Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.78 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
+ Oxit KL + O2
Ba dạng thï h×nh cđa Cacbon
+ NaOH
+ KOH, t0
+ NaOH
+ H2O
+ Kim lo¹i
+ Hidro
+ Hidro
+ O2
+ Kim lo¹i
Nước Gia-ven
Các phương trình hoá học đáng nhớ
0
t
0
t
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon
kh«ng no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocacbon
kh«ng no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H2
(Axetilen)
Hidrocacbon
th¬m
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
DÉn xuÊt
chøa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
DÉn xuÊt
chøa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
ChÊt bÐo
Gluxit…
DÉn xuÊt
chøa Nit¬
VD:
Protein
C
H H
H C <sub>H</sub>
C H
H C
0
, ,
Ni t P
0
,
Fe t
0
H SO d,t<sub>2 4</sub>
h
o
c
h
h
h
h
h
o
c
h
h
h
o
0
2 4 ,
H SO d t
Menruou
C
o
ddaxit t
o
ddaxit t
H H H H
H – C – C – C – C – H (Hoặc viết gọn: CH3 –CH2 –CH2 –CH3)
H H H H
(2) (3)
Tinh bét
glucoz¬ r etylic axit axetic etyl axetat
Saccaroz¬
ượu
CO
C
m ×12
m =
44
CO
C
V ×12
m =
22,4
H
m × 2
m =
18
2
H O
H
V × 2
m =
22,4
O chất hữu cơ C H
m = m -(m + m )
C H O A
M
12x<sub>=</sub> y <sub>=</sub>16z<sub>=</sub>
m m m m x y z
dd
V (ml)
100
V (ml)
rượu nguyên chất
ruợu
Độ rượu
% 100%
m
thực tế
lýthuyết
m
H
100%
lý thuyết
thực tế
H
m
m
% 100%
m
lýthuyết
thực tế
H
%
lý thuyết
thực tế
m
H
nước
axit
t
men rượu
30 32 C
3
dd CH COOH
m 1920g
axit
t
t
92n n
0,81
PHẦN 2 : TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nước gia ven là hỗn hợp:
A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, HClO, H2O D. HCl, NaClO, H2O
Câu 2: Cho 4,8 gam kim loại M( có hóa trị II trong hợp chất ) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí clo( ở đktc
).Kim loại M là:
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca
Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Cả a,b,c
Câu 4: Biết X có cấu tạo nguyên tử sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 1
electron. X là nguyên tố:
A. K B. Na C. Ag D. F
Câu 5: Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: Số nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 7: Khí cacbonic tăng lên trong khí quyển là một nguyên nhân gay nên hiệu ứng nhà kính. Một phần
khí cacbonic bị giảm đi là do:
A. Qúa trình nung vơi. B. Nạn cháy rừng.
C. Sự đốt cháy nhiên liệu. D. Sự quang hợp của cây xanh.
Câu 8: Điện phân dung dịch NaCl bảo hịa nếu khơng có màng ngăn thì ở thùng bình điện phân phân sẽ
thu được sản phẩm nào?
A. Nước Gia-Ven B. Nước clo
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 9: Cặp chất tác dụng được với dung dịch brôm là:
A. CH3 - CH3 , CH2 = CH2 B. CH4 , CH2 = CH - CH = CH2
C. C6H6 , CH CH D. CH2 = CH2 , CH CH
Câu 10: Phản ứng đặc trưng của metan là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế D. Cả a và c.
Câu 11: Biết 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng hết với 200ml dung dịch brom 1 M. Vậy X là
hiđrocacbon nào trong số các chất sau:
A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4
Câu 12: Dãy chất nào sau đây toàn là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, C2H3O2Na, C2H7N B. C3H6, C2H4O2, C2H7Cl, CO2
C. C2H6O, C4H10, NaHCO3, CH3Br D. C6H6, H2CO3, C6H5NO2, CO
Câu 13: Dãy chất nào sau đây toàn là hiđrocacbon ?
A. CH4, C4H8, C2H7N B. C3H6, C2H4, C7H8
C. C3H8O, C4H10, CH3Br D. C5H10, C6H5NO2, CH3Cl
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng ?
A. liên kết đôi gồm 2 liên kết bền
B. liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
C. liên kết kém bền dễ bị đứt gãy trong pư hóa học
D. cả b và c đúng
Câu 15: Để làm sạch khí CO2 có lẫn khí C2H4 ta dùng hóa chất nào sau đây ?
A. nước B. dd brom dư
C. dd HCl dö D. dd Ca(OH)2 dö
Câu 16: Dãy chất nào sau đây toàn là hidrocacbon ?
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3Br D. C6H6, CH3OH, CH3COOH
Câu 17: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch brom ?
A. CH4 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C2H2
Câu 18: Có thể điều chế axetilen từ chất nào sau đây ?
A. C2H5OH B. CaC2 C. CH4 D. tinh boät
Câu 19: Biết 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng hết với 100ml dung dịch brom 1 M. Vậy X là
hiđrocacbon nào trong số các chất sau:
A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 (*)D. C2H4
Câu 20: Dãy chất nào sau đây toàn là dẫn xuất hidrocacbon ?
A. CH3ONa, C3H7OH, CH3COOH B. C3H6, C2H4, C3H8
C. C2H6, CH3COOH, CH3Br D. C6H6, CH3OH, CH3COOH
Câu 21: Biết 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng hết với 4,48l khi oxi (dktc). Vậy X là hiđrocacbon nào
trong số các chất sau:
A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4
Câu 22: Hợp chất hữu cơ tác dụng với Natri nhưng không tác dụng với đá vôi. Hợp chất hữu cơ đó
là:
A. CH3 - O - CH3 B. CH3 - COOH
C. CH3 - CH2 - OH D. CH3 - COO - CH2 - CH3
Câu 23: Trong các chất sau: Mg, Cu, MgO, KOH, Na2CO3. Axit axetic tác dụng được với
A. Mg, MgO, KOH, Na2CO3 B. Mg, Cu, KOH, Na2CO3.
C. Mg, Cu, MgO, KOH D. Tất cả các chất.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - COO - CH2 - CH3
C. CH3 - COOH D. Cả a và b.
Câu 25: Dãy chất nào sau đây toàn là rượu ?
A. CH3OH, C3H7OH, C2H5OH B. C3H6, C2H4, C3H7OH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3Br D. C6H6, CH3OH, CH3COOH
Câu 26: Chất nào sau đây phản ứng với NaOH ?
A. C2H4 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C2H2
Câu 27: Trong 250ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic, dung dịch này có độ rượu là :
A. 150 <sub> B. 20</sub>0 <sub> </sub> <sub> C. 25</sub>0 <sub> D. 30</sub>0
Câu 28: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có :
A. có 2 nguyên tử oxi B. có nhóm –OH
C. có nhóm -CO- D. có nhóm -OH kết hợp với nhóm -CO- tạo thành nhóm -COOH
Câu 29: Phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic xảy ra khi :
A. ñun noùng B. có H2SO4 đặc làm xúc tác
C. coù Ni làm xúc tác D. cả a và b
Câu 30: Có thể điều chế axit axetic trực tiếp từ chất nào sau đây ?
A. C2H5OH B. CaC2 C. CH4 D. tinh boät
Câu 31: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có ngun tử oxi B. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và oxi
C. Trong phân tử có ngun tử cacbon, hiđrơ và oxi D. Trong phân tử có nhóm - OH
Câu 32: Glucozơ có tính chất nào sau đây :
A. Làm đỏ quỳ tím. B. Tác dụng với dd axit.
C. Tác dụngvới dd AgNO3 trong NH3. D. Tác dụng với kim loại Fe.
Câu 33: Có thể điều chế axetilen từ chất nào sau đây ?
Câu 34: Hợp chất hữu cơ tác dụng với Natri và đá vôi. Hợp chất hữu cơ đó là:
A. CH3 - O - CH3 B. CH3 - COOH
C. CH3 - CH2 - OH D. CH3 - COO - CH2 - CH3
Câu 35: Trong 500ml dung dịch rượu có 50ml rượu etylic, dung dịch này có độ rượu là :
A. 100 <sub> B. 20</sub>0 <sub> </sub> <sub> C. 30</sub>0 <sub> D. 40</sub>0
Câu 36: Hợp chất X là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. X có cơng thức là
A. C12H22O11 (saccarozơ) B. CaCO3 (đá vôi);
C. (C17H35COO)3C3H5 (chất béo) D. C6H12O6 (glucozơ)
Câu 37: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các
chất đều tan trong nước là
A. ancol etylic, glucozơ, chất béo, xenlulozơ. B. ancol etylic, axit axetic, glucozơ.
C. glucozơ, chất béo, saccarozơ. D. axit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 38: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các
chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
Câu 39: Cho các chất: Na, CaCO3, CH3COOH, O2, NaOH, Mg. Ancol etylic phản ứng được với:
A. Na, CaCO3, CH3COOH. B. CH3COOH, O2, NaOH.
C. Na, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg.
Câu 40: Có các chất sau : C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na, Cu. Axit axetic tác dụng được với:
A. C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na, Cu B. C2H5OH, NaOH, CaCO3, Na
C. C2H5OH, NaOH, Ba(NO3)2, CaCO3, Na D. NaOH, CaCO3, Na, Cu.
Câu 41: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2
C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 42: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 43: Dãygồm các chất đều phản ứng với kim loại natri là :
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. CH3COOH, C6H12O6
B. CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 44: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
Câu 45: 0,1 mol etilen làm mất màu vừa đủ V ml dung dịch Br2 1M, 0,2 mol axetilen làm mất màu tối đa
V’ ml dung dịch Br2 1M. Mối quan hệ giữa V và V’ là
A. V’ = V B. V’ = 2V C. V’ = 1/2V D. V’ = 4V
Câu 46: Cho 0,1 mol Na vào bình chứa 0,4 mol C2H5OH. Thể tích H2 sinh ra ở đktc là
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 47: Một hiđrocacbon X chứa 85,71%C. X là hiđrocacbon nào trong 4 hiđrocacbon sau ?
A. C2H2 B. C2H4 C. C4H4 D. C6H6
Câu 48: Đốt cháy hồn tồn 1,12 lít khí CH4 ở đktc, cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dung dịch nước vơi
dư thì khối lượng bình nước vôi sẽ
A. tăng 5 gam B. Tăng 4 gam C. Tăng 2,2 gam D. Tăng 0,8 gam
Câu 49: Thể tích khơng khí chứa 20% oxi về thể tích ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol
etilen là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 50: Axit axetic khơng phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2SO4, Cu,CuO.
B. Na2CO3, Fe, CuO.
C. KOH, Fe, CuO.
D. NaOH, Na2CO3, MgO.
A. RCOOH. B. C3H5(OH)3 C. (RCOO)3 C3H5. D.RCOONa
Câu 52: Đun nóng chất béovới nước, axit làm xúc tác sản phẩm là
A. Glixerol và axit béo.
B. Glixerol và muối của các axit béo. C. Axit béo. D. Muối của các axit béo.
Câu 53: Các công thức sau công thức nào là công thức của chất béo
A. R-COOH
B. C17H35-COOH
C. C3H5(OH)3
D.(C17H35-COO)3C3H5
Câu 54: một hợp chất hữu cơ có những ứng dụng sau:
-Pha chế huyết thanh
-Sản xuất vitamin C.
-Tráng gương, tráng phích.
Hợp chất hữu cơ đó có công thức là
A. Axit axetic B. Glucozo C. Saccarozo D. Rượu etylic
Câu 55:: Glucozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
A.Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng xà phịng hóa. D. Phản ứng este hóa .
Câu 56: Nồng độ saccarozơ trong mía có thể đạt tới
A. 10 % B. 13 % C. 16 % D. 23 %
Câu 57: Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6 B. C6H12O7 C. C12H22O11 D. (- C6H10O5-)n
Câu 58:: Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây
A.Phản ứng tráng gương.
B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng xà phịng hóa .
D. Phản ứng este hóa .
Câu 59: Chất hữu cơ X khi thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 1 sản phẩm duy
nhất,X là :
A. Tinh bột B. Chất béo C. Protein D. Etyl axetat
Câu 60: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch iốt.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 61: Đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc bazơ sản phẩm là
B. Hỗn hợp aminoaxit.
C. Chất bay hơi có mùi khét.
D. Các axit béo.
Câu 62: Các phân tử protein đều phải có chứa nguyên tố
A. Cacbon, hidro.
B. Cacbon, oxi.
C. Cacbon, hidro.oxi.
D. Cacbon, hidro.oxi,nitơ .
Câu 63: Protein được tạo từ
A. Các amino axit. B. Các axit amin. C. Các axit hữu cơ. D. Các axit axetic.
Câu 64: Cho chanh vào sữa bò xảy ra hiện tượng
A. Kết tủa.
B. Đơng tụ. C.Sủi bọt khí. D. Khơng có hiện tượng
Câu 65: Tính chất chung của polime là
A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Chất khí, khơng màu, khơng tan trong nước.
C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
D. Chất rắn, không màu, không mùi.
Câu 66: Hợp chất hữu cơ (A) chứa C, H; trong đó % khối lượng của C là 75%. Công thức phân tử của
hợp chất hữu cơ (A) là
A. C2H4. B. C2H2. C. C6H6. D. CH4.
Câu 67: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo ra este có cơng thức
là
A. C2H5COOCH3. B. CH3OCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 68: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. Nước. B. Metan. C. Natri clorua. D. Khí cacbonic.
A. C2H5OH. B. Na2CO3. C. Na. D. Na2SO4.
Câu 70: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của a là
A. 22,755. B. 13,535. C. 16,875. D. 24,575.
Câu 71: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. C2H5OH. B. CH2 = CH2. C. CH4. D. CH3 CH3.
Câu 72: Lên men 10 lít rượu etylic 4o<sub> thu được m gam axit axetic. Biết khối lượng riêng của rượu etylic </sub>
là 0,8 gam/ml và hiệu suất của quá trình lên men là 92%. Giá trị của m là
A. 384. B. 144. C. 192. D. 288.
Câu 73: Chất không có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein.
Câu 74: Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. Fe B. O2 C. H2 D. Na
Câu 75: Cho sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: Glucozơ → (X) → CH3COOH.
(mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học). (X) có cơng thức là
A. CH3OH. B. CH3OCH3. C. C2H4. D. C2H5OH.
Câu 76: Cho dãy các chất C17H35COONa, C2H5ONa, CH3COONa, C15H31COONa. Có bao nhiêu chất là
muối của axit béo?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa hết với 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Tách lấy toàn bộ lượng rượu etylic rồi cho tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 35,4. B. 23,6. C. 26,55. D. 47,2.
Câu 78: Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. benzen. B. axetilen. C. metan. D. etilen.
Câu 79: Để phân biệt dung dịch C2H5OH với dung dịch CH3COOH, người ta dùng
A. Na. B. quỳ tím. C. H2O. D. phenolphtalein.
Câu 80: Ngun tử ngun tố (X) có điện tích hạt nhân là 8+, có 2 lớp electron và lớp ngồi cùng có 6
electron. Vị trí của (X) trong bảng tuần hồn là
A. ơ 8, chu kì 6 và nhóm I. B. ơ 6, chu kì 2 và nhóm VIII.
C. ơ 8, chu kì 2 và nhóm VI. D. ơ 2, chu kì 6 và nhóm VIII.
Câu 81: Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CH3 CH3. B. CH CH. C. C6H6 (benzen). D. CH4.
Câu 82: Đốt cháy hết 0,1 mol CH3COOC2H5 cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 8,96. C. 22,4. D. 13,44.
Câu 83: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước?
A. Etilen. B. Chất béo. C. Glucozơ. D. Rượu etylic.
Câu 84: Ở điều kiện thường, đơn chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Cacbon. B. Lưu huỳnh. C. Silic. D. Clo.
Câu 85: Cho dãy các chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3OCH3. Số chất trong dãy phản
ứng được với Na là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 86: Etilen có công thức cấu tạo là
A. CH3 CH3. B. CH2 = CH CH3. C. CH2 = CH2. D. CH CH.
Câu 87: Polime nào được tổng hợp từ q trình quang hóa
A. Tinh bột.