Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.52 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NTP Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
<b>TRƯỜNG THPT NGU</b> <b>N HU </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<i> (Đề thi có 0 trang) </i>
<b> A. </b><i><sub>2 r h</sub></i><sub>π</sub> 2 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>π</sub><i><sub>rh</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>1 2
3π<i>r h</i>. <b>D. </b>
2
<i>r h</i>
π .
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x </i> −∞ 0 4
3 +∞
'
<i>y </i> + 0 − 0 +
<i>y </i> <sub>1 </sub> <sub>+∞</sub>
−∞ 5
27
−
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b> A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>=1. <b>B. Hàm số đạt cực đại bằng 1. </b>
<b> C. Hàm số đạt cực tiểu bằng </b>4
3. <b>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b>
5
27
<i>x</i>= − .
<i><b>Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b></i>
<b> A. </b><i>M</i>
<i>x</i> −∞ − 1 1 +∞
'
<i>y </i> + 0 − 0 +
<i>y </i>
2
1
−
+∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b> A. </b><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>2019</sub>13<sub>+</sub><sub>5</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>13</sub>2019<sub>− . </sub><sub>5</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>2019</sub>13<sub>−</sub><sub>5</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>13</sub>2019<sub>+ . </sub><sub>5</sub>
<b>Câu 6. Hàm số </b>
<i>F x</i> =<i>e</i> <b> là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? </b>
<b>A. </b> <i><sub>f x</sub></i>
1
<i>x</i>
<i>f x</i> =<i>x e</i> − <b> . </b> <b>C. </b> <i><sub>f x</sub></i>
2
2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
= <b> . </b>
<b>Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 1
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <b> có phương trình là </b>
<b>A. </b><i>y</i>=2 <b>B. </b><i>y</i>= −1<b> . </b> <b>C. </b> 1
2
<i>y</i><b>= . </b> <b>D. </b> 1
4
<i>y</i><b>= − . </b>
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
4 ' .
<i><b>A. 4. </b></i> <b>B. 32. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 16. </b>
NTP Trang 2/6
<i><b>Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình </b></i>
của mặt cầu?
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><b><sub>− = . </sub></b><sub>1 0</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><b><sub>− = . </sub></b><sub>1 0</sub>
<b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i><sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><b><sub>− = . </sub></b><sub>1 0</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><b><sub>+ = . </sub></b><sub>8 0</sub>
<b>Câu 10. Cho khối lăng trụ đều </b><i>ABC A B C có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng </i>. ' ' '
<b> A. </b><i><sub>2 3a . </sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b> 3 3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> <i><sub>3a . </sub></i>3
<b>Câu 11. Nguyên hàm của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>1
<i>x</i><b> là </b>
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln .
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
− − <b>+ </b> <b>B. </b>
3 2
2
3 1
.
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
− + <b>+ </b>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln .
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
− − <b>+ </b> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub> 2
ln .
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
− + <b>+ </b>
<i><b>Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>M</i>
<b> A. </b> 0
3 9 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− . <b>B. </b>3 9 6 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− − . <b>C. </b> 3 9 6 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− . <b>D. </b> 1 3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
+ + =
− .
<b>Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm </b>
số nào dưới đây?
<b> A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b> C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− . </sub><i><sub>x</sub></i>4
<b>Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng </b> <sub>1</sub>: 1 2
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = +
− ,
2
2 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − =
− − . Vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho là
<b>A. Chéo nhau. </b> <b>B. Trùng nhau. </b> <b>C. Song song. </b> <b>D. Cắt nhau . </b>
<b>Câu 15. Cho số phức </b><i>z a bi</i>= + với <i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> <sub>∈</sub> <sub>,</sub><i><sub>i</sub></i>2 <i><sub>= − . Mơđun của z tính bằng cơng thức nào sau đây? </sub></i><sub>1</sub>
<b>A. </b> <i>z</i> = + <i>a b</i>. <b>B. </b> <i>z</i> = + <i>a b</i>. <b>C. </b> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>.</sub><sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>2<sub>.</sub><sub> </sub>
<b>Câu 16. Cho cấp số cộng </b>
<b>A. 401. </b> <b>B. 403. </b> <b>C. 404. </b> <b>D. 402. </b>
<b>Câu 17. Gọi </b><i>z z là các nghiệm của phương trình </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i><sub>z</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>5 0</sub><sub>. </sub> 2 2
1 2
<i>P</i>= <i>z</i> + <i>z</i> <b> bằng </b>
<b>A. 10. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 4. </b>
<i><b>Câu 18. Giá trị thực của p và q thỏa mãn </b></i>3<i>p</i>+
<b> A. </b><i>p</i>=2, = − . 4 <b>B. </b> 3, 5
2
<i>p</i>= = − . <b>C. </b><i>p</i>=4, = − . 4 <b>D. </b> 3, 11
2
<i>p</i>= = − .
<b>Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 2 2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=
+ <b> trên đoạn </b>
1
; 2
2
− <b> bằng </b>
<b>A. </b>5
2<b> . </b> <b>B. </b>2<b> . </b> <b>C. </b>
10
NTP Trang 3/6
<b>Câu 20. Biết rằng </b>4<i>a</i> <sub>= và 16</sub><i><sub>x</sub></i> <i>b</i> <i><sub>= . Khi đó xy bằng</sub><sub>y</sub></i>
<b> A. 64</b><i>ab</i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i>a</i>+2<i>b</i><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4</sub>2<i>ab</i><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>16</sub><i>a</i>+2<i>b</i><sub>. </sub>
<b>Câu 21. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức </b>
<b>A. 2019. </b> <b>B. 2020. </b> <b>C. 2018. </b> <b>D. 2017. </b>
<b>Câu 22. Cho hàm số y=</b> <i>f x</i>
<b>A. 0. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<i><b>Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của </b></i>
khối nón đã cho bằng
<b> A. </b>
3
2
3
<i>r</i>
π
. <b>B. </b>2 3
3
<i>r</i>
π
. <b>C. </b>
3
2 2
3
<i>r</i>
π
. <b>D. </b>8 3
3
<i>r</i>
π
.
<i><b>Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>M</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 25. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>=log 2<sub>2</sub>
<b>A. </b> ' 1 .
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ <b> </b> <b>B. </b>
2
' .
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ <b>C. </b>
1
' .
2 1 ln 2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ <b> D. </b>
2
' .
2 1 ln 2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+
<b>Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình </b><sub>6</sub><i>x</i>2−2<i>x</i> <sub>≤</sub><sub>216</sub><b><sub> là </sub></b>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
.3 <sub>2</sub>
.
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
.3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
.3 <sub>2</sub>
.
12
<i>a</i>
<b>D. </b>
.3 <sub>3</sub>
.
6
<b>Câu 28. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng </b>
năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số
nào dưới đây?
<b>A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng. </b> <b>C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng. </b>
<b>Câu 29. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i> −∞ 1 3 +∞
<i>f x </i> − 0 + 0 −
<i>f x</i> <sub>+∞ </sub> 1
1
3
− −∞
Số nghiệm thực của phương trình 4<i>f</i>
NTP Trang 4/6
<b>Câu 30. Diện tích phần tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng </b>
thức nào dưới đây?
<b>A. </b>
2
2
3
2 2 4
−
− −
2
3
2 2
−
− +
<b>C. </b>
2
3
2 2
−
−
2
2
3
2 2 4
−
− + +
<b>Câu 31. Cho hàm số </b> <i>f x có bảng biến thiên như sau </i>
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2 . D. 4. </b>
<b>Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB a</i>= 3 và <i>A</i> =<i>a</i> (tham
khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng <i>B D và AC bằng </i>' '
<b> A. 90°. </b> <b>B. 30°. </b>
<b> C. 45°. </b> <b>D. 60°. </b>
<b>Câu 33. Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình </b>
2<i>x</i>+ <i>x</i>− <sub>=</sub>32<sub> bằng </sub>
<b> A. 20. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 34. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn </b> <i>z i</i>− =
<i><b>A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính </b>R</i>= 2. <i><b>B. Đường trịn tâm I(1; 0), bán kính </b>R</i>= 2.
<i><b>C. Đường trịn tâm I(-1; 0), bán kính </b>R</i>= 2<b> . </b> <i><b>D. Đường trịn tâm I(0; -1), bán kính </b>R</i>= 2.
<b>Câu 35. Cho </b>
5
2
ln 5 ln 3 ln 2
<i>dx</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> −<i>x</i> = + +
<b> A. </b>−2. <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i>x</i>= −1,<i>x</i>=2,<i>y</i>=0 và parabol
<i><b>A. T = -8. </b></i> <i><b>B. T = -2. </b></i> <i><b>C. T = 14. </b></i> <i><b>D. T = 3. </b></i>
<i><b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S. ABC biết </b></i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> và chiều cao hình chóp bằng 6. Gọi
<b>A. </b><i>T</i> =41. <b>B. </b><i>T</i> =14. <b>C. </b><i>T</i> =23. <b>D. </b><i>T</i> =32.
<i><b>Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn </b></i> <i>z</i>− +1 3<i>i</i> + + + =<i>z</i> 5 <i>i</i> 2 65. Giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>+ +2 <i>i</i> đạt được khi
<i>z a bi</i>= + <i> với a b là các số thực dương. Giá trị của ( 2b</i>+3<i>a</i>) bằng
NTP Trang 5/6
<i><b>Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu </b></i>
1 2
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = − . Mặt phẳng
có bán kính nhỏ nhất. Phương trình của
<i>người ta cắt ra hình quạt tâm A bán kính AB = 8 dm (như </i>
<i>hình vẽ) để cuộn thành chiếc phễu hình nón (khi đó AB trùng </i>
<i>AD). Tính thể tích V của khối nón tạo thành bằng </i>
<b>A. </b> 8 15 3<sub>.</sub>
3
<i>V</i> = π <i>dm</i> <b>B. </b> 8 15 3<sub>.</sub>
5
<i>V</i> = π <i>dm</i>
<b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>8</sub><sub>π</sub> <sub>15</sub> <i><sub>dm</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 4 15 3<sub>.</sub>
3
<i>V</i> = π <i>dm</i>
<i><b>Câu 41. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố số được chọn không chia hết cho </b></i>
<i>3”. Xác suất của biến cố A bằng </i>
<b>A. </b>2.
3 <b> </b> <b>B. </b>
124
.
300 <b>C. </b>
1
.
3 <b>D. </b>
99
.
300
<i><b>Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện </b></i> <i>z i</i>+ 5 + −<i>z i</i> 5 = và 6 z = 5 ?
<b> A. 3. </b> <b> B. 4. </b> <b> C. 2 . D. 0. </b>
<i><b>Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm </b>A</i>
<i>MA MB MC</i>= = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b> A. </b>2<i>a b c</i>+ − =0. <b>B. </b>2<i>a</i>+3<i>b</i>−4<i>c</i>=41. <b>C. </b>5<i>a b c</i>+ + =0. <b>D. </b><i>a</i>+3<i>b c</i>+ =0.
<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>y</i>= <i>f x</i> có đồ thị như hình bên. Bất phương trình
( ) ( )
3<i>f x m</i>+ <sub>+</sub>4<i>f x m</i>+ <sub>≤</sub>5<i><sub>f x</sub></i> <sub>+ +</sub>2 5<i><sub>m</sub></i><sub> nghiệm đúng với mọi </sub>
<i>x</i>∈ − khi và chỉ khi
<b> A. </b>−<i>f</i>
<i><b>Câu 45. Cho hình chóp S. ABC có đáy </b></i>∆<i>ABC vng cân ở B, AC a</i>= 2,<i>SA</i>⊥
<b>A.V= </b>
3
5
.
54
<i>a</i>
<b> </b> <b>B.V= </b>
3
4
.
9
<i>a</i>
<b>C. V=</b>
3
2
.
9
<i>a</i>
<b>D.V= </b>
3
4
<i>a</i>
NTP Trang 6/6
ơng Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất khơng thay đổi
và ơng Chính khơng rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
<b>A. 1. 686. 898. 000 VNĐ. </b> <b>B. 743. 585. 000 VNĐ. </b>
<b>C. 739. 163. 000 VNĐ. </b> <b>D. 1. 335. 967. 000 VNĐ. </b>
<b>Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng </b>
3 2
2 3 2 1 6 1 1
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>m</i>+ <i>x</i> + <i>m m</i>+ <i>x</i>+ đồng biến trên khoảng
<b>A. 999 </b> <b>B. 1001 </b> <b>C. 1998 </b> <b>D. 998 </b>
<b>Câu 48. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x f x</i>
= = có đồ thị trên đoạn
1 .
<i>I</i> =
<i><b>A. I = 2. </b></i> <i><b>B. I = 12. </b></i>
<i><b>C. = 24. </b></i> <i><b>D. I = 18. </b></i>
<i><b>Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng </b></i>
3 2
sin 3cos sin 1
<i>y</i>= <i>x</i>− <i>x m</i>− <i>x</i>− đồng biến trên đoạn 0;
2
π
.
<b>A. 2020. </b> <b>B. 2019. </b> <b>C. 2028. </b> <b>D. 2018. </b>
<i><b>Câu 50. Trong khơng gian Oxyz, cho tam giác ABC có </b>C</i>
1
2 3 3
:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
− <i> và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d có phương trình </i>2
1 4 3
1 2 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <i>. Diện tích tam giác ABC bằng </i>
<b> A. 4. </b> <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>4 3. <b>D. 8. </b>
---HẾT ---
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ N T P KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – M N TOÁN </b>
<b>Câu </b> <b>Đá án </b> <b>Câu </b> <b>Đá án </b> <b>Câu </b> <b>Đá án </b> <b>Câu </b> <b>Đá án </b> <b>Câu </b> <b>Đá án </b>
<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>31 </b> <b>C </b> <b>41 </b> <b>A </b>
<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>D </b> <b>42 </b> <b>B </b>
<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>33 </b> <b>A </b> <b>43 </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>B </b> <b>34 </b> <b>D </b> <b>44 </b> <b>D </b>
<b>5 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>B </b> <b>45 </b> <b>A </b>
<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>A </b> <b>46 </b> <b> D </b>
<b>7 </b> <b>C </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>C </b> <b>37 </b> <b>B </b> <b>47 </b> <b>B </b>
<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>C </b> <b>38 </b> <b>B </b> <b>48 </b> <b>D </b>
<b>9 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>C </b> <b>49 </b> <b>B </b>
<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>D </b> <b>40 </b> <b>A </b> <b>50 </b> <b>B </b>