Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra vật lý 10 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>


<b> --- --- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 11 THÁNG 10 </b>


<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>PHẦN I.( Dành cho cả hai ban cơ bản và nâng cao ) </b>


<b>Câu 1.(1 đ) Trên bàn là ( bàn ủi ) người ta có ghi 220 V – 1000 W. Em Hãy cho biết ý nghĩa của số </b>
<b>ghi trên đó ? </b>


<b>Câu 2.(1 đ) Viết biểu thức tính cơng và cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch? </b>
<b>Câu 3.(1 đ) Phát biểu định luật Ơm đối với tồn mạch ? </b>


<b>Câu 4.(1 đ) Viết công thức của định luật Jun – Len xơ về nhiệt lượng toả ra trên điện trở ? </b>


<b>Câu 5.(1 đ) Một nguồn điện có điện trở trong 0,2Ω được mắc nối tiếp với điện trở 5Ω thành mạch </b>
<b>kín. Khi hiệu điện thế hai cực của nguồn là 10V.Tính suất điện động của nguồn điện ? </b>


<b>Câu 6.(1 đ) Cường độ dòng điện chay qua dây tóc của một bóng đèn là I = 1 A. </b>
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 2 phút.


b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong 3 phút.
<b>Câu 7(2 đ) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: </b>


<i><b>E = 24V, r = 0,2</b></i>Ω, R1 = 0,4Ω, R2 = 4Ω, R3 = 6Ω.


Tính


a) Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện



b) Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở.


<b>PHẦN II.( Học sinh ban nào thì làm theo ban đó ) </b>
<b>A) Phần dành riềng cho ban cơ bản </b>


<b>Câu 8.( 2 đ) Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong </b>


<i><b>lần lượt là E</b></i>1 = 4,5 V, r1 = 0,6 Ω<i><b>. Và E</b></i>2 = 1,5 V,r2 = 0,.4 Ω. Được mắc


với điện trở R = 4 Ω<sub>, thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. </sub>
a) Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch.


b) Tính cơng suất của bộ nguồn


<b>B) Phần dành riềng cho ban nâng cao </b>


<b>Câu 9.</b><i><b>Cho mạch điện như hình vẽ.Mỗi nguồn có E = 3 V; r = 1 </b></i>Ω.
Điện trở mạch ngồi R = 1 Ω.


a) Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch chính.
b)Tính cơng suất của bộ nguồn.


---HẾT ---


Uỷ viên ra đề


Đậu Ngọc Huy
<i>E,r </i>
R1



R2


R3


R


<i><b>E</b></i>1 r1 <i><b><sub>E</sub></b></i><sub>2</sub><sub> r</sub><sub>2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MA TRẬN ĐỀ


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Dịng điện khơng đổi 1 câu ( 1 đ)


Công. Công suất điện 3 câu ( 3 đ)


Định luật Ơm cho tồn mạch. Ghép nguồn thành


bộ 1 câu ( 1 đ) 1 câu ( 1 đ) 1 câu ( 2 đ) 1 câu ( 2 đ
phần riêng)


Tổng cộng 4 câu 4 đ) 2 câu (2 đ) 2 câu ( 4 đ)


<b> SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b>TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>


<b> --- --- </b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA VẬT LÝ 11 THÁNG 11 </b>



<b>Thời gian 45 phút </b>


Câu Nội dung điểm


1 220 V là hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu bàn là mà bàn là
không hỏng và ở hiệu điện thế này thì bàn là hoạt động bình thường. 220
V được gọi là hiệu điện thế định mức. 1000W là công suất lớn nhất của bàn
là lúc hiệu điện thế đạt giá trị định mức. 1000 W được gọi là công suất định
mức của bàn là.


1


2 A = UI.t
P = <i>A</i> <i>U I</i>.


<i>t</i> =


0.5
0.5


3 Cường dòng điện chạt qua mạch chính tỷ lệ với suất điện động của nguồn
điện và tỷ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch ?


<i>n</i>


<i>E</i>
<i>I</i>


<i>R</i> <i>r</i>
=



+


0.5


0.5


4 Q = I2 R.t 1


5 10


2
5


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


= = =


.( <i><sub>N</sub></i> ) 2.(5 0.2) 10, 4


<i>E</i> <i>I R</i> <i>r</i> <i>V</i>



→ = + = + =


0.5


0.5
6 2 phút = 120 s ;3 phút = 180 s


a) q1 = It1 = 1.120 = 120 C


b) q2 = It2 = 1.180 = 180 C


21
2


19


180


1,125.10
1, 6.10


<i>e</i>


<i>q</i>
<i>n</i>


<i>q</i> −


→ = = = hạt



0.5


0.5


7 a) Ta có sơ đồ mạch ngoài (R2 //R3)nt R1


23 2 3


1 1 1 1 1 5


4 6 12


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


→ = + = + = →<i>R</i>12=2, 4Ω


23 1 2, 4 0, 4 2,8


<i>N</i>


<i>R</i> =<i>R</i> +<i>R</i> = + = Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

24
8
2,8 0.2


<i>N</i>


<i>E</i>



<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= = =


+ + →<i>UN</i> =<i>I R</i>. <i>N</i> =8.2,8=22, 4<i>V</i>


b) I1 = I23 = I = 8A


U2 = U3 = U23 = I23.R23 =8.2,4=19,2 V


2
2


2


19, 2
4,8
4


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


→ = = =


3 2 8 4,8 3, 2



<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


→ = − = − =


0,25


0,25


0.25


8 a)Vì các nguồn mắc nối tiếp nên


1 2 4, 5 1, 5 6 ; 1 2 0, 6 0, 4 1


<i>b</i> <i>b</i>


<i>E</i> =<i>E</i> +<i>E</i> = + = <i>V r</i> = + =<i>r</i> <i>r</i> + = Ω


6


1, 2
4 1


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>E</i>



<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= = =


+ +


b) <i>Pnguon</i> =<i>E Ib</i>. =6.1, 2=7, 2W


0.5


0.5


1
9


a) 5 15 ; 3 2 4


2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>r</i>
<i>E</i> = <i>E</i> = <i>V r</i> = <i>r</i> + = Ω


15
3
4 1



<i>b</i>


<i>b</i>


<i>E</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i>


= = =


+ +


b)<i>P<sub>nguon</sub></i> =<i>E I<sub>b</sub></i>. =15.3=45W


0.5


0.5


1


Lưu ý: Nếu giải các bài toán theo cách khác mà đúng thì vẫn được điêm tối đa.


BẢNG THỐNG KÊ LỚP 11CB1


YẾU KÉM TB KHÁ GIỎI TỔNG CỘNG


SỐ LƯỢNG
TÍNH THEO %



BẢNG THỐNG KÊ LỚP 11A


YẾU KÉM TB KHÁ GIỎI TỔNG CỘNG


SỐ LƯỢNG
TÍNH THEO %


BẢNG THỐNG KÊ LỚP 11CB2


YẾU KÉM TB KHÁ GIỎI TỔNG CỘNG


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×