Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề bài:</b>
<i><b>Cho bảng số liệu:</b></i>
<i><b>Bảng 10.1. Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)</b></i>
<i>a) Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ </i>
<i>năm 1990 có bán kính là 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.</i>
<i>b)Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mơ diện tích và tỉ </i>
<i>trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.</i>
<b>b) Nhận xét</b>
<b>Năm 2002 so với năm 1990: </b>
Tổng diện tích gieo trồng các nhóm cây tăng lên khá nhanh, từ 9040 nghìn ha lên
12831,6 nghìn ha, tăng 1,4 lần.
Quy mơ diện tích gieo trồng của các nhóm cây đều tăng, nhưng tốc độ khác nhau:
+ Diện tích gieo trồng cây lương thực tăng thêm 2065,1 nghìn ha, tăng hơn 1,3 lần
+ Diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp tăng thêm 1492,6 nghìn ha, tăng hơn 2,2 lần.
+ Diện tích gieo trồng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác tăng 1276,2 nghìn ha,
tăng hơn 1,9 lần.
Về tỉ trọng diện tích:
+ Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm khá nhanh từ 71,6% xuống 64,8%.
+ Tỉ trọng diện tích cây cơng nghiệp tăng lên từ 13,2% lên 18,2%.
+ Tỉ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác cũng tăng lên từ 15,2% lên
17%.