Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra HKI (NH 2014-2015) - Lý 12 - Bình Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐT BÌNH THUẬN</b> <b> THI HKI LÝ 12 - 1415</b>


<i><b>Mã đề thi: 132</b></i>


<i><b>Câu 1. Một con lắc lị xo có cơ năng W = 0,9 J; biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại</b></i>
vị trí có li độ x = - 5 cm là


<b>A. 0,1 J.</b> <b>B. – 0,1 J.</b> <b>C. 0,8 J.</b> <b>D. – 0,8 J.</b>


<i><b>Câu 2. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều</b></i>
hoà với biên độ 10 cm. Khi đi qua vị trí có li độ 2,5 cm, con lắc có tốc độ


<b>A. 3,06 m/s.</b> <b>B. 3,16 m/s.</b> <b>C. 2,16 m/s.</b> <b>D. 0,79 m/s.</b>


<i><b>Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi</b></i>


<b>A. Trể pha </b>

2




so với vận tốc. <b>B. Sớm pha </b>

2





so với vận tốc.


<b>C. Cùng pha với vận tốc.</b> <b>D. Ngược pha với vận tốc.</b>


<i><b>Câu 4. Để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài của sợi dây bằng</b></i>
<b>A. Một số nguyên lần một phần tư bước sóng. </b> <b>B. Một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.</b>
<b>C. Một số lẽ lần một phần tư bước sóng. </b> <b>D. Một số lẻ nửa bước sóng.</b>



<i><b>Câu 5. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây</b></i>
với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhau nhất mà
dây duỗi thẵng là 0,5 s. Bước sóng của hai sóng này là


<b>A. 20 cm.</b> <b>B. 4 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 15 cm.</b>


<i><b>Câu 6. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong</b></i>


<b>A. </b>

1



4

<sub> chu kì.</sub> <b><sub>B. 1 chu kì.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1



2

<sub> chu kì.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

3


2

<sub> chu kì.</sub>


<i><b>Câu 7. Một người dùng búa gỏ vào một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và</b></i>
nghe được âm của tiếng gỏ hai lần (một lần qua khơng khí, một lần qua thanh nhơm) khoảng thời gian
giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nhôm là
6420 m/s. Chiều dài thanh nhôm là


<b>A. 45,02 m.</b> <b>B. 42,06 m.</b> <b>C. 40,04 m.</b> <b>D. 43,08 m.</b>


<i><b>Câu 8. Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng có</b></i>
<b>A. Cùng biên độ, cùng tần số.</b>


<b>B. Cùng biên độ, cùng pha ban đầu.</b>



<b>C. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.</b>
<b>D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu.</b>


<i><b>Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 5 cm. Biên độ dao động của chất điểm là</b></i>


<b>A. – 2,5 cm.</b> <b>B. 2,5 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 5 cm.</b>


<i><b>Câu 10. Hai điểm S</b></i>1, S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần


số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Hỏi giữa S1 và S2 có bao nhiêu gợn lồi


(trừ S1 và S2 nếu ở đó có gợn lồi)?


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 5.</b>


<i><b>Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U</b></i> 2cost. Cho C biến
thiên. Khi C = Cm thì điện áp trên hai bản tụ đạt cực đại UC = Ucmax. Thì


<b>A. Uc</b>max =


2 2


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>






khi Zcm =


2 2


<i>L</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<sub>.</sub> <b><sub>B. Uc</sub></b>


max =


2 2


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>





khi Zcm


2 2
<i>L</i>



<i>L</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<sub>.</sub>


<b>C. Uc</b>max =


2 2


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>





khi Zcm =


2 2
<i>L</i>
<i>L</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>


<i>Z</i>




. <b>D. Uc</b>max =



2 2


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>U R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>





khi Zcm


2 2
<i>L</i>


<i>L</i>


<i>Z</i>



<i>R</i>

<i>Z</i>

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 12. Trên đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng tần số của dịng điện và giử</b></i>
<i><b>ngun các thơng số khác của mạch, kết luận nào sau đây chưa chính xác?</b></i>


<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.</b> <b>B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng.</b>
<b>C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.</b> <b>D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm.</b>
<i><b>Câu 13. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R biến thiên được mắc vào một điện áp xoay chiều có điện áp</b></i>
hiệu dụng và tần số khơng đổi. Khi R = Rm thì cơng suất của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P = Pmax. Khi



đó ta có


<b>A. R</b>m = ZL – ZC; Pmax =
2


2( <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>)


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <sub> .</sub> <b><sub>B. R</sub></b>


m = |ZL – ZC|; Pmax =


2
2
| <i>L</i> <i>C</i>|


<i>U</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <sub>.</sub>


<b>C. R</b>m = |ZL – ZC|; Pmax = 2 | <i>L</i> <i>C</i>|


<i>U</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. R</sub></b>


m = |ZL – ZC|; Pmax =


2


2 | <i>L</i> <i>C</i>|


<i>U</i>
<i>Z</i>  <i>Z</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu 14. Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số</b></i>
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) được tính theo cơng thức


<b>A. tan = </b>


1 1 2 2
1 1 2 2


sin

cos


cos

sin


<i>A</i>

<i>A</i>


<i>A</i>

<i>A</i>






<sub>.</sub> <b><sub>B. tan = </sub></b>


1 1 2 2
1 1 2 2


sin

sin


cos

cos


<i>A</i>

<i>A</i>


<i>A</i>

<i>A</i>






<sub>.</sub>


<b>C. tan = </b>


1 1 2 2


1 1 2 2


cos

cos


sin

sin


<i>A</i>

<i>A</i>


<i>A</i>

<i>A</i>






<sub>.</sub> <b><sub>D. tan = </sub></b>


1 1 2 1


1 2 2 2


sin

cos


sin

cos


<i>A</i>

<i>A</i>


<i>A</i>

<i>A</i>






<sub>.</sub>


<i><b>Câu 15. Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ</b></i>
điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạnk lạch là U = 120 V; ở hai đầu cuộn dây là
Ud = 120 V; ở hai đầu tụ điện là UC = 120 V. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. </b>

3



2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2



2

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

2



1



. <b>D. 1.</b>


<i><b>Câu 16. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng với hai bó sóng. Bước sóng trên</b></i>
dây có gá trị bằng


<b>A. 2,00 m.</b> <b>B. 0,25 m.</b> <b>C. 1,00 m.</b> <b>D. 0,50 m.</b>


<i><b>Câu 17. Hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động</b></i>
lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị


<b>A. Nằm trong khoảng từ |A</b>1 – A2| đến A1 + A2. <b>B. Nhỏ hơn |A</b>1 – A2|.



<b>C. Luôn luôn bằng </b>

1



2

<sub>(A</sub><sub>1</sub><sub> + A</sub><sub>2</sub><sub>) .</sub> <b><sub>D. Lớn hơn A</sub></b><sub>1</sub><sub> + A</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<i><b>Câu 18. Phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + ). Phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>
<b>A.  là pha ban đầu, có thể dương, âm hoặc bằng 0. </b> <b>B. (t + ) là pha dao động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. T = </b>
1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


<sub>.</sub> <b><sub>B. T = </sub></b>


1
2


<i>k</i>


<i>m</i>



<sub>.</sub> <b><sub>C. T = </sub></b>2


<i>m</i>
<i>k</i>





. <b>D. T = </b>


2

<i>k</i>



<i>m</i>




.
<i><b>Câu 20. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm, chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian lúc nó đi</b></i>
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. x = 4cos(t - </b>

2




) (cm). <b>B. x = 4cos(t + </b>

2




) (cm).


<b>C. x = 4cost (cm).</b> <b>D. x = 4cos(t + ) (cm).</b>


<i><b>Câu 21. Một sóng hình sin, tần số 100 Hz truyền trong khơng khí với tốc độ 340 m/s. Khoảng cách</b></i>
ngắn nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha là


<b>A. 0,85 m.</b> <b>B. 1,7 m.</b> <b>C. 3,4 m.</b> <b>D. 5,1 m.</b>


<i><b>Câu 22. Gọi f là tần số của lực cưởng bức, f</b></i>0 là tần số riêng của hệ dao động. Hiện tượng cộng hưởng


xảy ra khi



<b>A. f = 2f</b>0. <b>B. f = f</b>0 2. <b>C. f = </b>


0

2



<i>f</i>



. <b>D. f = f</b>0.


<i><b>Câu 23. Một lị xo có chiều dài tự nhiên l</b></i>0 = 20 cm, độ cứng k = 176 N/m gắn vào một điểm O cố định,


đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng m = 100 g. Quả cầu và lị xo có thể trượt theo thanh nằm ngang Ox
khơng có ma sát. Cho thanh Ox quay đều quanh trục thẳng đứng đi qua O với tốc độ góc  = 2 vịng/s.
Chiều dài của lị xo khi đó gần giá trị nào sau đây nhất?


<b>A. 25 cm.</b> <b>B. 21 cm.</b> <b>C. 22 cm.</b> <b>D. 24 cm.</b>


<i><b>Câu 24. Li độ x = Acos(t + ) của dao động điều hoà bằng 0 khi pha dao động bằng</b></i>


<b>A. </b>

4




. <b>B. .</b> <b>C. </b>

2





. <b>D. 0.</b>


<i><b>Câu 25. Cho ba dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số góc  = 100 rad/s với các biên độ</b></i>



A1 = 1,5 cm, A2 =


3



2

<sub> cm, A</sub><sub>3</sub><sub> = </sub> 3<sub>cm và các pha dao động tương ứng </sub><sub>1</sub><sub> = 0; </sub><sub>2</sub><sub> = </sub>

2




, 3 =


5


6




.
Phương trình dao động tổng hợp của ba dao động đó là


<b>A. x = </b> 3cos(100t +

2




) (cm). <b>B. x = </b> 3cos(100t +

3




) (cm).


<b>C. x = 2</b> 3cos(100t +

2




) (cm).. <b>D. x = </b>



2



2

<sub>cos(100t + </sub>

3




) (cm).


<i><b>Câu 26. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 120cost (V). Điện áp hiệu</b></i>
dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là


<b>A. 120 V.</b> <b>B. 60 V.</b> <b>C. 120</b> 2 V. <b>D. 60</b> 2V.


<i><b>Câu 27. Một vật tham gia hai đồng thời dao động điều hoà cùng phương với các phương trình</b></i>


x1 = 6cos


5


2





t (cm) và x2 = 6sin


5


2





t (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là



<b>A. 6</b> 2 cm; -

2




<b>rad. B. 12 cm; </b>

2




rad. <b>C. 6</b> 2 cm; -

4





. <b>D. 12 cm; 0 rad.</b>


<i><b>Câu 28. Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn được xác định bằng biểu thức</b></i>


<b>A. T = </b>

2

<i>l</i>



<i>g</i>





. <b>B. T = </b>


2


<i>l</i>


<i>g</i>






. <b>C. </b>


1


2



<i>l</i>


<i>g</i>





. <b>D. </b>


1
2


<i>g</i>


<i>l</i>



<sub>.</sub>


<i><b>Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 , C = </b></i>


4


10







F, L thay đổi được
điện áp u = 200cos100t (V). Thay đổi L để P = Pmax. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng khi đó




<b>A. 200 V; </b> 2A. <b>B. 100</b> 2V; 2 A. <b>C. 200 V; 2 A.</b> <b>D. 100</b> 2V; 2A.
<i><b>Câu 30. Sóng có tần số 120 Hz truyền với tốc độ 60 m/s thì bước sóng cùa sóng đó là</b></i>


<b>A. 25 cm.</b> <b>B. 50 cm.</b> <b>C. 200 cm.</b> <b>D. 100 cm.</b>


<i><b>Câu 31. Vật dao động điều hồ với phương trình x = 2,5cost (cm). Tốc độ cực đại của vật là</b></i>
<b>A. 5</b>2<sub> cm/s.</sub> <b><sub>B. 5 cm/s.</sub></b> <b><sub>C. 2,5</sub></b>2<sub> cm/s.</sub> <b><sub>D. 2,5 cm/s.</sub></b>


<i><b>Câu 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều u = 100</b></i> 2cos100t (V). Biết
R = 20 ; URL = 100 2V; UC = 100 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là


<b>A. i = 5cos(100t + </b>

6




) (A). <b>B. i = 5</b> 2cos(100t +

6




) (A).


<b>C. i = 5cos100t (A).</b> <b>D. i = 5</b> 2cos100t (A).


<i><b>Câu 33. Một con lắc lò xo với lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà trên trục Ox. Chọn gốc</b></i>
thế năng và gốc toạ độ tại vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế
năng của con lắc là



<b>A. 0,08 J.</b> <b>B. – 800 J.</b> <b>C. – 0,08 J.</b> <b>D. 800 J.</b>


<i><b>Câu 34. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b></i>


<b>A. Li độ bằng 0.</b> <b>B. Li độ cực đại.</b> <b>C. Gia tốc cực đại.</b> <b>D. Pha cực đại.</b>
<i><b>Câu 35. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Sóng âm là sóng cơ truyền được trong</b></i>


<b>A. Chất khí.</b> <b>B. Chân không.</b> <b>C. Chất rắn.</b> <b>D. Chất lỏng.</b>


<i><b>Câu 36. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 2cost (A). Cường độ dòng</b></i>
điện hiệu dụng qua đoạn mạch đó là


<b>A. 2 A.</b> <b>B. 1 A.</b> <b>C. 2</b> 2A. <b>D. </b> 2A.


<i><b>Câu 37. Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g = </b></i>2<sub> m/s</sub>2<sub> với chu kì 2 s. Chiều</sub>


dài của con lắc là


<b>A. 1,77 m.</b> <b>B. 1,00 m.</b> <b>C. 0,93 m.</b> <b>D. 0,71 m.</b>


<i><b>Câu 38. Một sóng có tần số 580 Hz và có tốc độ lan truyền 348 m/s. Hỏi hai điểm gần nhau nhất trên</b></i>
cùng một phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bằng bao nhiêu để chúng dao động lệch pha


nhau một góc bằng

3



?


<b>A. 55 cm.</b> <b>B. 20 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 28 cm.</b>


<i><b>Câu 39. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa lần lượt cách các nguồn S</b></i>1, S2 những khoảng d1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. d</b>2 – d1 = (k +


1



2

<sub>); k  Z.</sub> <b><sub>B. d</sub></b><sub>2</sub><sub> + d</sub><sub>1</sub><sub> = k; k  Z.</sub>


<b>C. d</b>2 – d1 = k; k  Z. <b>D. d</b>2 + d1 = (k +


1



2

<sub>); k  Z.</sub>
<i><b>Câu 40. Ba đặc trưng sinh lí của âm là</b></i>


</div>

<!--links-->

×