Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nhân một số với một hiệu | Toán học, Lớp 4 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tính bằng 2 cách: </b>



<b>36 x ( 7 + 3 ) </b>



36 x ( 7 + 3 )


= 36 x 10



= 360



36 x ( 7 + 3 )



= 36 x 7 + 36 x 3


= 252 + 108



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhân mt s vi mt hiu </b>



<b>Tính và so sánh giá trÞ cđa hai biĨu thøc: </b>



3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5



Ta cã : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhân một số vi mt hiu </b>



<b>Tính và so sánh giá trị của hai biĨu thøc: </b>


3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
Ta cã : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6



3 x 7 - 3 x 5 = 21 – 25 = 6


VËy : 3 x (7 - 5) 3 x 7 - 3 x 5

<b><sub>=</sub></b>



<b>Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lợt nhân số </b>


<b>đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhân một số vi mt hiu </b>


<b>Tính và so sánh giá trị của hai biĨu thøc: </b>


3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5
Ta cã : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6


3 x 7 - 3 x 5 = 21 – 25 = 6
VËy : 3 x (7 - 5) 3 x 7 - 3 x 5

<b>=</b>



Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lợt nhân số đó


với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

<b> </b>



<b>a x ( b – c ) = a x b – a x c </b>



<b>VÝ dơ: 2 x ( 10 – 4 ) vµ 2 x 10 – 2 x 4 </b>


<b>2 x ( 10 – 4 ) </b>



<b>= 2 x 6 </b>


<b>= 12 </b>



<b>2 x 10 – 2 x 4 </b>


<b>= 20 - 8 </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống </b>


<b>(theo mẫu): </b>



<b>1 </b>

<b>Nhân một số với một hiệu </b>



a

b

c

a x (b-c)

a x b - a x c



3

7

3

3 x (7 – 3)=

3x7 – 3x3 =



6

9

5



8

5

2



6 x (9

– 5)= 24 6x9 – 6x5= 24



8 x (5 – 2)= 24 8x5 – 8x2= 24



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2 </b>

<b>ÁP DỤNG TÍNH CHẤT NHÂN MỘT SỐ </b>


<b>VỚI MỘT HIỆU ĐỂ TÍNH (THEO MẪU): </b>



<b>a, 47 x 9 </b>


<b> 24 x 99 </b>





<b>26 x 9 = </b>



<b>Nhân một số với một hiệu </b>



<b>26 x (10 -1) </b>




<b>= 26 x 10 – 26 x 1 </b>



<b>= 260 – 26 = 234 </b>



<b>b, 138 x 9 </b>


<b> 123 x 99 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2 </b>

<b>ÁP DỤNG TÍNH CHẤT NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT </b>
<b>HIỆU ĐỂ TÍNH (THEO MẪU): </b>


<b>a, 47 x 9= 47 x(10-1) </b>


<b> = 47 x 10 – 47 x 1 </b>
<b> = 470 – 47 </b>


<b> = 423 </b>


<b> 24 x 99 = 24 x(100 – 1) </b>


<b> = 24x 100 – 24 x 1 </b>
<b> = 2400 – 24 </b>


<b> = 2376 </b>




<b>26 x 9 = </b>


<b>Nhân một số với một hiệu </b>




<b>26 x (10 -1) </b>


<b>= 26 x 10 – 26 x 1 </b>
<b>= 260 – 26 = 234 </b>


<b>b, 138 x 9 = 138 x(10-1) </b>


<b> = 138 x 10 – 138 x 1 </b>
<b> = 1380 – 138 </b>


<b> = 1242 </b>


<b> 123 x 99 = 123 x(100 – 1) </b>


<b> = 123x 100 – 123 x 1 </b>
<b> = 12300 – 123 </b>


<b> = 12177 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3 </b>

<b>Một cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để </b>
<b>trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi </b>
<b>cửa hàng cịn lại bao nhiêu quả trứng? </b>


<b>Tóm tắt: </b>
<b>Có: 40 giá để trứng </b>
<b>Bán: 10 giá để trứng </b>
<b>Mỗi giá: 175 quả trứng </b>
<b>Còn : ... quả trứng? </b>



<b> Bài giải: </b>



<b>Cửa hàng còn lại số quả trứng là: </b>



<b> 175 x (40 – 10) = 5250 (quả) </b>



<b> Đáp số: 5250 quả </b>



<i>Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2009 </i>

<i> Tốn </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4 </b>

<b>Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: </b>
<b> (7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3 </b>


<i><b>Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một hiệu với một số. </b></i>


<b>7 x 3 – 5 x 3 </b>



<b>= 21 – 15 </b>


<b>= 6 </b>



<b>(7 – 5) x 3 </b>


<b>= 2 x 3 </b>



<b>= 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luật chơi: </b>



-

Khi mỗi câu hỏi đưa ra HS suy nghĩ



rồi giơ thẻ. Nếu đúng giơ bông hoa màu
đỏ, nếu sai giơ bông hoa màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đúng hay sai? </b>



<b>5 x ( 5 – 3) = 12 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đúng hay sai?



<b>5 x ( 10 – 1) = 45 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Công thức nhân


một số với một



hiệu



<b>a x (b – c) = a x b + a x c </b>



<b>0 </b>

<b>5 </b>


<b>4 </b>



<b>3 </b>

<b>2 </b>



<b>1 </b>

<b>0 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhõn mt s vi mt hiu </b>



<b>Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: </b>


3 x (7 - 5) vµ 3 x 7 - 3 x 5


Ta cã : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6


3 x 7 - 3 x 5 = 21 – 25 = 6


VËy : 3 x (7 - 5) 3 x 7 - 3 x 5

<b><sub>=</sub></b>



<b>Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lợt nhân số </b>


<b>đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×