời ta th-ờng pha các kim loại
khác nh- bac, đồng. Ba kim loại có nhiệt độ nóng
chảy khác nhau: vàng 10640<sub>C ; bạc 960</sub>0<sub>C và đồng </sub>


10830<sub>C. V× thÕ khi nung nóng ta sẽ phân biệt đ-ợc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

30.8. Ban đêm hoặc sáng sớm trời lạnh nhiệt độ
xuống thấp, hơi n-ớc trong khơng khí ng-ng tụ
thành các giọt s-ơng trên lá cây.


30.9. Ta biết càng lên cao nhiệt độ của khí quyển
càng giảm. Vì thế khi hơi n-ớc bốc lên cao gạp
lạnh ng-ng tụ thành đám mây. Còn d-ới thấp, gần
mặt đất do nhiệt trái đất toả ra nên nóng hơn
trên cao vì thế hơi n-ớc khơng tạo thành mây
đ-ợc.


30.10. R-ợu và n-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Đề thi trắc nghiệm vËt lý Líp 6 </b>



<b>1.1. H·y ghÐp tªn dơng cơ đo với tên các vật cần </b>
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có


ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


3. Chiu di khn
qung


c. Th-ớc dây 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


ỏp ỏn no sau õy đúng nhất:


F. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
G. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
H. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c



<b>1.2 Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con số </b>
đó chỉ:


A.Chu vi bánh xe


B. Đ-ờng kính bánh xe
C. Độ dµy cđa lèp xe


D. Kích th-ớc vịng bao lốp
E. Đ-ờng kính trong của lốp
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.3.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số </b>
đó chỉ:


A.Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

D. Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
E. Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.4. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x </b>
24cm. Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiỊu réng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Độ dày và chiều dài cuốn sách



E. Chiu rng v chiều dày cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp </b>
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


F. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


G. Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


H. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


I. Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn
dây thừng có độ dài cỡ 2m


J. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


<b>1.6. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó </b>
chỉ:


A. Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
B. L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


C. ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.



D. L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
E. Giới hạn đo lớn nhất của chai.
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm</b>3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


A. V1 = 20,10cm3


B. V2 = 20,1cm3


C. V3 = 20,01cm3


D. V4 = 20,12cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>1. 8. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung </b>
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


A. Sử dụng bình A
B. Sử dụng bình B
C. Hai bình nh- nhau
D. Tùy vào cách chia độ
E. Tùy ng-ời sử dụng


<b>1.9. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch </b>


chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A


B. Sư dơng b×nh B
C. Sư dơng bình C


D. Sử dụng bình A hoặc B


E. Sử dụng bình B chính xác hơn A


<b>1.10. Mt bình chia độ ghi tới 1cm</b>3<sub>, chứa 40cm</sub>3


n-íc, khi th¶ một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các sè liÖu sau:
A.8cm3


B. 80ml
C. 800ml
D. 8,00cm3


E. 8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên



<b>1.11. Một bình chia độ chứa 50cm</b>3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hỏi thể tích thực của cát là:
A.40cm3


B. 400ml
C. 500ml
D. 50cm3


E. 500 ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm</b>3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi th mt hũn ỏ vo </sub>


bình thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-c. Th tớch ca hũn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


C. 30cm3


D. 120ml
E. 420ml



Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó </b>
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó </b>
chỉ:


A. Khối l-ợng cho phép của xe ôtô.
B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


D. Khối l-ợng tối đa của «t« cã thĨ chë.
E. Khèi l-ỵng cho phÐp «t« chë.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g. </b>
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:



A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


C. m3 = 12,4g


D. m4 = 12g


E. m5 = 12,42g


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

D. A, B đúng.
E. A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.17. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó: </b>
A. Khơng có lực nào tác dụng lên nó.
B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
C. Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


D. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
E. Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.
Chỉ ra câu đúng trong các câu trên.


<b>1.18. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó: </b>
F. Quả bóng bàn bị biến dạng.


G. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.



H. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.


I. Câu A, B đúng.


J. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.19. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại </b>
khi đó:


F. Các lực tác dụng lên quả bóng cân bằng.
G. Quả bóng dừng do lực cản của cỏ xuất hiện.
H. Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của


qu¶ bãng.


I. Câu A, B đúng.


J. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


<b>1.20. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào </b>
các câu sau:


Mét vËt nỈng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi


dây.


Chn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án sau:
A. (1): a ; (2): b


B. (1): c; (2): b
C. (1): a ; (2): e
D. (1): c ; (2): d
E. (1): a ; (2): e


a.Träng lùc
b. lực căng
c. trọng
l-ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>1.21. Tỡm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống trong cỏc cõu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. Nếu


thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
chõm



này cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


F. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
G. (1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
H. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
I. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
J. (1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e


<b>1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hồn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.


C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.


Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.


<b>1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng



a. T-ơng


tác
b. Hút
c. Đẩy


d. T¸c dơng
e. KÐo


a. T¸c dơng
lùc



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

c. Khi ném một vật nặng lên cao, lúc ®Çu vËt


đi lên sau đó rơi xuống điều ú chng t
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
d. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


và (4)...


Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc đáp án sau:
F. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
G. (1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
H. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
I. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
J. (1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b


<b>1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng yên chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
F. (1) - c ; (2) - d


G. (1) - b ; (2) - a


H. (1) - d ; (2) - a
I. (1) - a ; (2) - d
J. (1) - c ; (2) - a


<b>1.25. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
F. (1) - b ; (2) - d ; (3) - b


G. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b
H. (1) - b ; (2) - e ; (3) - g
I. (1) - c ; (2) - d ; (3) - e
J. (1) - b ; (2) - dg; (3) - b


a.Tỏc
ng
b.


T-ơngtác
c T c



a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác




</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>1.26. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào </b>
chổ trống để hoàn thiện các nhận định sau:


a. Muèn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lị xo một (1)...để
(2)...lị xo lại.


b. Mn lß xo giÃn ra ta phải tác dụng vào


lũ xo một (3)...để (4)...lò
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


F. (1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
G. (1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
H. (1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
I. (1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
J. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g



<b>1.27. Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để </b>
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nh nhng hn thỡ :


F. Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
G. Bạn nam dịch xa xô n-ớc


H. Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ
I. Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


J. Bn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc
Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng án
trên.


<b>1.28. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, c-ờng </b>
độ bằng nhau. Hai lực đó:


F. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời
gian tác dụng.


G. Hai lực đó không cân bằng khi chúng cùng
tác dụng


H. Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.


I. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


J. Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng


thêi gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.29. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và </b>
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


F. Diều khơng bị trái đất hút.


a. Lùc kÐo
b. NÐn


c. Lùc nÐn
d. Lùc ®Èy
e. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

G. Nhờ gió tác dụng lực nên diều khơng rơi.
H. Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
I. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
J. Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.
Chon câu đúng trong các câu trên.


<b>1.30. Một học sinh thả tờ giấy từ trên cao xuống </b>
đất, tờ giấy khơng rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


F. Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


G. Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng


rơi.


H. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng lực


I. Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng
lực.


J. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng l-ợng.


Chn cõu ỳng trong các câu trên.


<b>1.31. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, có </b>
cùng khối l-ợng. Một tờ bị vò viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất.


Nhận định nào trong các nhận định sau:


A. Khi th¶ hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
F. Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi


khác nhau.


G. Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp . 6 </b>



<b>1.1. Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con s </b>


ú ch:


A.Chu vi bánh xe


B. Đ-ờng kính bánh xe
C. Độ dày của lốp xe


D. Kích th-ớc vịng bao lốp
E. Đ-ờng kính trong của lốp
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.2.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số </b>
đó chỉ:


A.Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống


B. Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
C. Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
D. Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
E. Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.3. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x </b>
24cm. Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiều rộng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Độ dày và chiều dài cuốn sách



E. Chiu rộng và chiều dày cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.4. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp </b>
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


A. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


B. Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

D. Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn
dây thừng có độ dài cỡ 2m


E. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


<b>.1.5. H·y ghÐp tªn dơng cụ đo với tên các vật cần </b>
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay



b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


3. Chiu di khn
qung


c. Th-ớc dây 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


ỏp ỏn no sau đây đúng nhất:


A. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
B. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
C. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


<b>1.6. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm</b>3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào


sau đây ghi đúng:


A. V1 = 20,10cm3


B. V2 = 20,1cm3


C. V3 = 20,01cm3


D. V4 = 20,12cm3


E. V5 = 20,100cm3


<b>1. 7. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung </b>
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C. Hai bình nh- nhau
D. Tùy vào cách chia độ
E. Tùy ng-ời sử dụng


<b>1.8. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch </b>
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A



B. Sư dơng b×nh B
C. Sư dơng b×nh C


D. Sư dơng bình A hoặc B


E. Sử dụng bình B chính xác hơn A


<b>.1.9. Mt bỡnh chia ghi ti 1cm</b>3<sub>, cha 40cm</sub>3


n-ớc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các số liệu sau:
A.8cm3


B. 80ml
D. 800ml
I. 8,00cm3


J. 8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.10. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó </b>
chỉ:


A. Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
B. L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.



C. ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.


D. L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
E. Giới hạn đo lớn nhất của chai.
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.11. Một bình chia độ có dung tích 100cm</b>3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi th mt hũn ỏ vo </sub>


bình thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-c. Th tớch ca hũn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

D. 120ml
E. 420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.12. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó </b>
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.


E. Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.13. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó </b>
chỉ:


A. Khèi l-ỵng cho phÐp của xe ôtô.
B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


D. Khối l-ợng tối đa của ôtô có thể chở.
E. Khối l-ợng cho phép ôtô chở.


Chn cõu ỳng nhất trong các câu trên.


<b>.1.14. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g. </b>
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


C. m3 = 12,4g


D. m4 = 12g


E. m5 = 12,42g



Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.15. Một vật nổi lơ lửng trong n-ớc chứng tỏ: </b>
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
B. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của n-ớc.
C. Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
D. A, B đúng.


E. A, C đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>1.16. Một bình chia độ chứa 50cm</b>3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hái thể tích thực của cát là:
A.40cm3


B. 400ml
C. 500ml
D. 50cm3


E. 500 ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.17. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó: </b>
A. Quả bóng bàn bị biến dạng.


B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.



C. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.


D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.18. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại </b>
khi đó:


A. Các lực tác dụng lên quả bóng cân bằng.
B. Quả bóng dừng do lực cản của cỏ xuất hiện.
C. Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của


qu¶ bãng.


D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


<b>.1.19. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào </b>
các câu sau:


Mét vËt nỈng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.



Chn ph-ng án đúng trong các ph-ơng án sau:
A. (1): a ; (2): b


B. (1): c; (2): b
C. (1): a ; (2): e
D. (1): c ; (2): d
E. (1): a ; (2): e


a.Träng lùc
b. lùc căng
c. trọng
l-ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>1.20. Tỡm t thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống trong cỏc cõu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. Nếu


thay qu nặng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
châm


này cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)


... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


A. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
C. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
D. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
E. (1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e


<b>1.21. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó: </b>
A. Khơng có lực nào tác dụng lên nó.
B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
C. Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


D. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
E. Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.
Chỉ ra câu đúng trong các câu trên.


<b>1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


e. Khi ném một vật nặng lên cao, lúc ®Çu vËt


đi lên sau đó rơi xuống điều ú chng t
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
f. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình



(3)...


và (4)...


Chn ỏp ỏn ỳng trong cỏc đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
C. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
D. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c


a.T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng




a. Tác dụng
lực


b. Đi lên
c. Đi xuống
d. Trọng lực
e. Trọng


l-ợng



g. T-ơng tác




</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

E. (1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b


<b>.1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng n chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - c ; (2) - d


B. (1) - b ; (2) - a
C. (1) - d ; (2) - a
D. (1) - a ; (2) - d
E. (1) - c ; (2) - a


<b>1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị


(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - b ; (2) - d ; (3) - b


B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b
C. (1) - b ; (2) - e ; (3) - g
D. (1) - c ; (2) - d ; (3) - e
E. (1) - b ; (2) - dg; (3) - b


<b>1.25. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào </b>
chổ trống để hoàn thiện các nhận định sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (1)...
(2)...lũ xo li.


b. Muốn lò xo giÃn ra ta phải tác dụng vµo


lị xo một (3)...để (4)...lị
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


A. (1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
B. (1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
C. (1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g



a.Tỏc
ng
b.


T-ơngtác
c T c


a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác


d Lù






a. Lùc kÐo
b. NÐn


c. Lùc nÐn
d. Lùc ®Èy
e. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

D. (1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
E. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g



<b>.1.26. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.
Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.


<b>1.27. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, c-ờng </b>
độ bằng nhau. Hai lực đó:


A. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời
gian tác dụng.



B. Hai lực đó khơng cân bằng khi chúng cùng
tác dụng


C. Hai lùc c©n b»ng khi cùng tác dụng lên một
vật.


D. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


E. Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng
thời gian.


Chn cõu đúng trong các câu trên.


<b>1.28. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và </b>
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào ú bn cho rng:


a. T-ơng
tác


b. Hút
c. §Èy
d. T¸c
dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

A. Diều khơng bị trái đất hút.


B. Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
C. Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
D. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.


E. Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.
Chon câu đúng trong các câu trên.


<b>1.29. Một bạn nam và một bạn nữ dùng địn gánh để </b>
cùng khiêng một xơ n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nhẹ nhàng hơn thì :


A. Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
B. Bạn nam dịch xa xô n-ớc


C. Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ
D. Bạn nữ dịch chuyển x« n-íc


E. Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc
Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng án
trên.


<b>1.30. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, có </b>
cùng khối l-ợng. Một tờ bị vò viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào đúng trong các nhận định sau:


A. Khi th¶ hai tê giÊy rơi không cùng lúc.


B. Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


C. Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.



D. Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.
E. Thời gian rơi của chúng khác nhau.


<b>1.31. Mt hc sinh th tờ giấy từ trên cao xuống </b>
đất, tờ giấy không rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


A. Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


B. Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng
rơi.


C. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
träng lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

E. Do søc c¶n cđa không khí cân bằng bớt với
trọng l-ợng.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Líp. 6. </b>



<b>..1.1. H·y ghÐp tªn dơng cơ đo với tên các vật </b>
cần đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp
sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có


ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


3. Chiu di khn
qung


c. Th-ớc dây 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
B. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
C. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


<b>1.2 Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con số </b>


đó chỉ:


A. §-êng kÝnh trong cđa lốp
B. Đ-ờng kính bánh xe


C. Độ dày cđa lèp xe


D. KÝch th-íc vßng bao lèp
E. Chu vi b¸nh xe


Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.3.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số </b>
đó chỉ:


A. Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
B. Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
C. Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
D. Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
E. .Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.4. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x </b>
24cm. Các con số đó chỉ:


A. Chiều dài và chiều rộng cuốn sách
B. Độ dày và chiều dài cuốn sách


C. Chu vi và chiều réng cuèn s¸ch



D. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
E. Chiều rộng và chiều dày cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>..1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp </b>
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

B. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


C. Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn
dây thừng có độ dài cỡ 2m


D. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


E. Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


<b>1.6. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó </b>
chỉ:


A. Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
B. L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa
C. Thể tÝch cđa chai r-ỵu.


D. L-ợng r-ợu chứa trong chai.
E. Giới hạn đo lớn nhất của chai.
Chọn câu đúng trong các câu trên.



<b>1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm</b>3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


A. V1 = 20,10cm3


B. V3 = 20,01cm3


C. V2 = 20,1cm3


D. V4 = 20,12cm3


E. V5 = 20,100cm3


<b>1. 8. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung </b>
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>..1.9. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch </b>
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. . Sử dụng bình C



B. Sư dơng b×nh B
C. Sử dụng bình A


D. Sử dụng bình A hoặc B


E. Sử dụng bình B chính xác hơn A


<b>1.10. Một bình chia độ ghi tới 1cm</b>3<sub>, chứa 40cm</sub>3


n-íc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bëi c¸c sè liƯu sau:
A. 8,00cm3


B. 80ml
C. 800ml
D. 8cm3<sub> </sub>


E. 8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.11. Một bình chia độ chứa 50cm</b>3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hái thÓ tÝch thực của cát là:
A. 50cm3



B. 400ml
C. 500ml
D. 40cm3<sub> </sub>


E. 500 ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm</b>3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hịn đá vào </sub>


b×nh thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-c. Thể tích của hịn đá là:
A.12cm3


B. 120ml
C. 30cm3


D. 42cm3<sub> </sub>


E. 420ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó </b>
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.



C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>..1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số </b>
đó chỉ:


A. Khèi l-ợng cho phép của xe ôtô.
B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng cho phép ôtô chở.


D. Khối l-ợng tối đa của ôtô có thể chở.
E. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


Chn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g. </b>
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


C. m3 = 12,4g


D. m4 = 12g



E. m5 = 12,42g


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.16. Mét vËt nỉi l¬ lưng trong n-íc chøng tá: </b>
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
B. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của
n-ớc.


C. Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
D. A, C đúng.


E. A, B đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.17. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó: </b>
A. Khơng có lực nào tác dụng lên nó.
B. Trọng lực tác dụng lên quyển sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Chỉ ra câu đúng trong các câu trên.


<b>1.18. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó: </b>
A. Quả bóng bàn bị biến dạng.


B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


C. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.



D. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
E. Câu A, B đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>..1.19. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại </b>
khi đó:


A. Các lực tác dụng lên quả bóng cân bằng.
B. Quả bóng dừng do lực cản của cỏ xuất hiện.
C. Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của
quả bóng.


D. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
E. Câu A, B đúng.


<b>1.20. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vo </b>
cỏc cõu sau:


Một vật nặng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ng ỏn ỳng trong các ph-ơng án sau:
A. (1): c ; (2): d


B. (1): c; (2): b


C. (1): a ; (2): e
D. (1): a ; (2): b
E. (1): a ; (2): e


<b>1.21. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống trong các câu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam ch©m
mét lùc. NÕu


a.Träng lùc
b. lùc căng
c. trọng
l-ợng


d. lực kéo.
e. lực nâng


a. T-ơng
tác
b. Hút
c. Đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi đó nam


chõm


này cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


A. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
C. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
D. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
E. (1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e


<b>1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


A. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.


<b>..1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a.Khi ném một vật nặng lên cao, lúc đầu vật


đi lên sau đó rơi xuống điều đó chứng tỏ
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
b.Vật chịu tác dụng lực trong quá trình
(3)...


và (4)...


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
B. (1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
C. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
D. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c


a. T-ơng
tác


b. Hút


c. §Èy
d. T¸c
dơng




a. T¸c dơng
lùc


b. Đi lên
b. Đi xuống
c. Trọng lực
d. Trọng l-ợng
e. T-ơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

E. (1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b


<b>1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng yên chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - a


B. (1) - b ; (2) - a
C. (1) - c ; (2) - d
D. (1) - a ; (2) - d


E. (1) - c ; (2) - a


<b>1.25. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - b ; (2) - d ; (3) - b


B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b
C. (1) - b ; (2) - e ; (3) - g
D. (1) - c ; (2) - d ; (3) - e
E. (1) - b ; (2) - dg; (3) - b


<b>..1.26. Trong các từ thích hợp trong khung điền </b>
vào chổ trống để hoàn thiện cỏc nhn nh sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (1)...
(2)...lị xo lại.



b. Mn lß xo gi·n ra ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (3)... (4)...lũ
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


a.Tỏc
ng
b.


T-ơngtác
c T c


a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác








a. Lùc kÐo
b. NÐn



c. Lùc nÐn
d. Lùc ®Èy
e. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A. (1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
B. (1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
C. (1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
D. (1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
E. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g


<b>1.27. Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để </b>
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nh nhng hn thỡ :


A. Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
B. Bạn nam dịch xa xô n-ớc


C. Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc
D. Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


E. Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ


Chn ph-ng ỏn đúng nhất trong các ph-ơng án
trên.


<b>1.28. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, c-ờng </b>
độ bằng nhau. Hai lực đó:


A. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời
gian tác dụng.



B. Hai lực đó không cân bằng khi chúng cùng
tác dụng


C. Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.


D. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.
E. Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng
thêi gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.29. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và </b>
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


A. Diều khơng bị trái đất hút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>..1.30. Một học sinh thả tờ giấy từ trên cao </b>
xuống đất, tờ giấy khơng rơi theo ph-ơng thẳng
đứng. Bạn đó nói rằng:


A. Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


B. Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng
lực.


C. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng lực



D. Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng
rơi.


E. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng l-ợng.


Chn cõu ỳng trong các câu trên.


<b>1.31. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, có </b>
cùng khối l-ợng. Một tờ bị vò viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào đúng trong các nhận định sau:


A. Khi th¶ hai tê giấy rơi không cùng lúc.
B. Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi
khác nhau.


C. Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>. Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp 6 </b>



<b>1.1. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần </b>
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có


ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


3. Chiều dài khăn
qng đỏ


c. Th-íc d©y 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


Đáp án nào sau đây đúng nhất:


A. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c
B. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
C. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c



<b>1.2 Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con số </b>
đó chỉ:


A. Chu vi b¸nh xe
B. Đ-ờng kính bánh xe
C. Độ dày của lốp xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>1.3. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó: </b>


A. Quả bóng bàn chuyển động và bị biến dạng.
B. Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển
động.


C. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.
D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.4. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại </b>
khi đó:


A. C¸c lực tác dụng lên quả bóng cân bằng từ
từ với nhau.


B. Quả bóng ở trạng thái dừng do lùc c¶n cđa
cá xt hiƯn.



C. Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của
quả bóng.


D. Câu A, B đúng.


E. Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


<b>1.5.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số </b>
đó chỉ:


A. Đ-ờng kính trong và ngoài của ống n-ớc
B. Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
C. Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
D. Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
E. Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.6. Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x </b>
24cm. Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiỊu réng cn sách
B. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
C. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
D. Độ dày và chiều dài cuốn sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm</b>3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:



A. V1 = 20,10cm3


B. V2 = 20,1cm3


C. V3 = 20,01cm3


D. V4 = 20,12cm3


E. V5 = 20,100cm3


<b>1. 8. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung </b>
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


A. B. Sử dụng bình B
B. Hai bình nh- nhau
C. Tùy vào cách chia độ
D. Tùy ng-ời sử dụng
E. Sử dụng bình A


<b>1.9. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch </b>
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Sử dụng bình A



B. Sư dơng b×nh B
C. Sư dơng b×nh C


D. Sư dụng bình A hoặc B


E. Sử dụng bình B chính xác hơn A


<b>1.10. Mt bỡnh chia ghi ti 1cm</b>3<sub>, cha 40cm</sub>3


n-ớc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các số liệu sau:
A. B. 80ml


B. 800ml
C. 8,00cm3


D. 8,0 cm3


E. 8cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>1.11. Một bình chia độ có dung tích 100cm</b>3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hịn đá vào </sub>


b×nh th× mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-c. Th tích của hịn đá là:


A.12cm3


B. 42cm3


C. 30cm3


D. 120ml
E. 420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.12. Một bình chia độ chứa 50cm</b>3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hái thĨ tÝch thùc cđa c¸t lµ:
A. B. 400ml


B. 500ml
C. 50cm3


D. 500 ml
E. 40cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.13. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp </b>
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:



A. Th-ớc thẳng GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn độ dài cỡ 2m


B. Th-ớc thẳng GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn độ dài cỡ 2m


C. Th-ớc thẳng GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn độ dài cỡ 2m


D. Th-ớc thẳng GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây
thừng độ dài cỡ 2m


E. Th-ớc thẳng GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn độ dài cỡ 2m


<b>1.14. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó </b>
chỉ:


A. Dung tÝch lín nhÊt của chai r-ợu.
B. L-ợng r-ợu mà chai có thể chøa.
C. ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>1.15. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó </b>
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.


E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.16. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó </b>
chỉ:


A. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
B. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


C. Khối l-ợng tối đa của ôtô có thể chở.
D. Khối l-ợng cho phép ôtô chở.


E. Khi l-ng cho phộp của xe ôtô.
Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.17. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g. </b>
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


C. m3 = 12,4g


D. m4 = 12g


E. m5 = 12,42g



Chọn câu đúng trong các đáp án trên


<b>1.18. Mét vËt nỉi l¬ lưng trong n-ớc chứng tỏ: </b>
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
B. Trọng l-ợng cân bằng với lùc n©ng cđa
n-íc.


C. Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
D. A, B đúng.


E. A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.


<b>1.19. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó: </b>
A.Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
B. Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.
C. Khơng có lực nào tác dụng lên nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

E. Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.
Chỉ ra câu đúng trong các câu trên.


<b>1.20. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào </b>
chổ trống để hồn thin cỏc nhn nh sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (1)...để
(2)...lị xo lại.



b. Mn lß xo gi·n ra ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (3)... (4)...lũ
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


A. (1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
B. (1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
C. (1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
D. (1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
E. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g


<b>1.21. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào </b>
các câu sau:


Mét vËt nỈng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án sau:
A. (1): a ; (2): b


B. (1): c; (2): b
C. (1): a ; (2): e
D. (1): c ; (2): d
E. (1): a ; (2): e



<b>1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống trong cỏc cõu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


a.Trọng lực
b. lực căng
c. trọng
l-ợng


d. lực kéo.
e. lực nâng


f. T-ơng
tác
g. Hút
h. Đẩy


i. T¸c dơng
j. KÐo


a. Lùc kÐo
b. NÐn


c. Lùc nÐn
d. Lùc ®Èy


e. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. NÕu


thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi ú nam
chõm


này cũng bị thanh nam châm ban ®Çu (3)
... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


A. (1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e
B. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
C. (1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
D. (1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
E. (1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c


<b>1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)


... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.


<b>1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


g. Khi ném một vật nặng lên cao, lúc đầu vËt


đi lên sau đó rơi xuống điều đó chng t
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
h. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy


d. Tác
dụng




a. Tác dụng
lực


b. Đi lên
c. Đi xuống
d. Trọng lực
e. Trọng l-ợng
f. T-ơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

và (4)...


Chn ỏp ỏn đúng trong các đáp án sau:
A. (1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c
C. (1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
E. (1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c


<b>1.25. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng n chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.



Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - c ; (2) - a


B. (1) - c ; (2) - d
C. (1) - b ; (2) - a
D. (1) - d ; (2) - a
E. (1) - a ; (2) - d


<b>1.26. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, có </b>
cùng khối l-ợng. Một tờ bị vò viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào đúng trong các nhận định sau:


A. Khi th¶ hai tê giÊy rơi không cùng lúc.
B. Thời gian rơi của chúng khác nhau.


C. Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi
khác nhau.


D. Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


E. Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.


<b>1.27. Tỡm t thích hợp trong khung để điền vào </b>
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả



bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


a.Tác
ng
b.


T-ơngtác
c T c


a.Tỏc
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác




</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - b ; (2) - d ; (3) - b


B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b
C. (1) - b ; (2) - e ; (3) - g
D. (1) - c ; (2) - d ; (3) - e
E. (1) - b ; (2) - dg; (3) - b



<b>1.28. Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để </b>
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nhẹ nhàng hơn thì :


A. B¹n nam dịch chuyển xô n-ớc
B. Bạn nam dịch xa xô n-ớc


C. Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ
D. Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


E. Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc
Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng án
trên.


<b>1.29. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, c-ờng </b>
độ bằng nhau. Hai lực đó:


A. Hai lực đó không cân bằng khi chúng cùng
tác dụng


B. Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.


C. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.
D. Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng
thêi gian.


E. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời
gian tác dụng.



Chọn câu đúng trong các câu trên.


<b>1.30. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và </b>
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


A. Diều không bị trái đất hút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

D. Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
E. Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.
Chon câu đúng trong các câu trên.


<b>1.31. Một học sinh thả tờ giấy từ trên cao xuống </b>
đất, tờ giấy khơng rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rng:


A. Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng
rơi.


B. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng lực


C. Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng
lực.


D. Do sức cản của không khí cân bằng bớt với
trọng l-ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp 6 </b>




1.1. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có §CNN
1mm


3. Chiều dài khăn
quàng đỏ


c. Th-íc dây 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 20dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm



Đáp án nào sau đây đúng nhất:


A. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
B. 1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
C. 1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- d ; 5- c
D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


Đáp án: Câu C.


<b>1.2 Trờn lp xe p ng-ời ta ghi : 650mm. Con số </b>
đó chỉ:


A.Chu vi bánh xe
Đ-ờng kính bánh xe
Độ dày của lốp xe


Kích th-ớc vòng bao lốp
Đ-ờng kính trong cña lèp


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: E


1.3.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số
đó chỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Đ-ờng kính trong và ngoài của ống n-ớc
Chọn câu đúng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án: A



1.3 Phớa sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x 24cm.
Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiỊu rộng cuốn sách
Chiều rộng và chiều dài cuốn sách


Chu vi và chiều rộng cuốn sách
Độ dày và chiều dài cuốn sách


Chiu rng v chiu dy cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: câu B.


1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây
thừng có độ dài cỡ 2m



Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Bng
giy cun cú di c 2m


Đáp án: C©u A.


1.6. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó
chỉ:


Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.


L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
Giới hạn đo lớn nhất của chai.
Chọn câu đúng trong các cõu trờn.


Đáp án: câu B


1.7. Khi s dng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

V2 = 20,1cm3


V3 = 20,01cm3


V4 = 20,12cm3



V5 = 20,100cm3


Đáp số: Câu B.


1. 8. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


Sử dụng bình A
Sử dụng bình B
Hai bình nh- nhau
Tựy vo cỏch chia
Tựy ng-i s dng


Đáp ¸n C©u A.


1.9. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A


Sư dơng b×nh B
Sư dơng b×nh C



Sư dụng bình A hoặc B


Sử dụng bình B chính xác hơn A


Đáp án Câu C.


1.10. Mt bỡnh chia độ ghi tới 1cm3<sub>, chứa 40cm</sub>3


n-íc, khi th¶ mét viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các số liÖu sau:
A.8cm3


B. 80ml
800ml


8,00cm3


8,0 cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Đáp án Câu A.


1.11. Mt bỡnh chia cha 50cm3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hái thÓ tÝch thùc của cát là:
A.40cm3



B. 400ml
500ml


50cm3


500 ml


Chn cõu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hịn đá vào </sub>


b×nh th× mùc n-íc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-c. Th tớch ca hòn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


30cm3


120ml
420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu B.


1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó


chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó
chỉ:


A. Khèi l-ỵng cho phÐp của xe ôtô.
B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g.
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g



m3 = 12,4g


m4 = 12g


m5 = 12,42g


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu C.


1.15. Một vật nổi lơ lửng trong n-ớc chứng tỏ:
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của n-ớc.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
A, B đúng.


A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu E


1.16. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó:
Khơng có lực nào tác dụng lên nú.


Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.


Ch ra cõu ỳng trong các câu trên.


Đáp án: Câu E.


1.17. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
Quả bóng bàn bị biến dạng.


Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển động.
Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

C¸c lùc t¸c dụng lên quả bóng cân bằng.
Quả bóng dừng do lùc c¶n cđa cá xt hiƯn.


Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của quả
bóng.


Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
Đáp án: Câu C


1.19. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào
các câu sau:


Mét vËt nỈng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng


chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ơng án đúng trong các ph-ơng án sau:
(1): a ; (2): b


(1): c; (2): b
(1): a ; (2): e
(1): c ; (2): d
(1): a ; (2): e


Đáp án: Câu A.


1.20. Tỡm t thớch hợp trong khung để điền vào
chổ trống trong các cõu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. Nếu


thay qu nng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
châm



nµy cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c*
(1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
(1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e
Đáp án: Câu A.


a.Trọng lực
b. lực căng
c. trọng
l-ợng


d. lực kéo.
e. lực nâng


k. T-ơng
tác
l. Hút
m. Đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

1.21. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)


... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.*
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.
ỏp ỏn: cõu A


Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.


1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


i. Khi nÐm mét vật nặng lên cao, lúc đầu vật


i lờn sau đó rơi xuống điều đó chứng tỏ
(1)...


lªn vật. Lực chính là (2)... của vật.


j. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


và (4)...


Chn đáp án đúng trong các đáp án sau:
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c *
(1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
(1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
(1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b
Đáp án: Câu A.


1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng yên chuyển động
a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng




a.Tỏc
ng


b.


T-ơngtác
c T c
i. Tác dụng


lực
j. Đi lên
k. Đi xuống
l. Trọng lực
m. Trọng l-ợng
n. T-ơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - c ; (2) - d*


(1) - b ; (2) - a
(1) - d ; (2) - a
(1) - a ; (2) - d
(1) - c ; (2) - a


Đáp án: Câu A


1.24. Tỡm t thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:



a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - b ; (2) - d ; (3) - b*


(1) - a ; (2) - d ; (3) - b
(1) - b ; (2) - e ; (3) - g
(1) - c ; (2) - d ; (3) - e
(1) - b ; (2) - dg; (3) - b


Đáp ¸n: C©u A.


1.25. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống để hoàn thiện các nhận nh sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lũ xo mt (1)...
(2)...lũ xo li.


b. Muốn lò xo giÃn ra ta phải tác dơng vµo


lị xo một (3)...để (4)...lị


xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


(1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g*
(1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
(1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
(1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
Đáp án: Câu A.


a.Tỏc
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác








h. Lùc kÐo
i. NÐn


j. Lùc nÐn
k. Lùc ®Èy
l. Lùc



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

1.26. Một bạn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nhẹ nhàng hơn thì :


B¹n nam dịch chuyển xô n-ớc
Bạn nam dịch xa xô n-ớc


Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ *
Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc


Chn ph-ng ỏn ỳng nht trong cỏc ph-ng ỏn
trờn.


Đáp án: Câu C


<b>1.27. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, </b>
c-ờng độ bằng nhau. Hai lực đó:


Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời gian
tác dụng.


Hai lực đó khơng cân bằng khi chúng cùng tác
dụng


Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.*



Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng thời
gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


1.28. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


Diều khơng bị trái đất hút.


Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.


Chon câu đúng trong các câu trên.


Đáp án Câu E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Trng lc khụng cú ph-ng thng ng.


Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng rơi.*
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
lực


Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng lực.


Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
l-ợng.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án : Câu B.


<b>1.30. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, </b>
có cùng khối l-ợng. Một tờ bị vị viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào ...trong các nhận định
sau:


A. Khi thả hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.
Thời gian rơi của chúng khác nhau.*


Đáp án câu E.


<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp 6 </b>



1.1. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:



1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

quàng đỏ 1cm
4. Độ dài vũng nm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm cã §CNN
3mm


Đáp án nào sau đây đúng nhất:


1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c *


D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c



Đáp án: Câu C.


<b>1.2 Trờn lp xe p ng-i ta ghi : 650mm. Con số </b>
đó chỉ:


A.Chu vi bánh xe
Đ-ờng kính bánh xe
Độ dày của lốp xe


Kích th-ớc vòng bao lốp
Đ-ờng kính trong của lèp


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: E


1.3.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số
đó chỉ:


A.Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
Chọn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án: A


1.4 Phía sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x 24cm.
Các con số đó chỉ:



A. ChiỊu dài và chiều rộng cuốn sách
Chiều rộng và chiều dài cuốn sách


Chu vi và chiều rộng cuốn sách
Độ dày và chiều dài cuốn sách


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây
thừng có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn cú di c 2m


Đáp án: Câu A.


1.6. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó
chỉ:



Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.


L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
Giới hạn đo lớn nhất ca chai.
Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp ¸n: c©u B


1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


V1 = 20,10cm3


V2 = 20,1cm3


V3 = 20,01cm3


V4 = 20,12cm3


V5 = 20,100cm3


Đáp số: Câu B.


1. 8. Cú hai bỡnh chia độ A và B có cùng dung


tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Hai bình nh- nhau
Tùy vào cách chia độ
Tùy ng-ời sử dụng


Đáp án Câu A.


1.9. Cú ba ng ong A, B, C loại 100ml có vạch
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A


Sư dơng b×nh B
Sư dơng b×nh C


Sử dụng bình A hoặc B


Sử dụng bình B chính xác hơn A


Đáp án Câu C.


1.10. Mt bình chia độ ghi tới 1cm3<sub>, chứa 40cm</sub>3



n-íc, khi th¶ một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các sè liÖu sau:
A.8cm3


B. 80ml
800ml


8,00cm3


8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.11. Một bình chia độ chứa 50cm3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hỏi thể tích thực của cát là:
A.40cm3


B. 400ml
500ml


50cm3


500 ml



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hòn ỏ vo </sub>


bình thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoµi 12cm3


n-ớc. Thể tích của hịn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


30cm3


120ml
420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu B.


1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.



Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó
ch:


A. Khối l-ợng cho phép của xe ôtô.
B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


D. Khối l-ợng tối đa của ôtô có thể chở.
E. Khối l-ợng cho phÐp «t« chë.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g.
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


m3 = 12,4g


m4 = 12g


m5 = 12,42g



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

1.15. Một vật nổi lơ lửng trong n-ớc chứng tỏ:
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của n-ớc.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
A, B đúng.


A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu E


1.16. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó:
Khơng có lực nào tác dụng lên nú.


Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.


Ch ra cõu ỳng trong các câu trên.
Đáp án: Câu E.


1.17. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
Quả bóng bàn bị biến dạng.


Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển động.
Câu A, B đúng.



Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


1.18. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại
khi đó:


C¸c lùc tác dụng lên quả bóng cân bằng.
Quả bóng dừng do lùc c¶n cđa cá xt hiƯn.


Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của quả
bóng.


Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
Đáp án: Câu C


1.19. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào
các câu sau:


Mét vËt nặng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng


chịu <sub>a.Trọng lực </sub>


b. lực căng
c. trọng
l-ợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ng ỏn ỳng trong cỏc ph-ng ỏn sau:
(1): a ; (2): b


(1): c; (2): b
(1): a ; (2): e
(1): c ; (2): d
(1): a ; (2): e


Đáp án: Câu A.


1.20. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trng trong cỏc cõu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lực. Nếu


thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
chõm


này cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)


... ...


hoặc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c*
(1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e
(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
(1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e
Đáp án: Câu A.


1.21. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
a. T-ơng
tác



b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng



p. T-ơng


tác
q. Hút
r. Đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.*
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.
Đáp án: câu A


Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.


1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


k. Khi nÐm mét vật nặng lên cao, lúc đầu vật


i lờn sau đó rơi xuống điều đó chứng tỏ
(1)...



lªn vật. Lực chính là (2)... của vật.
l. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


và (4)...


Chn đáp án đúng trong các đáp án sau:
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c *
(1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
(1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
(1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b
Đáp án: Câu A.


1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng n chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - c ; (2) - d*


(1) - b ; (2) - a
(1) - d ; (2) - a
(1) - a ; (2) - d
(1) - c ; (2) - a



Đáp án: Câu A


1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a.Tỏc
ng
b.


T-ơngtác
c T c


a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
t c


q. Tác dụng
lực


r. Đi lên
s. Đi xuống
t. Trọng lực
u. Trọng l-ợng
v. T-ơng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

a. Một cầu thủ ném bóng đã


(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - b ; (2) - d ; (3) - b*


(1) - a ; (2) - d ; (3) - b
(1) - b ; (2) - e ; (3) - g
(1) - c ; (2) - d ; (3) - e
(1) - b ; (2) - dg; (3) - b


Đáp án: Câu A.


1.25. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống để hoàn thiện các nhận định sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vµo


lị xo một (1)...để
(2)...lị xo lại.


b. Mn lò xo giÃn ra ta phải tác dụng vào


lũ xo một (3)...để (4)...lò
xo giãn ra.



Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


(1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g*
(1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
(1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
(1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
Đáp án: Câu A.


1.26. Mt bn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nh nhng hn thỡ :


Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
Bạn nam dịch xa xô n-ớc


Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ *
Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa x« n-íc


Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng ỏn
trờn.


Đáp án: Câu C


o. Lực kéo
p. NÐn



q. Lùc nÐn
r. Lùc ®Èy
s. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>1.27. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, </b>
c-ờng độ bằng nhau. Hai lực đó:


Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời gian
tác dụng.


Hai lực đó khơng cân bằng khi chúng cùng tác
dng


Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.*


Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng thêi
gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


1.28. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


Diều khơng bị trái đất hút.



Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.


Chon câu đúng trong các câu trờn.


Đáp án Câu E.


1.29. Mt hc sinh th tờ giấy từ trên cao xuống
đất, tờ giấy không rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


Do søc c¶n của không khí làm lệch ph-ơng rơi.*
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
lực


Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng lực.
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
l-ợng.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án : C©u B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào ...trong các nhận nh
sau:



A. Khi thả hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.
Thời gian rơi của chúng khác nhau.*


Đáp án câu E.


<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp 6 </b>



1.1. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm cã §CNN
1mm



3. Chiều dài khăn
quàng đỏ


c. Th-ớc dây 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có §CNN
3mm


Đáp án nào sau đây đúng nhất:


1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c *


D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>1.2 Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con số </b>
đó chỉ:


A.Chu vi b¸nh xe
Đ-ờng kính bánh xe
Độ dày của lốp xe



Kích th-ớc vòng bao lốp
Đ-ờng kính trong của lốp


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: E


1.3.Trên ống n-ớc có ghi: 42 x1,7mm. Các con số
đó chỉ:


A.Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
Chọn câu đúng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án: A


1.5 Phớa sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x 24cm.
Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiều rộng cuốn sách
Chiều rộng và chiều dài cuốn sách


Chu vi và chiều rộng cuốn sách
Độ dày và chiều dài cuốn sách


Chiu rng v chiu dày cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.


Đáp án: câu B.


1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Băng
giấy cuộn có di c 2m


Đáp án: Câu A.


1.6. Trờn các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó
chỉ:


Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.


L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
Giới hạn đo lớn nhất của chai.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án: c©u B


1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


V1 = 20,10cm3


V2 = 20,1cm3


V3 = 20,01cm3


V4 = 20,12cm3


V5 = 20,100cm3


Đáp sè: C©u B.


1. 8. Có hai bình chia độ A và B có cùng dung
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


Sử dụng bình A
Sử dụng bình B
Hai bình nh- nhau


Tùy vào cách chia độ
Tựy ng-i s dng


Đáp án Câu A.


1.9. Cú ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

A.Sư dơng b×nh A
Sư dơng b×nh B


Sư dơng b×nh C


Sư dơng bình A hoặc B


Sử dụng bình B chính xác hơn A


Đáp án Câu C.


1.10. Mt bỡnh chia ghi ti 1cm3<sub>, cha 40cm</sub>3


n-ớc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các số liệu sau:
A.8cm3



B. 80ml
800ml


8,00cm3


8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.11. Một bình chia độ chứa 50cm3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hỏi thể tích thực của cát là:
A.40cm3


B. 400ml
500ml


50cm3


500 ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hòn đá vào </sub>



bình thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoài 12cm3


n-ớc. Thể tích của hịn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


30cm3


120ml
420ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó
chỉ:


A. Khối l-ợng cho phép của xe ôtô.


B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


D. Khối l-ợng tối đa của «t« cã thĨ chë.
E. Khèi l-ỵng cho phÐp «t« chë.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g.
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


m3 = 12,4g


m4 = 12g


m5 = 12,42g


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu C.


1.15. Một vật nổi lơ lửng trong n-ớc chứng tỏ:
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của n-ớc.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.


A, B đúng.


A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Cõu E


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.


Ch ra câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: Câu E.


1.17. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
Quả bóng bàn bị biến dạng.


Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển động.
Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


1.18. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại


khi ú:


Các lực tác dụng lên quả bóng cân bằng.
Qu¶ bãng dõng do lùc c¶n cđa cá xt hiƯn.


Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của quả
bóng.


Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
Đáp án: Câu C


1.19. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào
các câu sau:


Một vật nặng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ng ỏn ỳng trong cỏc ph-ng án sau:
(1): a ; (2): b


(1): c; (2): b
(1): a ; (2): e
(1): c ; (2): d
(1): a ; (2): e



Đáp án: Câu A.


1.20. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống trong các câu sau:


a.Träng lùc
b. lùc căng
c. trọng
l-ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam châm
một lùc. NÕu


thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi ú nam
chõm


này cũng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoc (4) ... Nu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c*
(1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e


(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
(1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e
Đáp án: C©u A.


1.21. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thun bm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió


thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.*
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.
ỏp ỏn: cõu A


Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.



1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


m. Khi nÐm một vật nặng lên cao, lúc đầu vật


a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dụng



u. T-ơng


tác
v. Hút
w. Đẩy


x. Tác dụng
y. Kéo


y. Tác dụng
lực


z. Đi lên


aa. §i xuèng
bb. Träng lùc


cc. Träng


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

đi lên sau đó rơi xuống iu ú chng t
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
n. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


và (4)...


Chn ỏp ỏn ỳng trong các đáp án sau:
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c *
(1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
(1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
(1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b
Đáp án: Câu A.


1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Để làm cho quả bóng đang đứng yên chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - c ; (2) - d*



(1) - b ; (2) - a
(1) - d ; (2) - a
(1) - a ; (2) - d
(1) - c ; (2) - a


Đáp án: Câu A


1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - b ; (2) - d ; (3) - b*


(1) - a ; (2) - d ; (3) - b
(1) - b ; (2) - e ; (3) - g
(1) - c ; (2) - d ; (3) - e
(1) - b ; (2) - dg; (3) - b


a.Tỏc
ng


b.


T-ơngtác
c T c


a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác






</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Đáp án: Câu A.


1.25. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống để hoàn thiện các nhận định sau:


a. Muốn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vµo


lị xo một (1)...để
(2)...lị xo lại.


b. Mn lò xo giÃn ra ta phải tác dụng vào


lũ xo một (3)...để (4)...lò
xo giãn ra.



Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


(1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g*
(1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
(1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
(1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
Đáp án: Câu A.


1.26. Mt bn nam và một bạn nữ dùng đòn gánh để
cùng khiêng một xô n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng
đ-ợc nh nhng hn thỡ :


Bạn nam dịch chuyển xô n-ớc
Bạn nam dịch xa xô n-ớc


Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ *
Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa x« n-íc


Chọn ph-ơng án đúng nhất trong các ph-ơng ỏn
trờn.


Đáp án: Câu C


<b>1.27. Cú hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, </b>
c-ờng độ bằng nhau. Hai lực đó:



Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời gian
tác dụng.


Hai lực đó khơng cân bằng khi chúng cùng tác
dụng


Hai lùc c©n b»ng khi cùng tác dụng lên một
vật.*


Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


Chỉ cân bằng khi tác dơng trong mét kho¶ng thêi
gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.


v. Lùc kÐo
w. NÐn


x. Lùc nén
y. Lực đẩy
z. Lực


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Đáp ¸n: C©u C.


1.28. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


Diều khơng bị trái đất hút.



Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.


Chon câu đúng trong các câu trờn.


Đáp án Câu E.


1.29. Mt hc sinh th tờ giấy từ trên cao xuống
đất, tờ giấy không rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


Trọng lực khơng có ph-ơng thẳng đứng.


Do søc c¶n của không khí làm lệch ph-ơng rơi.*
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
lực


Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng lực.
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
l-ợng.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án : C©u B.


<b>1.30. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, </b>
có cùng khối l-ợng. Một tờ bị vị viên lại, một để


nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào ...trong các nhận định
sau:


A. Khi thả hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.
Thời gian rơi của chúng khác nhau.*


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Đề thi trắc nghiệm vật lý Lớp 6 </b>



1.1. HÃy ghép tên dụng cụ đo với tên các vật cần
đo cho thích hợp nhất trong các tr-ờng hợp sau:


1. Chiều dài cuốn
sách vật lý 6


a. Th-ớc thẳng 100cm có
ĐCNN 1mm


2. Chiều dài vòng cổ
tay


b. Th-ớc thẳng 300mm có ĐCNN
1mm



3. Chiều dài khăn
qng đỏ


c. Th-íc d©y 300cm có ĐCNN
1cm


4. Độ dài vòng nắm
tay


d. Th-ớc dây 10dm có ĐCNN
1mm


5. Độ dài bảng đen e.Th-ớc dây 500mm có ĐCNN
3mm


Đáp án nào sau đây đúng nhất:


1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- a ; 2- b ; 3 - c ; 4- d ; 5- e
1- b ; 2-b ; 3 - a ; 4- b ; 5- c *


D. 1- a ; 2-b ; 3 - e ; 4- d ; 5- c
E. 1- b ; 2-a ; 3 - d ; 4- e ; 5- c


Đáp án: Câu C.


<b>1.2 Trên lốp xe đạp ng-ời ta ghi : 650mm. Con s </b>
ú ch:



A.Chu vi bánh xe
Đ-ờng kính bánh xe
Độ dày của lốp xe


Kích th-ớc vòng bao lốp
Đ-ờng kính trong của lốp


Chn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: E


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

A.Đ-ờng kính ống n-ớc và độ dày của ống
Chiều dài ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và độ dày của ống n-ớc
Chu vi ống n-ớc và đ-ờng kính ống n-ớc
Đ-ờng kính trong và ngồi của ống n-ớc
Chọn câu đúng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án: A


1.6 Phớa sau sách vật lý 6 có ghi: khổ 17 x 24cm.
Các con số đó chỉ:


A. ChiỊu dµi vµ chiều rộng cuốn sách
Chiều rộng và chiều dài cuốn sách


Chu vi và chiều rộng cuốn sách
Độ dày và chiều dài cuốn sách


Chiu rng v chiu dày cuốn sách
Chọn câu đúng trong các câu trên.


Đáp án: câu B.


1.5. Hãy chọn th-ớc đo và dụng cụ thích hợp
trong các th-ớc và dụng cụ sau để đo chính xác
nhất các độ dài của bàn học:


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 0,5m và ĐCNN 1mm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm - Băng
giấy cuộn có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm - Cuộn dây
thừng có độ dài cỡ 2m


Th-ớc thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 2mm - Bng
giy cun cú di c 2m


Đáp ¸n: C©u A.


1.6. Trên các chai r-ợu có ghi: 750ml. Con số đó
chỉ:


Dung tÝch lín nhÊt cđa chai r-ỵu.
L-ỵng r-ỵu chøa trong chai.


ThĨ tÝch cđa chai r-ỵu.



L-ợng r-ợu mà chai có thể chứa.
Giới hạn đo lớn nhất của chai.
Chọn câu đúng trong các câu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

1.7. Khi sử dụng bình chia độ có ĐCNN 0,1cm3<sub> để </sub>


thực hành đo thể tích chất lỏng. Các số liệu nào
sau đây ghi đúng:


V1 = 20,10cm3


V2 = 20,1cm3


V3 = 20,01cm3


V4 = 20,12cm3


V5 = 20,100cm3


Đáp số: Câu B.


1. 8. Cú hai bình chia độ A và B có cùng dung
tích, bình A có chiều cao lớn hơn bình B. Sử dụng
bình chia độ nào ta sẽ xác định thể tích của chất
lỏng chính xác nhất? Chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau:


Sử dụng bình A
Sử dụng bình B


Hai bình nh- nhau
Tùy vo cỏch chia
Tựy ng-i s dng


Đáp án C©u A.


1.9. Có ba ống đong A, B, C loại 100ml có vạch
chi tới 1ml, chiều cao lần l-ợt:100mm ;150mm ;
200mm. Hỏi sử dụng ống đong nào để chia chính xác
nhất thể tích chất lỏng trong các bình chứa chính
xác nhất?


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.Sử dụng bình A


Sư dơng b×nh B
Sư dơng b×nh C


Sư dơng bình A hoặc B


Sử dụng bình B chính xác hơn A


Đáp án Câu C.


1.10. Mt bỡnh chia ghi ti 1cm3<sub>, cha 40cm</sub>3


n-ớc, khi thả một viên sỏi vào bình, mực n-ớc
dâng lên tới vạch 48cm3<sub>. Thể tích viên sỏi đ-ợc </sub>


tính bởi các số liệu sau:


A.8cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

800ml
8,00cm3


8,0 cm3


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.11. Một bình chia độ chứa 50cm3<sub> cát, khi đổ </sub>


50cm3<sub> n-ớc vào bình n-ớc dâng lên đến vạch 90cm</sub>3<sub>. </sub>


Hỏi thể tích thực của cát là:
A.40cm3


B. 400ml
500ml


50cm3


500 ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu A.


1.12. Một bình chia độ có dung tích 100cm3<sub> ghi </sub>


tới 1cm3<sub> chứa 70cm</sub>3<sub> n-ớc, khi thả một hòn đá vo </sub>



bình thì mực n-ớc dâng lên và tràn ra ngoµi 12cm3


n-ớc. Thể tích của hịn đá là:
A.12cm3


B. 42cm3


30cm3


120ml
420ml


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu B.


1.13. Trên túi muối iốt có ghi 1kg. Con số đó
chỉ:


A. L-ợng muối lớn nhất mà túi đựng đ-ợc.
B. L-ợng muối chứa trong túi.


C. L-ợng muối hiện có chứa trong túi.
D. L-ợng muối mà mà túi có thể chứa.
E.Câu B và C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.14. Trên cửa một xe Ơtơ có ghi: 4,5T. Con số đó


chỉ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

B. Khối l-ợng hàng mà ôtô chở đ-ợc.
C. Khối l-ợng của ôtô và hàng.


D. Khối l-ợng tối đa của ôtô có thể chở.
E. Khối l-ợng cho phép ôtô chở.


Chn cõu ỳng nhất trong các câu trên.
Đáp án: câu E


1.15. Một cái cân có thể cân chính xác tới 0,1g.
Kết quả nào sau đây đúng khi sử dụng cân đó làm
thực hành đo khối l-ợng của một vật:


A. m1 = 12,41g


B. m2 = 12,04g


m3 = 12,4g


m4 = 12g


m5 = 12,42g


Chọn câu đúng trong các đáp án trên
Đáp án Câu C.


1.15. Một vật nổi lơ lửng trong n-ớc chứng tỏ:
A. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.


Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của n-ớc.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của n-ớc.
A, B đúng.


A, C đúng.


Chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Đáp án: Câu E


1.16. Một quyển sách đặt trên bàn, khi đó:
Khơng có lực no tỏc dng lờn nú.


Trọng lực tác dụng lên quyển sách.
Có lực nâng của bàn tác dụng lên nó.


Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của bàn.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của bàn.


Ch ra câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: Câu E.


1.17. Khi dùng vợt đập quả bóng bàn, Khi đó:
Quả bóng bàn bị biến dạng.


Quả bóng bị biến đổi chuyển động.


Quả vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển động.
Câu A, B đúng.


Cả 3 cõu: A, B, C u ỳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Đáp ¸n: C©u C.


1.18. Một quả bóng lăn trên cỏ, từ từ dừng lại
khi đó:


C¸c lùc t¸c dơng lên quả bóng cân bằng.
Quả bóng dừng do lực c¶n cđa cá xt hiƯn.


Lực cản của cỏ là biến đổi chuyển động của quả
bóng.


Câu A, B đúng.


Cả 3 câu: A, B, C đều đúng.
Đáp án: Câu C


1.19. Dùng các từ trong khung để điền khuyết vào
các câu sau:


Mét vËt nỈng treo vào sợi dây cao su. Vật nặng
chịu


tác dụng của (1)... và (2)... của sợi
dây.


Chn ph-ng án đúng trong các ph-ơng án sau:
(1): a ; (2): b


(1): c; (2): b


(1): a ; (2): e
(1): c ; (2): d
(1): a ; (2): e


Đáp án: Câu A.


1.20. Tỡm t thớch hp trong khung để điền vào
chổ trống trong các câu sau:


Một quả nặng bằng sắt treo trên giá, khi đ-a
một


thanh nam châm lại gần thì: nam châm
(1)... lực lên


quả nặng và quả nặng (2) ...nam ch©m
mét lùc. NÕu


thay quả nặng bằng một nam châm khác. Khi đó nam
châm


nµy cịng bị thanh nam châm ban đầu (3)
... ...


hoc (4) ... Nếu ta đổi chiều nam châm.
Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:


(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c*
(1) - a ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - e



a.Träng lùc
b. lực căng
c. trọng
l-ợng


d. lực kéo.
e. lực nâng


z. T-ơng
tác
aa. Hút
bb. §Èy
cc. T¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

(1) - b ; (2) - b ; (3) - b ; (4) - c
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - c
(1) - b ; (2) - a ; (3) - b ; (4) -e
Đáp án: Câu A.


1.21. Tỡm t thớch hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


Mét thuyÒn buåm khi cã giã thun sÏ chÞu (1)
... mét


lực, (2) ... của gió làm thuyền chuyển
động. Nếu gió


ngừng thổi khi đó thuyền khơng chịu (3)
... của gió



thuyền sẽ chuyển động chậm dần do (4)
... của n-ớc.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
A. (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.*
B. (1) - a ; (2) - d ; (3) - c ; (4) - e.
C. (1) - d ; (2) - a ; (3) - d ; (4) - c.
D. (1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - e.
E. (1) - a ; (2) - d ; (3) - a ; (4) - e.
Đáp án: câu A


Đáp án: (1) - d ; (2) - d ; (3) - d ; (4) - e.


1.22. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


o. Khi ném một vật nặng lên cao, lúc đầu vật


đi lên sau đó rơi xuống điều đó chứng t
(1)...


lên vật. Lực chính là (2)... của vật.
p. Vật chịu tác dụng lực trong quá trình


(3)...


vµ (4)...


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - c *
(1) - f ; (2) - e ; (3) - g ; (4) - c
(1) - a ; (2) - d ; (3) - b ; (4) - b
(1) - a ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - c
(1) - f ; (2) - h ; (3) - b ; (4) - b
Đáp án: Câu A.


a. T-ơng
tác


b. Hút
c. Đẩy
d. Tác
dơng




gg. T¸c dơng
lùc


hh. §i lªn
ii. §i xuèng
jj. Träng lùc
kk. Träng


l-ỵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

1.23. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:



Để làm cho quả bóng đang đứng n chuyển động
thì ta phải (1)... một lực hoặc
(2)...một lực.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - c ; (2) - d*


(1) - b ; (2) - a
(1) - d ; (2) - a
(1) - a ; (2) - d
(1) - c ; (2) - a


Đáp án: Câu A


1.24. Tìm từ thích hợp trong khung để điền vào
chổ trống để hoàn chỉnh các câu sau:


a. Một cầu thủ ném bóng đã
(1)...lên quả


bóng một (2)...làm cho nó chuyển động.
b. Sau khi bay lên nó rơi xuống chứng tỏ nó bị
(3)...


lực làm thay đổi chuyển động.


Đáp án nào đúng nhất trong các đáp án sau:
(1) - b ; (2) - d ; (3) - b*



(1) - a ; (2) - d ; (3) - b
(1) - b ; (2) - e ; (3) - g
(1) - c ; (2) - d ; (3) - e
(1) - b ; (2) - dg; (3) - b


Đáp án: Câu A.


1.25. Trong các từ thích hợp trong khung điền vào
chổ trống để hoàn thiện các nhận định sau:


a. Muèn lò xo bị nén lại ta phải tác dụng vào


lị xo một (1)...để
(2)...lị xo lại.


b. Mn lß xo giÃn ra ta phải tác dụng vào


lũ xo một (3)...để (4)...lò
xo giãn ra.


Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


(1) - c ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g*
(1) - b ; (2) - b ; (3) - c ; (4) - f
(1) - d ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g


a.Tỏc
ng
b.



T-ơngtác
c T c


a.Tác
động
b. Tác
dụng
c. T-ơng
tác




cc. Lùc
kÐo
dd. NÐn
ee. Lùc


nÐn
ff. Lùc


®Èy
gg. Lùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

(1) - c ; (2) - f ; (3) - a ; (4) - b
(1) - e ; (2) - b ; (3) - a ; (4) - g
Đáp án: Câu A.


1.26. Một bạn nam và một bạn nữ dùng địn gánh để
cùng khiêng một xơ n-ớc nặng. Để bạn nữ khiêng


đ-ợc nhẹ nhàng hơn thì :


B¹n nam dịch chuyển xô n-ớc
Bạn nam dịch xa xô n-ớc


Dịch chuyển xô ra xa bạn nữ *
Bạn nữ dịch chuyển xô n-ớc


Bạn nam cao hơn nên phải dịch xa xô n-ớc


Chn ph-ng ỏn ỳng nht trong cỏc ph-ng ỏn
trờn.


Đáp án: Câu C


<b>1.27. Có hai lực cùng ph-ơng, ng-ợc chiều, </b>
c-ờng độ bằng nhau. Hai lực đó:


Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời gian
tác dụng.


Hai lực đó khơng cân bằng khi chúng cùng tác
dụng


Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một
vật.*


Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một lúc.


Chỉ cân bằng khi tác dụng trong một khoảng thời


gian.


Chọn câu đúng trong các câu trên.
Đáp án: Câu C.


1.28. Khi thả diều bạn Bình thấy: diều gặp gió và
bay lên cao. Sau đó diều dừng lại ở một độ cao
nào đó bạn cho rằng:


Diều khơng bị trái đất hút.


Nhờ gió tác dụng lực nên diều không rơi.
Trọng lực cân bằng với lực nâng của gió.
Trọng l-ợng cân bằng với lực nâng của gió.
Khơng có nhận định nào trên đây đúng cả.


Chon câu đúng trong các câu trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

1.29. Một học sinh thả tờ giấy từ trên cao xuống
đất, tờ giấy không rơi theo ph-ơng thẳng đứng.
Bạn đó nói rằng:


Trọng lực khơng có ph-ng thng ng.


Do sức cản của không khí làm lệch ph-ơng rơi.*
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng
lực


Vật rơi không tuân theo ph-ơng của trọng lực.
Do sức cản của không khí cân bằng bớt với trọng


l-ợng.


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu trờn.


Đáp án : Câu B.


<b>1.30. Thả đồng thời hai tờ giấy giống nhau, </b>
có cùng khối l-ợng. Một tờ bị vò viên lại, một để
nguyên và đ-ợc thả cùng độ cao xuống đất. Nhận
định nào ...trong các nhận định
sau:


A. Khi thả hai tờ giấy rơi không cùng lúc.
Trọng l-ợng khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Trọng lực khác nhau nên thời gian rơi khác
nhau.


Tờ giấy không vò viên bị sức cản tác dụng.
Thời gian rơi của chúng khác nhau.*


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Phiếu trả lời câu hỏi </b>


Bài kiểm tra trắc


nghiệm...
...


Thi gian:...( khụng k thi gian


phỏt )


MÃ số:...Họ và tên thí
sinh...


...
Địa chỉ:


...
<b>...Kết quả... </b>


<b>Câu </b> <b>Đánh dấu X </b>


<b> A B </b>
<b>C D E </b>


<b>Câu </b> <b>Đánh dấu X </b>


<b> A B </b>
<b>C D E </b>


1 17


2 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

4 20


5 21


6 22



7 23


8 24


9 25


10 26


11 27


12 28


13 29


14 30


15 31


16 32


<b>Chó ý: </b>


<b>1. Thí sinh chỉ đ-ợc đánh duy nhất một dấu X vào </b>
ô trống [ ] để chọn khả năng trả lời đúng và đầy
đủ nhất trong 5 trả lời t-ơng ứng với câu hỏi
trong phiếu trả lời. Tuyệt đối không đ-ợc viết,
vẽ hoặc đánh dấu vào đề trắc nghiệm.


<b>2. Mỗi câu hoặc không đánh dấu nào, hoặc đánh </b>


<b>sai, hoặc nhiều hơn một dấu chọn X đ-ợc đánh </b>
<b>vào, hoặc tẩy xố khơng rõ ràng sẽ khơng đ-ợc </b>
tính điểm cho câu đó.


3. Sau khi nhận bài thí sinh phải điểm ngay số tờ
có chứa đầy đủ câu hỏi và phiếu trả lời. Nếu


khơng đủ thí sinh phải báo cho giám thị để giải
quyết. Thí sinh phải chịu thiệt thòi về thời gian
nếu phát hiện chậm đề không đầy đủ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×