Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ số 11 đề THI THỬ THPT QG 2018 SINH học in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.69 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 - MÔN: SINH HỌC
BIÊN SOẠN: THẦY THỊNH NAM - ĐỀ SỐ: 11
(Đề thi bám sát ma trận và xu thế đề thi THPT Quốc gia năm 2018)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81 ( ID:57187): Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 82 ( ID:54919 ): Nhịp tim trung bình ở người là
A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
Câu 83 ( ID:57175 ): Khi tế bào khí khổng trương nước thì
A. Vách (méo) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
D. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
Câu 84 ( ID:56292 ): Giải thích nào sau đây đúng khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết
A. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được
B. Vì làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên khơng trao đổi khí được
C. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khơ nên khơng hơ hấp được
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi
Câu 85 [62166]: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là
A. ADN pôlimeraza.
B. ARN pôlimeraza.
C. restrictaza.


D. ligaza.
Câu 86 (ID: 77908): Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu
gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là:
A. AabbDdMMnn.
B. AbDMn hoặc AbdMn.
C. AabbDd.
D. AAbbDdMN.
Câu 87 (ID: 79527): Quần thể ngẫu phối là quần thể
A. mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
B. có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.
C. có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.
D. chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.
Câu 88 ( ID:56069 ): Ở người, thể lệch bội có 3 NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh ung thư máu.
B. hội chứng Đao. C. hội chứng mèo kêu.
D. hội chứng Claiphento.
Câu 89 (ID: 80487): Các cơ quan ở các loài khác nhau được gọi là cơ quan tương đồng vì chúng
A. có kiểu cấu tạo khác nhau, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.
B. có kiểu cấu tạo giống nhau, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.
C. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.
D. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, không cùng nguồn gốc trong q trình phát triển phơi.
Câu 90 (ID: 80652): Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ Cácbon (Than đá) là
A. dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
B. phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật.
C. cây có mạch và động vật lên cạn.
D. cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.
Câu 91 (ID: 80151): Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!


Trang 1


A. dưới tác dụng tổng hợp của các nhân tố môi trường.
B. do sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh sản và mức xuất cư.
C. do sự chênh lệch giữa mức nhập cư và mức xuất cư.
D. do sự thay đổi nguồn thức ăn và không gian sống.
Câu 92 (ID: 80178): Hai loài ếch sống trong cùng một hồ nước, số lượng của lồi A giảm chút ít, cịn số lượng
của lồi B giảm đi rất mạnh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ
A. hội sinh.
B. con mồi – vật dữ.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. cạnh tranh.
Câu 93 ( ID:57278 ): Cho sơ đồ mơ tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:

1
Pha sáng

O2

4

2
3

Pha tối
glucôzơ

Các số
tương ứng 1, 2, 3, 4 sẽ

là:
A. H2O, ATP, NADPH, CO2.
B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
+
C. H , ATP, NADPH, CO2.
D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
Câu 94 (ID:54411): Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào ?
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
Câu 95 [62156]: Các thành phần tham gia trực tiếp vào q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit:
I. gen.
II. mARN.
III. axit amin.
IV. tARN.
Số phương án đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 96 [65260]: Một lồi có bộ NST lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của lồi tham gia giảm phân mà cặp
NST Aa không phân li ở giảm phân 1, bộ NST trong các giao tử có thể là
A. AaB, AAB, aab, B, b.
B. Aab và b hoặc AAB và B.
C. AAB, B hoặc AaB, b.
D. AaB và b hoặc Aab và B.
Câu 97 ( ID:54402 ): Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng
gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của
quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Về mặt lý thuyết thì cây có chiều cao 180 cm ở

F2 chiếm tỉ lệ:
A. 3/32.
B. 5/16.
C. 1/64.
D. 15/64.
Câu 98 (ID: 80595): Trong q trình tiến hố nhỏ, sự cách li có vai trị
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành lồi mới.
B. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các lồi, các họ.
C. xố nhồ những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li.
D. góp phần thúc đẩy sự phân hố kiểu gen của quần thể gốc.
Câu 99 (ID: 80166): Khi khai thác một quần thể cá trong hồ nếu nhiều mẻ lưới đều thu được tỷ lệ các lớn chiếm
ưu thế hơn so với cá con thì kết luận nào sau đây là chính xác ?
A. Chưa khai thác hết tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
B. Khai thác quá mức tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
C. Khai thác đến mức quần thể cá chuẩn bị suy kiện về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 2


D. Khai thác đúng với tiềm năng sinh học về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.
Câu 100 (ID: 80436): Theo hình tháp sinh khối thì sinh khối sẽ giảm đi qua mỗi bậc trong tháp điều hịa nào sau
đây giải thích được vấn đề này một cách chính xác nhất:
A. Năng lượng bị mất vào mơi trường tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo được ở bậc cao hơn sẽ ít đi.
B. Sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc, và vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn.
C. Khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dưới và làm cho sinh
khối của bậc phía dưới cao hơn.
D. Sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp hơn, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần.
Câu 101 ( ID:40627 ): Cho các đặc điểm của lá sau phù hợp với chức năng quang hợp

I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.
II. Có mơ xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2, mô giậu chứa nhiều lục lạp.
III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm
quang hợp.
IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí.
Só đặc điểm đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 102 ( ID:40904 ): Cho các phát biểu sau:
I. Q trình biến đổi hóa học thức ăn xảy ra nhờ tác dụng của các hóa chất phù hợp có trong cơ thể.
II. Trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hóa là tuyến nước bọt, tuyến dạ dày,
tuyến tụy.
III. Trong các loại dịch tiêu hóa của cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp, dịch tụy có tác dụng biến đổi
thức ăn mạnh nhất.
IV. Dịch mật do gan tiết ra, có vai trị chủ yếu là trung hịa tính axit của thức ăn được chuyển từ dạ dày xuống
ruột non.
V. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày vẫn xảy ra quá trình biến đổi thức ăn.
Số phát biểu có nội dung đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 103 ( ID:31215 ): Trong các phát biểu sau:
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 104 (ID: 79407): Ở một loài thực vật, tiến hành tự thụ phấn cây P dị hợp các locus, ở đời sau thu được 198
cây hoa đỏ, chín sớm: 102 hoa trắng, chín sớm: 27 hoa đỏ, chín muộn: 73 hoa trắng, chín muộn. Biết rằng tính
trạng thời gian chín do 1 locus 2 alen chi phối, hốn vị nếu xảy ra sẽ như nhau ở 2 giới. Trong số các nhận định
dưới đây, số lượng nhận định đúng về phép lai nói trên là:
(1) Có 3 locus tham gia chi phối 2 tính trạng nói trên, có hiện tượng tương tác 9:6:1
(2) Cơ thể đem lai dị hợp tử đều với tần số hoán vị là 10%
(3) Nếu cho cơ thể dị hợp các locus nói trên đem lai phân tích, ta được tỷ lệ 9:6:1:4
(4) Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở P, có 40% số tế bào sinh giao tử có hốn vị. Chọn câu trả
lời đúng:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 105 (V- ID:23290 ): Cho các đặc điểm sau của các nhân tố tiến hoá:
(1) Làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
(2) Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
(3) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
(4) Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho q trình tiến hố.

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 3


(5) Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.
(6) Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.

(7) Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
(8) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.
(9) Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
(10) Qui định chiều hướng tiến hoá.
Trong các đặc điểm trên, nhân tố giao phối khơng ngẫu nhiên có mấy đặc điểm?
A. 7
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 106 ( ID:54453 ): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa
các cá thể trong quần thể sinh vật?
(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.
(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi
trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại
và phát triển của quần thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 107 [62292]: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.
(3) Song song với q trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của
môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thối.
Có bao nhiêu thơng tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 108 [63463]: Trong chu trình sinh địa hóa, trong các q trình dưới đây, có bao nhiêu q trình làm cacbon
có thể trở lại mơi trường vơ cơ?
(1) Hơ hấp của thực vật.
(2) Hô hấp của động vật.
(3) Quang hợp của cây xanh.
(4) Phân giải chất hữu cơ của vi sinh vật.
(5) Hoạt động công nghiệp đốt cháy các nguyên liệu hóa thạch như than đá, dầu lửa,..
(6) Sự phát triển của các ngành giao thông vận tải.
(7) Hoạt động của núi lửa.
(8) Động đất.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 109 [63458]: Hình vẽ sau đây mơ tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào

Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo
ra hai tế bào đơn bội.
C. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
Câu 110 [63466]: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!


Trang 4


- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, cịn cặp Bb thì khơng
bắt chéo.
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp Aa thì khơng
bắt chéo.
- Các tế bào cịn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hồn tồn NST của mẹ khơng mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 50
B. 75
C. 100
D. 200
Câu 111 (ID: 79413): Giả sử : A : hạt tròn, a : hạt dài, B : hạt đục, b : hạt trong. Cho lai giữa cây hạt tròn, đục với
cây hạt dài, trong thu được F1 toàn cây hạt tròn, đục. F2 xuất hiện 1112 cây hạt tròn, đục : 367 cât hạt tròn, trong :
365 cây hạt dài, đục : 123 cây hạt dài, trong.
Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận sau :
(1) Hai tính trạng hình dạng hạt và màu sắc hạt di truyền liên kết với nhau.
AB
(2) Kiểu gen của F1 về 2 tính trạng trên là
ab
(3) Nếu thế hệ lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1, thì kiểu gen của P có thể là một trong 2 trường hợp.
(4) Nếu F1 phân li 3 : 1 về tính trạng hình dạng hạt, đồng tính về tính trạng màu sắc hạt thì có 3 công thức lai
phù hợp cho kết quả trên.
(5) Nếu F1 đồng tính về tính trạng hình dạng, phân li 1 : 1 về màu sắc thì kiểu gen của P sẽ là một trong 6
trường hợp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 112 (ID: 79418): Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Các cặp gen này phân li độc lập.
Cho hai cây lai với nhau, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình cây thân cao, quả dài chiếm 25%. Biết rằng khơng phát
sinh đột biến. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 5 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 6 phép lai.
Câu 113 [63495]: Trong giảm phân I ở người, 10% số tế bào sinh tinh của bố có 1 cặp NST khơng phân li, 30%
số tế bào sinh trứng của mẹ cũng có một cặp NST không phân li. Các cặp NST khác phân li bình thường, khơng
có đột biến khác xảy ra. Xác suất để sinh một người con trai chỉ duy nhất bị hội chứng Đao (không bị các hội
chứng khác) là:
A. 0,008%
B. 0,032%
C. 0,3695%
D. 0,739%
Câu 114 (ID: 79455): Ở một loài gen A:thân cao, gen a: thân thấp, gen B: hoa kép, gen b: hoa đơn, gen D: hoa
đỏ, gen d: hoa vàng. Biết khơng xảy ra sự hốn vị gen trong quá trình giảm phân. Phép lai nào sau đây cho cây
con có tỷ lệ kiểu hình là:
1 thân cao – hoa kép – màu vàng; 1 thân cao – hoa đơn – màu đỏ; 1 thân thấp – hoa kép – màu vàng
1 thân thấp – hoa đơn – màu đỏ
Ad
ad
AD
ad
Bd
bd
BD
bd
A. Bb

x bb
B. Bb
x bb
C. Aa
x aa
D. Aa
x aa
aD
ad
bD
bd
bd
bd
ad
ad
Câu 115 (ID: 79460): Ở một lồi thực vật có gen A quy định quả màu đỏ, gen a quy định quả màu vàng, gen B
quy định quả tròn, gen b quy định quả dẹt, gen D quy định quả ngọt, gen d quy định quả chua. Khi lai phân tích
cây dị hợp tử 3 cặp gen người ta thu được 51 cây vàng, tròn, chua : 51 cây đỏ, dẹt, ngọt. Kiểu gen của cây đem lai
phân tích là :
ABD
AB
AbD
A.
B.
Dd
C.
D. AaBbDd
abd
ab
aBd

Câu 116 (ID: 79465): Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Cho các phép lai sau:
(1) AaBb × Aabb.
(2) AaBb × aabb. (3) Aabb × aaBb.
(4) Ab/aB × ab/ab (có hốn vị với tần số 50%).
(5) Ab/aB × Ab/ab. (6) Ab/ab × aB/ab.
Tính theo lí thuyết, số phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

Trang 5


Câu 117 (ID: 79470): Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và
AB
AB
gen trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai
DdHhEe x
DdHhEe liên kết hoàn toàn sẽ cho
ab
ab
kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 27/256
B. 9/64
C. 27/128
D. 15/128

Câu 118 (ID: 79473): Cho lai thứ đậu thuần chủng có quả đỏ, trịn với thứ đậu thuần chủng có quả vàng, bầu dục
được F1 đều có quả đỏ, trịn. Lai phân tích F1 thu được ở Fa có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả vàng, bầu dục: 3 quả đỏ,
bầu dục: 3 quả vàng, tròn: 1 quả đỏ, tròn. Kiểu gen của F1 là
Ab DE
DE
A.
B. AaBbDdEe.
C. AaBb.
D. AaBb
aB de
de
Câu 119 [62730]: Cho biết tính trạng hình dạng quả ở một loài thực vật do tương tác giữa hai cặp gen không
alen, mỗi gen nằm trên một NST. Nếu trong kiểu gen chỉ có alen A hoặc B sẽ biểu hiện quả bầu, nếu có cả 2 alen
A và B sẽ biểu hiện quả tròn, thể đồng hợp lặn sẽ biểu hiện quả dài. Khi ở trạng thái cân bằng về thành phần kiểu
gen, một quần thể có tần số alen A chiếm 90%, tần số alen b chiếm 80%. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số
những phát biểu sau:
(1) Trong quần thể, cây quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ 3,24%.
(2) Tỉ lệ cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen 0,64%.
(3) Tần số kiểu gen AaBb trong quần thể là 51,84%.
(4) Tần số kiểu gen aaBb trong quần thể là 3,2%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 120 [62799]: Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:

Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những
người trong phả hệ. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?
(1) Có 5 người trong phả hệ này khơng xác định được chính xác kiểu gen.
(2) Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp.

(3) Có tối đa 6 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp trội.
(4) Xác suất sinh con trai bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III. 14 là 25%.
(5) Cặp vợ chồng I.3 – I.4 không mang alen gây bệnh.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
----------------------HẾT-------------------------ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 - MÔN SINH HỌC - ĐỀ SỐ: 11
Để xem lời giải chi tiết các em xem tại Website: />Hoặc các em có thể xem và ơn luyện ngay trên APP Hoc24h.vn
Hệ điều hành IOS:
/>Hệ điều hành Android:
/>Lưu ý : APP HOC24H.VN sử dụng HỒN TỒN MIỄN PHÍ khi các em luyện đề.

81
D
101
D

82
C
102
B

83
B
103
C

84
C

104
A

85
D
105
D

86
A
106
C

87
A
107
A

88
B
108
C

89
B
109
A

90
A

110
B

91
A
111
B

92
D
112
A

93
A
113
C

94
C
114
C

95
A
115
C

96
D

116
C

97
A
117
D

Hoc24h.vn – Website có hệ thống hỗ trợ học tập online hiện đại hàng đầu Việt Nam!

98
D
118
B

99
A
119
B

100
A
120
C

Trang 6




×