Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>(Tài liệu được GV, tác giả Hoàng Sư Điểu biên soạn bám sát chương trình của bộ GD, được thực </b></i>
<i>nghiệm trong quá trình giảng dạy, đảm bảo tính logic về mặt sư phạm) </i>
<b>A.</b>N/s<b>.</b> <b>B. N.s. </b> <b>C.</b>N.m. <b>D.</b>N.m/s.
<b>Câu 2. </b> <b>Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? </b>
<b>A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. </b>
<b>B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo tồn. </b>
<b>C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.</b>
<b>D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. </b>
<b>Câu 3. </b> <b>Chọn câu phát biểu sai? </b>
<b>A.</b>Động lượng là một đại lượng véctơ.
<b>B.</b>Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
<b>C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc ln ln dương. </b>
<b>D.</b>Động lượng ln cùng hướng với vận tốc vì khối lượng ln ln. dương.
<b>Câu 4. </b> <b>Chọn câu phát biểu đúng nhất? </b>
<b>A.</b>Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
<b>B.</b>Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
<b>C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo tồn.</b>
<b>D.</b>Động lượng của hệ được bảo toàn.
<b>Câu 5. </b> <b>Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A.</b>Khi khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.
<b>B.Vật rơi tự do khơng phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. </b>
<b>C.</b>Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật
khác(Mặt Trời, các hành tinh...).
<b>D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi. </b>
<b>Câu 6. </b> Véc tơ động lượng là véc tơ
<b>A.</b>cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
<b>B.</b>có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
<b>C.</b>có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
<b>D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. </b>
<b>Câu 7. </b> Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
<b>A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. </b>
<b>B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. </b>
<b>C.</b>Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
<b>D.</b>Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
<b>Câu 8. </b> <b>Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b>Động lượng là một đại lượng vectơ.
<b>B.</b>Xung của lực là một đại lượng vectơ.
<b>D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi. </b>
<b>Câu 9. </b> <b>Chọn câu phát biểu sai? </b>
<b>A. Hệ vật – Trái Đất ln được coi là hệ kín.</b>
<b>B.</b>Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín.
<b>C.</b>Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi như gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
<b>D.</b>Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tượng.
<b>PHIÊN BẢN 2019-2020 </b>
<b>Câu 10. Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì </b>
<b>A.</b>Trái Đất ln chuyển động<b>.</b>
<b>B.</b>Trái Đất luôn luôn hút vật.
<b>C.</b>vật luôn chịu tác dụng của trọng lực.
<b>D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật. </b>
<b>Câu 11. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp </b>
<b>A.</b>hệ có ma sát. <b>B.</b>hệ khơng có ma sát. <b>C.</b>hệ kín có ma sát. <b>D. hệ cô lập. </b>
<b>Câu 12. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó chính bằng xung lượng </b>
của lực trong khoảng thời gian đó. Phát biểu trên là một cách phát biểu khác của
<b>A.</b>định luật I Niu-tơn. <b>B. định luật II Niu-tơn.</b>
<b>C. định luật III Niu-tơn. </b> <b>D.</b>không tương đương với các định luật Niu-tơn.
<b>Câu 13. Để giải thích các chuyển động bằng phản lực người ta dùng </b>
<b>A.</b>định luật bảo tồn cơng<b>.</b> <b>B.</b>Định luật II Niu-tơn.
<b>C. định luật bảo toàn động lượng.</b> <b>D.</b>định luật III Niu-tơn.
<b>Câu 14. Biểu thức </b> 2 2
1 2
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp
<b>A.</b>hai véctơ vận tốc cùng hướng. <b>B.</b>hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
<b>C. hai véctơ vận tốc vng góc với nhau. </b> <b>D.</b>hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.
<b>Câu 15. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng? </b>
<b>A. Vận động viên dậm đà để nhảy. </b>
<b>B.</b>Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại
<b>C.</b>Súng giật lùi sau khi bắn.
<b>D.</b>Chuyển động của tên lửa.
<b>Câu 16. trường hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín? </b>
<b>A.</b>Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
<b>B.</b>Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
<b>C.</b>Hai viên bi rơi thẳng đứng trong khơng khí.
<b>D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. </b>
<b>Câu 17. Động lượng của vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây? </b>
<b>A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang.</b>
<b>B.</b>Vật đang chuyển động tròn đều.
<b>C.</b>Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
<b>D.Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. </b>
<b>Câu 18. Trong chuyển động bằng phản lực </b>
<b>A.</b>nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải đứng n.
<b>B.</b>nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động cùng hướng.
<b>C. nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động theo hướng ngược </b>
lại.
<b>D.</b> nếu có một phần chuyển động theo một hướng thì phần cịn lại phải chuyển động theo hướng vng
<b>góc. </b>
<b>Câu 19. Biểu thức của định luật II Niu-tơn có thể viết dưới dạng </b>
<b>A.</b>F. t p. <b>B. </b>F. p t<b>. </b> <b>C. </b>F. p ma. <b>D. </b>F. p ma
t
<sub></sub>
.
<b>Câu 20. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tường và bật trở lại với </b>
cùng một vận tốc. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng ban đầu đến đập vào tường. Độ
biến thiên động lượng của quả bóng là
<b>A.</b>m.v. <b>B.</b>–m.v. <b>C. 2mv. </b> <b>D. - 2m.v. </b>
<b>Câu 21. Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của </b>
mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
<b>A. p = mgsin</b>t. <b>B.</b>p = mgt. <b>C.</b>p = mgcost. <b>D. p = gsint. </b>
<b>Câu 22. Sở dĩ khi bắn súng trường (quan sát hình ảnh) các chiến sĩ phải tì vai vào </b>
báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện
tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
<b>D.</b> chuyển động bằng phản lực.
<b>Câu 23. Cho các chuyển động bằng hình ảnh bên dưới (quan sát hình ảnh).Trực thăng(1); Máy bay thương </b>
<b>mại (2); Tên lửa (3); Khinh khí cầu (4). Chuyển động là “chuyển động bằng phản lực” ?. Hãy chọn đáp án </b>
đúng?
<b>A.(2);(3). </b> <b>B. (1);(2);(3). </b> <b>C.</b> (3). <b>D. (1);(2);(3);(4). </b>
<b>Câu 24. </b>Để rút được khăn trải bàn trong khi không di chuyển các vật trên mặt
<i>bàn (quan sát hình ảnh) ta phải rút </i>
<b>A. thật nhanh chiếc khăn để gây ra độ biến thiên động lượng của hệ. </b>
<b>B. từ từ chiếc khăn một cách nhẹ nhàng để động lượng của hệ được bảo toàn. </b>
<b>C.</b> thật nhanh chiếc khăn để không gây ra độ biến thiên động lượng của hệ.
<b>D. từ từ chiếc khăn một cách nhẹ nhàng để xung lượng của hệ đạt giá trị nhỏ </b>
nhất.
<b>Câu 25. </b>Hai<i>võ sư trong quá trình biễu diễn (quan sát hình ảnh) đã dùng búa gõ thật </i>
nhanh lên viên gạch đặt trên bụng của đồng nghiệp nhưng không gây ra chấn thương
cho đồng nghiệp là vì
<b>A.lực mà búa tác dụng lên viên gạch nhỏ. </b>
<b>B.sức chịu đựng của người võ sư quá lớn. </b>
<b>C.</b> xung lượng mà búa tác dụng lên viên gạch nhỏ.
<b>D. võ sư cầm búa gõ quá nhẹ. </b>
<b>DẠNG 1. XUNG LƯỢNG. ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG. </b>
<b>Câu 26. Một người lái xe xuất phát từ M lúc 1 giờ, chuyển động thẳng đều tới N cách M 180km và lúc 4 giờ </b>
người đó đến N. Khối lượng của hệ xe và người là 360kg. Động lượng của hệ bằng
<b>A.7200kg.m/s. </b> <b>B. 3600kg.m/s. </b> <b>C. 6000kg.m/s</b> <b>D. 4800kg.m/s. </b>
<b>Câu 27. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = </b>
10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
<b>A. </b>p = 100 kg.m/s. <b>B. p= 25 kg.m/s. </b> <b>C. p = 50 kg.m/s. </b> <b>D. p = 75 kg.m/s. </b>
<b>Câu 28. Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m s. ung lượng </b>
của lực tác dụng lên quả bóng là
<b>A. 10 N.s</b> <b>B.</b>200 N.s <b>C.</b>100 N.s. <b>D.</b>20 N.s.
<b>Câu 29. Hai vật có khối lượng m</b>1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của hai
vật có quan hệ
<b>A. p</b>1 = 2p2. <b>B. p</b>1 = 4p2. <b>C. p</b>2 = 4p1. <b>D. p</b>1 = p2.
<b>Câu 30. Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10</b>-2N. Động lượng chất
<b>điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là </b>
<b>A.</b>2.10-2 kgm/s. <b>B. 3.10</b>-2kgm/s. <b>C.</b>10-2kgm/s. <b>D.</b>6.10-2kgm/s.
1) 2)
<b>Câu 31. Từ độ cao 20 m, một viên bi khối lượng 10 g rơi tự do với gia tốc 10 m/s</b>2 xuống tới mặt đất và nằm
yên tại đó. ác định xung lượng của lực do mặt đất tác dụng lên viên bi khi chạm đất.
<b>A.- 0,2N.s.</b> <b>B. 0,2N.s. </b> <b>C. 0,1N.s. </b> <b>D. -0,1N.s. </b>
<b>Câu 32. Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m s</b>2
từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5
s. ung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
<b>A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. </b> <b>B.</b> 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
<b>C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. </b> <b>D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s. </b>
<b>Câu 33. Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N </b>
<b>A. 1,6 m/s. </b> <b>B. 0,16 m/s. </b> <b>C.</b> 16 m/s. <b>D. 160 m/s. </b>
<b>Câu 34. Một vật có khối lượng 6kg đang đứng yên thì được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang bởi một </b>
lực có phương ngang và có độ lớn bằng 12N. Động lượng của vật ngay sau khi chuyển động khơng ma sát
được qng đường 3m có độ lớn bằng
<b>A.</b>20,78kg.m/s. <b>B. 42kg.m/s. </b> <b>C. 15kg.m/s. </b> <b>D. 10,2kg.m/s. </b>
<b>Câu 35. Một vật có khối lượng m = 1kg chuyển động thẳng với phương trình </b> <i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>5</sub>
A.12kg.m/s. <b>B.</b>6kg.m/s. <b>C. 8kg.m/s.. </b> <b>D. 4kg.m/s.. </b>
<b>Câu 36. Một viên đạn có khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên </b>
qua tường trong thời gian 0,01s. Sau khi xuyên qua tường, vận tốc còn 200m s. Lực cản của tường tác dụng
lên viên đá có độ lớn bằng
<b>A.100N. </b> <b>B. 200N. </b> <b>C.300N. </b> <b>D.</b> 400N.
<b>Câu 37. Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy độ cao 3m xuống nước và va chạm với mặt </b>
nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người có độ lớn là
<b>A.</b>845N. <b>B. 422,5N. </b> <b>C. 545N. </b> <b>D. 485N. </b>
<b>Câu 38. Một vật nhỏ có khối lượng m =2kg trượt xuống trên một đường dốc nhẵn tại một thời điểm xác </b>
định có vận tốc 3m s, sau đó 4s có vận tốc 7m s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là
<b>A.6kg.m/s. </b> <b>B.</b> 20kg.m/s. <b>C. 10kg.m/s. </b> <b>D. 28kg.m/s. </b>
<b>Câu 39. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Trong một đám cháy, nước được phun ra từ vịi phun cứ 1
giây thì được 1,8 lít. Nếu nước được phun ra với vận tốc 60m s và giả sử đây cũng là vận tốc của nước khi
tới tường, thì lực tác dụng lên tường có độ lớn là?
<b>A.</b>-108 N <b>B.</b>1080 N <b>C.</b>-1080N. <b>D. 108 N. </b>
<b>DẠNG 2. BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG CÙNG TRÊN CÙNG MỘT PHƯƠNG. </b>
<b>Câu 40. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng </b>
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
<b>A.</b>v1 = 0; v2 = 10m/s. <b>B. v</b>1 = v2 = 5m/s. <b>C.</b>v1 = v2 = 10m/s. <b>D.</b>v1 = v2<b> = 20m/s. </b>
<b>Câu 41. Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận </b>
tốc 600 m s. Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là
<b>A. 12 cm/s. </b> <b>B.</b> -1,2 m/s. <b>C.12 m/s. </b> <b>D. 1,2 cm/s. </b>
<b>Câu 42. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối </b>
lượng 3m đang nằm yên. Tốc độ của hai viên bi sau va chạm là
<b>A. v/3. </b> <b>B. v/4.</b> <b>C. 3v/5. </b> <b>D. v/2. </b>
<b>Câu 43. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Một toa tàu có khối lượng m1=3000kg chạy với tốc độ
4m s đến đụng vào một toa tàu có khối lượng m2=5000kg đang đứng yên trên một đường ray thẳng, làm toa
này chuyển động đi với tốc độ 3m/s. Sau va chạm, toa tàu m1 chuyển động
<b>A.</b>ngược lại với tốc độ 0,6m/s. <b>B. ngược lại với tốc độ 1m/s.</b>
<b>C.</b>theo hướng cũ với vận tốc 0,6m/s. <b>D.</b>theo hướng cũ với tốc độ 1m/s.
<b>Câu 44. Hai viên bi có khối lượng m</b>1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm
nhau. Biết vật m1 chuyển động với vận tốc v1 = 2m/s. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động
theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì tốc độ của m2 trước va chạm bằng
<b>A.</b>1 m/s. <b>B. 2,5 m/s. </b> <b>C.</b>3 m/s. <b>D.</b>2 m/s.
<b>Câu 45. Viên bi A có khối lượng m</b>1 = 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có
<b>A.</b> <sub>2</sub> 10
3
<i>v</i> m/s. <b>B. v</b>2 = 7,5 m/s. <b>C.</b> 2
25
3
<i>v</i> m/s. <b>D.</b>v2 = 12,5 m/s.
<b>Câu 46. Một viên bi thuỷ tinh khối lượng 5 g chuyển động trên một máng thẳng ngang với vận tốc 2 m s, tới </b>
va chạm vào một viên bi thép khối lượng 10g đang nằm yên trên cùng máng thẳng đó và đẩy viên bi thép
chuyển động với vận tốc 1,5 m s cùng chiều với chuyển động ban đầu của viên bi thuỷ tinh. ác định độ lớn
của vận tốc và chiều chuyển động của viên bi thuỷ tinh sau khi va chạm với viên bi thép. Coi các viên bi như
<b>A. 0,5 m s, cùng chiều ban đầu. </b> <b>B.</b> 1 m s, ngược chiều ban đầu.
<b>C. 0,75 m s, ngược chiều ban đầu. </b> <b>D. 1,5 m s, cùng chiều ban đầu. </b>
<b>Câu 47. Một chiếc xe chở cát có khối lượng m</b>1 =1 tấn đang chuyển động với tốc độ v1 = 6m s, một vật có
khối lượng m2 =200kg rơi thẳng đứng cắm trong bao cát. Tốc độ của xe sau khi vật rơi vào xe là
<b>A.</b>5m/s. <b>B. 6m/s. </b> <b>C. 4m/s. </b> <b>D. 10m/s. </b>
<b>Câu 48. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Hai quả bóng ép sát nhau trên mặt phẳng ngang. Khi
buông tay, hai quả bóng lăn được những quãng đường là 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai
quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lượng của hai quả bóng
<b>A.3. </b> <b>B. 2/3.</b> <b>C.2,25. </b> <b>D. 1/3. </b>
<b>Câu 49. Một quả lựu đạn, đang bay theo phương ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ, và tách thành hai mảnh có </b>
trọng lượng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phương ngang với vận tốc 25 m/s. Lấy
g ≈ 10 m s2<sub>. ác định vận tốc và phương chuyển động của mảnh nhỏ. </sub>
<b>A.</b>-12,5m/s. <b>B. 12,5m/s. </b> <b>C. 22,5m/s. </b> <b>D. -22,5m/s. </b>
<b>Câu 50. Một xe nhỏ chở cát khối lượng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m s trên mặt đường phẳng ngang </b>
không ma sát. Một vật nhỏ khối lượng 2 kg bay theo phương ngang với vận tốc 6 m s (đối với mặt đường)
đến xuyên vào trong cát. Gọi a và b lần lượt là vận tốc của xe cát sau khi vật nhỏ xuyên vào cùng chiều và
xuyên vào ngược chiều. Giá trị a + b bằng
<b>A.0,86m/s. </b> <b>B. 1,10m/s. </b> <b>C.</b> 1,96m/s. <b>D. 0,24m/s. </b>
<b>Câu 51. Một tên lửa mang nhiên liệu có khối lượng tổng cộng là 10000 kg. Khi đang bay theo phương </b>
ngang với vận tốc 100 m/s, tên lửa phụt nhanh ra phía sau nó 1000 kg khí nhiên liệu với vận tốc là 800 m/s
so với tên lửa. Bỏ qua lực cản của khơng khí. ác định vận tốc của tên lửa ngay sau khi khối khí phụt ra khỏi
nó
<b>A.110m/s. </b> <b>B.</b> 180m/s. <b>C.189m/s. </b> <b>D. 164m/s. </b>
<b>Câu 52. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Tên lửa khối lượng 500 kg đang chuyển động với vận tốc
200 m s thì tách ra làm hai phần. Phần bị tháo rời có khối lượng 200 kg sau đó chuyển động ra phía sau với
vận tốc 100 m s so với phần còn lại. Vận tốc phần còn lại bằng
<b>A. 240 m/s.</b> <b>B.</b>266,7 m/s <b>C.</b>220 m/s. <b>D.</b>400 m/s.
<b>Câu 53. (KT 1 tiết chuyên QH Huế). </b>Một người có khối lượng m1=50kg nhảy từ một chiếc xe có khối
lượng m2 = 80kg đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 3m/s. Biết vận tốc nhảy của người
đối với xe lúc chưa thay đổi vận tốc là v0 = 4m/s. Vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy ngược chiều đối với
xe là
<b>A.</b> 5,5m/s. <b>B. 4,5m/s. </b> <b>C. 0,5m/s. </b> <b>D. 1m/s. </b>
<b>Câu 54. Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn cố định trên mặt nằm ngang. Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối </b>
lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg và nhả đạn theo phương ngang với vận
tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Vận tốc của bệ pháo ngay sau khi bắn bằng
<b>A.</b>-3,3m/s. <b>B. 3,3m/s. </b> <b>C. 5,0m/s. </b> <b>D. -3,0m/s. </b>
<b>Câu 55. Một người khối lượng 50 kg đứng ở phía đi của một chiếc thuyền khối lượng 450 kg đang đỗ </b>
trên mặt hồ phẳng lặng. Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với mặt hồ là 0,5m s thì
vận tốc của thuyền là a (m s). Nếu người này bắt đầu đi về phía đầu thuyền với vận tốc so với thuyền là
0,5m s thì vận tốc của thuyền lúc này là b(m s). Giá trị của <i>a</i><i>b</i><b> xấp xỉ bằng </b>
<b>A.</b>0 11<i>,</i> . <b>B. </b>0 05<i>,</i> . <b>C. </b>0 06<i>,</i> . <b>D. </b>0 55<i>,</i> .
<b>Câu 56. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Thuyền dài 5m, khối lượng M = 125kg, đứng yên trên mặt
nước. Hai người khối lượng m1 = 67,5kg, m2 = 57,5kg đứng ở hai đầu thuyền. Bỏ qua ma sát giữa thuyền và
nước. Hỏi khi 2 người đổi chỗ cho nhau với cùng tốc độ đối với thuyền thì thuyền dịch chuyển một đoạn bao
nhiêu?
<b>DẠNG 3. BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG TRÊN CÁC PHƯƠNG KHÁC NHAU. </b>
<b>Câu 57. Hai viên bi có khối lượng 2 g và 3 g, chuyển động trên mặt phẳng ngang </b>
không ma sát với vận tốc 6 m s (viên bi 2 g) và 4 m s (viên bi 3 g) theo hai phương
vng góc(như hình bên). Tổng động lượng của hệ hai viên bi bằng
<b>A.0,155kg.m/s. </b> <b>B.</b>17.10-3 kg.m/s.
<b>C. 0,05kg.m/s. </b> <b>D. 20.10</b>-3<b>kg.m/s. </b>
<b>Câu 58. Một quả bóng thép nặng 0,3kg va chạm với bức tường với tốc độ 10m s ở góc 60</b>0
so với phương
ngang. Nó bị bật ngược trở lại với cùng tốc độ và cùng góc đó. Nếu quả bóng va chạm với bức tường trong
vịng 0,2s thì lực trung bình do tường tác dụng lên quả bóng là
<b>A.</b><i>15 3N</i>. <b>B.</b> 15N. <b>C. </b><i>15 2N</i>. <b>D. 30N. </b>
<b>Câu 59. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). </b>Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2=1kg .
Vận tốc của vật m1 có độ lớn là v1=1m/s , vận tốc của vật <i>m</i>2 có độ lớn v2=2m/s . Khi vận tốc của hai vật
hợp với nhau một góc 0
60 . Tổng động lượng của hệ có độ lớn là
<b>A.2,89N.s. </b> <b>B.</b> 2,65N.s. <b>C. 26,5N.s. </b> <b>D. 265N.s. </b>
<b>Câu 60. (HK2 THPT Hai Bà Trưng – TT Huế). </b>Một khẩu súng đại bác có khối lượng M = 0,5 tấn kể cả
đạn đang đứng yên, có nịng súng hướng lên với phương ngang một góc 600
bắn một viên đạn có khối lượng
m=1kg bay với vận tốc v = 500m/s so với mặt đất. Bỏ qua ma sát. Vận tốc giật lùi của súng theo phương
ngang là
<b>A.</b>2 3m/s. <b>B. 1m/s. </b> <b>C.</b> 0,5m/s. <b>D.</b> 3m/s.
<b>Câu 61. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8 kg; m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận
tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Độ lớn vận tốc của mảnh lớn bằng
<b>A. 165,8m/s </b> <b>B. 187,5m/s.</b> <b>C. 201,6m/s. </b> <b>D. 234,1m/s. </b>
<b>Câu 62. (KT 1 tiết THPT Nguyễn Huệ - TT Huế). </b>Một viên đạn có khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng
lên cao với vận tốc 500m/s thì nổ thành 2 mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ nhất bay theo
phương nằm ngang với vận tốc 1000m/s, hỏi mảnh kia bay với vận tốc bao nhiêu, theo phương nào?
<b>A. 500m s, phương thẳng đứng xuống dưới. </b>
<b>B.</b> 1414,2m s; phương nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc 450.
<b>C. 1500m s; phương nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc 30</b>0.
<b>D. 1000m s; phương ngang. </b>
<b>Câu 63. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b> ngã tư của hai đường vng góc giao nhau, do đường
trơn, một ô tô khối lượng m1= 1000kg va chạm với một ô tô thứ hai khối lượng m2= 2000kg đang chuyển
động với vận tốc v = 3m s. Sau va chạm, hai ô tô mắc vào nhau và chuyển động theo hướng làm một góc 45o
so với hướng chuyển động ban đầu của mỗi ô tơ. Tìm vận tốc v1 của ơ tơ thứ nhất trước va chạm và vận tốc v
của hai ô tô sau va chạm.
<b>A.</b>v1= 3m/s, v = 3 2 m/s. <b>B.</b>v1= 3m/s, v= 2,83 m/s.
<b>C. v</b>1= 6m/s, v= 2,83 m/s. <b>D.</b>v1= 6m/s, v= 4,5 m/s.
<b>Câu 64. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương
ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vng
góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là
<b>A. </b>600 3 m/s. <b>B. 200m/s. </b> <b>C. 300m/s. </b> <b>D. 600m/s. </b>
<b>Câu 65. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 300m/s thì nổ thành </b>
hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương. Biết mảnh một bay hợp với nhau một góc 1200.
Độ lớn vận tốc của mảnh một là
<b>A. </b>600 3m/s. <b>B. 200m/s. </b> <b>C. 300m/s. </b> <b>D. 600m/s. </b>
m1
<b>III. VẬN DỤNG (Bài tập tương tự, làm bổ sung) </b>
<b>Câu 66. Một quả bóng đang bay với động lượng </b> <i>p</i> thì đập vng góc với bức tường thẳng đứng, bay ngược
lại theo phương vng góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
<b>A.</b>0. <b>B. </b><i>p</i>. <b>C.</b><i>2 p</i>. <b>D.</b><i>2 p. </i>
<b>Câu 67. </b> Một vật khối lượng m = 250 g chuyển động thẳng đều theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là
<b>A. 3 kgm/s </b> <b>B. 1,5 kgm/s. </b> <b>C. - 1,5 kgm/s. </b> <b>D. - 3 kgm/s. </b>
<b>Câu 68. Ban An toàn Quốc gia về vận tải thử nghiệm giá trị va đập của một cái ô tô mới. Cái xe nặng </b>
2300kg, chuyển động với vận tốc 15m s, được cho va vào một cột trụ và dừng lại hẳn sau thời gian 0,56s.
<b>Lực, giả sử không đổi, tác dụng vào xe trong thời gian va chạm gần giá trị nào nhất sau đây ? </b>
<b>A. 60607N </b> <b>B. 61600N </b> <b>C. 61607N.</b> <b>D. 60000N.</b>
<b>Câu 69. Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc </b>
của bóng trước va chạm là 5m s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
<b>A.</b>1,5kg. m/s. <b>B. -3kg. m/s.</b> <b>C.</b>-1,5kg. m/s. <b>D.</b>3kg. m/s.
<b>Câu 70. Một vật nhỏ m =200g rơi tự do. Lấy g = 10m/s</b>2. Gốc thời gian là lúc bắt đầu rơi. Độ biến thiên
động lượng của vật từ thời điểm t = 2s đến thời điểm t = 6s kể từ lúc bắt đầu rơi là
<b>A.</b>0,8 kg.m/s. <b>B. 8 kg.m/s. </b> <b>C.</b>80 kg.m/s. <b>D.</b>800 kg.m/s.
<b>Câu 71. Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m =25g nằm n trong súng. Khi bóp cị đạn chuyển động </b>
trong nòng súng hết 2,5ms và đạt được vận tốc khi tới nòng súng là 800m s. Lực đẩy trung bình của hơi
thuốc súng là
<b>A.8N. </b> <b>B. 80N. </b> <b>C. 800N. </b> <b>D.</b> 8000N.
<b>Câu 72. Một vật có khối lượng 3kg chuyển động thẳng với phương trình </b> 2
4 3
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m;s</i> . Chiều dương là
chiều chuyển động, độ biến thiên động lượng của vật từ thời điểm <i>t</i>12<i>s</i> đến thời điểm <i>t</i>24<i>s</i> là
<b>A.10kg.m/s. </b> <b>B.8kg.m/s. </b> <b>C.</b>12kg.m/s. <b>D. 20kg.m/s. </b>
<b>Câu 73. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận </b>
tốc giật lùi của súng là
<b>A.</b>6m/s. <b>B.</b>10m/s. <b>C. -10m/s.</b> <b>D.</b> 6m/s.
<b>Câu 74. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối </b>
lượng 3m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma
<b>sát, vận tốc của hệ sau va chạm là </b>
<b>A.</b>
4
<i>v</i>
. <b>B.</b>v. <b>C.</b>4v. <b>D.</b>v
2.
<b>Câu 75. Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức </b>
tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay
đổi động lượng của nó là
<b>A.</b>3,5 kg. m/s. <b>B.</b>2,45 kg. m/s. <b>C. 4,9 kg. m/s</b>. <b>D.</b>1,1 kg. m/s.
<b>Câu 76. Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300 </b>
kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là
<b>A.</b>3,5.106 N. <b>B. 3,25.10</b>6 N. <b>C.</b>3,15.106 N. <b>D.</b>32,5.106 N.
<b>Câu 77. Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối lượng 3 </b>
kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng ngang. Sau va
chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực ma sát và lực cản.
Vận tốc của quả cầu thứ hai bằng
<b>A.</b>2,6m/s. <b>B. -2,6m/s. </b> <b>C. 4,6m/s. </b> <b>D.0,6m/s. </b>
<b>Câu 78. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m</b>1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Tốc độ sau va chạm là
<b>A.</b>0,63 m/s. <b>B.</b>1,24 m/s. <b>C. 0,43 m/s</b>. <b>D.</b>1,4 m/s.
<b>Câu 79. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc V</b>0 = 100m/s thì phụt ra phía
sau một lượng khí m= 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc tên lửa chưa thay đổi vận tốc là v0 = 400m/s. Sau
khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là
<b>A.</b>200 m/s. <b>B. 180 m/s. </b> <b>C.</b>225 m/s. <b>D.</b>167 m/s.
<b>Câu 80. Hai vật m</b>1 = 400 g, và m 2 = 300 g chuyển động với cùng vận tốc 10 m s nhưng theo hai phương
vng góc với nhau. Tổng động lượng của hệ hai vật này là
<b>Câu 81. Một khẩu đại bác có khối lượng 7,5 tấn có thể chuyển động không ma sát trên mặt nằm ngang, đầu </b>
súng chếch lên phía trên hợp với phương ngang một góc 0
60
. Biết viên đạn nặng 20kg và sau khi bắn vận
tốc của đại bác là 1m s. Đạn khi rời khỏi súng với tốc độ bằng
<b>A.</b>750m/s. <b>B. 433m/s. </b> <b>C. 375m/s. </b> <b>D. 752m/s. </b>
<b>Câu 82. Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m</b>1 = 8
kg; m2 = 4 kg. Mảnh to bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí.
Độ lớn vận tốc của mảnh nhỏ bằng
<b>A. 165,8m/s. </b> <b>B. 187,5m/s. </b> <b>C. 540,8m/s.</b> <b>D. 234,1m/s. </b>
<b>Câu 83. Có một bệ pháo khối lượng 10 tấn có thể chuyển động trên đường ray nằm ngang khơng ma sát. </b>
Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng 100 kg và
nhả đạn theo phương ngang với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Biết bệ pháo chuyển
động với vận tốc 18km/h. Nếu trước khi bắn, bệ pháo chuyển động cùng chiều bắn thì sau khi bắn bệ báo
chuyển động với vận tốc <i>x</i>
bệ báo chuyển động với vận tốc <i>y</i>
<b>A.</b>10. <b>B. -7. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. -3. </b>
<b>Câu 84. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). </b>Hai vật có khối lượng <i>m m</i>1, 2 chuyển động ngược chiều
nhau với vận tốc <i>v</i>16m/s;<i>v</i>2 2m/s tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bị bật ngược trở lại với
vận tốc có giá trị bằng nhau <i>v</i>1<i>v</i>23m/s. Tỉ số khối lượng
2
1
<i>m</i>
<i>m</i> bằng
<b>A. </b>5
9. <b>B.</b>
9
5 . <b>C. </b>
4
3. <b>D. </b>
3
4.
---HẾT---
<b>Để sở hữu 100% FILE WORD GÓI TL VIP lớp 10 quý thầy cô liên hệ ĐT/Zalo </b>
<b>0909.928.109 </b>
<b>Link đăng kí Tài liệu Vip: </b>