Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN</b> <b> BÀI KT HKII LÝ 12 – 01</b>
<b> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH</b> <b> NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<i><b>Họ và tên: ………...… Lớp: ... Mã đề: HKII 01</b></i>
<i><b>Dùng bút chì tơ kín một ơ trịn lựa chọn là đúng nhất.</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>16</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>17</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>4</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>18</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>6</b></i>


<i><b>6</b></i> <i><b>13</b></i> <i><b>20</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>7</b></i>


<i><b>7</b></i> <i><b>14</b></i> <i><b>21</b></i> <i><b>2</b></i>



<i><b>8</b></i>


<i><b>Câu 1. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L,C được xác định bởi</b></i>
biểu thức:


<b>A. T = </b>
1
2


<i>L</i>
<i>C</i>


 <sub> .</sub> <b><sub>B. T = 2</sub></b> <i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. T = </sub></b>


1
2


<i>C</i>
<i>L</i>


 <b><sub>. D. T = </sub></b>
1
2 <i>LC</i> <sub>.</sub>
<i><b>Câu 2. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về điện trường và từ trường?</b></i>


<b>A. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.</b>
<b>B. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy.</b>


<b>C. Điện trường và từ trường luôn tồn tại riêng biệt.</b>



<b>D. Điện trường và từ trường có thể chuyển hố lẫn nhau.</b>


<i><b>Câu 3. Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động điện từ lí tưởng</b></i>
<i><b>A. biến thiên điều hồ với tần số góc LC .</b></i>


<b>B. biến thiên theo hàm mũ với thời gian.</b>


<b>C. biến thiên điều hoà với tần số góc </b>


1
<i>LC</i> <sub>.</sub>
<b>D. khơng thay đổi theo thời gian.</b>


<i><b>Câu 4. Tần số dao động trong mạch dao động điện từ lí tưởng là:</b></i>


<b>A. f = </b>


1


2 <i>LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. f = </sub></b>
1


<i>2 LC</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. f = </sub></b> 2
<i>LC</i>


 . <i><b>D. f = 2 LC</b></i> .


<i><b>Câu 5. Mạch dao động điện từ lí tưởng là mạch:</b></i>



<b>A. Gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện</b>
dung C thành một mạch kín.


<b>B. Gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.</b>
<b>C. Gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần.</b>


<b>D. Gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện thành mạch kín; điện trở</b>


của mạch rất nhỏ, coi như bằng không.


<i><b>Câu 6. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng là:</b></i>


<b>A.  = </b>


1


<i>LC</i> <sub>.</sub> <i><b><sub>B.  = LC .</sub></b></i> <b><sub>C.  = LC.</sub></b> <b><sub>D.  = </sub></b>
<i>L</i>
<i>C .</i>


<i><b>Câu 7. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm </b></i>
1
 H và


một tụ điện có điện dung
1


 F. Chu kì dao động của mạch là:


<b>A. 2 s.</b> <b>B. 0,2 s.</b> <b>C. 0,02 s.</b> <b>D. 0,002 s.</b>



<i><b>Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X?</b></i>
<b>A. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.</b>


<b>B. Có tác dụng làm phát quang một số chất.</b>


<b>C. Có thể dùng để sưởi ấm.</b>


<b>D. Có khả năng huỷ hoại tế bào, diệt vi khuẩn.</b>


<i><b>Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính</b></i>
giữa là:


<b>A. x = k</b>
<i>a</i>
<i>D</i>


. <b>B. x = k</b>
<i>aD</i>


 . <b>C. x = k</b> 2
<i>D</i>
<i>a</i>


. <b>D. x = k</b>


<i>D</i>
<i>a</i>




.
<i><b>Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh</b></i>
sáng là hai nguồn


<b>A. kết hợp.</b> <b>B. cùng cường độ sáng. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc.</b>


<i><b>Câu 11. Chọn phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại:</b></i>


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.</b>


<b>B. Tia hồng ngoại có thể ion hố khơng khí.</b>


<b>C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>
<b>D. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại nên có vận tốc lớn hơn.</b>
<i><b>Câu 12. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng</b></i>


<b>A. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau.</b>


<b>B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>C. Khơng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13. Trong một thí nghiệm về giao thoa bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn</b></i>
sắc  = 0,7 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,35 mm; khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1 m, bề rộng vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, tối quan
sát được trên màn là


<b>A. 7 vân sáng, 6 vân tối.</b> <b>B. 6 vân sáng, 7 vân tối.</b>



<b>C. 6 vân sáng, 6 vân tối.</b> <b>D. 7 vân sáng, 7 vân tối.</b>


<i><b>Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguốn phát ra 3 ánh</b></i>
sáng đơn sắc: 1 = 0,42 m (màu tím); 2 = 0,56 m (màu lục); 3 = 0,70 m


(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung
tâm có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riên lẻ của ba màu trên?


<b>A. 44 vân.</b> <b>B. 35 vân.</b> <b>C. 29 vân.</b> <b>D. 26 vân.</b>


<i><b>Câu 15. Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?</b></i>


<b>A. Công suất lớn.</b> <b>B. Độ định hướng cao.</b>


<b>C. Độ đơn sắc cao.</b> <b>D. Cường độ lớn.</b>
<i><b>Câu 16. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b></i>


<b>A. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.</b>


<b>B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó, gây được hiện</b>
tượng quang điện.


<b>C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.</b>


<b>D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó, gây được hiện</b>


tượng quang điện.


<i><b>Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?</b></i>


<b>A. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi ion đập vào.</b>


<b>B. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.</b>


<b>C. Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào.</b>
<b>D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.</b>


<i><b>Câu 18. Giới hạn quang điện của một kim loại bằng 0,66 m. Công thốt</b></i>
electron quang điện của kim loại đó bằng:


<b>A. 3,11.10</b>-20<sub> J.</sub> <b><sub>B. 30,11.10</sub></b>-20<sub> mJ.</sub> <b><sub>C. 30,11.10</sub></b>-20<sub> J.</sub> <b><sub>D. 30,11.10</sub></b>-22<sub> J.</sub>


<i><b>Câu 19. Giới hạn quang điện của natri là 0,50 m. Chiếu vào natri tia tử</b></i>
ngoại có bước sóng 0,25 m. Vận tốc ban đầu của electron quang điện là:


<b>A. 9,00.10</b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. 9,34.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. 8,00.10</sub></b>5<b><sub> m/s. D. 8,34.10</sub></b>5<sub> m/s.</sub>


<i><b>Câu 20. Trong ngun tử hiđrơ bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các</b></i>
quỹ đạo dừng thứ n được tính theo cơng thức rn = n2r0; với n  N* và r0 =


5,3.10-11<sub> m. Bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 và thứ 3 lần lượi là</sub>


<b>A. 1,06.10</b>-10<sub> m; 1,59.10</sub>-10<sub> m.</sub> <b><sub>B. 2,12.10</sub></b>-10<sub> m; 4,77.10</sub>-10<sub> m.</sub>
<b>C. 4,77.10</b>-10<sub> m; 2,12.10</sub>-10<sub> m.</sub> <b><sub>D. 1,59.10</sub></b>-10<sub> m; 1,06.10</sub>-10<sub> m.</sub>


<i><b>Câu 21. Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng công</b></i>


thức En = -
2



13, 6


<i>n</i> <sub>(eV); với n = 1, 2, 3, … ứng với các mức năng lượng K, L,</sub>
M, … . Bước sóng của bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M
về quỹ đạo dừng L bằng:


<b>A. 0,792 m.</b> <b>B. 0,560 m.</b> <b>C. 0,658 m.</b> <b>D. 0,678 m.</b>


<i><b>Câu 22. Để tăng nhanh quá trình phóng xạ, người ta làm cách nào sau đây?</b></i>
<b>A. Nung nóng nguồn phóng xạ để cung cấp thêm năng lượng cho nguồn.</b>
<b>B. Chiếu bức xạ có bước sóng ngắn để kích thích.</b>


<b>C. Cho chùm tia catơt bắn vào nguồn phóng xạ.</b>


<b>D. Khơng có cách nào thực hiện được.</b>


<i><b>Câu 23. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì</b></i>


<b>A. năng lượng liên kết càng lớn.</b> <b>B. số lượng các nuclôn càng lớn.</b>


<b>C. năng lượng liên kết càng bé.</b> <b>D. càng bền vững.</b>
<i><b>Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân?</b></i>


<b>A. Lực hạt nhân chỉ tác dụng trong phạm vi nhỏ khi khoảng các giữa các</b>
nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân.


<b>B. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân.</b>


<b>C. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất mà ta đã biết hiện nay.</b>



<b>D. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện.</b>


<i><b>Câu 25. Hạt nhân đơteri </b></i>12<sub>D khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn</sub>


là 1,0073 u, của nơtron là 1,0086 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri
là:


<b>A. 2,2344 MeV. B. 1,8688 MeV.</b> <b>C. 2,0246 MeV.</b> <b>D. 2,1425 MeV.</b>


<i><b>Câu 26. Chất phóng xạ pơlơni </b></i>21084<sub>Po phóng xạ tia  và biến thành chì </sub>
206


82<sub>Pb</sub>


có chu kì bán rã 138 ngày đêm. Lúc đầu có 0,125 g pơlơni ngun chất. Hỏi
sau thời gian bao lâu thì lượng pơlơni chỉ còn 11,5 mg?


<b>A. 40,09 ngày đêm.</b> <b>B. 475,03 ngày đêm.</b>


<b>C. 1147,19 ngày đêm.</b> <b>D. 16,60 ngày đêm.</b>


<i><b>Câu 27. Bắn phá hạt nhân </b></i>147N đứng yên bằng một hạt  thu được hạt prôtôn


và một hạt nhân ôxy. Cho khối lượng các hạt là mN = 13,9992u; m =


4,0015u; mp = 1,0073u; mO = 16,9947u; với u = 931 MeV/c2. Phản ứng này


toả hay thu bao nhiêu năng lượng?


<b>A. Thu 1,1203 MeV.</b> <b>B. Toả 1,1213 MeV.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân </b></i>10<sub>n + </sub>
6
3<sub>Li  </sub>


3


1<sub>T + . Năng lượng toả ra từ</sub>


phản ứng là W = 4,8 MeV. Giả sử động năng của các hạt ban đầu là không
đáng kể, lấy khối lượng hạt nhân gần bằng số khối các hạt. Động năng của
hạt  thu được sau phản ứng là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×