Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TONG ON DE 04 cơ CHẾ DI TRUYỀN cấp PHÂN tử (DM+ĐH hđg) (NBTH) IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.35 KB, 5 trang )

– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
KHỐ SUPER-3:
TỔNG ƠN CẤP TỐC THI THPT QUỐC GIA 2018 - MÔN SINH HỌC
Lưu ý: Hệ thống khoá học của thầy THỊNH NAM chỉ có tại Hoc24h.vn
NỘI DUNG: CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP PHÂN TỬ - (NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU)
DỊCH MÃ VÀ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1 ( ID:91555 ): Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AGU5, ;
B. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, AGU5, ;
C. 3, UAG5, ; 3, UAA5, ; 3, UGA5, ;
D. 3, GAU5, ; 3, AAU5, ; 3, AUG5, ;
Câu 2 ( ID:91556 ): Trong quá trình sinh tổng hợp prơtêin, ở giai đoạn hoạt hố axit amin, ATP có vai trị cung cấp năng
lượng
A. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
B. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
D. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
Câu 3 ( ID:91576 ): Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với
bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
C. Q trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với
bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
Câu 4 ( ID:91577 ): Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tổng hợp ADN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.


Câu 5 ( ID:91578 ): Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN.
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribơxơm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
Câu 6 ( ID:91579 ): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin
mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
Câu 7 ( ID:91580 ): Số bộ ba mã hóa axít amin của một phân tử mARN dài 0,408 micromét là
A. 400.
B. 399.
C. 300.
D. 299.

Hoc24h.vn – Nơi biến những ước mơ đại học thành hiện thực!

1


– Hotline: 1900.7012


Thầy THỊNH NAM ( />
Câu 8 ( ID:91581 ): Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100Å tham gia phiên mã 3 lần. Trên mỗi mã sao có 5
ribơxơm cùng trượt qua 1 lần để dịch mã. Số lượt phân tử tARN đến phục vụ cho q trình tổng hợp các chuỗi pơlipeptit
dịch từ gen nói trên là:
A. 7470.
B. 7485.
C. 7455.
D. 7500.
Câu 9 ( ID:91582 ): Nghiên cứu một phân tử mARN ở trong tế bào chất của một sinh vật nhân thực đang tham gia tổng
hợp protein có tổng số 1500 nucleotit. Gen phiên mã ra phân tử mARN này có độ dài
A. nhỏ hơn 5100Å .
B. 10200 Å.
C. 5100 Å.
D. lớn hơn 5100 Å.
Câu 10 ( ID:91583 ): Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala;
XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêơtit là
5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự
của 4 axit amin đó là
A. Pro-Gly-Ser-Ala.
B. Ser-Ala-Gly-Pro.
C. Gly-Pro-Ser-Arg.
D. Ser-Arg-Pro-Gly.
Câu 11 ( ID:91584 ): Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của opêron Lac là đúng?
A. Khi môi trường có lactơzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN pơlimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình
nên có thể liên kết được với vùng vận hành.
B. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì phân tử ARN pôlimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành.
C. Khi mơi trường có lactơzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu
hình nên khơng thể liên kết được với vùng vận hành.
D. Khi môi trường khơng có lactơzơ thì phân tử prơtêin ức chế sẽ liên kết với ARN pơlimeraza làm cho nó bị biến đổi

cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động.
Câu 12 ( ID:91585 ): Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hịa là gì?
A. Mang thơng tin quy định prơtêin điều hịa.
B. Nơi liên kết với protêin điều hịa.
C. Nơi tiếp xúc với enzim pơlimeraza.
D. Mang thơng tin quy định enzim pôlimeraza
Câu 13 ( ID:91586 ): Khi nói về điều hịa hoạt động của opêron lac ở E.coli. Câu nói nào sau đây có nội dung khơng
đúng?
A. Khi mơi trường chỉ có lactơzơ (chất cảm ứng) sẽ gắn vào prơtêin ức chế làm thay đổi cấu hình khơng gian, do đó nó
khơng gắn vào được vùng O. Nhờ đó mARN pơlimeraza mới thực hiện được q trình phiên mã ở nhóm gen cấu trúc.
B. Khi mơi trường khơng có lactơzơ, prơtêin ức chế gắn vào vùng O, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc, vì
enzim phiên mã mARN pơlimeraza khơng hoạt động được.
C. Khi mơi trường có lactozơ, prơtêin ức chế bị bất hoạt, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc, vì enzim phiên
mã mARN pơlimeraza khơng hoạt động được.
D. Sự phiên mã bị kì hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt
chất ức chế.
Câu 14 ( ID:91587 ): Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Câu 15 ( ID:91588 ): Trong một operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là:
A. Vùng khởi động.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng điều hòa.
D. Vùng mã hóa.
Câu 16 ( ID:91589 ): Chiều của mạch mã gốc của gen phiên mã và chiều của mARN được tổng hợp từ gen lần lượt là:
A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’. B. 3’ → 5’ và 5’ → 3’.
C. 3’ → 5’ và 3’ → 5’. D. 5’ → 3’ và 3’ → 5’.
Câu 17 ( ID:91590 ): Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế


Hoc24h.vn – Nơi biến những ước mơ đại học thành hiện thực!

2


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 18 ( ID:91591 ): Câu nào trong các câu sau là khơng đúng ?
A. Trong q trình phiên mã , mạch ARN mới được tạo ra theo chiều từ 3’ → 5’.
B. Trong quá trình tổng hợp ARN, mạch ARN mới tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
C. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, mARN được dịch mã theo chiều từ 5’ → 3’.
D. Trong quá trình tổng hợp ARN, mạch gốc ADN được phiên mã theo chiều 3’ → 5’.
Câu 19 ( ID:91592 ): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số axit amin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiơnin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 20 ( ID:91593 ): Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt động ở
cấp độ
A. Sau dịch mã
B. Khi dịch mã
C. Lúc phiên mã
D. Trước phiên mã
Câu 21 ( ID:91594 ): Mô tả nào dưới đây về quá trình phiên mã và dịch mã là đúng?

A. Phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân sơ xảy ra cùng một thời điểm.
B. Chiều dài của phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hoá của gen.
C. Mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra một phân tử mARN riêng.
D. Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 22 ( ID:91595 ): Bộ ba mã sao 5, GXA 3, có bộ ba đối mã tương ứng là
A. 5, XGU 3, .
B. 5, GXA 3, .
C. 3, XGT 5, .
D. 5, UGX 3, .
Câu 23 ( ID:91596 ): Đặc điểm nào không đúng với quá trình dịch mã?
A. Ở trên một phân tử mARN, các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc
hiệu với một loại riboxom.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN
với bộ ba mã hóa trên mARN.
C. Các riboxom trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết
thúc.
D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một
mARN ln có cấu trúc giống nhau.
Câu 24 ( ID:91597 ): Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện khơng có đột biến xảy ra, phát
biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch
đơn.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở
vùng mã hoá của gen.
Câu 25 ( ID:91598 ): Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần và trên mỗi bản sao có 10 ribơxơm trượt
khơng lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là
A. 120.
B. 140.

C. 160.
D. 180.
Câu 26 ( ID:91599 ): tARN có bộ ba đối mã 5’…AUX…3’ thì trên mạch bổ sung của gen tương ứng là các nuclêôtit
A. 3’…XAT…5’.
B. 5’…GAT…3’.
C. 5’…ATX…3’.
D. 5’…TAG…3’.
Câu 27 ( ID:91600 ): Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử prơtêin hồn chỉnh có 298 axitamin. Phân
tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là

Hoc24h.vn – Nơi biến những ước mơ đại học thành hiện thực!

3


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
A. A = T = 270; G = X = 630.
B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627.
D. A = T = 627; G = X = 270.
Câu 28 ( ID:91601 ): Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa cho các axit amin tương ứng là: 5’ XUG 3’ – Leu; 5’GUX
3’ – Val; 5’ AXG 3’ – Thr; 5’ GXA 3’ – Ala. Từ đoạn mạch gốc chứa 4 mã di truyền của một gen khơng mãnh có trình tự
các đơn phân 5’ XAGXGTGAXXAG 3’. Phiên mã tổng hợp đoạn mARN.
Theo nguyên tắc dịch mã thì tử đoạn mARN này sẻ tổng hợp được đoạn polipeptit có trình tự axit amin là
A. Val – Ala - Leu – Val B. Leu – Val – Thr – Val
C. Leu- Val- Thr – Leu D. Val – Ala – Leu – Thr
Câu 29 ( ID:91603 ): Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 594000 đơn vị cacbon
chứa bao nhiêu axit amin?

A. 328 axit amin.
B. 329 axit amin
C. 330 axit amin
D. 331 axit amin
Câu 30 ( ID:91604 ): Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
B. Gen điều hoà (R)→ vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
D. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
Câu 31 ( ID:91605 ): Trong mơ hình cấu trúc của Operon Lac, vùng khởi động là nơi
A. prôtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản q trình phiên mã.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lăctôzơ.
Câu 32 ( ID:91606 ): Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. vùng mang thơng tin mã hóa cấu trúc prơtêin ức chế, prơtêin này có khả năng ức chế q trình phiên mã.
B. trình tự nuclêơtit đặc biệt, tại đó prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
D. vùng khi họat động
sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.
Câu 33 ( ID:91607 ): Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. trước phiên mã.
B. sau dịch mã.
C. dịch mã.
D. phiên mã.
Câu 34 ( ID:91608 ): Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường có
lactơzơ và khi mơi trường khơng có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hồ R tổng hợp prơtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 35 ( ID:91609 ): Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit:
1. gen.
2. mARN
3. Axit amin.
4. tARN.
5. Riboxom.
6. Enzim.
Số phương án đúng
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 36 ( ID:91610 ): Một phân tử mARN có chiều dài 1904 Å và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:1:4. Sử dụng phân tử mARN này
làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều
dài bằng phân tử ARN này thì số nuclêơtit mỗi loại của ADN là
A. A = 70, T = 140, G = 280, X = 140.
B. A = T = 420, G = X = 210.
C. A = 70, T = 140, G = 140, X = 280.
D. A = T = 210, G = X =350

Hoc24h.vn – Nơi biến những ước mơ đại học thành hiện thực!

4


– Hotline: 1900.7012

Thầy THỊNH NAM ( />
Câu 37 ( ID:91611 ): Một phân tử mARN có 3000 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4. Sử dụng phân tử mARN này

để phiên mã ngược thành phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN thì số
nuclêơtit loại T của ADN mạch kép là
A. 1200.
B. 600.
C. 372.
D. 900.
Câu 3 ( ID:91612 )8: Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac, phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
B. Các 7gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
C. Các gen này có số lần nhân đơi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đơi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 39 ( ID:91613 ): Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:
1. chiều tổng hợp;
2. các enzim tham gia;
3. thành phần tham gia;
4. số lượng các đơn vị nhân đôi;
5. nguyên tắc nhân đơi;
6. số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi.
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
A. 1, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 2, 4.
D. 3, 5.
Các đặc diểm giống nhau của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ về sự nhân đôi ADN là: (1); (3); (5); (6)
Ở sinh vật nhân thực số lượng enzim và số lượng đơn vị nhân đôi nhiều hơn so với sinh vật nhân sơ.
Đáp án C
Câu 40 ( ID:91614 ): Khi nói về q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.

II. Trong q trình nhân đơi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử
ADN mẹ.
III. Trong q trình nhân đơi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
IV. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Lưu ý: Để xem video chữa và lời giải chi tiết từng câu. Các em xem tại khóa
SUPER-3: TỔNG ÔN CẤP TỐC THI THPT QUỐC GIA 2018 – MÔN: SINH HỌC
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
21
D

2
D
22
D

3
C
23

A

4
D
24
B

5
B
25
C

6
A
26
B

7
B
27
A

8
B
28
C

9
D
29

B

10
A
30
C

11
C
31
C

12
A
32
B

13
C
33
D

14
B
34
B

15
A
35

B

16
B
36
D

17
B
37
D

18
A
38
A

19
C
39
C

20
D
40
C

Các em nên bám sát theo khố học trên Hoc24h.vn để có được đầy đủ tài liệu ôn tập và kiến thức.
Biên soạn: Thầy THỊNH NAM
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />

Hoc24h.vn – Nơi biến những ước mơ đại học thành hiện thực!

5



×