Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b>BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 – HỆ SỐ 1 – BÀI 1</b><i>Thời gian làm bài: 25 phút.</i>


<i><b>Họ và tên: ……….…. Lớp: ………… Mã đề: 141</b></i>
<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời được chọn là đúng nhất.</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>0</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>5</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>6</b></i>



<b>C©u 1 : </b> <sub>Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì</sub>


<b>A.</b> Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều nhau. <b>B. Vật chuyển động chậm dần đều.</b>
<b>C. Lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc.</b> <b>D. Độ lớn lực tác dụng lên vật tăng dần.</b>


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều hoà theo</sub>
phương thẳng đứng với biên độ dao động là A = 6 cm. Ở vị trí mà vật nặng có tốc độ 100 cm/s thì gia tốc
của vật nặng có độ lớn gần giá trị nào sau đây nhất?


<b>A. 40,3 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 20,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 30,4 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 50,2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí</sub>
cao nhất cách nhau 20 cm là 0,125 s. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển


động với vận tốc 40

3

cm/s ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là


<b>A.</b>


x = 20cos(8t -

6




) (cm). <b>B.</b> x = 20cos(8t +

6




) (cm).


<b>C.</b>


x = 10cos(8t -

3






) (cm). <b>D.</b> x = 10cos(8t +

3





) (cm).
<b>C©u 4 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì</sub>


<b>A.</b> Vận tốc của vật giảm dần. <b>B. Thế năng của vật giảm dần.</b>


<b>C. Chuyển động của vật là chậm dần đều.</b> <b>D. Lực tác dụng lên vật có độ lớn giảm dần.</b>
<b>C©u 5 : </b> <i><b><sub>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?</sub></b></i>


<b>A.</b> Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
<b>B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.</b>


<b>C.</b> Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
<b>D.</b> Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Một vật dao động điều hồ trên đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì 0,1 s. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2,5 cm</sub>
thì vận tốc của vật là


<b>A.</b> 86,6 cm/s. <b>B.</b> 100 cm/s. <b>C. 70,7 cm/s.</b> <b>D. 50 cm/s.</b>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật</sub>
trong một chu kì dao động là


<b>A.</b> 20 cm/s. <b>B.</b> 10 cm/s. <b>C. 15 cm/s.</b> <b>D. 0 cm/s.</b>



<b>C©u 8 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng</sub>


<b>A. 1,2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>12,3 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 6,1 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,1 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>C©u 9 : </b> <sub>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Từ vị trí</sub>
cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc ban đầu v0 = 150 cm/s theo phương thẳng đứng và hướng


lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao
động. Phương trình dao động có dạng


<b>A.</b>


x = 3cos(5t +

2




) (cm). <b>B.</b> x = 30cos(5t +

2





) (cm).


<b>C.</b>


x = 30cos(5t -

2




) (cm). <b>D.</b> x = 3cos(5t -

2





) (cm).


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một con lị xo dao động điều hồ với phương trình dao động x = 3cos4t (cm). Đại lượng nào sau đây</sub>
không thay đổi theo thời gian trong suốt thời gia dao động?


<b>A. Li độ x.</b> <b>B. Vận tốc v.</b> <b>C.</b> Biên độ A. <b>D. Gia tốc a.</b>


<b>C©u 11 : </b>


Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(8πt +

6




) (cm). Chu kỳ dao động của vật là


<b>A. 0,5 s.</b> <b>B. 0,25 s.</b> <b>C. 2 s.</b> <b>D. 1 s.</b>


<b>C©u 12 : </b>


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(4t + 6



) (cm). Khi vật ở vị trí có li độ 2 cm thì vật
có tốc độ gần giá trị nào sau đây nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 13 : </b> <i><b><sub>Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động điều hịa.</sub></b></i>
<b>A. Tần số khơng phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.</b>
<b>B. Pha ban đầu phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.</b>
<b>C. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng của vật.</b>


<b>D. Chu kỳ không phụ thuộc vào độ cứng của lị xo.</b>



<b>C©u 14 : </b> <sub>Một con lắc lị xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hịa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc</sub>
là 1 s thì cần


<b>A. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 125 g.</b> <b>B. thay bằng một quả nặng có khối lượng 300 g.</b>
<b>C.</b> gắn thêm một quả nặng 112,5 g. <b>D. thay bằng một quả nặng có khối lượng 400 g.</b>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lị xo có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn cố</sub>


định, một đầu thả tự do cho dao động điều hoà trên một mặt phẵng ngang có ma sát khơng đáng kể. Lấy π2


= 10. Tần số dao động của của con lắc này là


<b>A. 0,5 Hz.</b> <b>B. 2,5 Hz.</b> <b>C. 1,0 Hz.</b> <b>D. 5,0 Hz.</b>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng của lò xo tăng gấp 2 lần và khối</sub>
lượng của vật nặng giảm xuống còn một nữa?


<b>A. Tăng gấp 4.</b> <b>B.</b> Giảm 2 lần. <b>C. Tăng gấp 2.</b> <b>D.</b> Khơng đổi.


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b>


<b>BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 – HỆ SỐ 1 – BÀI 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 25 phút.</i>


<i><b>Họ và tên: ……….…. Lớp: ………… Mã đề: 142</b></i>
<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời được chọn là đúng nhất.</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>13</b></i>



<i><b>2</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>14</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>15</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>16</b></i>


<b>C©u 1 : </b> <i><b><sub>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?</sub></b></i>
<b>A.</b> Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.


<b>B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.</b>


<b>C.</b> Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
<b>D.</b> Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lị xo có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn cố định, một đầu thả</sub>
tự do cho dao động điều hồ trên một mặt phẵng ngang có ma sát không đáng kể. Lấy π2<sub> = 10. Tần số dao động của của</sub>


con lắc này là


<b>A.</b> 2,5 Hz. <b>B. 0,5 Hz.</b> <b>C.</b> 1,0 Hz. <b>D. 5,0 Hz.</b>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì</sub>


<b>A.</b> Vận tốc của vật giảm dần. <b>B. Chuyển động của vật là chậm dần đều.</b>


<b>C.</b> Thế năng của vật giảm dần. <b>D. Lực tác dụng lên vật có độ lớn giảm dần.</b>
<b>C©u 4 : </b>


Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(8πt +

6





) (cm). Chu kỳ dao động của vật là


<b>A.</b> 0,5 s. <b>B. 2 s.</b> <b>C.</b> 0,25 s. <b>D. 1 s.</b>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng người</sub>
ta truyền cho vật nặng vận tốc ban đầu v0 = 150 cm/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị


trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động có dạng


<b>A.</b>


x = 3cos(5t +

2




) (cm). <b>B.</b> x = 30cos(5t +

2





) (cm).


<b>C.</b>


x = 30cos(5t -

2




) (cm). <b>D.</b> x = 3cos(5t -

2






) (cm).


<b>C©u 6 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách</sub>
nhau 20 cm là 0,125 s. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động với vận tốc 40

3

cm/s
ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là


<b>A.</b>


x = 10cos(8t -

3





) (cm). <b>B.</b> x = 20cos(8t -

6




) (cm).


<b>C.</b>


x = 20cos(8t +

6




) (cm). <b>D.</b> x = 10cos(8t +

3




) (cm).


<b>C©u 7 : </b> <sub>Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng của lò xo tăng gấp 2 lần và khối lượng của vật nặng</sub>
giảm xuống còn một nữa?



<b>A.</b> Tăng gấp 4. <b>B. Không đổi.</b> <b>C.</b> Tăng gấp 2. <b>D.</b> Giảm 2 lần.


<b>C©u 8 : </b>


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(4t + 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 2,6 cm/s. <b>B. 9,6 cm/s.</b> <b>C.</b> 12,6 cm/s. <b>D. 5,6 cm/s.</b>


<b>C©u 9 : </b> <sub>Một con lắc lị xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hịa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần</sub>
<b>A.</b> thay bằng một quả nặng có khối lượng 400 g. <b>B. thay bằng một quả nặng có khối lượng 300 g.</b>


<b>C.</b> gắn thêm một quả nặng có khối lượng 125 g. <b>D.</b> gắn thêm một quả nặng 112,5 g.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một con lị xo dao động điều hồ với phương trình dao động x = 3cos4t (cm). Đại lượng nào sau đây không thay đổi</sub>
theo thời gian trong suốt thời gia dao động?


<b>A.</b> Gia tốc a. <b>B. Li độ x.</b> <b>C.</b> Biên độ A. <b>D. Vận tốc v.</b>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu</sub>
kì dao động là


<b>A.</b> 0 cm/s. <b>B.</b> 20 cm/s. <b>C.</b> 10 cm/s. <b>D.</b> 15 cm/s.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Khi vật dao động điều hịa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì</sub>


<b>A.</b> Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều nhau. <b>B. Vật chuyển động chậm dần đều.</b>
<b>C.</b> Lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc. <b>D. Độ lớn lực tác dụng lên vật tăng dần.</b>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa với biên độ 5 cm, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng</sub>



<b>A.</b> 1,2 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>12,3 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>6,1 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3,1 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>C©u 14 : </b> <i><b><sub>Tìm phát biểu sai về con lắc lị xo dao động điều hịa.</sub></b></i>
<b>A.</b> Tần số khơng phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
<b>B. Pha ban đầu phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.</b>
<b>C.</b> Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng của vật.


<b>D.</b> Chu kỳ không phụ thuộc vào độ cứng của lị xo.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì 0,1 s. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2,5 cm thì vận tốc</sub>
của vật là


<b>A.</b> 70,7 cm/s. <b>B.</b> 86,6 cm/s. <b>C.</b> 100 cm/s. <b>D.</b> 50 cm/s.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều hoà theo phương thẳng </sub>
đứng với biên độ dao động là A = 6 cm. Ở vị trí mà vật nặng có tốc độ 100 cm/s thì gia tốc của vật nặng có độ lớn gần
giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 50,2 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. 20,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>40,3 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 30,4 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b>BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 – HỆ SỐ 1 – BÀI 1</b><i>Thời gian làm bài: 25 phút.</i>
<i><b>Họ và tên: ……….…. Lớp: ………… Mã đề: 143</b></i>


<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời được chọn là đúng nhất.</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>13</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>14</b></i>



<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>15</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>16</b></i>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì</sub>


<b>A.</b> Vận tốc của vật giảm dần. <b>B. Thế năng của vật giảm dần.</b>


<b>C.</b> Chuyển động của vật là chậm dần đều. <b>D. Lực tác dụng lên vật có độ lớn giảm dần.</b>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng</sub>


<b>A.</b> 1,2 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. 6,1 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3,1 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>12,3 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>C©u 3 : </b> <i><b><sub>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?</sub></b></i>


<b>A.</b> Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


<b>B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.</b>
<b>C.</b> Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.


<b>D.</b> Tổng động năng và thế năng khơng thay đổi theo thời gian.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Một con lị xo dao động điều hồ với phương trình dao động x = 3cos4t (cm). Đại lượng nào sau đây không thay đổi</sub>
theo thời gian trong suốt thời gia dao động?


<b>A.</b> Li độ x. <b>B. Gia tốc a.</b> <b>C.</b> Biên độ A. <b>D. Vận tốc v.</b>


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì 0,1 s. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2,5 cm thì vận tốc</sub>
của vật là



<b>A.</b> 100 cm/s. <b>B. 50 cm/s.</b> <b>C.</b> 70,7 cm/s. <b>D.</b> 86,6 cm/s.


<b>C©u 6 : </b>


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(4t + 6



) (cm). Khi vật ở vị trí có li độ 2 cm thì vật có tốc độ gần
giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 2,6 cm/s. <b>B. 12,6 cm/s.</b> <b>C.</b> 5,6 cm/s. <b>D. 9,6 cm/s.</b>


<b>C©u 7 : </b> <sub>Một con lắc lị xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hịa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần</sub>
<b>A.</b> thay bằng một quả nặng có khối lượng 300 g. <b>B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 125 g.</b>


<b>C.</b> gắn thêm một quả nặng 112,5 g. <b>D. thay bằng một quả nặng có khối lượng 400 g.</b>
<b>C©u 8 : </b> <i><b><sub>Tìm phát biểu sai về con lắc lị xo dao động điều hịa.</sub></b></i>


<b>A.</b> Tần số khơng phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
<b>B. Pha ban đầu phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.</b>
<b>C.</b> Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 9 : </b>


Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(8πt +

6




) (cm). Chu kỳ dao động của vật là



<b>A.</b> 0,25 s. <b>B. 2 s.</b> <b>C.</b> 0,5 s. <b>D. 1 s.</b>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều hoà theo phương thẳng </sub>
đứng với biên độ dao động là A = 6 cm. Ở vị trí mà vật nặng có tốc độ 100 cm/s thì gia tốc của vật nặng có độ lớn gần
giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 30,4 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. 20,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>40,3 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 50,2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách</sub>
nhau 20 cm là 0,125 s. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động với vận tốc 40

3

cm/s
ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là


<b>A.</b>


x = 20cos(8t +

6




) (cm). <b>B.</b> x = 10cos(8t -

3





) (cm).


<b>C.</b>


x = 20cos(8t -

6




) (cm). <b>D.</b> x = 10cos(8t +

3





) (cm).


<b>C©u 12 : </b> <sub>Chu kì dao động của con lắc lị xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng của lò xo tăng gấp 2 lần và khối lượng của vật nặng</sub>
giảm xuống cịn một nữa?


<b>A.</b> Khơng đổi. <b>B.</b> Giảm 2 lần. <b>C.</b> Tăng gấp 2. <b>D.</b> Tăng gấp 4.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu</sub>
kì dao động là


<b>A.</b> 10 cm/s. <b>B. 0 cm/s.</b> <b>C.</b> 20 cm/s. <b>D. 15 cm/s.</b>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Khi vật dao động điều hịa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì</sub>


<b>A.</b> Lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc. <b>B. Vật chuyển động chậm dần đều.</b>
<b>C.</b> Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều nhau. <b>D. Độ lớn lực tác dụng lên vật tăng dần.</b>


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng người</sub>
ta truyền cho vật nặng vận tốc ban đầu v0 = 150 cm/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị


trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động có dạng


<b>A.</b>


x = 30cos(5t +

2




) (cm). <b>B.</b> x = 30cos(5t -

2






) (cm).


<b>C.</b>


x = 3cos(5t +

2




) (cm). <b>D.</b> x = 3cos(5t -

2




) (cm).


<b>C©u 16 : </b> <sub>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lị xo có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn cố định, một đầu thả</sub>
tự do cho dao động điều hoà trên một mặt phẵng ngang có ma sát khơng đáng kể. Lấy π2<sub> = 10. Tần số dao động của của</sub>


con lắc này là


<b>A.</b> 5,0 Hz. <b>B. 2,5 Hz.</b> <b>C.</b> 1,0 Hz. <b>D. 0,5 Hz.</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b>


<b>BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 – HỆ SỐ 1 – BÀI 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 25 phút.</i>


<i><b>Họ và tên: ……….…. Lớp: ………… Mã đề: 144</b></i>
<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời được chọn là đúng nhất.</b></i>



<i><b>1</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>13</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>14</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>15</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>16</b></i>


<b>C©u 1 : </b> <sub>Chu kì dao động của con lắc lị xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng của lò xo tăng gấp 2 lần và khối lượng của vật nặng</sub>
giảm xuống cịn một nữa?


<b>A.</b> Khơng đổi. <b>B. Tăng gấp 4.</b> <b>C.</b> Giảm 2 lần. <b>D. Tăng gấp 2.</b>


<b>C©u 2 : </b> <sub>Một con lò xo dao động điều hồ với phương trình dao động x = 3cos4t (cm). Đại lượng nào sau đây không thay đổi</sub>
theo thời gian trong suốt thời gia dao động?


<b>A.</b> Biên độ A. <b>B.</b> Vận tốc v. <b>C.</b> Li độ x. <b>D. Gia tốc a.</b>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Một con lắc lị xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách</sub>
nhau 20 cm là 0,125 s. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ x = 5 cm và đang chuyển động với vận tốc 40

3

cm/s
ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con lắc là


<b>A.</b>


x = 20cos(8t -

6




) (cm). <b>B.</b> x = 20cos(8t +

6






) (cm).


<b>C.</b>


x = 10cos(8t -

3





) (cm). <b>D.</b> x = 10cos(8t +

3




) (cm).
<b>C©u 4 : </b> <i><b><sub>Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động điều hòa.</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Chu kỳ khơng phụ thuộc vào độ cứng của lị xo.</b>


<b>C.</b> Tần số khơng phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
<b>D.</b> Pha ban đầu phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng</sub>


<b>A.</b> 12,3 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,1 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>6,1 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 1,2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì</sub>


<b>A.</b> Lực tác dụng lên vật ngược chiều vận tốc. <b>B. Vật chuyển động chậm dần đều.</b>


<b>C.</b> Độ lớn lực tác dụng lên vật tăng dần. <b>D.</b> Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều nhau.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Một con lắc lị xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hịa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần</sub>



<b>A.</b> gắn thêm một quả nặng có khối lượng 125 g. <b>B.</b> gắn thêm một quả nặng 112,5 g.


<b>C.</b> thay bằng một quả nặng có khối lượng 300 g. <b>D. thay bằng một quả nặng có khối lượng 400 g.</b>


<b>C©u 8 : </b> <sub>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều hồ theo phương thẳng </sub>
đứng với biên độ dao động là A = 6 cm. Ở vị trí mà vật nặng có tốc độ 100 cm/s thì gia tốc của vật nặng có độ lớn gần
giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 30,4 m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. 20,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>50,2 m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 40,3 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>C©u 9 : </b>


Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(4t + 6



) (cm). Khi vật ở vị trí có li độ 2 cm thì vật có tốc độ gần
giá trị nào sau đây nhất?


<b>A.</b> 2,6 cm/s. <b>B. 12,6 cm/s.</b> <b>C.</b> 5,6 cm/s. <b>D. 9,6 cm/s.</b>


<b>C©u 10 : </b>


Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(8πt +

6




) (cm). Chu kỳ dao động của vật là


<b>A.</b> 1 s. <b>B. 2 s.</b> <b>C.</b> 0,25 s. <b>D. 0,5 s.</b>



<b>C©u 11 : </b> <sub>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng người</sub>
ta truyền cho vật nặng vận tốc ban đầu v0 = 150 cm/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Chọn gốc tọa độ tại vị


trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động có dạng


<b>A.</b>


x = 30cos(5t +

2




) (cm). <b>B.</b> x = 3cos(5t -

2





) (cm).


<b>C.</b>


x = 3cos(5t +

2




) (cm). <b>D.</b> x = 30cos(5t -

2





) (cm).
<b>C©u 12 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì</sub>


<b>A.</b> Vận tốc của vật giảm dần. <b>B. Lực tác dụng lên vật có độ lớn giảm dần.</b>



<b>C.</b> Thế năng của vật giảm dần. <b>D. Chuyển động của vật là chậm dần đều.</b>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g gắn vào lị xo có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn cố định, một đầu thả</sub>
tự do cho dao động điều hồ trên một mặt phẵng ngang có ma sát không đáng kể. Lấy π2<sub> = 10. Tần số dao động của của</sub>


con lắc này là


<b>A.</b> 1,0 Hz. <b>B. 2,5 Hz.</b> <b>C.</b> 0,5 Hz. <b>D. 5,0 Hz.</b>


<b>C©u 14 : </b> <i><b><sub>Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?</sub></b></i>


<b>A.</b> Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


<b>B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.</b>
<b>C.</b> Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.


<b>D.</b> Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu</sub>
kì dao động là


<b>A.</b> 15 cm/s. <b>B. 0 cm/s.</b> <b>C.</b> 10 cm/s. <b>D.</b> 20 cm/s.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì 0,1 s. Khi vật ở vị trí có li độ x = 2,5 cm thì vận tốc</sub>
của vật là


<b>A.</b> 50 cm/s. <b>B.</b> 86,6 cm/s. <b>C.</b> 70,7 cm/s. <b>D.</b> 100 cm/s.


ĐÁP ÁN BÀI KT15’12_1




Cau

141

142

143

144



1

A

B

A

C



2

D

D

D

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4

A

C

C

B



5

B

C

D

A



6

A

A

B

D



7

A

D

C

B



8

B

C

D

C



9

C

D

A

B



10

C

C

D

C



11

B

B

B

D



12

D

A

B

A



13

D

B

C

D



14

C

D

C

A



15

D

B

B

D




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×