Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kiểm tra vật lý 11De KT Vat Ly 11 chuong 12 ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KTRA 1 TIẾT HKI Chương I và II) </b>


<b>Lớp 11 - Chương trình Cơ bản </b>



<i><b>Hình thức Trắc nghiệm 30 câu - Thời gian ; 45 phút </b></i>



<b>I</b>

<b>) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình </b>



<b>Chủ đề (chương) </b>

<b>Tổng </b>



<b>số tiết </b>

<b>thuyết </b>

<b>Lí </b>

<b>LT </b>

<b>số tiết thực </b>

<b>VD </b>

<b>LT </b>

<b>Trọng số </b>

<b>VD </b>


<b>Chương I: Điện tích-Điện trường </b>

<b>10 </b>

<b>7 </b>

<b>4.9 </b>



7x0.7=4.9


<b>5.1 </b>


10-4.9=5.1


<b>21 </b>


4.9:0.23=21.3


<b>22 </b>


5.1:0.23=22.1

<b>C</b>

<b>hương II: Dồng điện không đổi </b>

<b>13 </b>

<b>6 </b>

<b>4.2 </b>



6x0.7=4.2


<b>8.8 </b>


13-4.2=8.8


<b>19 </b>


4.2:0.23=18.3


<b>38 </b>


8.8:0.23=3.2


<b>Tổng </b>

<b>23 </b>

<b>13 </b>

<b>9,1 </b>

<b>13,9 </b>

<b>40 </b>

<b>60 </b>



<b>II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình </b>



<b>Cấp độ </b>

<b>Nội dung (Chủ đề) </b>

<b>Trọng số </b>

<b>Số lượng câu hỏi </b>

<b>Điểm số </b>



Cấp độ

<b>Chương I: Điện tích-Điện trường</b>



<b>21 </b>

<b>2 </b>



21 x 10% = 2,1 ≈ 2 6 x 1/3 = 2

<b>2 </b>



1,2

<b>Chương II: Dịng điện khơng đổi </b>

<b>19 </b>

<b>2 </b>



19 x 10% = 1,9 ≈ 2 6 x 1/3 = 2

<b>2 </b>



Cấp độ

<b>Chương I: Điện tích-Điện trường</b>



<b>22 </b>

<b>2 </b>



22 x 10% = 2,2 ≈ 2 7 x 1/3 = 2,3

<b>2 </b>



3,4

<b>Chương II: Dồng điện không đổi </b>

<b>38 </b>

<b>4 </b>



38 x 10% = 3.8 ≈ 4 11 x 1/3 = 3,7

<b>4 </b>




<b>Tổng </b>

:

<b>100 </b>

<b>10 </b>

<b>10 </b>



<b>III) Thiết lập khung ma trận </b>



<b>Tên chủ đề </b>


<b>(Chương, tiết) </b>



<b>Nhận </b>


<b>biết </b>



<i><b>Cấp độ </b></i>


<i><b>1 </b></i>



<b>Thông </b>


<b>hiểu </b>



<i><b>Cấp độ </b></i>


<i><b>2 </b></i>



<b>Vận dụng </b>



<b>Cộng </b>



<i><b>Cấp độ </b></i>


<i><b>3 </b></i>



<i><b>Cấp độ </b></i>


<i><b>4 </b></i>



<b>Chủ đề 1; Điện tích – Điện trường (10 tiết = 43%) </b>




1. Điện tích-Định luật Coulomb (1 tiết = 4,3%)

<b>1 </b>



2.Thuyết electron-ĐL bảo tồn điện tích (1tiết = 4,3%)



3.Điện trường –CĐĐT-Đường sức điện (3tiết = 13%)

<b>1 </b>



4.Công của lực điện (1tiết = 4,3%)



5.Điện thế - Hiệu điện thế (2tiết = 8,8%)

<b>1 </b>



6.Tụ điện (2tiết = 8,6%)

<b>1 </b>



Số câu (điểm)


Tỉ lệ



1c(1đ)
10%


1c(1đ)
10%


1c(1đ)
10%


1c(1đ)
10%


4c(4

đ)


40%




<b>Chủ đề 1; Điện tích – Điện trường (13 tiết = 57%) </b>



1.Dịng điên khơng đổi-nguồn điện (3tiết = 13%)

<b>1 </b>



2.Điện năng –Công suất điện (3tiết = 13%)

<b>1 </b>



3. Định luật Ohm đối với toàn mạch (3tiết = 13%)

<b>1 </b>



4.Ghép các nguồn điện thành bộ (1tiết = 4.3%)

<b>1 </b>



5.PPháp giải một số bài tốn về tồn mạch (2tiết=8,6%)

<b>1 </b>

<b>1 </b>



6. T Hành: Xác định Sđđộng và đtrở trong(2tiết =8.6%)


Số câu (điểm)



Tỉ lệ

1c(1đ) 10%


1c(1.7đ)
10%


3c(2đ)
30%


1c(1đ)
17%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tỉ lệ </b>

<b>20% </b> <b>20% </b> <b>40% </b> <b>20% </b>

<b>100% </b>



ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 11- LẦN I



<i><b>(Thời gian 60’) </b></i>



<i><b>Câu 1: </b></i>

Hai điện tích q

1

= 10

-8

C, q

2

= 2.10

-8

C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí, AB= 0.3m. Xác định độ


lớn lực tương tác giữa hai điện tích?



<i><b>Câu 2: </b></i>

Hai điện tích q

1

= - q

2

= 2.10

-7

C đặt tại hai điểm M, N trong khơng khí cách nhau 60 cm. Xác định


<b>cường độ điện trường tại I la trung điểm của MN. </b>



<i><b>Câu 3: </b></i>

Điện tích q =10

-6

<sub> C </sub>

dịch chuyển trong điện trường từ M có điện thế V



M

= 100V đến N có điện thế V

N

=


<b>20V. Xác định công của lực điện tác dung lên điện tích q trong q trình dich chuyển đó? </b>



<i><b>Câu 4: </b></i>

Một tụ điện có điện dung C= 200

µ

F được tích điện ở hiệu điện thế U = 20V. Tính năng lượng điện


trường trong tụ?



<b>Câu 5: </b>

Trong 3s thì điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây là 4,5 C. Xác định cường độ



dòng điện qua dây dẫn nói trên?



<i><b>Câu 6: </b></i>

Xác định công suất và nhiệt lượng tỏa ra trong một giờ ở một dây dẫn có dịng điện I= 1 A chạy qua,


Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 5 V.



<i><b>Câu 7: </b></i>

Một bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc vào hai cực của nguồn điên có

<i>E= 3 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

<i>r=1</i>

. Xác


định hiệu điện thế hai đầu bóng đèn?



<i><b>(</b></i>

<i><b>Đề bài cho câu 8, 9, 10) </b></i>



Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện nối tiếp có

E

1

<i>= 3 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

r1

<i>=2</i>

<i>;</i>

E

2

<i>= 2 </i>

<i>V</i>




<i>,</i>

r2

<i>=0.5</i>

E

3

<i>= 3 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

r3

<i>=1.5</i>

<i> </i>

điện trở R= 3

<i>, R</i>

<i>x </i>

<i>là một biến trở. </i>



<i><b>Câu 8: </b></i>

Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.


<i><b>Câu 9: Khi Rx = 9 </b></i>

xác định cường độ dòng điên trong mạch?


<i><b>Câu 10: </b></i>

Xác định R

x

để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại?



<b>Cho k= 9.10</b>

<b>9</b>

<b><sub> Nm</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>/C</sub></b>

<b>2 </b>


Câu

<b>Đáp án </b>

<b>0.5d </b>



<b>Câu 1 </b>



<b>ADCT : </b>

1

.

<sub>2</sub>2

<i>r</i>



<i>q</i>


<i>q</i>


<i>k</i>



<i>F</i>

=

<b> = </b>

<b>0.5d </b>



<b>= </b>

<sub>2</sub>


8
8
9


3


.


0




10


.


2


.


10


10


.


9






<b>=2.10</b>

-5

<b><sub> N </sub></b>



<b>Câu 2 </b>



Cường độ điện trường E

1

; E

2

do q

1

, q

2

gây ra tại I:



2
1
1


<i>.r</i>



<i>q</i>


<i>k</i>


<i>E</i>



ε




=

= 2.10

4

V/m , Tương tự E

2

= 2.10

4

V/m



<b>0.5d </b>



Theo nguyên lý CCĐT:

<i>EI</i> <i>E</i>1 <i>E</i>2
r
r
r


+
=


Do

<i>E</i>r<sub>1</sub><i>, E</i>r<sub>2</sub>

cùng phương cùng chiều nên: E

I

= E

1

+ E

2

= 4.10

4

V/m



<b>0.5d </b>



<b>Câu 3 </b>

<b> ADCT: A</b>

MN

= qU

MN

=q(V

M

- V

N

)= 0.8.10

-4

J

<b>1d </b>



<i>E</i>

<i>1</i>

<i> ,</i>

<i>r1 ; </i>

<i>E</i>

<i>2</i>

<i> ,</i>

<i>r2; </i>

<i>E</i>

<i>3</i>


<i>r3</i>


R

x

R



.



+

A

-




I



B



q

1

q

2


1


<i>E</i>r


2


<i>E</i>r


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4 </b>



<b> ADCT: W= </b>

2


2


1



<i><b>CU = 0.04 J </b></i>



<b>Câu 5 </b>



<b> ADCT: </b>


<i>t</i>



<i>q</i>



<i>I</i>

= = 0.5 A



<b>Câu 6 ADCT: P = U.I= 5.1= 5W </b>

<b>0.5d </b>



Q= A = U.I.t = 5.1.3600= 0.18.10

5

<sub> J </sub>

<b><sub>0.5d </sub></b>



<b>Câu 7 </b>





<i>r</i>


<i>R</i>


<i>I</i>



+



=

ε

= 3/6=0.5 A

<b>1d </b>



<b>Câu 8 ADCt:</b>

E

b

=

E

1

+

E

2

+

E

3

= 8 V;



<b>0.5d </b>



r

b

= r

1

+r

2

+r

3

= 4

<b>0.5d </b>



<b>Câu 9 R</b>

N

= R+R

x

= 12

<i> => </i>



<i>r</i>


<i>R</i>



<i>I</i>



+



=

ε

=0.75A

<b>1d </b>



<b>Câu </b>


<b>10 </b>



P= I

2

.R

N

=



<i>N</i>
<i>b</i>
<i>N</i>


<i>N</i>
<i>b</i>
<i>N</i>


<i>b</i>


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>r</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>r</i>



<i>R</i>

2



2
2


2

+



+


=














+



ε



ε

<b>0.5d </b>



Để P

max

thì

{

}



2


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>



<i>N</i>


<i>b</i>


<i>N</i>

+

min


Theo cosi:

{

}



2


<i>R</i>


<i>r</i>


<i>R</i>



<i>N</i>
<i>b</i>
<i>N</i>

+



2


2

<i>r</i>

<i><sub>b</sub></i>


= 2r

b

=>

{ }


<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>


<i>N</i>
<i>b</i>


<i>N</i> + min

khi R

N

=



<i>N</i>
<i>b</i>


<i>R</i>


<i>r</i>

2


=> R

N

= r

b


=> R+R

x

= r

b

=>R

x

=r

b

–R = 4- 3 =1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌ VÀ TÊN- LỚP: </b>



---



---



<b>KIỂM TRA HỌC 1TIẾT HKÌ I </b>



<i><b>MƠN VẬT LÝ </b></i>



<b>LỚP 11 CB </b>



<b>MÃ 123 </b>



<b>ĐIỂM/10 </b>



Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau



Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là



<b>đúng? </b>


A. q1> 0 vµ q2 < 0. B. q1< 0 vµ q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 <


0.


Câu 2..Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách


nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực t-ơng tác giữa hai điện tích đó là:


A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45


(N).


C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90


(N).


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19<sub> (C). B. Ht </sub>


êlectron là hạt có khối l-ỵng m = 9,1.10-31<sub> (kg). </sub>


C. Ngun tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron
không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.


<b>Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đ-ờng sức điện là khụng ỳng? </b>


A. Tại một điểm trong điện t-ờng ta có thể vẽ đ-ợc một đ-ờng sức đi qua.



B. Các đ-ờng sức là các đ-ờng cong không kín. C. Các đ-ờng sức không


bao giờ cắt nhau.


D. Các đ-ờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích d-ơng và kết thúc ở điện tích
âm.


Cõu 5. Đặt một điện tích âm, khối l-ợng nhỏ vào một điện tr-ờng đều rồi thả nhẹ.
Điện tích sẽ chuyển động:


A. däc theo chiỊu cđa ®-êng søc ®iƯn tr-ờng. B. ng-ợc chiều đ-ờng sức


điện tr-ờng.


C. vng góc với đ-ờng sức điện tr-ờng. D. theo một quỹ đạo bất


kú.


Câu 6.

Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách


nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn c-ờng độ in tr-ng ti im nm trờn


đ--ờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) lµ:


<b>A. </b>

E = 16000 (V/m).

<b>B. </b>

E = 1,600 (V/m).

<b>C. </b>

E = 2,000 (V/m).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 7.

Công thức xác định công của lực điện tr-ờng làm dịch chuyển điện tích q
trong điện tr-ờng đều E là A = qEd, trong đó d là:



A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.


B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu ®iĨm ci lªn mét ®-êng
søc.


C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên
một đ-ờng sức, tính theo chiều đ-ờng sức điện.


D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lờn
mt -ng sc.


Câu 8.

Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đ-ợc nhiễm điện tr¸i dÊu


nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10<sub> (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần </sub>


tèn mét c«ng A = 2.10-9<sub> (J). Coi điện tr-ờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim </sub>


loi là điện tr-ờng đều và có các đ-ờng sức điện vng góc với các tấm. C-ờng độ
điện tr-ờng bên trong tấm kim loại đó là:


A. E = 2 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E =


400 (V/m).


Câu 9.

Mối liên hệ gi-a hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:


A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =


NM



U


1



. D. UMN =


NM


U


1



.


Câu 10.

<b>Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đ-ờng
đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và ®iĨm ci cđa ®o¹n
®-êng ®i trong ®iƯn tr-êng.


B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr-ờng là đại l-ợng đặc tr-ng cho khả
năng sinh công của điện tr-ờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.


C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện tr-ờng là đại l-ợng đặc tr-ng cho điện
tr-ờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử ti hai im ú.


D. Điện tr-ờng tĩnh là một tr-ờng thế.


Câu 11.

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của ®iƯn tr-êng


làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:



A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1


(J).


Câu 12.

Một tụ điện có điện dung C, đ-ợc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện


<b>tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng </b>
l-ợng của tụ điện?


A. W =

C


Q


2



1

2


B. W =

C


U


2



1

2


C. W =

CU

2


2


1



D. W =



QU


2


1



Câu 13.

Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đ-ợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V).


Điện tích của tụ điện là:


<b>A. </b>

q = 5.104<sub> (nC).</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>q = 5.10</sub>-2<sub> (</sub>μC).

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>q = 5.10</sub>4<sub> (</sub>μC).


<b>D. </b>

q = 5.10-4<sub> (C).</sub>


Câu 14.

<b>Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. C-ờng độ dòng điện là đại l-ợng đặc tr-ng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng
điện và đ-ợc đo bằng điện l-ợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một
đơn vị thời gian.


C. ChiÒu của dòng điện đ-ợc quy -ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích
d-ơng.


D. Chiều của dòng điện đ-ợc quy -ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.


Câu 15.

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300


(), điện trở toàn mạch là:


A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM =


400 (Ω).



Câu 16.

Suất điện động của nguồn điện đặc tr-ng cho


<b>A. </b>

khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.

<b> B. </b>



khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.


<b>C. </b>

khả năng tích ®iƯn cho hai cùc cđa nã.



<b>D. </b>

khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.


Câu 17.

Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19<sub> (C), điện l-ợng chuyển qua tiết </sub>


diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là


A. 3,125.1018<sub>. </sub> <sub>B. 9,375.10</sub>19<sub>. </sub> <sub>C. 7,895.10</sub>19<sub>. </sub> <sub>D. </sub>


2,632.1018<sub>. </sub>


Câu 18.

<b>:</b>

Công suất của nguồn điện đ-ợc xác định theo công thức:


<b>A. </b>

P = UIt.

<b>B. </b>

P = Ei.

<b>C. </b>

P = UI.

<b>D. </b>

P = Eit.


Câu 19. Một điện trở R=

10 (Ω) dịng điện chạy qua điện trở có c-ờng I= 2


A, trong 30 phút thì nhiệt l-ợng tỏa ra trên R là bao nhiêu?


<b>A. </b>

Q = 1000 (μJ).

<b> B. </b>

Q= 3600 (J).

<b>C. </b>

Q = 600 (J).

<b>D. </b>

Q = 7200 (J).



Câu 20.

Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình th-ờng ở mạng điện có hiệu điện


thế là 220V, ng-ời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị


A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R =


250 (Ω).


C©u 21.

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì


hiệu điện thế mạch ngoài


A.tỉ lệ thuận với c-ờng độ dòng điện chạy trong mạch.


B. tăng khi c-ờng độ dòng điện trong mạch tăng.


C. giảm khi c-ờng độ dòng điện trong mạch tăng.


D. tỉ lệ nghịch với c-ờng độ dòng in chy trong mch


Câu 22.

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đ-ợc mắc với điện trở 4,8 (Ω)


thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V).
C-ờng độ dòng điện trong mạch là


A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25


(A).


Câu 23.

Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (),


mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện
trở R phải có giá trị


A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 6


(Ω).


Câu 24.

Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω),


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6
(Ω).


C©u 26.

Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đ-ợc mắc thµnh hai d·y song song


với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động


E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện tr trong ca b


nguồn lần l-ợt là:


<b>A. </b>

Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).

<b>B. </b>

Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).


<b>C. </b>

Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).

<b>D. </b>

Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).


Câu 27. Cơng thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép


song song.



<b>A. </b>

Eb = E1+ E2+...+ En ; rb = r.

<b>B. </b>

Eb = E1+ E2+...+ En ; rb = r/n



<b>C. </b>

Eb = E1+ E2+...+ En ; rb = r1+ r2+...+rn

<b> D. </b>

Eb = E1 ;


rb = nr


Câu 28.

<b>Phát biểu no sau õy l khụng ỳng? </b>


<b>A. </b>

Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện t-ợng điện giật.


<b>B</b>

<b>. </b>

Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.


<b>C</b>

Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.


<b>D. </b>

Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.


Cõu 29.

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện


trë trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một


điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có
giá trị


<b>A. </b>

R = 3 (Ω).

<b>B. </b>

R = 2 (Ω). C

<b>. </b>

R = 1 (Ω).


<b>D. </b>

R = 4 ().


Câu 30.

<b>:</b>

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nèi tiÕp víi


nhau, mạch ngồi chỉ có điện trở R. Biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch là:


<b>A. </b>



2
1
2
1
r
r
R
I

+
+


= E E

<b>B. </b>



2
1
2
1
r
r
R
I
+
+


= E E

<b>C. </b>



2
1


2
1
r
r
R
I

+


= E E

<b>D. </b>



2
1
2
1
r
r
R
I
+
+
+


= E E


<b>PHI </b>

<b>ẾU TRẢ LỜI </b>



</div>

<!--links-->

×