Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KT HẰNG TUẦN số 14___kiến thức đến bài 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. Dao động cơ học điều hịa đổi chiều khi:</b>


A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.


<b>Câu 2 (LT.141.018). Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa</b>


cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωt và x2 = A2 cos

(

<i>ωt +</i>
<i>π</i>


2

)

<sub>.</sub>


Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng


A.


<i>2 E</i>


<i>ω</i>2

<sub>√</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2 <sub>B. </sub>


<i>E</i>


<i>ω</i>2

<sub>√</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2 <sub> C. </sub>


<i>E</i>


<i>ω</i>2

<sub>(</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2

)

<sub>D. </sub>


<i>2 E</i>


<i>ω</i>2

<sub>(</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2

)




<b>Câu 3. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc </b>0nhỏ (0 tính bằng rad). Chọn mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơng thức tính năng lượng dao động của con lắc là


A. <i>W=</i>


1


2<i>mgl α</i>0


B. <i>W=mgl α</i>0
2


C. <i>W=</i>


1


2<i>mgl α</i>02


D. <i>W=mglα</i>0
<b>Câu 4 (LT.321.002). Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>
A. ZL 2fL B. ZL fL C. 2 fL


1
Z<sub>L</sub>





D. fL



1
Z<sub>L</sub>





<b>Câu 5 (BT.324.001). Đặt điện áp u=U0cos(100t - /3) (V) vào hai đầu một tụ điện có</b>
điện dung 2.10- 4<sub>/ (F). Dung kháng của tụ điện là</sub>


A. 50 B. 100 C. 150 D. 200


<b>Câu 6. Chọn câu đúng: Trên một phương truyền sóng cơ, xét 2 điểm M và N cách nhau</b>
một đoạn d. M và N vuông pha khi


A. d=k B. d=(2k+1) C. d=(2k+1)/2 D. d=(2k+1)/4
<b>Câu 7 (BT.132.012). Tại một nơi chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Sau khi tăng chiều</b>
dài con lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc
này là


A. 101cm. B. 99cm. C. 98cm. D. 100cm.
<b>Câu 8. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một </b>


A. đoạn thẳng. B. đường thẳng dốc lên. C. đường elip. D. đường hình
sin.


<b>Câu 9 (BT.122.010). Một con lắc lị xo dao động điều hòa với biên độ A=3cm và có gia</b>
tốc cực đại 9m/s2<sub>. Biết lị xo của con lắc có độ cứng k=30N/m. Khối lượng của vật nặng là</sub>


A. 0,05 kg. B. 0,1 kg. C. 200 g. D. 150 g.



<b>Câu 10 (BT.312.001). Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện</b>
tích mỗi vịng là 220cm2<sub>. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối</sub>
xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ


<b>ĐỀ ĐỊNH KỲ – số 14</b>



<b>----+ Kiến thức đến bài 13 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i>B</i> <sub> vng góc với trục quay và có độ lớn </sub>

<i>2/5 π</i>

(

<i>T</i>

)

<sub>. Suất điện động cực đại trong</sub>


khung dây bằng


A. 110

2

V. B. 220

2

V. C. 110V. D. 220V.
<b>Câu 11 (LT.241.022). Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc</b>
trưng vật lí nào dưới đây của âm ?


A. Tần số B. Cường độ <b>C. Mức cường độ D. Đồ thị dao động </b>
<b>Câu 12. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức</b>
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà <i>F</i>1=<i>Fo. cos(ωt +ϕ)</i> <sub> với</sub>


<i>ω=20 π (rad/s)</i>

<sub>. Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức</sub>


<i>F</i><sub>2</sub>=<i>F<sub>o</sub></i>. cos

(

<i>2ωt +ϕ</i>


2

)

<sub>, khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ</sub>


A. sẽ không đổi vì biên độ của lực khơng đổi.


B. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.


C. sẽ giảm vì mất cộng hưởng.
D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm.


<b>Câu 13 (BT.324.005). Một tụ điện khi mắc vào nguồn u1=U</b>

2 cos(50πt+π) (V) thì
cường độ hiệu dụng qua mạch là 5A. Nếu mắc tụ vào nguồn u2=Ucos(100πt + 0,5π) (V)
thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?


A. 1, 2 2A B. 1,2 A. C. 5 2A D. 7,5 A.


<b>Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có</b>
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là


A.


<i>v</i>


<i>2l</i> <sub>B. </sub>


<i>v</i>


<i>4l</i> <sub>C. </sub>


<i>2 v</i>


<i>l</i> <sub>D. </sub>


<i>v</i>
<i>l</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(2ft) (V) vào 2 đầu điện trở thuần R. Biểu thức</b>
<b>đúng là</b>


A.


<i>u</i>

2

<i>U</i>

2

+



<i>i</i>

2


<i>I</i>

2

=1

<sub>B. </sub>


<i>u</i>2
<i>U</i><sub>0</sub>2+


<i>i</i>2


<i>I</i><sub>0</sub>2=1 <sub> C. </sub>
<i>u</i>2
<i>U</i><sub>0</sub>2−


<i>i</i>2


<i>I</i><sub>0</sub>2=0 <sub>D.</sub>


<i>u</i>

2

<i>U</i>

2

+



<i>i</i>

2

<i>I</i>

2

=

2



<b>Câu 16 (BT.122.006). Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo</b>
một vật nặng 1kg vào lị xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là


<b> A. 0,314s. </b> B. 0,628s. C. 0,157s. D. 0,5s.


<b>Câu 17. Một vật dao động điều hịa có tần số f, động năng của vật biến đổi tuần hoàn với</b>
tần số


A. 4f B. 8f C. f D. 2f


<b>Câu 18 (BT.248.005). Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại</b>
điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn
đoạn rA=¼rB có mức cường độ âm bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19 (BT.232.023). Một dây đàn hồi AB dài 2m căng ngang, B giữ cố định, A dao động</b>
điều hịa theo phương vng góc với dây với tần số f có thể thay đổi từ 63Hz đến 70Hz. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f


A. 66 Hz. B. 64 Hz. C. 68 Hz. D. 72 Hz.


<b>Câu 20. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng</b>
đồng hổ bấm giây. Em học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 dao động
<b>toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng</b>
cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là


A. T 15, 432 0, 229 s 

 

B. T 1,543 0, 016 s 

 


C. T 15, 432 0,115 s 

 

D. T 1,543 0,031 s 

 




<b>Câu 21. Cường độ dịng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i=I0cos(ωt</b>
+ φ). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là


<b>A. I0.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. ωI0.</b>


<b>Câu 22 (LT.321.024). Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn</b>
mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0,
I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?


A.
<i>i</i>
<i>I</i><sub>0</sub>+


<i>u</i>


<i>U</i><sub>0</sub>=1 <sub>.</sub> <sub> B. </sub> <sub>0</sub>  <i>I</i><sub>0</sub> 1
<i>I</i>
<i>U</i>


<i>U</i>


C.


<i>I</i>
<i>I</i><sub>0</sub>+


<i>U</i>



<i>U</i><sub>0</sub>=

2 <sub> D. </sub> 2 1
0
2
2
0
2





<i>I</i>
<i>i</i>
<i>U</i>


<i>u</i>


.
<b>Câu 23 (BT.214.022). Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20Hz, tốc</b>
độ truyền sóng trên dây là 2m/s. Tại một thời điểm nào đó, điểm M đang ở vị trí cao nhất
cịn điểm N đi qua vị trí cân bằng hướng lên. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M và
N? Biết giữa M, N có hai điểm dao động ngược pha với M và sóng truyền từ M đến N?


A. 12,5 cm B. 7,5 cm C. 17,5 cm D. 22,5 cm


<b>Câu 24 (BT.142.013). Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng</b>
tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với
dao động thành phần thứ nhất là 900<sub>. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là </sub>
<b> A. 120</b>0<b><sub>. B. 105</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub> C. 143,1</sub></b>0<b><sub>. D. 126,9</sub></b>0<sub>.</sub>


<b>Câu 25 (BT.223.001). Tại hai điểm M và N trong một mơi trường truyền sóng có hai</b>


nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng
khơng đổi trong q trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong
đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau
1,5cm. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường này bằng


A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
<b>Câu 26 (BT.315.004). Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức</b>
u=220cos(100t+ /2) V. Tại một thời điểm t1 nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức
thời là 110

2

V. Hỏi vào thời điểm t2=t1+0,005 (s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng
bao nhiêu ?


A. - 110 V. B. 110 V. C. -110 V. D. 110 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 20 B. 25 C. 50 D. 7


<b>Câu 28 (BT.312.011). Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức </b>


2


= cos 100 t


 




(Φ tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây có giá trị hiệu dụng bằng


A. 100 (V). B. 200 (V). C. 100 2 (V). D.200 2 (V).
<b>Câu 29 (BT.313.013). Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức:</b>



<i>i=I</i><sub>0</sub>cos

(

<i>100 πt−2 π</i>


3

)

(<i>A</i>) <sub>. Ở thời điểm t=2/5s, cường độ dịng điện trong mạch có giá trị</sub>


là -10A. Tính I0.


A. 10

2 <sub>A. </sub> <sub> B. 10</sub>

2 <sub>A.</sub> <sub> C. 20</sub>

2 <sub>A </sub> <sub>D.</sub>


20A.


<b>Câu 30 (BT.233.021). Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự</b>
do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên
dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây
khơng đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất ∆fmin=f/9, trên dây tiếp tục xảy ra
hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.


A. 6. B. 4. C. 9. D. 5.


<b>Câu 31. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng</b>
của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử
M và N lệch nhau pha một góc là


<b> A. </b>


2
3




B.



5
6




C. 6




D. 3




<b>Câu 32 (BT.322.007). Một đèn điện có ghi 100V-100W mắc nối tiếp với một điện trở R</b>
vào một mạch điện xoay chiều có U=200 2<sub>cos100t (V). Đèn sáng bình thường. Tính</sub>


cơng suất tỏa nhiệt trên R?


A. 100W. B. 121W. C. 12W. D. 9W.


<b>Câu 33 (BT.323.024). Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π</b>
(H) một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 80 (V) thì
cường độ dịng điện tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là


A. –0,8 A. B. 0,8 A. C. 1,5 A. D. –1,5 A.


<b>Câu 34 (BT.222.005). Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước A, B là hai nguồn</b>
kết hợp có phương trình lần lượt là uA=uB=acost thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với
MA=d1 và MB=d2) là



A. 2acos <i>π</i>

(



(<i>d</i>1+<i>d</i>2)<i>f</i>


<i>v</i>

)

<sub>.</sub> <sub>B. 2asin</sub> <i>π</i>

(



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. 2acos |<i>π</i>

(



<i>d</i><sub>1</sub>−<i>d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i>

)

| <sub>.</sub> <sub>D. 2a</sub> |cos π


(

<i>d</i>1−<i>d</i>2

)

<i>f</i>
<i>v</i> | <sub>.</sub>


<b>Câu 35 (BT.322.009). Một vịng dây có diện tích S=100cm</b>2<sub> và điện trở R=0,45, quay đều</sub>
với tốc độ góc =100rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1T xung quanh một
trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vng góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra
trong vịng dây khi nó quay được 1000 vòng là


A. 1,39J B. 7J. C. 0,7J. D. 1,256mJ .
<b>Câu 36 (BT.324.023). Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung</b>
C=2.10-4<sub>/() (F) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường</sub>
độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i=I0cos(100t+/6) A. Tại thời điểm mà điện
áp hai đầu mạch có giá trị 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức điện
áp hai đầu tụ điện là


A. u = 100cos(100t + 2/3) V. B. u = 200cos(100t - /2) V
C. u = 100cos(100t - /3) D. u = 200cos(100t - /3) V



<b>Câu 37 (LT.211.028). Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v</b>A
và khi truyền trong mơi trường B có vận tốc vB=½vA. Tần số sóng trong mơi trường B sẽ


A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường A.
B. bằng tần số trong môi trường A.


C. bằng ½ tần số trong môi trường A.
D. bằng ¼ tần số trong mơi trường A.


<b>Câu 38 (BT.144.010). Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương,</b>


có phương trình li độ lần lượt là 1 1


π


x = A cos(ωt + ) (cm)


6 <sub>và </sub> 1 2



x = A cos(ωt + ) (cm)


6 <sub>.</sub>


Phương trình dao động của vật có dạng x = 3 3 cos(ωt + φ)(cm). Để biên độ A2có giá trị
lớn nhất thì giá trị của biên độ A1<sub> bằng</sub>


A. 3 2 cm. B. 3 cm. C. 6 2 cm. D. 6 cm.



<b>Câu 39 (BT.214.031). Tạo sóng trịn đồng tâm O trên mặt nước. Hai vịng sóng liên tiếp</b>
có đường kính hơn kém nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau qua O
và dao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C trên mặt nước có AC

¿

BC. Trên
đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn AC có 12 điểm dao động lệch pha


2




với nguồn O. Khoảng cách từ A đến C gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 20 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 45 cm.
<b>Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14cm, dao</b>
động điều hịa cùng tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng 0,9cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm.
Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước ở cùng một phía so với AB và vng
góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC ln
vng góc với MD. Khi tổng diện tích của tam giác ACM và BMD có giá trị nhỏ nhất thì
số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thầy cô cần File WORD các bộ ĐỀ THI và KIỂM TRA vui lòng liên hệ</b>


<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông)</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ:</b>


<b>Bài 1</b> <b>Bài 2</b> <b>Bài 3</b> <b>Bài 4</b> <b>Bài 5</b> <b>Bài 6</b> <b>Bài 7</b> <b>Bài 8</b> <b>Bài 9</b> <b>Bài 10</b>


<b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>4</b>



<b>Bài 11 Bài 12 Bài 13</b>


</div>

<!--links-->

×