Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bộ 11 đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 66 trang )

BỘ 11 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MƠN TỐN 10
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chun)
2. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
3. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lạc Long Qn
5. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lê Lợi
6. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
7. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Tài
8. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Lương Văn Can
9. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Ngơ Gia Tự
10. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Phan Ngọc Hiển
11. Đề thi học kì 1 mơn Tốn 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT
Sào Nam


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT



KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN 10 CHUN

Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)

(Đề có 5 trang)

Mã đề 199

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Cho tập hợp A   2;3 và B  1;5 . Khi đó, tập A \ B là
A.  2;1 .

B.  2;1 .

C.  2; 1 .

D.  2; 1 .

Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Giá trị AB. AC bằng
A. 2
B. 4a 2 .
C. 4.
D. 2a 2 .
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x2  4x  m  0 có đúng hai nghiệm
phân biệt thuộc  0;5 .
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 4: Bất phương trình 3x  2  2 x  2 có tập nghiệm là  a; b  . Giá trị 3a  2b bằng
A. 1.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
Câu 5: Một lớp có 12 học sinh tiêu biểu gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách
lập ra một đồn 6 em đi dự đại hội thi đua của trường sao cho số học sinh nữ không quá 3. Số cách
chọn là
A. 112.
B. 357.
C. 455.
D. 462.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có đáy AB và CD, CD  2 AB . Gọi I là
giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Tìm tọa độ điểm I biết A  2;1 , C  3;5 .
1 7
A.   ;  .
 3 3

7 1
B.  ;  .
3 3

7 1
C.   ;  .

1 7
D.  ;   .




 3 3
3 3
2
Câu 7: Cho mệnh đề P : “ x  , x  x  1  0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là

A. P :"x  , x2  x 1  0".
B. P :"x  , x2  x 1  0".
C. P :"x  , x2  x 1  0".
D. P :"x  , x2  x 1  0".
3x  3 3x

Câu 8: Bất phương trình
có tập nghiệm là:
x  2 x 1
A.  2;   .

1
B.  2;    1;   .


2

1
C.  2;   .


D.  ; 2    ;1 .
2
1


2





12

2
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển của biểu thức  x   bằng


A. 264.
B. 7920.
C. - 264.
2
Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số y  4 x  8x  5 là
A.  ; 2  .
B.  2;   .
C.  ;1 .

x

D. - 132.
D. 1;   .

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x2  4 x  5 trên đoạn  0;5 bằng
A. 2.
B. 9.

C. 0.
D. 5.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2; 4  , B  0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho M , A, B thẳng hàng.
A.  14;0  .

 2



B.   ;0  .
 3 

C. 14;0  .

2



D.  ;0  .
3 
Trang 1/5 - Mã đề 199


Câu 13: Bảng xét dấu như hình bên dưới là của biểu thức nào sau đây

A. y  3x2  3x
B. y  8x2  8x
C. y   x2  4 x  3.
D. y   x 2  x

Câu 14: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
A. 28 .
B. 82 .
C. C82 .
D. A82 .
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. A102 .
B. 102 .
C. 210 .
D. C102 .
Có bao nhiêu số nguyên m  1;20 bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x   6; 2 .
A. 15.
B. 16.
C. 14.
Câu 17: Cho tập hợp A  2;3; 4 và B  2, 4,6,7 . Khi đó A  B là:
Câu 16:

A.

2; 4 .

B.

2; 4;6;7 .

Câu 18: Tập xác định của hàm số y 
A. D  1;    \ 2 .


C.

2; 4;7 .

( x  6)(2  x)  x 2  4 x  m  2

D. 11.
D.

2;3; 4;6;7 .

x 1
x
là:
 2
x 1 x  4
B. D  1;    \  2 .

D. D  1;    \ 2 .

C. D  1;    \ 1;0; 2 .

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC  600 . Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
A.

6 21
.
7


B.

7.

C.
3x  1
2
x  3

Câu 20: Đồ thị hàm số y  f ( x)  
A.  0; 1 .

B.

 0;3 .

khi x  1
khi x  1

21
.
3

D.

3 21
.
7

đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?


C.  2;5 .

D.  1; 4  .

Câu 21: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng
2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 22: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Tốn, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi không giỏi mơn nào trong hai mơn Tốn và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
giỏi cả hai mơn Tốn và Văn?
A. 16.
B. 8.
C. 4.
D. 18.
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I  1;3 . M  0; 2  là trung điểm cạnh AB. C thuộc trục tung
Oy. Tọa độ đỉnh C là:
Trang 2/5 - Mã đề 199


A.  0;3 .
B.  0; 4  .
C.  0;6  .
D.  0;5  .
Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. M là trung điểm cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2

2
1
A. GA  AM .
B. GA  AM .
C. GA   AM .
D. GA   AM .
3
3
3
3
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có tập xác định D = . Biết f ( x) là hàm số lẻ và f ( x)  x3  3x2  2
khi x  0 . Giá trị A  f (2)  f (1)  f (3) bằng
A. 7.
B. 4.
C. 0.
D. 9.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , a  3; 12  cùng hướng với vec tơ có tọa độ nào sau đây?
A.  6; 24  .

3
B.  ; 6  .
2

C.  6; 24  .



D.  1; 4  .

Câu 27: Cho tam giác ABC có AB  3, AC  4, BC  6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam

giác ABC kẻ từ A bằng
9
7
14
18
A. .
B. .
C.
.
D.
.
2
2
2
2
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  1; 2  , B  0;1 , C  2;6  . Biết quỹ tích những điểm







M thỏa MA  2MB  3MC . MA  MB  0 là đường tròn tâm I  a; b  . Tổng a  b bằng

A.

9
.
2


B.

21
.
4

C.

25
.
4

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

D.

27
.
2

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x)  m có 8 nghiệm phân biệt
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 30: Có bao nhiêu cách sắp 4 học sinh nam và 7 học sinh nữ trong đó có nữ sinh tên Huệ thành
một hàng dọc sao cho khơng có hai học sinh nam ngồi cạnh nhau và Huệ đứng ở vị trí đầu tiên.
A. 604800.
B. 201600.

C. 3507840.
D. 302400.
Câu 31: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a. M là điểm thỏa MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. MB  8a .
B. MB  2a 3
C. MB  a 3 .
D. MB  4a 3 .
Câu 32: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

Trang 3/5 - Mã đề 199


y

2

x
-1 O

1

2

-1

A. y
C. y x2 2 .
2 x2 5x 2 B. y x2 2x .
Câu 33: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

x



D. y

2 x2

5x

2.

+∞

1
3

y


A. y   x2  x  3 .

B. y   x2  2 x  3 .



C. y   x2  2 x  2 .

D. y  x2  2 x  2 .


Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 , B  2;5 , C  1; 4  . Số đo góc ACB bằng
A. 600.
B. 1350.
C. 450.
D. 1500.
Câu 35: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  3, BAC  300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3.
B. 4 3 .
C. 6 3 .
D. 6.
Câu 36: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BC  4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC
kẻ từ A bằng
A.

3 15
.
2

B.

3 15
.
4

C.

3 15
.
8


D. 3 15 .

Câu 37: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 2a, tâm O. Độ dài vec tơ OC  BA bằng
a 2
.
C. 2a  a 2 .
2
Câu 38: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1 là

A. a 2 .

B. 2a 

A.  1; 4  .

B.

 1; 10  .

C.  2; 1 .

D.

a 2
.
2

D. 1; 2  .

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2  x  1  0 là

1
A.   ;    .

 1
D.  .
\   .
 4

 4
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2;1 , v 1; 3 . Giá trị u.v bằng

B.

.

C.

A. 5.
B. 1.
C. 1.
D. - 5.
2
Câu 41: Biết đồ thị hàm số y  ax  bx  c ,  a, b, c ; a  0  đi qua điểm A  2; 3 và có đỉnh
I 1; 4  . Giá trị biểu thức a  b  c bằng

A. 11.
B. 1.
C. 6.
D. 9.
Câu 42: Cho hình vng ABCD cạnh a. M là một điểm thuộc cạnh BC . Giá trị AM .CD bằng

A. a 2 .
B. 0 .
C. Không xác định.
D. a 2 .
Trang 4/5 - Mã đề 199


Câu 43: Cho ba lực F1 , F2 , F3 có cùng điểm đặt tại O trong đó hai lực F1 , F2 có phương hợp với
nhau một góc 900, lực F3 ngược hướng với lực F1 . Ba lực F1 , F2 , F3 có cường độ lần lượt là 100 N,
200 N, 300 N. Cường độ lực tổng hợp của ba lực F1 , F2 và F3 là
A. 400N.
B. 100 2 N.
C. 600N.
D. 200 2 N.
2
2
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  x  2 x  4 x  2 x  14  11 là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
2
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình 7 x  9x  2  0 là :
2
A.  ;1 .
7

B.

1

A.  3;   .

1
B.  3;  .





 ; 2  .

2
C.  ;   1;   .
7


2
D.  ;1 .

C.  9;1 .

9 1
D.   ;  .

7 

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  3; 2  , B  5;0  , C  7;3 . Trọng tâm tam giác ABC có
tọa độ là



3



3

B. 

3
.
10

 2 2

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  5; 2  , B  3; 4  . Trung điểm đoạn thẳng AB có tọa
độ là
A.  1; 3 .
B. 1;3 .
C.  4;1 .
D.  4; 1 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho để hàm số
 x 2  2  m  1 x   m  7   0 với mọi x  .
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi vec tơ u  x0 ; y0  cùng hướng với v  1;3 sao cho u  3 .
Tổng x0  y0 bằng
A. 


6
.
10

C.

3
.
10

Câu 50: Hệ số của x6 trong khai triển biểu thức x2  2 x  1 bằng
A. 560.
B. 140.
C. 644.

D.

6
.
10

7

D. 364.

------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 199



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN
ĐẠT

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
250
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
B
C
A
A
B
A
A
C
C
C
A

B
A
A
C
C
B
A
B
C
B
A
C
C
A
B
B
B
C
A
A
A
D
A
B
B
C
A

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN


Thời gian làm bài : 90 Phút

451

199

816

C
A
D
A
B
C
D
B
B
C
A
C
A
A
C
D
B
C
C
D
B

B
B
D
C
D
C
B
B
D
C
B
C
A
B
D
A
B
C
D

B
D
B
B
D
A
A
D
A
C

C
B
B
D
D
A
A
B
C
A
B
A
C
C
B
B
C
C
A
A
D
D
C
C
A
C
A
D
B
D


A
B
A
D
C
C
B
D
A
B
A
B
B
C
D
C
D
A
D
B
D
D
B
B
B
D
A
A
B

D
B
A
B
C
D
C
A
A
B
B
1


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
D
C
A

A
A
D
A
B

C
D
D
C
A
B
B
D
B
A

C
D
D
D
D
B
C
C
D
A

D
C

B
C
B
B
B
A
D
D

2


SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

(Đề có 5 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 045

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Số nghiệm của phương trình 4  3x 2  2 x  1 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.

3

2x 1
Câu 2: Số nghiệm của phương trình x  2 


x 1
x 1

D. 0.

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho a  (2;1), b  (3;4), c  (7;2) và c  m.a  n.b . Giá trị 5m  10n
bằng
A. 16.
B. 41.
C. 47.
D. 28.
x  2 y  1
có nghiệm là
x  3y  3
A. (3; 2) .
B. (3;2) .
C. (2; 3) .
D. (3; 2) .
2
Câu 5: Điều kiện của tham số m để phương trình x  2x  2m  1  0 có hai nghiệm phân biệt là
1
A. m  0 .

B. m  0 .
C. m  0 .
D. m   .
2

Câu 4: Hệ phương trình 

Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho u  1;2020  , v   2021; 1 . Giá trị u.v bằng
A. 4041.

B. 1.

C.  2021; 2021 .

D. 1 .

Câu 7: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A 1;5 , B 1; 4  , C  0;7  . Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành là
A. D  0; 2  .
B. D 16;0  .
C. D  0;16  .
D. D  0; 2  .
Câu 8: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  CB  AC .
B. BA  BC  CA .
C. BC  CA  BA .
D. AB  CA  CB .
Câu 9: Cho A  0; 3;4;5;2 ; B  0;3;4;7 . Tập A  B bằng
A.


0; 3; 4;5; 2;7;3;1 . B. 0;; 4;5; 2;7;3 .

C. 0; 4 .

D. 0; 3; 4;5; 2;7;3 .

Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M  2;0  , N  2; 2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, CA, AB của ABC . Tọa độ B là
A.  1; 1 .
B. 1; 1 .
C. 1;1 .
D.  1;1 .
Câu 11: Hàm số y  x 2  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3 .
B.  ;    .
C.  2;    .
D.  ; 2  .
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy, các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. u   0;5 và v   0; 15 .
B. u   2;1 và v  1; 2  .
C. u   0; 2  và v   2;0  .
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
B. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
C. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi
D. G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi

D. u   2;3 và v   2;3 .
GA  GB  CG  0 .
GA  GB  GC  0 .

GA  GB  GC  0 .
GA  GB  GC  0 .

Trang 1/5 - Mã đề 045


Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho H  5;0  , K  1; 2  . Tọa độ của HK là
A.  4; 2  .

B.  3;1 .

C.  4; 2  .

D.

 6; 2  .

1 1 1
 x  y  12

Câu 15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
?
 8  15  1
 x y

1 1
A.  ;  .
 28 21 

B.


 28; 21 .

7
7 
C. 
;  .
 197

95 

197 95 
D. 
;  .
 7

7 

Câu 16: Một cơng ti có 85 xe chở khách gồm 2 loại: xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Biết nếu dùng hết số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 445 khách. Số xe chở được 4 khách và
số xe chở được 7 khách lần lượt là
A. 50 xe, 35 xe.
B. 35 xe, 50 xe.
C. 45 xe, 40 xe.
D. 40 xe, 45 xe.
2
Câu 17: Giá trị của tham số m để phương trình x  mx  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
x12  x22  2( x1  x2 )  1 là
A. 3.
B. 2, 2 .

C. 3, 1 .
D. 1 .
Câu 18: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x  3 y  11 ?
A.  3; 7  .
B. 1;3 .
C.  2;3 .
D.  1; 1 .

Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A   3;1 , B   2;1 , C   4;3 . Chu vi của
tam giác ABC bằng
A. 5  5  2 10 .
B. 5  5  2 2 .
C. 1  5  2 2 .
D. 1  5  2 10 .
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình
x  2  0?
A. x  1  1 .
B. x2  x  2  0 .
C. x2  4x  3  0 .
D. ( x  2)( x  3)  1 .
Câu 21: Điểm có tọa độ nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x2  3x  1 ?
A. 1;  1 .
B.  2;3 .
C.  0;1 .
D.  1;5  .
Câu 22: Cho hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho là
A. y   x2  2 .
B. y  x2  4 x  2 .

C. y   x2  2 x  2 .
D. y  x 2  2 x  2 .
Câu 23: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2  4x 1  3m  0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa x1  1, x2  1 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 24: Cho hai vectơ a, b thỏa a  3, b  2, a.b  3 . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 120 .
B. 60 .
C. 30 .
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  4  2 x là
A.  ; 2 .
B. \ 2 .
C.  ;3 .

D. 45 .
D.  2;   .
Trang 2/5 - Mã đề 045


Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M 1; 2  , N 1;0  , P  3;3 . Tọa độ trọng tâm
của tam giác MNP là
A.  5;5  .

5 5
B.  ;  .
3 3


5 5
C.  ;  .
2 2

D. 15;15 .



Câu 27: Biết parabol y  ax2  bx  c đi qua A 8;0  và có đỉnh I  6; 12  . Giá trị a.b.c bằng


A. 10 368 .
B. 27 648 .
C. 27 648 .
D. 10 368 .
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  3 cm, AD  4 cm (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Độ dài của AB  CA bằng
A. 13 cm .
B. 2 13 cm .
C. 5 cm.
D. 73 cm .
Câu 29: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A   3; 1 , B   2;10 , C   4;2 . Số đo
của ABC bằng (làm tròn đến độ)
A. 45 .
B. 41 .
C. 42 .
Câu 30: Cho A   2; 4  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C A   2; 4 .


D. 43 .

B. C A   ; 2 .

C. C A   ; 2   4;   .
Câu 31: Hàm số nào dưới đây là hàm chẵn?
A. y  3  x  2 3  x .

D. C A   4;   .
B. y  3  x  3  x .

C. y  x 2  2 x  1. D.

y  2x 1  2x 1 .

Câu 32: Đỉnh của parabol  P  : y  3x 2  2 x  1 là
A. I  0;1 .

 2 1

 1 2

1 2

B. I  ;  .
C. I   ;  .
D. I  ;  .
 3 3
 3 3
3 3

Câu 33: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A   4;4 , B   4;10  , C  14; 10 . Tọa
độ chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là
A.  4,8; 8, 4  .
B.  4,9; 8, 4  .

C.  4,8; 8,5  .

D.  4,8; 8,5  .

Câu 34: Điều kiện xác định của phương trình x  2  x  1 là
A. x  2 .
B. x  2 .
C. x  2 .
D. x  1.
2
Câu 35: Số giá trị của tham số m để phương trình (m  8m  15) x  m  5  0 có nghiệm với mọi x là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A  0; 2  , B 1; 4  . Độ dài AB bằng
A. 65 .
B. 3.
C. 5 .
D. 2 2 .
Câu 37: Điều kiện của tham số m để hàm số y  10   m  3 x đồng biến trên

A. m  13 .
B. m  3 .
C. m  3 .

D. m  3 .
Câu 38: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x2  3x  2  0 ?
A.

x 2  3x  2
0.
x 1

B. ( x 1)( x  2)( x  3)  0 .
Trang 3/5 - Mã đề 045


C.

x 2  3x  2
0.
x 1

D. x2  4x  3  0 .

Câu 39: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là đường thẳng trong hình bên dưới.

Hàm số đã cho là
A. y  3x  3 .
B. y  2 x 1.
C. y  x  1.
D. y  2x 1 .
Câu 40: Đường thẳng (d ) : y  ax  b vng góc với (d ') : y  2x  3 và đi qua điểm A(2;3) . Giá trị
4a  b bằng

A. 2.
B. 7.
C. 4.
D. 1,5.
Câu 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  5  3 là
A. 3 .
B. 3.
C. 5.
D. 4.
2
Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3x  x  1 bằng
A. 

9
.
10

B.

1
.
6

C. 1 .

D. 

Câu 43: Tập S  7; 2 là tập nghiệm của phương trình nào sau đây?

11

.
12

A. x2  9x 14  0 .
B.  x2  9x  14  0 .
C. x2  9x  14  0 .
D. x2  9x  14  0 .
2
Câu 44: Cho A, B cố định và AB  6 cm . Tập hợp điểm M thỏa mãn MA  MB. AB  36 là
A. đường trịn đường kính AB.
B. đường trung trực của đoạn thẳng AB.
C. đường trịn bán kính AB.
D. đường trịn tâm A, bán kính AB.
Câu 45: Cho năm điểm thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ bên dưới sao cho AB  BC  CD  DE .

3
Khi đó,  AC bằng
2
A. BD .
B. DB .
C. EB .
D. AD .
2
Câu 46: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A. 3.
B. 1.

C. 2.


D. 0.

Trang 4/5 - Mã đề 045


Câu 47: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh AB sao cho AM  3MB . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
4

3
4

3
4

1
4

1
3
7
3
2
4
4
4
Câu 48: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  10;5 , B   3;2  , C   6; 5 . Mệnh đề

A. CM  CA  CB . B. CM  CA  CB .


C. CM  CA  CB . D. CM  CA  CB .

nào dưới đây đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B.
B. Tam giác ABC là tam giác đều.
C. Tam giác ABC là tam giác cân tại B, nhưng không là tam giác vuông.
D. Tam giác ABC là tam giác vuông tại B, nhưng không là tam giác cân.
Câu 49: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 4 cm. Giá trị AC.AB bằng
A. 4 cm.
B. 8 3 cm .
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 50: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y  x 3  1 .

B. y  x  2 x  3 .

C. y 

2x  3
.
2x 1

D. y  3  2 x .

------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 045



SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
635
478
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
B
D
D
C
B
A

A
B
A
D
D
C
A
A
D
B
A
B
C
B
D
C
A
C
A
A
D
D
C
D
A
A
A
B
B
C

A
B

A
B
C
C
D
B
A
C
A
C
A
C
A
C
B
B
D
B
C
A
B
C
B
B
D
D
C

C
B
B
B
C
B
B
C
B
C
C
D
D

045

967

147

549

C
C
A
B
C
B
C
A

D
D
C
A
D
A
B
A
A
B
A
A
B
D
B
A
A
B
D
B
C
C
C
D
A
C
A
C
D
C

B
A

D
D
C
A
D
D
D
A
A
D
C
B
D
D
D
A
B
B
C
D
D
D
B
D
B
B
B

C
C
B
D
D
A
C
A
D
A
B
B
D

D
A
D
D
A
D
B
D
C
D
C
B
D
D
C
B

D
D
B
C
B
A
D
C
B
A
C
D
A
D
D
B
A
D
C
B
C
D
C
A

C
D
D
A
A

D
D
A
C
A
C
B
C
D
C
C
B
D
C
A
C
A
D
B
B
A
D
C
B
D
B
C
A
C
A

A
C
B
D
A
1


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
C
A
C
C
A
D
B
D
A


A
D
A
A
B
D
B
B
A
A

C
D
D
A
C
B
A
A
D
A

B
B
C
C
B
A
D
D

B
A

B
B
A
B
A
A
D
B
C
D

A
C
A
B
D
A
D
A
D
B

2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: TỐN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 101

(Đề gồm có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Cho mệnh đề P : “Mọi hình vng đều là hình chữ nhật”. Mệnh đề phủ định của mệnh
đề P là
A. P : “Mọi hình chữ nhật đều là hình vng”.
B. P : “Có một hình vng là hình chữ nhật”.
C. P : “Mọi hình vng đều khơng phải là hình chữ nhật”.
D. P : “Có một hình vng khơng phải là hình chữ nhật”.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x ?
A. M 1;1 .

B. N  1;1 .

C. O  0;0  .

D. P  1;  1 .

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.

C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và có cùng độ dài.
Câu 4: Giá trị x  0 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

x 1  x 1.

A.

x 1  x  1.

B.

x  1  x  1.

C.

x 1  x 1 .

D.

1
 x2.
x2
A. x  2 .
B. x  2 .
C. x  2 .
D. x  .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;3 và B  2;5 . Tìm tọa độ trung
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của phương trình


điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I  4;1 .
B. I  2;2  .

C. I 1;4  .

D. I  2;8 .

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B  30 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB .









A. CA , CB  150 . B. CA , CB  60 .





C. CA , CB  120 .






D. CA , CB  30 .

Câu 8: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB  AC là vectơ nào sau đây?
A. CB .
B. BA .
C. CA .
D. BC .
Câu 9: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB  3 AM như hình vẽ sau:
A

M

B

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MB  2MA .

B. MA  2MB .

C. MB  2MA .

D. MA  2MB .

Trang 1/2 – Mã đề 101


Câu 10: Cho tập hợp X  n 


A. X  1, 2,3 .


| n  3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử

B. X  0,1,2,3 .

C. X  0,1, 2 .

D. X  1, 2 .

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u   a ; b  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u  a 2  b 2 .

B. u  a 2  b 2 .

C. u  a  b .

D. u  a 2  b 2 .

Câu 12: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là
1427510  300 người. Hãy viết số quy tròn số dân của tỉnh A .
A. 1428000 người.
B. 1427000 người.
C. 1430000 người.
D. 1427500 người.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2 x là
A. D   0;    .

B. D 

\ 0 .


C. D  0;    \ 2 .

D. D  0;    .

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Bạn có khỏe không?
B. Hôm nay trời lạnh quá!
C. Hãy đeo khẩu trang nơi công cộng!
D. Số 10 chia hết cho 5 .
Câu 15: Phương trình trục đối xứng của parabol y  ax 2  bx  c là
A. x  

b
.
2a

B. x 

b
.
2a

b
C. x   .
a

D. x 

b

.
a

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)

a. Cho hai tập hợp A  1;5 và B   3;    . Tìm A  B, A  B .

b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 2  2 x .
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  2;  1 , C  5;0  . Tìm tọa độ của
các vectơ AB, AC và tính tích vơ hướng AB. AC .
b. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là trung điểm của CD và G là trọng tâm của tam
giác BCI . Hãy phân tích vectơ AG theo hai vectơ AB, AD.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho phương trình 3x  1  2 x  2 x  m  2m  0 ( m là tham số). Tìm tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.

------------- HẾT -------------

Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: .................................................................... SBD: ..........................
Trang 2/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 10 – NĂM HỌC 2020-2021


A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Mã 101
Câu
ĐA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

D

D

C

C

A

C

B

A

C

B

A

A

D


D

A

Mã 102
Câu
ĐA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

C

D

B

C

C

A

C

C

B

D

B


D

A

D

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

A

A

B

B

D

A

B

C

B

A

D


B

A

B

A

Mã 103
Câu
ĐA
Mã 104
Câu
ĐA

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

B

C

A

A

C

A

B


D

D

C

D

A

D

C

C

B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 103

Bài
Bài 1
a
(1đ)

Nội dung yêu cầu

Điểm
(2,0đ)

A  B   3;5


0,5

A  B  1;  

0,5

TXĐ: D  
Đỉnh: I 1; 1

0,25

Trục đối xứng: x  1 ( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này)
BBT:
x

_∞

1

+∞

0,25

+∞
+∞

0,25


y
_

b
(1,0đ)

1

Đồ thị:
y

0,25
O
-1

Bài 2
a



AB  1; 4 

1

2

x

I


(2,0đ)
0,25
Trang 1/4


(1,0đ)



AC   4; 3

0,25
0,5

 
Tính được AB. AC  4  12  16 .

B

C
G

E
I

A

D

Gọi E là trung điểm của CI .

b
   2 
(1,0đ) Ta có: 
AG  AB  BG  AB  BE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25)
 2  
 AB  BC  CE
3
 2  1 
 AB  AD  AB
3
6
5  2 
 AB  AD
6
3



0,25

3



0,25
0,25
0,25

Bài 3


(1,0đ)
ĐK: 2 x  m  0
3 x  1  2 x  2 x  m  2m  0

 2  2 x  m   1  2 x  2 x  m  x  0
 2x  m  x
Biến đổi được 
1
 2x  m  

2
 x  0
 2x  m  x   2
 x  2 x  m *
(1,0đ) Ycbt  (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x  0

0,25

0,25

Lập BBT hàm số y  x 2  2 x trên 0;   :

0,25

Kết luận : m   1;0 

0,25

Gồm các mã đề 102; 104


Bài
Bài 1
a
(1đ)

Nội dung yêu cầu

Điểm
(2,0đ)

A  B  1;3

0,5

A  B   ;5

0,5
Trang 2/4


TXĐ: D  
Đỉnh: I  1; 1

0,25

Trục đối xứng: x  1 ( Lưu ý : Học sinh không ghi trục đối xứng nhưng
lập BBT đúng vẫn cho điểm tối đa mục này)
BBT:
_∞


x

_1

0,25

+∞

+∞

+∞

0,25

y

b
(1,0đ)

_

1

Đồ thị:
y

0,25
-2

Bài 2

a
(1,0đ)

-1

O

I

-1

1

x

(2,0đ)
0,25



AB  1; 3


AC   3; 2 
 
Tính được AB. AC  3  6  9 .

0,25
0,5


D

C
G

E
I

A

B

Gọi E là trung điểm của CI .
b
   2 
(1,0đ) Ta có: 
AG  AD  DG  AD  DE (đúng đẳng thức đầu vẫn cho 0,25)
 2  
 AD  DC  CE
3
 2  1 
 AD  AB  AD
3
6
2  5 
 AB  AD
3
6




0,25

3



Bài 3

0,25
0,25
0,25
(1,0đ)

ĐK: 2 x  m  0
(1,0đ)

x   3  2 x  2 x  m  2m  0
 2  2 x  m    3  2 x  2 x  m  3x  0

Trang 3/4


 2x  m  x
Biến đổi được 
3
 2x  m  

2
 x  0

 2x  m  x   2
 x  2 x  m *
Ycbt  (*) có 2 nghiệm phân biệt thoả x  0

0,25

0,25

Lập BBT hàm số y  x 2  2 x trên 0;   :

0,25

Kết luận : m   1;0 

0,25

Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Tốn mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------

Trang 4/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TỐN - Lớp: 10

(Đề có 02 trang)


Thời gian làm bài: 60 phút, khơng tính thời gian giao đề

Mã đề: 01

Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A   x   / 4  x  9 . Tìm khẳng định đúng
B.  4; 9 

A.  4; 9 

C.  4; 9 

D.  4; 9 

Câu 2: Cho hai tập hợp A  (1;  ); B  [2;6] . Tập hợp A  B là
A. (1; )
B. [2; 6]
C. [2; )
Câu 3: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là:
A. a   2 và b  3

B. a  

C. a  3 và b  3

D. a 


D. (1; 6]
y

3
và b  2
2

3

3
và b  3
2
-2

O

x

Câu 4: Đường thẳng  d  : y  2 x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng
sau:
1
2

A. y  2 x  9

B. y   x  3

1
2


C. y  2 x  1

D. y  x  4

Câu 5: Cho hàm số y  4 x 2  8 x  4 . Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:
A. y  2
B. y  1
C. x  2
D. x  1
2
Câu 6: Tìm m để parabol  P  : y  x  2 x cắt đường thẳng  d  : y  m tại 2 điểm phân biệt.
A. m  1

B. m  0

Câu 7: Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 2

D. m  2

C.  \ 1

D.  \ 2

x2
là:
x 1

B.  \ 1


Câu 8: Nghiệm của phương trình

C. m  1

x
2x

 1 là x1 , x2 . Khi đó x1.x2 bằng:
x 2 x 3

A. -3
B. 3
C. 6
D. -6
2
Câu 9: Phương trình x  6 x  m  2  0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
A. –2 < m < 7
B. m > –2
C. m < 7
D. –7 < m < 2

Câu 10: Cho ABC , số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Chọn phát biểu đúng
 




A. AB  BC  CA

 



B. AB  CB  AC

 



C. AB  BC  AC

 



D. BA  BC  AC

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, nếu tam giác ABC có trọng tâm G(0; 0) và các đỉnh A(1; 3),
B (-3; 4) thì đỉnh C có tọa độ là :
A. C  2; 2 
B. C  2; 7 
Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn TỐN 10 - Mã đề 01

C. C  2; 0 

D. C  2; 2 


1


Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A  xA ; y A  , B  xB ; yB  và C  xC ; yC  . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là:
 x A  xB  xC y A  yB  yC 
;
.
3
3


x x x y y y 
C. G  A B C ; A B C  .
3
3



A. G 

Câu 14: Cặp vectơ nào sau đây vng góc nhau?


A. a   2; 1 và b   3; 4  .


C. a   2; 3 và b   6;4  .


 x A  xB  xC y A  yB  yC 
;
.
3
2


x x x y y y 
D. G  A B C ; A B C  .
2
3



B. G 





B. a   7; 3 và b   3; 7  .


D. a   3; 4  và b   3; 4  .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 2  và N  3; 4  . Khoảng cách giữa hai
điểm M và N là:
A. 4

B. 6


C. 3 6

D. 2 13

 

Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Khi đó tích vơ hướng của hai vectơ AB. AC bằng:
a2
a2
A.
B. a 2
C. a2
D. 
2
2
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1đ)
Xác định Parabol  P  : y  ax 2  bx  c biết  P  đi qua ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  2; 5 .
Câu 2: (2,75đ)
a) Giải phương trình:
b) Giải phương trình:

4x  7  2 x  3
2x2  x  3
2x  3

 2 x  3.

c) Tìm m để phương trình x 2  3x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa đẳng thức

x12 1  x2   x2 2 1  x1   14.

Câu 3: (2,25đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B (2;0), C (2; 2)
  
a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC ; BC .

  
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB  2 AC  BC .
c) Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vng cân. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.

………………..Hết………………

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn TỐN 10 - Mã đề 01

2


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: TỐN - Lớp: 10
Mã đề: 01
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C
B
D
C
D
A
Câu 9

Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
10
11
12
13
14
A
D
C
B
C
C
B. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
2
Câu 1 Xác định Parabol  P  : y  ax  bx  c biết  P  qua
(1,0đ)
A 1;1 , B  3; 2  , C  2; 5  .

Câu 7
B
Câu 15

Câu 8
A

Câu 16

D

A
Thang điểm

+ Xác định hệ phương trình (mỗi phương trình 0,25đ)
a  b  c  1

9 a  3b  c  2
 4a  2b  c  5


0,75


17
 a  20

17 2 29
13
29

y
x  x .
 b 
20
20
10

20


13
c   10


Câu 2 a) (1đ) Giải phương trình
(2,75đ)
3
ĐK: 2 x  3  0  x 

0,25

4 x  7  2x  3

0,25

2

Pt  4 x  7  (2 x  3)

2

0,25

 4 x 2  16 x  2  0

4  14
N

x 
2



4  14
L
x 

2

0,25

4  14
Vậy phương trình có nghiệm x 
2

b) (0,75đ) Giải phương trình

2x2  x  3
2x  3

2 x  3  0
 2
2 x  x  3  2 x  3

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Mơn TỐN 10 - Mã đề 01

0,25


 2x  3

0,25

3


×