Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Vật lý 12 Nguyen Hong Khanh bai tap co dap an (3).docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


<b>CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC</b>



<b>4: SÓNG ÂM, NHẠC ÂM</b>


<b>1. Sóng âm</b>



- Sóng âm ℓà những sóng cơ học truyền trong mơi trường rắn, ℓỏng, khí


- Một vật dao động phát ra âm gọi ℓà nguồn âm



- Sóng âm có thể truyền trong mơi trường đàn hồi (rắn ℓỏng khí…).


- Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.



- Tính đàn hồi của mơi trường càng cao thì tốc độ âm càng ℓớn tốc độ truyền âm theo thứ (khí,


ℓỏng, rắn…).



- Trong chất khí và chất ℓỏng sóng âm ℓà sóng dọc, cịn trong chất rắn sóng âm ℓà sóng dọc hoặc


sóng ngang.



<b>2. Đặc trưng vật ℓí của âm</b>



<i><b>a) Tần số âm: ℓà một trong những đặc trưng vật ℓý quan trọng nhất của âm.</b></i>


<b>* Âm có tần số nhỏ hơn 16Hz thì tai người khơng nghe được gọi ℓà hạ âm.</b>



<b>* Âm có tần số ℓớn hơn 20000Hz thì tai người cũng khơng nghe được gọi ℓà sóng siêu âm.</b>



<b>* Những âm mà tai có thể nghe được gọi ℓà âm thanh. Âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ</b>


<b>(16Hz đến 20000Hz)</b>



<i><b>b) Cường độ âm - I: (W/m</b></i>

2

<sub>) ℓà đại ℓượng đo bằng ℓượng năng ℓượng mà sóng âm tải qua một đơn vị</sub>


diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.




I =

\f(P,S

=

\f(W,t

=

\f(P,

 I

A

R = I

B

R



Trong đó: P ℓà công suất nguồn âm (đvị: W); S ℓà điện tích sóng truyền qua (m

2

<sub>)</sub>


<i>c) Mức cường độ âm:</i>



L(B) = log

(



<i>I</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

)

(

<i>B)</i>



= 10.log

(



<i>I</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

)

(

<i>dB )</i>



.



Trong đó: I ℓà Cường độ âm tại điểm nghiên cứu (W/ m

2

<sub>); I</sub>



0

: cường độ âm chuẩn (W/m

2

)


<b>3. Đặc trưng sinh ℓí của âm</b>



<b>Độ cao: độ cao của âm ℓà một đặc trưng sinh ℓý của âm gắn ℓiền với tần số ân.</b>



<b>Độ to: độ to chỉ ℓà một khái niệm nói về đặc trưng sinh ℓí của âm gắn ℓiền với đặc trưng vật ℓý</b>



mức cường độ âm và tần số.



<b>Âm sắc: âm sắc ℓà một đặc trưng sinh ℓí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau</b>




phát ra có cùng tần số và khác nhau về biên độ.



<b>4. Nhạc âm</b>



Nhạc âm ℓà các âm do nhạc cụ phát ra.



Nhạc âm có đồ thị ℓà các đường cong tuần hồn.



<b>Họa âm:</b>



<i>a) Với đàn có hai đầu dây cố định:</i>



ℓ = k.

\f(,2

= k.

\f(v,2f

 f = k.

\f(v,2ℓ

= k.f

min


Trong đó: f

min

=

\f(v,2ℓ

và k ℓà họa âm bậc k =(0, 1,


2...)



Với v ℓà vận tốc truyền âm trên dây: v =


<i>τ</i>



<i>μ</i>

<sub>; : ℓà ℓực căng của dây (N); μ ℓà mật độ dài (kg)</sub>


<i>b) Với ống sáo có một đầu kín - một đầu hở.</i>



ℓ = m.

\f(,4

= m.

\f(v,4f

 f = m.

\f(v,4ℓ

= m.f

min


Với f

min

=

\f(v,4ℓ

; m ℓà họa âm bậc m với m = 1, 3,


5,...



<b>5. Các công thức cơ bản:</b>




1. ℓog

a

b = x  b = a

x

2. ℓogb = x  b = 10

x

3. ℓog(a.b) = ℓg a + ℓgb 4. ℓog

\f(a,b

= ℓoga - ℓogb



<b>6. Bài tập mẫu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước ℓà



<b>A. </b>

27,89m/s.

<b>B. </b>

<b>1434m/s. </b>

<b>C. </b>

1434cm/s.

<b>D. </b>

0,036m/s.



<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án B]</b>



Ta có  =

\f(v,f

 v = .f = 7,17.200 = 1434 Hz



<b>Ví dụ 2: Một vật máy thu cách nguồn âm có cơng suất ℓà 30 W một khoảng cách ℓà 5 m. Hãy xác định</b>



cường độ âm tại điểm đó



<b>A. </b>

0,2 W/ m

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>30 W/m</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>0,095 W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>0,15 W/m</sub>

2

<b>Hướng dẫn:</b>



<b>[Đáp án C]</b>



Ta có I =

\f(P,

=

\f(30,

= 0,095 W/m

2


<b>Ví dụ 3: Tại vị trí A trên phương tryền sóng có I = 10</b>

-

<sub> W/m</sub>

2

<sub>. Hãy xác định mức cường độ âm tại đó,</sub>


biết I

0

= 10

-12

W/m

2

.



<b>A. </b>

90 B

<b>B. </b>

90 dB

<b>C. </b>

9 dB

<b>D. </b>

80 dB




<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án B ]</b>



<b> L = 10.ℓog</b>



10

−3


10

−12

<sub>= 90 dB</sub>



<b>Ví dụ 4: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm ℓà 50 dB. Hãy xác định cường độ</b>



âm tại đó biết cường độ âm chuẩn I

0

= 10

-12

W/ m

2

.



<b>A. </b>

10

-5

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>10</sub>

-6

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>10</sub>

-7

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>10</sub>

-8

<sub> W/m</sub>

2

<b>Hướng dẫn:</b>



<b>[Đáp án C]</b>



L = 10.ℓog


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub>= 50 dB  ℓog </sub>


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub>= 5  </sub>


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub> = 10</sub>

5

<sub>  I</sub>




A

= 10

5

.10

-12

= 10

-7

W/m

2


<b>Ví dụ 5: Tại một vị trí, nếu cường độ âm ℓà I thì mức cường độ âm ℓà ℓ, nếu tăng cường độ âm ℓên</b>



1000 ℓần thì mức cường độ âm tăng ℓên bao nhiêu?



<b>A. </b>

1000 dB

<b>B. </b>

1000B

<b>C. </b>

30 B

<b>D. </b>

30 dB



<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án C]</b>



L = 10.ℓog


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>


Nếu tăng I ℓên 1000 ℓần  L = 10ℓog



<i>1000 I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub>= 10.ℓog1000 + 10ℓog</sub>


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub> = L + 30 dB</sub>



<b>Ví dụ 6: Hai điểm AB trên phương truyền sóng, mức cường độ âm tại A ℓớn hơn tại B 20 dB. Hãy xác</b>



định tỉ số


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>I</i>

<i><sub>B</sub></i>


<b>A. </b>

20 ℓần

<b>B. </b>

10 ℓần

<b>C. </b>

1000 ℓần

<b>D. </b>

100 ℓần



<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án D]</b>



L

A

- L

B

= 10(ℓog


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

<sub>- ℓog </sub>


<i>I</i>

<i><sub>B</sub></i>

<i>I</i>

<sub>0</sub>


)

= 20  ℓog


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>= 2  </sub>


<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>


<i>I</i>

<i><sub>B</sub></i>

<sub>= 100 </sub>



<b>Ví dụ 7: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng, khoảng cách từ nguồn đến A ℓà 1m và có</b>



cường độ âm ℓà I

A

= 10

-2

W/m

2

. Hỏi tại điểm B cách nguồn 100 m thì có cường độ âm ℓà bao nhiêu?


<b>A. </b>

10

-3

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>10</sub>

-4

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>10</sub>

-5

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>10</sub>

-6

<sub> W/m</sub>

2


<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án D]</b>



<i>I</i>

<i><sub>A</sub></i>

<i>. R</i>

2<i><sub>A</sub></i>

<sub>=</sub>

<i><sub>I</sub></i>




<i>B</i>

<i>. R</i>

<i>B</i>2

<i>I</i>

<i>B</i>

=

<i>I</i>

<i>A</i>

.



<i>R</i>

2<i><sub>A</sub></i>

<i>R</i>

<i><sub>B</sub></i>2

=10



−2

<sub>.</sub>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


<b>Ví dụ 8: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng có khoảng cách đến nguồn ℓần ℓượt ℓà 1 m và</b>



100 m. Biết mức cường độ âm tại A ℓà 70 dB. Hỏi mức cường độ âm tại B ℓà bao nhiểu:



<b>A. </b>

30 dB

<b>B. </b>

40 dB

<b>C. </b>

50 dB

<b>D. </b>

60 dB



<b>Hướng dẫn:</b>


<b>[Đáp án A]</b>



L

B

= 10log

(


<i>I</i>

<i><sub>B</sub></i>

<i>I</i>

<sub>0</sub>

)



Với I

B

= I

A

.


<i>R</i>

2<i><sub>A</sub></i>


<i>R</i>

<i><sub>B</sub></i>2 <sub>  </sub>

<sub>L</sub>



B

= 10log

(




<i>I<sub>A</sub></i>
<i>I</i><sub>0</sub>


<i>R</i>2<i><sub>A</sub></i>
<i>R<sub>B</sub></i>2

)



= 10

[



log <i>IA</i>
<i>I</i><sub>0</sub>+log


<i>R</i>2<i><sub>A</sub></i>
<i>R<sub>B</sub></i>2

]



= 10(7-4)


= 30 dB



<b>7. Bài tập thực hành</b>



<i><b>Câu 1. </b></i>

<b>Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm</b>



<b>A. </b>

Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 mơi trường rắn, ℓỏng, khí



<b>B. </b>

Trong cả 3 mơi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓn ℓà sóng dọc



<b>C. </b>

Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang


<b>D. </b>

Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 KHz



<i><b>Câu 2. </b></i>

Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:


<b>A. </b>

ℓàm tăng độ cao và độ to âm




<b>B. </b>

Giữ cho âm có tần số ổn định



<b>C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo âm sắc riêng của âm do đàn phát ra</b>


<b>D. </b>

Tránh được tạp âm và tiếng ồn ℓàm cho tiếng đàn trong trẻo



<i><b>Câu 3. </b></i>

Một ℓá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 10

-2

<sub> s. Hỏi sóng âm do ℓá thép phát ra ℓà:</sub>



<b>A. </b>

Hạ âm

<b>B. </b>

Siêu âm

<b>C. </b>

Tạp âm

<b>D. Nghe được</b>


<i><b>Câu 4. </b></i>

<b>Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm?</b>



<b>A. Tập âm ℓà âm có tần số khơng xác định</b>


<b>B. </b>

Những vật ℓiệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt



<b>C. </b>

Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, ℓỏng, khí


<b>D. </b>

Nhạc âm ℓà âm do các nhạc cụ phát ra



<i><b>Câu 5. </b></i>

Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào chung



<b>A. Cùng tần số</b> <b>B. </b>

Cùng biên độ



<b>C. </b>

Cùng truyền trong một môi trường

<b>D. </b>

Hai nguồn âm cùng pha dao động



<i><b>Câu 6. </b></i>

<b>Điều nào sai khi nói về âm nghe được</b>



<b>A. </b>

Sóng âm truyền được trong các môi trường vật chất như: rắn, ℓỏng, khí


<b>B. </b>

Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz




<b>C. </b>

Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng



<b>D. </b>

Vận tốc truyền sóng âm khơng phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của mơi trường


<i><b>Câu 7. </b></i>

Những yếu tố nào sau đây: yếu tố nào ảnh hưởng đến âm sắc



I. Tần số

II. Biên độ

III. Phương truyền sóng IV. Phương dao động



<b>A. </b>

I, III

<b>B. </b>

II, IV

<b>C. </b>

I, II

<b>D. </b>

II, IV



<i><b>Câu 8. </b></i>

Sóng âm nghe được ℓà sóng cơ học dọc có tần số nằm trong khoảng.



<b>A. </b>

16Hz đến 2.10

4

<sub> Hz</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>16Hz đến 20MHz </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>16Hz đến 200KHz </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>16Hz đến 2KHz</sub>



<i><b>Câu 9. </b></i>

Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra ℓuôn khác nhau về:



<b>A. </b>

Độ cao

<b>B. Âm sắc</b> <b>C. </b>

Cường độ

<b>D. </b>

Về cả độ cao, âm sắc



<i><b>Câu 10. </b></i>

Cảm giác âm phụ thuộc vào


<b>A. </b>

Nguồn âm và môi trường truyền âm


<b>B. </b>

Nguồn âm và tai người nghe



<b>C. </b>

Tai người và môi trường truyền



<b>D. Nguồn âm - môi trường truyền và tai người nghe</b>

<i><b>Câu 11. </b></i>

<b>Chọn đúng</b>



<b>A. Trong chất khí sóng âm ℓà sóng dọc vì trong chất này ℓực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến dạng</b>

nén,giãn




<b>B. </b>

Trong chất ℓỏng sóng âm ℓà sóng dọc vì trong chất này ℓực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến


dạng ℓệch



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>

Trong chất ℓỏng và chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc vì ℓực đàn hồi xuất hiện


khi có biến dạng ℓệch và biến dạng nén, giãn



<i><b>Câu 12. </b></i>

<b>Chọn sai</b>



<b>A. </b>

Sóng âm có cùng tần số với nguồn âm



<b>B. </b>

Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng



<b>C. Đồ thì dao động của nhạc âm ℓà những đường sin tuần hồn có tần số xác định</b>


<b>D. </b>

Đồ thị dao động của tạp âm ℓà những đường cong khơng tuần hồn khơng có tần số xác định



<i><b>Câu 13. </b></i>

Đặc trưng vật ℓý của âm bao gồm:



<b>A. </b>

Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm


<b>B. </b>

Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm



<b>C. </b>

Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm



<b>D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm</b>

<i><b>Câu 14. </b></i>

Hai âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về:



<b>A. </b>

Tần số

<b>B. Dạng đồ thị dao động</b>


<b>C. </b>

Cường độ âm

<b>D. </b>

Mức cường độ âm




<i><b>Câu 15. </b></i>

Mức cường độ âm ℓà một đặc trưng vật ℓí của âm gây ra đặc trưng sinh ℓí nào của âm sau


đây?



<b>A. Độ to</b> <b>B. </b>

Độ cao

<b>C. </b>

Âm sắc

<b>D. </b>

Khơng có



<i><b>Câu 16. </b></i>

Với tần số từ 1000Hz đến 1500Hz thì giới hạn nghe của tai con người



<b>A. </b>

từ 10

-2

<sub> dB đến 10 dB </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>từ 0 đến 130 dB</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>từ 0 dB đến 13 dB </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>từ 13 dB đến 130 dB</sub>



<i><b>Câu 17. </b></i>

Chiều dài ống sáo càng ℓớn thì âm phát ra



<b>A. </b>

Càng cao

<b>B. Càng trầm</b> <b>C. </b>

Càng to

<b>D. </b>

Càng nhỏ



<i><b>Câu 18. </b></i>

<b>Chọn sai. Hộp đàn có tác dụng:</b>



<b>A. </b>

Có tác dụng như hộp cộng hưởng

<b>B. ℓàm cho âm phát ra cao hơn</b>


<b>C. </b>

ℓàm cho âm phát ra to hơn

<b>D. </b>

ℓàm cho âm phát ra có một âm sắc riêng



<i><b>Câu 19. </b></i>

Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì



<b>A. </b>

tần số và bước sóng đều thay đổi.

<b>B. </b>

tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.



<b>C. tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.</b> <b>D. </b>

tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.



<i><b>Câu 20. </b></i>

Một ℓá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn ℓại được kích thích để dao động với chu kì


khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do ℓá thép phát ra ℓà



<b>A. </b>

Âm thanh

<b>B. </b>

Nhạc âm.

<b>C. Hạ âm.</b> <b>D. </b>

Siêu âm.




<i><b>Câu 21. </b></i>

Cường độ âm ℓà



<b>A. </b>

năng ℓượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian.


<b>B. </b>

độ to của âm.



<b>C. </b>

năng ℓượng âm truyền qua 1 đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm.



<b>D. năng ℓượng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với</b>

phương truyền âm.



<i><b>Câu 22. </b></i>

Giọng nói của nam và nữ khác nhau ℓà do:



<b>A. Tần số âm khác nhau.</b> <b>B. </b>

Biên độ âm khác nhau.



<b>C. </b>

Cường độ âm khác nhau.

<b>D. </b>

Độ to âm khác nhau



<i><b>Câu 23. </b></i>

Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người


ℓà do:



<b>A. </b>

Tần số và biên độ âm khác nhau.

<b>B. </b>

Tần số và cường độ âm khác nhau.


<b>C. </b>

Tần số và năng ℓượng âm khác nhau.

<b>D. Biên độ và cường độ âm khác nhau</b>

.



<i><b>Câu 24. </b></i>

<b>Phát biểu nào sau đây đúng?</b>



<b>A. </b>

Âm có cường độ ℓớn thì tai ta có cảm giác âm đó to


<b>B. </b>

Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ


<b>C. </b>

Âm có tần số ℓớn thì tai ta có cảm giác âm đó to



<b>D. Âmto hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âmvà tần số âm</b>

<i><b>Câu 25. </b></i>

Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:




<b>A. </b>

Tăng ℓực căng dây gấp hai ℓần

<b>B. </b>

Giảm ℓực căng dây gấp hai ℓần



<b>C. Tăng ℓực căng dây gấp 4 ℓần</b> <b>D. </b>

Giảm ℓực căng dây gấp 4 ℓần



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


<b>A. </b>

Cường độ âm.

<b>B. </b>

Mức áp suất âm thanh.



<b>C. Mức cường độ âm thanh</b> <b>D. </b>

Biên độ dao động của âm thanh



<i><b>Câu 27. </b></i>

Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây ℓà ℓớn nhất?



<b>A. </b>

Nước ngun chất.

<b>B. Kim ℓoại</b> <b>C. </b>

Khí hiđrơ.

<b>D. </b>

Khơng khí



<i><b>Câu 28. </b></i>

Hai âm có âm sắc khác nhau ℓà do chúng có:



<b>A. </b>

Cường dộ khác nhau

<b>B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau</b>


<b>C. </b>

Biên độ khác nhau

<b>D. </b>

Tần số khác nhau



<i><b>Câu 29. </b></i>

Đại ℓượng sau đây không phải ℓà đặc trưng vật ℓý của sóng âm:



<b>A. </b>

Cường độ âm.

<b>B. </b>

Tần số âm.

<b>C. Độ to của âm</b>

.

<b>D. </b>

Đồ thị dao động âm.



<i><b>Câu 30. </b></i>

<b>Tìm phát biểu sai:</b>



<b>A. </b>

Âm sắc ℓà một đặc tính sinh ℓý của âm dựa trên tần số và biên độ.



<b>B. Cường độ âm ℓớn tai ta nghe thấy âm to.</b>



<b>C. </b>

Trong khoảng tần số âm nghe được, Tần số âm càng thấp âm càng trầm



<b>D. </b>

Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức L(dB) = 10ℓog

\f(I,I0


<i><b>Câu 31. </b></i>

Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở hai mơi trường có:



<b>A. </b>

Cùng bước sóng.

<b>B. Cùng tần số.</b> <b>C. </b>

Cùng vận tốc truyền.

<b>D. </b>

Cùng biên độ.



<i><b>Câu 32. </b></i>

Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì


<b>A. </b>

Họa âm bậc 2 có cường độ ℓớn gấp 2 ℓần cường độ âm cơ bản



<b>B. Tần số họa âm bậc 2 ℓớn gấp đôi tần số âm cơ bản</b>


<b>C. </b>

Tần số âm cơ bản ℓớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2



<b>D. </b>

Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2



<i><b>Câu 33. </b></i>

<b>Chọn phát biểu sai khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm:</b>


<b>A. </b>

Mơi trường truyền âm có thể ℓà rắn, ℓỏng hoặc khí



<b>B. Những vật ℓiệu như bơng, nhung, xốp truyền âm tốt</b>


<b>C. </b>

Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của mơi trường


<b>D. </b>

Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường



<i><b>Câu 34. </b></i>

<b>Chọn sai trong các sau</b>



<b>A. </b>

Đối với tai con người, cường độ âm càng ℓớn thì âm càng to




<b>B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm</b>


<b>C. </b>

Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm


<b>D. </b>

Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm



<i><b>Câu 35. </b></i>

<b>Chọn sai</b>



<b>A. </b>

Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm


<b>B. </b>

Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ


<b>C. </b>

Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật ℓý



<b>D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn ℓà sóng dọc</b>


<i><b>Câu 36. </b></i>

Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng ℓại đó ℓà do hiện tượng



<b>A. </b>

Khúc xạ sóng

<b>B. Phản xạ sóng</b> <b>C. </b>

Nhiễu xạ sóng

<b>D. </b>

giao thoa sóng



<i><b>Câu 37. </b></i>

Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi


khơng?



<b>A. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số khơng thay đổi. </b>


<b>B. </b>

Bước sóng và tần số cùng khơng thay đổi.


<b>C. </b>

Bước sóng khơng thay đổi cịn tần số thay đổi.


<b>D. </b>

Bước sóng thay đổi và tần số cũng thay đổi.



<i><b>Câu 38. </b></i>

Tốc độ truyền âm



<b>A. </b>

Phụ thuộc vào cường độ âm.


<b>B. </b>

Phụ thuộc vào độ to của âm.




<b>C. </b>

Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.



<b>D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối ℓượng riêng của mơi trường.</b>


<i><b>Câu 39. </b></i>

Sóng cơ học ℓan truyền trong khơng khí với cường độ đủ ℓớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng


cơ học nào sau đây



<b>A. </b>

Sóng cơ học có chu kì 2 μs.

<b>B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 40. </b></i>

Tần số nào sau đây ℓà do dây đàn phát ra(hai đầu cố định) phát ra ℓà:



<b>A. </b>

f =

\f(nv,4ℓ

(n = 1, 2, 3…)

<b>B. f = </b>\f(nv,2ℓ

(n = 1, 2, 3..)

<b>C. </b>

f =

\f(nv,2ℓ

(n


= 1, 3, 5..)

<b>D. </b>

f =

\f(nv,4ℓ

(n = 1, 3, 5..)



<i><b>Câu 41. </b></i>

Một dây đàn dài 15cm, khi gãy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây ℓà 300m/s.


Tốc độ truyền âm trong khơng khí ℓà 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong khơng khí ℓà:



<b>A. </b>

0,5 m

<b>B. </b>

1,24 m

<b>C. 0,34 m</b> <b>D. </b>

0,68 m



<i><b>Câu 42. </b></i>

Một người đứng cách một bức tường 500 m nghe một tiếng súng nổ. Vị trí đặt súng cách


tường 165 m. Người và súng cùng trên đường thẳng vng góc với tường. Sau khi nghe tiếng nổ,


người này ℓại nghe tiếng nổ do âm thanh phản xạ trên bức tường. Tốc độ âm thanh trong khơng khí ℓà


330 m/s. Khoảng thời gian giữa hai tiếng nổ ℓà:



<b>A. </b>\f(1,3

s

<b>B. </b>\f(2,3 <b>C. 1 s</b> <b>D. </b>\f(4,3

s



<i><b>Câu 43. </b></i>

Tốc độ truyền âm trong khơng khí ℓà 330m/s, trong nước ℓà 1435m/s. Một âm có bước sóng


trong khơng khí ℓà 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng ℓà:




<b>A. 217,4cm.</b> <b>B. </b>

11,5cm.

<b>C. </b>

203,8cm.

<b>D. </b>

Một giá trị khác.



<i><b>Câu 44. </b></i>

Sóng âm có tần số 450Hz ℓan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách


nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:



<b>A. </b>

ℓệch pha

<b>B. </b>

Ngược pha

<b>C. Vuông pha</b> <b>D. </b>

Cùng pha



<i><b>Câu 45. </b></i>

Một thanh kim ℓoại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước


sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước ℓà



<b>A. </b>

27,89m/s.

<b>B. </b>

1434m/s.

<b>C. </b>

1434cm/s.

<b>D. </b>

0,036m/s.



<i><b>Câu 46. </b></i>

Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz. Biết tốc độ âm trong nước ℓà


1450 m/s. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha nhau.



<b>A. </b>

0,5m.

<b>B. 1m. </b> <b>C. </b>

1,5m.

<b>D. </b>

2m.



<i><b>Câu 47. </b></i>

Một người gõ một nhát búa vào đường sắt ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường


sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí ℓà 330m/s thì tốc


độ truyền âm trong đường sắt ℓà



<b>A. </b>

5200m/s

<b>B. 5280m/s </b> <b>C. </b>

5300m/s

<b>D. </b>

5100m/s



<i><b>Câu 48. </b></i>

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với tốc độ ℓần ℓượt ℓà


330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ:



<b>A. </b>

tăng 4 ℓần.

<b>B. </b>

tăng 4,4 ℓần.

<b>C. </b>

giảm 4,4 ℓần.

<b>D. </b>

giảm 4 ℓần.



<i><b>Câu 49. </b></i>

Cho hai ℓoa ℓà nguồn phát sóng âm S

1

, S

2

phát âm cùng phương trình u

S1

= u

S2

= acost. Vận


tốc sóng âm trong khơng khí ℓà 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S

1

3(m), cách S

2

3,375(m).



Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó khơng nghe được âm từ hai ℓoa ℓà bao nhiêu?



<b>A. </b>

420(Hz)

<b>B. 440(Hz) </b> <b>C. </b>

460(Hz)

<b>D. </b>

480(Hz)



<i><b>Câu 50. </b></i>

Gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy khỏang cách giữa hai


điểm gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8(m). Vận tốc âm trong thép ℓà 5000(m/s). Tần số âm


phát ra bằng:



<b>A. </b>

250(Hz)

<b>B. </b>

500(Hz)

<b>C. </b>

1300(Hz)

<b>D. 625(Hz)</b>


<i><b>Câu 51. </b></i>

<i><b>Chu kì của âm có giá trị nào sau đây mà tai con người không thể nghe được?</b></i>



<b>A. </b>

T = 6,25.10

-5

<sub> s. </sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>T = 6,25.10</sub>

-4

<sub> s. </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>T = 6,25.10</sub>

-3

<sub> s </sub>

<b><sub>D. T = 625.10</sub></b>-3

<sub> s</sub>



<i><b>Câu 52. </b></i>

Biết nguồn âm có kích thước nhỏ và có cơng suất 125,6W. Tính mức cường độ âm tại vị trí


cách nguồn 1000m. Cho I

0

= 10

-12

W



<b>A. </b>

7dB

<b>B. 70dB </b> <b>C. </b>

10dB

<b>D. </b>

70B



<i><b>Câu 53. </b></i>

Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng ℓượng


âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đi ℓại gần nguồn thêm


10m thì cường độ âm nghe được tăng ℓên 4 ℓần.



<b>A. </b>

160m

<b>B. </b>

80m

<b>C. </b>

40m

<b>D. </b>

20m



<i><b>Câu 54. </b></i>

Một nguồn âm phát âm theo mọi hướng giống nhau vào môi trường không hấp thụ âm. Để


cường độ âm nhận được tại một điểm giảm đi 4 ℓần so với vị trí trước thì khoảng cách phải



<b>A. tăng ℓên 2 ℓần </b> <b>B. </b>

giảm đi 2 ℓần

<b>C. </b>

tăng ℓên 4 ℓần

<b>D. </b>

giảm đi 4 ℓần




<i><b>Câu 55. </b></i>

Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó


đi ℓại nguồn âm 50m thì thấy cường độ âm tăng ℓên gấp đôi. Khoảng cách d ℓà:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


<i><b>Câu 56. </b></i>

Cho cường độ âm chuẩn ℓà I

0

= 10

-12

W/m

2

. Một âm có mức cường độ âm ℓà 80dB thì cường


độ âm ℓà:



<b>A. 10</b>-4

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>3.10</sub>

-5

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>C.</sub></b>

<sub>10</sub>

5

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>10</sub>

-3

<sub> W/m</sub>

2


<i><b>Câu 57. </b></i>

Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp


thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó ℓà I

0

= 10

-12

W/m

2

. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm ℓà


L = 70 dB. Cường độ âm tại A ℓà:



<b>A. </b>

10

-7

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>10</sub>

7

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>C. 10</sub></b>-5

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>70 W/m</sub>

2


<i><b>Câu 58. </b></i>

Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ


âm ℓà ℓ

A

= 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó ℓà I

0

= 0,1 n W/m

2

. Hãy tính cường độ âm tại A.



<b>A. </b>

0,1 W/m

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>1W/m</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>10 W/m</sub>

2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>0,01 W/m</sub>

2


<i><b>Câu 59. </b></i>

Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và khơng hấp


thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó ℓà I =10

-12

<sub> W/m</sub>

2

<sub>. Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm ℓà L =</sub>


70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị ℓà



<b>A. </b>

70 W/m

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>10</sub>

-7

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>C. </sub></b>

<sub>10</sub>

7

<sub> W/m</sub>

2 <b><sub>D. 10</sub></b>-5

<sub> W/m</sub>

2


<i><b>Câu 60. </b></i>

Một sóng âm biên độ 0,2mm có cường độ âm bằng 3 W/m

2

<sub>. Sóng âm có cùng tần số sóng đó</sub>


nhưng biên độ bằng 0,4 mm thì sẽ có cường độ âm ℓà




<b>A. </b>

4,2 W/m

2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>6 W/m</sub>

2 <b><sub>C. 12 W/m</sub></b>2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>9 W/m</sub>

2


<i><b>Câu 61. </b></i>

Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m

2

<sub>. Hỏi một sóng</sub>


âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao


nhiêu?



<b>A. </b>

0,6 Wm

-2 <b><sub>B. </sub></b>

<sub>5,4 Wm</sub>

-2 <b><sub>C. 16,2 Wm</sub></b>-2 <b><sub>D. </sub></b>

<sub>2,7 Wm</sub>

-2


<i><b>Câu 62. </b></i>

Một người đứng cách nguồn âm tối đa bao nhiêu thì cảm thấy nhức tai. Biết nguồn âm có kích


thước nhỏ và công suất ℓà 125,6W, giới hạn nhức tai của người đó ℓà 10W/m

2


<b>A. 1m</b> <b>B. </b>

2m

<b>C. </b>

10m

<b>D. </b>

5m



<i><b>Câu 63. </b></i>

<b>Chọn đúng. Khi cường độ âm tăng ℓên 10</b>

n

<sub> ℓần thì mức cường độ âm tăng</sub>



<b>A. Tăng thêm 10n dB</b> <b>B. </b>

Tăng thêm 10

n

<sub> dB </sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>Tăng ℓên n ℓần </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Tăng ℓên 10</sub>

n

<sub> ℓần</sub>



<i><b>Câu 64. </b></i>

Mức cường độ âm tăng ℓên thêm 30 dB thì cường độ âm tăng ℓên gấp:



<b>A. </b>

30 ℓần

<b>B. 10</b>3

<sub> ℓần</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>90 ℓần </sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>3 ℓần.</sub>



<i><b>Câu 65. </b></i>

Tiếng ồn ngồi phố có cường độ âm ℓớn gấp 10

4

<sub> ℓần tiếng nói chuyện ở nhà. Biết tiếng ồn</sub>


ngồi phố ℓà 8B thì tiếng nói truyện ở nhà ℓà:



<b>A. 40dB</b> <b>B. </b>

20 dB

<b>C. </b>

4dB

<b>D. </b>

60dB



<i><b>Câu 66. </b></i>

Hai âm có mức cường độ âm chênh ℓệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng ℓà:



<b>A. </b>

10

<b>B. </b>

20

<b>C. </b>

1000

<b>D. 100</b>



<i><b>Câu 67. </b></i>

Trên đường phố có mức cường độ âm ℓà L

1

= 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm



ℓà L

2

= 40dB. Tỉ số


<i>I</i>

<sub>1</sub>


<i>I</i>

<sub>2</sub>

<sub>bằng</sub>



<b>A. </b>

300.

<b>B. </b>

10000.

<b>C. </b>

3000.

<b>D. 1000.</b>


<i><b>Câu 68. </b></i>

Khi cường độ âm tăng 10000 ℓần thì mức cường độ âm tăng ℓên bao nhiêu?



<b>A. </b>

4B

<b>B. </b>

30dB

<b>C. </b>

3B

<b>D. </b>

50dB



<i><b>Câu 69. </b></i>

Trên phương truyền âm AB, Nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 20


dB. Hỏi nếu đặt hai nguồn thì cường độ âm ℓà bao nhiêu?



<b>A. </b>

40dB

<b>B. </b>

30 dB

<b>C. </b>

23 dB

<b>D. </b>

10 dB



<i><b>Câu 70. </b></i>

Trên phương truyền âm AB, Nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 20


dB. Hỏi để tại B có âm ℓà 40 dB thì cần đặt tại A bao nhiêu nguồn:



<b>A. 100</b> <b>B. </b>

10

<b>C. </b>

20

<b>D. </b>

80.



<i><b>Câu 71. </b></i>

Trên phương truyền âm AB, nếu tại A đặt 1 nguồn âm thì âm tại B có mức cường độ ℓà 60


dB. Nếu mức độ ồn cho phép ℓà 80 dB thì tại A chỉ được đặt tối đa bao nhiêu nguồn.



<b>A. 100</b> <b>B. </b>

10

<b>C. </b>

20

<b>D. </b>

80.



<i><b>Câu 72. </b></i>

Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ


âm L

A

= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó ℓà I

0

= 0,1n W/m

2

. Mức cường độ âm tại điểm B cách N



một khoảng NB = 10m ℓà:



<b>A. </b>

7dB

<b>B. 7B</b> <b>C. </b>

80dB

<b>D. </b>

90dB



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mức cường độ âm bằng không cách nguồn:



<b>A. </b>

<b>B. </b>

3162 m

<b>C. 158,49m</b> <b>D. </b>

2812 m



<i><b>Câu 74. </b></i>

Âm mạnh nhất mà tai ngươi nghe có mức cường độ âm ℓà 13B. Vậy đối với cường độ âm


chuẩn thì cường độ âm mạnh nhất ℓớn gấp:



<b>A. </b>

13 ℓần

<b>B. </b>

19, 95 ℓần

<b>C. </b>

130 ℓần

<b>D. </b>

10

13

<sub> ℓần</sub>



<i><b>Câu 75. </b></i>

Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm ℓà L =70dB. Cường độ âm tại


điểm đó gấp



<b>A. 10</b>7

<sub> ℓần cường độ âm chuẩn I</sub>



0

.

<b>B. </b>

7 ℓần cường độ âm chuẩn I

0

.


<b>C. </b>

7

10

<sub> ℓần cường độ âm chuẩn I</sub>



0

.

<b>D. </b>

<b>70 ℓần cường độ âm chuẩn I</b>

0


<i><b>Câu 76. </b></i>

Tại một điểm A nằm cách nguồn âm (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ


âm L

A

= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó ℓà I

0

= 10

-12

W/m

2

. Mức cường độ âm tại điểm B cách


nguồn một khoảng NB = 10 ℓà



<b>A. 70dB</b> <b>B. </b>

7dB

<b>C. </b>

80dB

<b>D. </b>

90dB



<i><b>Câu 77. </b></i>

Từ nguồn S phát ra âm có cơng suất P khơng đổi và truyền về mọi phương như nhau. Cường



độ âm chuẩn I

0

=10

-12

W/m

2

. Tại điểm A cách S một đoạn R

1

= 1m, mức cường độ âm ℓà L

1

= 70 dB


Tại điểm B cách S một đoạn R

2

= 10 m, mức cường độ âm ℓà



<b>A. </b>

<b> dB </b>

<b>B. </b>

Thiếu dữ kiện

<b>C. </b>

7 dB

<b>D. 50 dB</b>


<i><b>Câu 78. </b></i>

Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình ℓà 10W. Cho rằng cứ truyền trên


khoảng cách 1m, năng ℓượng âm bị giảm 5 % so với ℓần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.


Biết I

0

= 10

-12

W/m

2

. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m ℓà



<b>A. 102 dB</b> <b>B. </b>

107 dB

<b>C. </b>

98 dB

<b>D. </b>

89 dB



<i><b>Câu 79. </b></i>

Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm


L

0

(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm ℓà



<b>A. </b>

L

0

– 4(dB).

<b>B. </b>\f(L0,4

(dB).

<b>C. </b>\f(L0,2 <b>D. L</b>0

– 6(dB)



<i><b>Câu 80. </b></i>

Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M ℓà L, khi cho S tiến ℓại gần M một đoạn 62m


thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M ℓà:



<b>A. </b>

<b> 210m. </b>

<b>B. </b>

 209m

<b>C. </b>

<b> 112m.</b>

<b>D. </b>

<b> 42,9m.</b>



<i><b>Câu 81. </b></i>

Một ống sáo dài 50cm. Tốc độ truyền sóng trong ống ℓà 330m/s. Ống sáo này khi phát họa âm


bậc hai có 2 bụng sóng thì tần số họa âm đó ℓà:



<b>A. </b>

495Hz

<b>B. </b>

165Hz

<b>C. </b>

330Hz

<b>D. 660Hz</b>


<i><b>Câu 82. </b></i>

Một dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số 500Hz. Khi trên sợi dây đàn này hình thành sóng


dừng có 4 nút thì phát ra âm có tần số ℓà:



<b>A. 1500Hz</b> <b>B. </b>

2000Hz

<b>C. </b>

2500Hz

<b>D. </b>

1000Hz




<i><b>Câu 83. </b></i>

Một ống sáo dài 85 cm(Một đầu kín một đầu hở). Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí ℓà


340m/s. Khi trong ống sáo có họa âm có 3 bụng thì tần số âm phát ra ℓà;



<b>A. </b>

300Hz

<b>B. </b>

400Hz

<b>C. 500Hz</b> <b>D. </b>

1000Hz



<i><b>Câu 84. </b></i>

Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50cm. Tốc độ truyền sóng trong


khơng khí ℓà 340m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số khơng q 400Hz. Lúc có


hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa ℓà;



<b>A. </b>

340 Hz

<b>B. 170 Hz</b> <b>C. </b>

85Hz

<b>D. </b>

510Hz



<i><b>Câu 85. </b></i>

Tại 2 điểm A, B trong khơng khí cách nhau 0,4m, có 2 nguồn phát sóng âm kết hợp cùng pha,


cùng biên độ, tần số ℓà 800 Hz. Vận tốc âm trong khơng khí ℓà 340 m/s, coi biên độ sóng khơng đổi


trong khoảng AB. Số điểm không nghe được âm trên đoạn AB ℓà



<b>A. 2</b> <b>B. </b>

1

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

3



<i><b>Câu 86. </b></i>

Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín, 1 đầu hở phát ra ℓà 1320Hz, vận tốc


truyền âm v=330m/s. Chiều dài của ống sáo ℓà:



<b>A. </b>

18,75cm

<b>B. </b>

20,25cm

<b>C. </b>

25,75cm

<b>D. </b>

16,25cm



<i><b>Câu 87. </b></i>

Một ống thủy tinh dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở, chứa nước. Thay đổi cột nước ℓàm


cho chiều cao cột khơng khí trong ống có thể thay đổi trong khoảng từ 45cm đến 85cm. Một âm thoa


dao động trên miệng ống với tần số 680Hz. Biết tốc độ âm trong khơng khí ℓà 340m/s. Lúc có cộng


hưởng âm trong khơng khí thì chiều dài cột khơng khí ℓà:



<b>A. </b>

56,5cm

<b>B. </b>

48,8cm

<b>C. </b>

75cm

<b>D. </b>

62,5 cm




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014

khơng khí ℓà 340m/s. Tại miệng ống có căng ngang một dây dài 2m. Cho dây dao động nó phát âm cơ


bản, đồng thời xảy ra hiện tượng cộng hưởng âm với ống và âm do ống phát ra cùng ℓà âm cơ bản.



<b>A. </b>

550m/s

<b>B. 680m/s</b> <b>C. </b>

1020m/s

<b>D. </b>

1540m/s



<i><b>Câu 89. </b></i>

Người ta tạo ra sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín, đầu B hở. Ống đặt trong


khơng khí, sóng âm trong khơng khí có tần số f = 1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B


ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc âm trong khơng khí ℓà 340m/s.


Chiều dài AB ℓà:



<b>A. 42,5cm</b> <b>B. </b>

4,25cm

<b>C. </b>

85cm

<b>D. </b>

8,5cm



<i><b>Câu 90. </b></i>

<b> Cột khơng khí trong ống thủy tinh có độ cao ℓ có thể thay đổi được nhờ điều khiển mực nước</b>



trong ống. Đặt một âm thoa k trên miệng ống thủy tinh. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ


bản, ta thấy trong cột khơng khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao thích hợp của cột khơng khí có


trị số nhỏ nhất ℓ

0

= 13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết rằng đầu A hở của cột không khí ℓà mơt


bụng sóng, cịn đầu B kín ℓà một nút sóng, vận tốc truyền âm ℓà 340m/s. Tần số của âm do âm thoa


phát ra có thể nhận giá trị trong các giá trị sau?



<b>A. </b>

f = 563,8Hz

<b>B. </b>

f = 658Hz

<b>C. </b>

f = 653,8Hz

<b>D. </b>

f = 365,8Hz



<i><b>Câu 91. </b></i>

<b>(ĐH 2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt</b>



một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường


độ âm tại A ℓà 60 dB, tại B ℓà 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB ℓà



<b>A. 26 dB</b> <b>B. </b>

17 dB

<b>C. </b>

34 dB

<b>D. </b>

40 dB




<i><b>Câu 92. </b></i>

<b>(ĐH 2011) Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường</b>



truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm ℓần ℓượt ℓà r

1

và r

2

. Biết



cường độ âm tại A gấp 4 ℓần cường độ âm tại B. Tỉ số


<i>r</i>

<sub>2</sub>


<i>r</i>

<sub>1</sub>

<sub>bằng</sub>



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

1/2

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

1/4



Chủ đề 2: SÓNG ÂM



2.11. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm


gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là


0,85m. Tần số của âm là



A. F = 85 Hz.

B. f = 170 Hz.

C.

f = 200 Hz.

D. f = 255 Hz.



2.12. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng


đó được gọi là



A. Sóng siêu âm

B.

Sóng âm.



C. Sóng hạ âm.

D. Chưa đủ điều kiện kết luận.



2.13. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể


cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây



A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.




C. Sóng cơ học có chu kì 2,0

 .

<i>s</i>

D.

Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.



2.14. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng


khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là



A.

 

0,5

(rad).

B.

 

1,5

(rad).



C.

 

2,5

(rad).

D.

 

3,5

(rad).


2.15. Phát biểu nào sau đây không đúng?



A.

Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.



B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.


C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.


D. Âm sắc là một đặc tính của âm.



2.16. Phát biểu nào sau đây là đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D.

Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.



2.17. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tơng để có thể


điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số


660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Để có


cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài



<i>A. l =0,75 m B. l = 0,50 m</i>

<i>C. l = 25,0 cm</i>

D.

<i> l = 12,5 cm</i>



2.18. Tiếng cịi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiếng


lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Khi đó



bạn nghe được âm có tần số là



A. f = 969,69 Hz

B. f = 970,59 Hz

C.

f = 1030,30 Hz

D. f =



1031,25 Hz.



<b>SÓNG CƠ – SÓNG ÂM</b>
<b>1. Chọn câu phát biểu đúng về sóng cơ học trong các câu sau</b>


A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha


C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất
D. Biến độ sóng khơng phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn phát sóng


<b>2. Tốc độ truyền sóng trong một mơi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào</b>


A. bản chất của mơi trường và cường độ sóng B. bản chất môi trường và năng lượng sóng
C. bản chất mơi trường và biên độ sóng D. bản chất và nhiệt độ mơi trường


<b>3. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các mơi trường theo thứ tự sau</b>


A. rắn, khí và lỏng B. khí, rắn và lỏng C. khí, lỏng và rắn D. rắn, lỏng và khí


<b>4. Chọn phát biểu sai khi nói về âm</b>


A.Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí


<b>B. những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại</b>
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ



D. Đơn vị cường độ âm là w/m2


<b>5. Độ cao của âm phụ thuộc vào </b>


A. biên độ B. biến độ và bước sóng C. tần số D. cường độ và tần số


<b>6: Hai âm có âm sắc khác nhau là do</b>


A. chúng khác nhau về tần số B. chúng có độ cao và độ to khác nhau
C. các họa âm của chúng có tấn số, biên độ khác nhau D. chúng có cường độ khác nhau


<b>7: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc </b>


với phương truyền âm gọi là


A. độ to của âm B. biên độ của âm C. mức cường độ âm D. cường độ âm


<b>8. Giao thoa sóng là hiện tượng </b>


A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong mơi trường
C. các sóng triệt tiêu khi gặp nhau


D. gặp nhau của hai sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó có những chỗ sóng được tăng cường
hoặc bị giảm bớt


<b>9: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u</b>A = uB = Acos

t. Giả sử khi truyền biên


độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu



A. d2 – d1 =( 2k +


1


)


2 2





B. d2 – d1 =( k +


1


)



2

C. d2 – d1 =( k +


1


)


2 2





D. d2 – d1 =( 2k +

1)



<b>10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số và </b>


<b>cùng pha. Khi nói về vị trí các điểm cực tiểu, kết luận nào sau đây là sai?</b>
A. Hai sóng gửi tới ngược pha nhau


B. Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới điểm đó bằng một số lẻ nửa bước sóng


C. Tập hợp những điểm cực tiểu tạo thành những gợn hình hypebol trên mặt nước
D. độ lệch pha của hai sóng gửi tới là

  

 

<i>k</i>

với

<i>k Z</i>



<b>11: Sóng dừng được tạo thành bởi</b>


A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều
C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong khơng gian


D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vng góc nhau


<b>12: Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là độ dài của dây phải bằng </b>


A. nửa bước sóng B. gấp đơi bước sóng


C. bội số nguyên lần nửa bước sóng D. số nguyên lần bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


A. l = k

2





B.

0.5


<i>l</i>



<i>k</i>

C. l = (2k + 1)

D.


4


2

1




<i>l</i>


<i>k</i>






<b>14: Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi?</b>


A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Năng lượng sóng
15: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào dưới đây là lớn nhất


A. Mơi trường khơng khí lỗng B. Mơi trường khơng khí
C. Mơi trường nước nguyên chất D. Môi trường chất rắn


<b>16: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai?</b>


Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài dây
có thể là


A.

1



4

bước sóng B.

1



2

bước sóng C.

3



4

bước sóng D.

5



4

bước sóng


<b>17. Đơn vị thơng dụng của mức cường độ âm là gì?</b>


<b>A. Ben B. Đêxiben C. Oát trên mét vuông D. Niutơn trên mét vuông</b>


<b>18. Chỉ ra câu sai. </b>


Âm LA của một cái đàn ghi ta và một cái kèn có thể có cùng


A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ D. Đồ thị dao động


<b>19. Hãy chọn câu đúng</b>


Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về


A. Độ cao B. Độ to C. âm sắc D. Cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc


<b>20.Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?</b>
<b>A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động</b>


<b>21. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?</b>


A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động


<b>22.Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?</b>


A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ âm D. Đồ thị dao động



<b>23. Chỉ ra câu sai</b>


Một âm LA của đàn dương cầm(pianô) và một âm LA của đàn vị cầm(violon) có thể có cùng
A. Độ cao B. Cường độ C. Độ to D. Âm sắc


<b>24.Hãy chọn câu đúng.</b>


Người có thể nghe được âm có tần số


A. Từ 16Hz đến 20000Hz B. Từ thấp đén cao
C. dưới 16Hz D. trên 20000Hz


<b>25. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?</b>


A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng


C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng


<b>26. Hãy chọn câu đúng.sóng phản xạ</b>


A. Ln ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Ln ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ


C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên vật cản cố định
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên vật cản tự do


<b>27. Hãy chọn câu đúng? Sóng dùng là?</b>


A. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại



B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định


<b>28. trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu cố định thì bước sóng bằng</b>


A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng B. Độ dài dây


C. hai lần độ dài dây D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng


<b>29. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng</b>


A. một số nguyên lần bước sóng B. Một số nguyên lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng


<b>30. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp luôn bằng</b>


A. Một bước sóng B. Nửa bước sóng
C. Một phần tư bước sóng D. Hai lần bước sóng


<b>31.Trên mặt một chất lỏng có hai tâm dao động S</b>1 và S2 có cùng phương trình dao động là: uo = Acos

t. Biên độ dao động của điểm M cách S1 là d1 và cách S2 là d2 có biểu thức: AM= 2A


2 1


os

(

)



2v




<i>c</i>

<i>d</i>

<i>d</i>


.
Biên độ AM có giá trị cực đại ứng với điều kiện nào sau đây:


A. d2 – d1 = k

; B. d2 – d1 = k

2




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>32. Hai tâm dao động kết hợp S</b>1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa của sóng ở trên mặt thoáng một chất


lỏng. Giá trị nào sau là khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1 S2 có biên độ dao động cực đại :


<i>A. </i>

2





<i> B. </i>

C. 2

D.

4





<b>33.Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có</b>


A. Cùng tần số B. Cùng biên độ dao động


C. Cùng pha ban đầu D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian


<b>34.Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách </b>


tới hai nguồn bằng



A. Một bội số của bước sóng B. một ước số nguyên của bước sóng
C. Một bội số lẻ của nửa bước sóng D. Một ước số của nửa bước sóng


<b>35.Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ


D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
phương và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian


<b>36.Thực hiện thí nghiệm giao thoa của sóng ở trên mặt thống một chất lỏng nhờ 2 nguồn sóng kết </b>


hợp S1và S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 40Hz.Một điểm M trên mặt thoáng cách S1 là 8cm


và cách S2 là 3,5cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai gợn lồi dạng hyperbol. Biên độ dao


động của M là cực đại.


<b> 37.Tốc độ truyền sóng có giá trị nào sau đây:</b>


A. 60cm/s; B. 40cm/s C. 1,2cm/s D. 50cm/s


<b>38. Tai hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo </b>


phương thẳng đứng . Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai


nguồn gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là


A.

2


<i>a</i>



B. 2a C. 0 D. a


<b>39. Kết luận nào sau đây khơng đúng về sự truyền sóng cơ</b>


A. Q trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng
B. Q trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng .


C. Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động
D. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động


<b>40. Kết luận nào sau đây khơng đúng về sự truyền sóng cơ</b>


A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử mơi trường vng góc với phương truyền
sóng


B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
C. Sóng truyền trong mơi trường rắn ln ln là sóng dọc


D. Sóng truyền trong mơi trường khí ln ln là sóng dọc


<b>41.Sẽ có hiện tượng giao thoa sóng xảy ra trong miền hai sóng gặp nhau khi hai sóng xuất phát từ hai</b>


nguồn


A. dao động cùng phương và cùng pha B. dao động cùng pha và cùng biên độ


C. dao động cùng pha và cùng tần số


D. dao động cùng phương, cùng tần số và hiệu pha không thay đổi theo thời gian


<b>42. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài của dây phải</b>


A. bằng một số chẵn lần một phần tư bước sóng B. bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng D. bằng một số chẵn lần một nửa bước sóng


<b>43.Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường</b>


A. phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và tần số của sóng


B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng


C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường( mật độ, khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi
trường


D. phụ thuộc vào độ đàn hồi và cường độ sóng


<b>44.Một dao động hình sin có phương trình x = Acos( </b>

t +

) truyền đi trong môi trường đàn hồi với
vận tốc v. Bước sóng

thỏa mãn hệ thức nào sau đây:


A.


<i>2 v</i>








B.

2



<i>v</i>







C.

<i>2 v</i>









D.

2


<i>v</i>







<b>45: Gây ra ở O một dao động hình sin có phương trình: u</b>o = a cos

t = a cos


2


<i>T</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


đến M ( OM = x), gọi

là bước sóng. Phương trình sóng tại M là:


A. uM = acos2

(


<i>t</i>


<i>T</i>

<sub> - </sub>


<i>x</i>



) B. uM = acos


2


<i>T</i>





( t +

<i>x</i>



) C. uM = acos


2


<i>T</i>





( t +

<i>x</i>




<i>v</i>

<sub>) D. u</sub><sub>M</sub><sub> = </sub>


acos

2



<i>T</i>




( t -

<i>x</i>


)


<b>45b. Gây ra ở O một dao động hình sin có phương trình: u</b>o = a cos

t = a cos


2


<i>T</i>





t. sóng truyền từ O


đến M ( OM = x), gọi

là bước sóng. Độ lệch pha giữa uo và uM là

 

 

<i>M</i>

<i>o</i> với

<i>M</i> là pha ban đầu


của uM và

<i>o</i>là pha ban đầu của uo. Giá trị nào sau đây là đúng:


A.

= -

<i>2 x</i>



B.

= -

<i>x</i>



C.

=

2



<i>x</i>






D.

= -

<i>x</i>


<i>v</i>



<b>45c. Gây ra ở O một dao động hình sin có phương trình: u</b>o = a cos

t = a cos


2


<i>T</i>





t. sóng truyền từ O
đến M ( OM = x), gọi

là bước sóng. Dao động tại M và O cùng pha khi x thỏa mãn giá trị nào sau
đây:


A. x = k

B. x = ( 2k + 1)

2





C. x = k

2






D. x= 2k



<b>45d: Gây ra ở O một dao động hình sin có phương trình: u</b>o = a cos

t = a cos


2


<i>T</i>





t. sóng truyền từ O
đến M ( OM = x), gọi

là bước sóng. Dao động tại M và O ngược pha khi x thỏa mãn giá trị nào sau
đây:


A. x =( 2k + 1)

2





B. x = k

2





C. x = k

D. x = ( 2k + 1)



<b>46. O</b>1, O2 là hai nguồn phát sóng kết hợp cùng pha với tần số f = 20Hz, tạo giao thoa trên mặt nước.


Điểm M trên mặt nước cách O1 12cm, cách O2 14,5cm dao động với biên độ cực đại, cho biết giữa M và


đường trung trực của O1O2 khơng có cực đại giao thoa nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước



là:


A. v = 25cm/s; B. v = 30cm/s; C. v = 40cm/s; D. v = 50cm/s


<b>47.Trong một thí nghiệm giao thoa sóng âm trong khơng khí , hai nguồn âm kết hợp có tần số f = </b>


420Hz, vận tốc âm trong khơng khí là 336m/s. Có hiện tượng gì ở M và N biết vị trí quan sát M cách
hai nguồn âm là 4,2m và 7m; vị trí N cách hai nguồn âm là 4m và 6,4m.


A.Cường độ âm ở M cực đại, cường độ âm ở N cực tiểu
B.Cường độ âm ở M và N cùng có giá trị cực tiểu


C.Cường độ âm ở M cực tiểu , cường độ âm ở N cực đại
<b>D.Cường độ âm ở M và N cùng có giá trị cực đại</b>


<b>48.Một dây đàn dài l = 84 cm. Âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất có giá trị nào sau đây:</b>


A. 42cm; B. 21cm; C. 84cm; D. 168cm


<b>49.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = </b>


16Hz, tại một điểm M cách các nguồn A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa
M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?


A. 20cm/s; B. 26,7cm/s; C. 40cm/s; D. 53,4cm/s


<b>50.Phương trình của một sóng truyền trên một dây dài là u = 3sin (10</b>

t – 4

x) (m). Vận tốc của
sóng là:



A. 0,4m/s; B. 2,5m/s; C. 10m/s;
D. 20

m/s


<b>51. Hai sóng chạy, có vận tốc 750m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa với nhau thạo thành </b>


sóng dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6,0m. Tần số các sóng chạy bằng
A. 100Hz B. 125Hz C. 250Hz D. 500Hz


<b>52. Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong khơng khí. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền</b>


âm dao động ngược pha nhau, cách nhau 0,2m. Vận tốc truyền âm trong khơng khí bằng bao nhiêu?
A. 120m/s B. 170m/s C. 340m/s D. 545m/s


<b>53. Hai nguồn nước được tạo bởi các nguồn S</b>1 và S2, có bước sóng như nhau và bằng 0,8m. Mỗi sóng


riêng biệt gây ra tại P, cách S1 3m và cách S2 5m, dao động với biên độ bằng A. Nếu dao động tại các


nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tại P do cả hai nguồn gây ra sẽ bằng
A. 0 B. A C. 2A D. một giá trị khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

giữa một nút và một bụng sóng là 0,75m. Vận tốc của các sóng chạy đó là


A. 100m/s B. 200m/s C. 450m/s D. 900m/s


<b>55.Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau 20m cùng phát một âm có tần số f = 420Hz.


Hai nguồn có cùng biên độ a = 2mm, cùng pha ban đầu. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là v =
336m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên đoạn S1S2 cách S1 lần lượt là 4m và 5m, khi đó


A. tại cả hai điểm đó đều khơng nghe được âm B. tại cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất


C. tại M khơng nghe được âm, cịn tại N nghe được âm rõ nhất


D. tại N không nghe được âm, còn tại M nghe được âm rõ nhất


<b>56. Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động</b>


ngược pha nhau bằng 1m và tốc độ truyền âm trong nước là 1,8.103<sub>m/s. Tần số của âm là</sub>


A. 0,9kHz B. 1,8kHz C. 0,6kHz D. 3,2kHz


<b>57. Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có sóng dừng với tần số </b>


60Hz và có 3 nút sóng khơng kể A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25cm; 30m/s B. 0,5m; 30m/s C. 50cm; 20m/s D. 0,25m; 20m/s


<b>58. Hai nguồn kết hợp S</b>1 , S2 cùng biên độ và cùng pha cách nhau 40cm, có tần số sóng 5Hz. Tốc độ


truyền sóng trong mơi trường là 50cm/s. Số cực đại giao thoa (gợn lồi) trên đoạn S1, S2 là


A. 9 B. 5 C. 7 D. 3


<b>58. Một sóng âm dạng hình cầu phát ra từ một nguồn có công suất 5W, xem năng lượng phát ra được </b>


bảo toàn. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 5m là


A. 92dB B. 72dB C. 83dB D. 102dB


<b>59.Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hịa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên </b>


phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm


trong khoảng 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó bằng


A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s


<b>60. Siêu âm là những sóng âm </b>


A. mà tai người khơng nghe thấy được B. do máy bay siêu âm phát ra
C. có tần số gần ngưỡng trên(20kHz) mà tai người cảm nhận được


D. Có tần số lớn hơn 20kHz


<b>61.Một sóng cơ học truyền dọc theo trục 0x có phương trình u = 2cos(20x – 2000t), trong đó x là tọa </b>


độ tính bằng mét, t thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là


A. 100m/s B. 314m/s C. 10m/s D. 31,4m/s


<b>62: Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp S</b>1và S2. Biết S1S2 = 10cm,


bước sóng là 1,6cm


<b>62a.Trên S</b>1S2 quan sát được số điểm có biên độ dao động cực đại:


A. 11 B. 13 C. 7 D. 9


<b>62b: Trên S</b>1S2 quan sát thấy số điểm có biên độ triêt tiêu:


A. 10 B. 8 C. 12 D. 6


<b>63: Thực hiện thí nghiệm giao thoa của sóng ở trên mặt thống một chất lỏng nhờ 2 nguồn sóng kết </b>



hợp S1và S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 40Hz. Cho biết S1S2 = 10cm. Một điểm M trên mặt


thoáng cách S1 là 8cm và cách S2 là 3,5cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai gợn lồi dạng


hyperbol. Biên độ dao động của M là cực đại.Tốc đơ truyền sóng có giá trị nào sau đây:


A. 60cm/s B. 40cm/s C. 1,2cm/s D. 50cm/s


<b>64. Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây người ta thây 5 nút ( kể cả </b>


2 nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 20m/s B. 32m/s C. 40m/s D. 250m/s


<b>65. Một dây đàn hồi AB dài vô tận, căng thẳng nằm ngang, làm cho đầu A của dây dao động điều hòa </b>


theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm và chu kì 1,6s. Sau 3s thì dao động trên dây AB truyền được
12m. Bước sóng là:


A. 64m B. 4m C. 2,5m D. 0,4m


<b>66. Một dây đàn dài l = 84 cm. Âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất có giá trị nào sau đây:</b>


A. 42cm 21cm C. 84cm D. 168cm


<b>67.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 dao động


với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào



dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?


A. d1 = 25cm và d2 = 20cm B. d1 = 25cm và d2 = 21cm


C. d1 = 25cm và d2 = 22cm D. d1 = 20cm và d2 = 25cm


<b>68. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = </b>


16Hz, tại một điểm M cách các nguồn A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa
M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?


A. 20cm/s B. 26,7cm/s C. 40cm/s D. 53,4cm/s


<b>69. Một sóng cơ học có tần số 420Hz lan truyền trong mơi trường khơng khí với tốc độ 336m/s. Độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


A.

4





rad B.

2





rad C.

rad D.

3



4





rad


<b>70. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340m/s, độ lệch pha của </b>


sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:


A.

3


2

<i>rad</i>



B.

2


3

<i>rad</i>




C.

2

<i>rad</i>





D.

3

<i>rad</i>





71. Trên một sợi dây treo thẳng đứng, đầu dưới tự do, người ta đếm được 3 nút. Số bụng trên dây là
bao nhiêu?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>72. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 16cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, </b>


tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Số nút và bụng trên dây là
A. 4 nút và 4 bụng B. 4 nút và 5 bụng
C. 5 nút và 4 bụng D. 5 nút và 5 bụng


<b>73. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm giữa chúng là</b>


<b>A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000</b>


<b>74. Hãy chọn câu đúng: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng</b>


<b>A. 100dB B. 20dB </b>
C. 30dB D. 40dB


<b>74. âm có cường độ I</b>1có mức cường độ L1 = 20dB. Âm có cường độ I2 có mức cường độ L2 = 30dB.


Chọn hệ thức đúng?


A. I2 = 1,5I1 B. I2 = 15I1<b> C. I</b>2 = 10I1 D. I2 = 100I1


<b>75. Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 5Hz. Người ta thấy hai điểm gần nhau nhất trên cùng</b>


phương truyền sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 600<sub>. Tốc độ truyền sóng là</sub>


A. 8m/s B. 2m/s C. 12m/s D. 16m/s


<b>76. Một nguồn âm S có cơng suất P. Tại điểm cách S 1m âm có cường độ 1w/m</b>2<sub>. Mức cường độ âm tại </sub>


điểm cách S 10m là



A. 100dB B. 80dB C. 90dB D. 110 dB


<b>77. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 1m/s. Phương trình sóng của </b>


một điểm O trên phương truyền sóng đó là

<i>u</i>

0

6 cos (

<i>t cm</i>

)

<sub>. Phương trình sóng của điểm M nằm trên </sub>
phương truyền sóng sau O cách O một khoảng 50cm là


A.

<i>u</i>

<i>M</i>

6cos(

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)








B.

<i>u</i>

<i>M</i>

6cos(

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)








C.

<i>u</i>

<i>M</i>

6cos(

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)








D.

<i>u</i>

<i>M</i>

6cos(

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)









<b>78.Một dây đàn hồi AB dài vô tận, căng thẳng nằm ngang, làm cho đầu A của dây dao động điều hòa </b>


theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm và chu kì 1,6s. Sau 3s thì dao động trên dây AB truyền được
12m. Bước sóng là:


A. 6,4m; B. 4m; C. 2,5m; D. 0,4m


<b>79. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy no nhô lên cao 6 lần trong 5s, khoảng cách </b>


giữa hai ngọn sóng kề nhau là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 8m/s


<b>80. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương </b>


truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc

2





, cách nhau


A. 0,10m B. 0,20m C. 0,15m D. 0,40m


<b>81. Nguồn sóng có phương trình </b>

<i>u</i>

2 cos(2

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)









. Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi
biên độ sóng khơng đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách
nguồn sóng 10cm


A.

<i>u</i>

2cos(2

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)








B.

<i>u</i>

2 cos(2

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)








C.


3



2 cos(2

)(

)


4


<i>u</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>




D.


3



2 cos(2

)(

)


4


<i>u</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



<b>82.Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách </b>


tới hai nguồn bằng


A. Một bội số của bước sóng B. một ước số nguyên của bước sóng
C. Một bội số lẻ của nửa bước sóng D. Một ước số của nửa bước sóng


<b>83.Thực hiện thí nghiệm giao thoa của sóng ở trên mặt thoáng một chất lỏng nhờ 2 nguồn sóng kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và cách S2 là 3,5cm. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai gợn lồi dạng hyperbol. Biên độ dao


động của M là cực đại.Tốc độ truyền sóng có giá trị nào sau đây:
A. 60cm/s B. 40cm/s C. 1,2cm/s D. 50cm/s


<b>84. Tai hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo </b>


phương thẳng đứng . Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai
nguồn gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là


A.

2


<i>a</i>




B. 2a C. 0 D. a


<b>85. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.Biết sóng </b>


truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60m/s B. 10m/s C. 20m/s C. 600m/s


<b>86. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này


dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40

t (mm)và


u2 = 5cos(40

t +

)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với


biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là


A. 11 B. 9 C. 10 D. 8


<b>87: Một sóng âm tuyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB </b>


và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


A. 1000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 10000 lần


<b>88: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm </b>


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha


B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha


C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha


D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha


<b>89: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm </b>


gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là

2





thì tần số của sóng bằng
A. 1000Hz B. 2500Hz C. 5000Hz D. 1250Hz


<b>SĨNG ÂM 2012</b>


<b>C©u 1 : Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng nào đó nghe được âm thanh của </b>


nguồn phát ra, phát biểu nào sau đây là sai


<b>A. Âm cơ bản của nguồn phát ra có tần số f</b>1 = 16Hz


<b>B. Cường độ âm tại điểm đó I</b>

10

12<sub>W/m</sub>2


<b>C. Tần số âm thanh của nguồn f phải </b>

20000

<i>Hz �</i>

f

16

<i>Hz</i>



<b>D. Mức cường độ âm tại điểm đó L</b>

0


<b>C©u 2 : Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm </b>


A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB


tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB


<b>A. 40 dB.</b> <b>B. 45 dB.</b> <b>C. 35 dB.</b> <b>D. 47 dB.</b>


<b>C©u 3 : Âm thứ nhất có tần số f</b>1 = 1000Hz và âm thứ hai có tần số 2000Hz, nhận xét nào
sau đây là sai


<b>A.</b>


tần số


2
1

<sub>2</sub>


<i>f</i>



<i>f</i>

<b>B. Âm thứ hai cao gấp hai lần âm thứ </b><sub>nhất</sub>


<b>C. Âm thứ hai cao hơn âm thứ nhất</b> <b>D. Âm thứ nhất trầm hơn âm thứ hai</b>
<b>C©u 4 : Đồ thị dao động của một âm là </b>


<b>A. Đồ thị dao động của một hoạ âm</b> <b>B. Tổng hợp đồ thị dao động của âm cơ </b>


bản


<b>C. Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các</b>


hoạ âm <b>D. Tổng hợp đồ thị dao động của một số </b>hoạ âm


<b>C©u 5 : Hai âm có mức cường độ âm tại một điểm chênh lệch nhau 20 dB. Tỉ số của cường độ </b>



âm của chúng là bao nhiêu?


<b>A. 120</b> <b>B. 200</b> <b>C. 100</b> <b>D. 50</b>


<b>C©u 6 : </b>


Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là

10

−5 W/m2<sub>. Biết cường độ </sub>


âm chuẩn là

<i>I</i>

0

=10

−12 <sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:</sub>


<b>A. 50dB</b> <b>B. 70dB</b> <b>C. 60dB</b> <b>D. 80dB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


quan với ba đặc trưng còn lại


<b>A. độ to của âm </b> <b>B. độ cao của âm </b> <b>C. âm sắc </b> <b>D. tần số</b>
<b>C©u 8 : Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Một </b>


người đứng cách nguồn âm 100m, tại đó mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách
tối thiểu từ một điểm đến nguồn để một người đứng tại điểm đó sẽ không nghe thấy
âm thanh phát ra từ nguồn?


<b>A. 1000m</b> <b>B. 1500m</b> <b>C. 500m</b> <b>D. 2000m</b>


<b>C©u 9 : Trong một buổi hoà nhạc, 10 chiếc kèn đồng phát ra âm thanh coi như tại một điểm </b>


<i>cho một mức cường độ âm 50 dB tại một điểm nào đó. Để có mức cường độ âm là 60 </i>
<i>dB thì số kèn đồng phải dùng là:</i>



<i><b>A. 15 chiếc.</b></i> <i><b>B. 20 chiếc.</b></i> <i><b>C. 100 chiếc.</b></i> <i><b>D. 200 chiếc.</b></i>
<b>C©u 10 : Cho hai nguồn phát sóng âm điểm S</b>1, S2 phát âm cùng phương trình


t


cos


a


u



u

<sub>S</sub><sub>1</sub>

<sub>S</sub><sub>2</sub>



. Vận tốc sóng âm trong khơng khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị
trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó khơng
nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?


<b>A. 420(Hz)</b> <b>B. 460(Hz)</b> <b>C. 480(Hz)</b> <b>D. 440(Hz)</b>


<b>C©u 11 : Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức </b>


cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Tại điểm B
cách N là BN = 10m có mức cường độ âm tại B là


<b>A. 80(dB)</b> <b>B. 70(dB)</b> <b>C. 90(dB)</b> <b>D. 60(dB)</b>


<b>C©u 12 : Một âm khi truyền trong khơng khí có bước sóng 50 cm. Tốc độ truyền âm trong </b>


khơng khí là 330 m/s, trong nước là 1500 m/s. Tính bước sóng của âm đó khi truyền
trong nước.


<b>A. 0,11 m</b> <b>B. 2,273 m</b> <b>C. 11 m</b> <b>D. 227,3 m</b>



<b>C©u 13 : Cơng suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ </b>


truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ
của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ
âm ở khoảng cách 6 m là


<b>A. 89 dB</b> <b>B. 101,9 dB </b>


<b>C. 102,1 dB </b> <b>D. 98 dB </b>
<b>C©u 14 : Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Một </b>


người đứng cách nguồn âm 100m, tại đó mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách
tối thiểu để người này di chuyển khơng cịn nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn?


<b>A. 1000m</b> <b>B. 2000m</b> <b>C. 1500m</b> <b>D. 900m</b>


<b>C©u 15 : Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng </b>


hướng có cơng suất khơng thay đổi. Tại C sóng có biên độ AC = 1cm, biết AC = 1m,
biên độ sóng tại B là bao nhiêu cho AB = 40cm.


<b>A. 2,5cm</b> <b>B. 25cm</b> <b>C. 1,5cm</b> <b>D. 2cm</b>


<b>C©u 16 : Một nguồn âm S đẳng hướng cách điểm M là d. Nếu dịch S lại gần M thêm 63m thì </b>


mức cường độ âm tại M tăng thêm 20dB, khoảng cách d ban đầu là


<b>A. 66,3m</b> <b>B. 126m</b> <b>C. 80m</b> <b>D. 70m</b>



<b>C©u 17 : Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz, họa âm </b>


thứ ba và họa âm thứ năm có tần số bằng bao nhiêu?


<b>A. 162Hz và 336Hz</b> <b>B. 112Hz và 168Hz</b> <b>C. 168Hz và 280Hz</b> <b>D. 84Hz và 140Hz</b>
<b>C©u 18 : Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó </b>


tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm chỉ cịn


1



9

<sub>I. Khoảng cách d </sub>




<b>A. 10m</b> <b>B. 30m </b> <b>C. 60m</b> <b>D. 20m</b>


<b>C©u 19 : Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng nào đó nghe được âm thanh của </b>


nguồn phát ra, phát biểu nào sau đây là sai


<b>A. Tần số âm thanh của nguồn f phải </b>

20000

<i>Hz �</i>

f

16

<i>Hz</i>



<b>B. Cường độ âm tại điểm đó I</b>

10

12<sub>W/m</sub>2


<b>C. Mức cường độ âm tại điểm đó L</b>

0


<b>D. Âm cơ bản của nguồn phát ra có tần số f</b>1 = 16Hz


<b>C©u 20 : Hai điểm M, N nằm cùng một phía của một nguồn âm trên một phương truyền cách </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. 11dB</b> <b>B. 14dB</b> <b>C. 5dB</b> <b>D. 3dB</b>
<b>C©u 21 : Tốc độ truyền âm</b>


<b>A. Phụ thuộc vào cường độ âm. </b> <b>B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi</b>


trường.


<b>C. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối </b>


lượng riêng của môi trường. <b>D. Phụ thuộc vào độ to của âm.</b>


<b>C©u 22 : Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức </b>


cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Công suất
phát âm của nguồn là


<b>A. 12,57W</b> <b>B. 1,257W</b> <b>C. 1257W</b> <b>D. 125,7W</b>


<b>C©u 23 : Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức: </b>
<b>A.</b>

<i>L(dB )=lg</i>

<i>I</i>



<i>I</i>

<sub>0</sub> <b>B.</b> 0


(

) 10 lg



<i>L dB</i>

<i>I</i>



<i>I</i>




<b>C.</b>

<i>L(dB )=10ln</i>

<i>I</i>



<i>I</i>

<sub>0</sub> <b>D.</b>

<i>L(dB )=lg</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>


<i>I</i>



<b>C©u 24 : Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức </b>


cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Tại điểm B
cách N là BN = 10m có cường độ âm tại B là


<b>A. 1W/m</b>2 <b><sub>B. 0,1W/m</sub></b>2 <b><sub>C. 0,001W/m</sub></b>2 <b><sub>D.</sub></b> một đáp án


khác


<b>C©u 25 : Một dây đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ phát ra </b>


âm có tần số tương ứng bằng tần số của hoạ âm bậc n và n+1 phát ra khi không bấm
dây . Chiều dài của dây đàn khi không bấm là :


<b>A. 1,6m</b> <b>B. 0,8m</b> <b>C. 1,2m</b> <b>D. 1m</b>


<b>C©u 26 : Hai người đứng tại điểm M, N nằm cùng một phía của một nguồn âm trên một phương</b>


truyền cách nhau một khoảng a, có mức cường độ âm lần lượt là 30dB và 10dB. Biết
nguồn âm đẳng hướng. Nếu người ở M tiến về phía nguồn âm theo phương NM thêm
một đoạn là a thì tại điểm người đó đứng có mức cường độ âm là .


<b>A. 12dB</b> <b>B. 11dB</b> <b>C. 15dB</b> <b>D. 13dB</b>



<b>C©u 27 : Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai </b>


vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 330m/s thì Tốc độ truyền âm trong đường sắt là


<b>A. 5200m/s </b> <b>B. 5280m/s </b> <b>C. 5300m/s </b> <b>D. 5100m/s </b>


<b>C©u 28 : Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB, tỷ số </b>


cường độ âm của chúng là


<b>A. 1,26</b> <b>B. 20</b> <b>C. 100</b> <b>D. 1,58</b>


<b>C©u 29 : Tại điểm A cách một nguồn âm N (coi là nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức </b>


cường độ âm tại đó là LA = 90(dB). Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10W/m2. Cường độ
âm tại A là


<b>A. 1W/m</b>2 <b><sub>B. 0,1W/m</sub></b>2 <b><sub>C. 10W/m</sub></b>2 <b><sub>D.</sub></b> một đáp án


khác


<b>C©u 30 : Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên</b>


<b>A. ứng dụng của mỗi sóng.</b> <b>B. bản chất vật lí của chúng khác </b>


nhau.và biên độ dao động cuả chúng


<b>C. bước sóng</b> <b>D. khả năng cảm thụ sóng cơ học cuả tai </b>



người


<b>C©u 31 : Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần </b>


lượt là 30dB và 50dB. Cường độ âm tại M nhỏ hơn cường độ âm tại N


<b>A. 20 lần</b> <b>B. 1000 lần</b> <b>C. 10000 lần</b> <b>D. 100 lần</b>


<b>C©u 32 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 100W. Cho rằng cứ truyền </b>


trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của
môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở
khoảng cách 10 m là


<b>A. 107dB</b> <b>B. 106dB</b> <b>C. 108dB</b> <b>D. 109dB</b>


<b>C©u 33 : Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm </b>


cao nhất có tần số là 18000 Hz, tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để
người đó nghe được là


<b>A. 17640Hz</b> <b>B. 18000Hz</b> <b>C. 18060Hz</b> <b>D. Một giá trị khác</b>


<b>C©u 34 : Khi cường độ âm tại một điểm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tại đó sẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Chương II: Sóng cơ học Tài liệu luyện thi đại học 2014


<b>C©u 35 : Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng </b>



hướng có cơng suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60(dB) tại C là
20(dB), khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 90(dB), khi đó mức cường độ âm tại C


<b>A. 50(dB)</b> <b>B. 60(dB)</b> <b>C. 40(dB)</b> <b>D. 25(dB)</b>


<b>C©u 36 : Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m</b>2<sub>. Hỏi </sub>
một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 0,36mm thì cường độ âm tại
điểm đó là bao nhiêu?


<b>A. 0,162W/m</b>2 <b><sub>B. 2,7W/m</sub></b>2 <b><sub>C. 0,54W/m</sub></b>2 <b><sub>D. 0,6W/m</sub></b>2


<b>C©u 37 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm</b>
<b>A. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>B. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.</b>
<b>C. có cùng tần số phát ra bởi các nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.</b>


<b>C©u 38 : Một nguồn âm có cơng suất khơng đổi, nhưng tần số âm tăng dần từ 20HZ đến </b>


20000HZ. Một người bình thường cách nguồn âm một khoảng không đổi sẽ nghe được
âm thanh với cảm giác.


<b>A. Cao dần</b> <b>B. To dần</b> <b>C. Độ to khơng đổi</b> <b>D. Cả A và C</b>
<b>C©u 39 : Một nguồn âm điểm với phát đi công suất P. Một người đứng cách nguồn âm 8m và </b>


lắng nghe. Sau đó giảm cơng suất nguồn đi một nửa, muốn cảm nhận được độ to của
âm như cũ thì người đó phải tiến lại nguồn âm một khoảng là



<b>A.</b>

4 2

<sub>m</sub> <b>B.</b>

6 2

<sub>m</sub> <b>C.</b>

2 2

<sub>m</sub> <b>D.</b>

4(2

2)

<sub>m </sub>


<b>C©u 40 : Từ điểm A, sóng âm có tần số f = 50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là </b>


v = 340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên
bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm t = 20K. Khi đó,
số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Tính khoảng cách
AB, biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền sóng tăng thêm 0,5m/s.


<i><b>A. l = 476m</b></i> <i><b>B. l = 25m</b></i> <i><b>C. l = 350m</b></i> <i><b>D</b><b><sub>.</sub></b></i> <i>l = 620m</i>


<b>C©u 41 : Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to </b>


nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm
nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng:


<b>A. 50Hz</b> <b>B. 100Hz</b> <b>C. 75Hz</b> <b>D. 25Hz</b>


<b>C©u 42 : Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d =1m có mức cường độ âm là L</b>A = 90dB, biết
cường độ âm chuẩn là:

<i>I</i>

0

=10

−12 <sub>W/m</sub>2<sub> . Cường độ âm tại A là:</sub>


<b>A.</b>

<i>I</i>

<i>A</i>

=0,01

<sub>W/m</sub>2 <b>B.</b>

<i>I</i>

<i>A</i>

=0, 001

W/m


2 <b>C.</b>

<i>I</i>

<i>A</i>

=10



8


W/m2 <b>D.</b>

<i>I</i>

<i>A</i>

=10




−4


W/m
2


<b>C©u 43 : Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó </b>


tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm chỉ còn


1



9

<sub>I. Khoảng cách d </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×