Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 1 trang 38 sgk Địa lí lớp 9 | Giải bài tập Địa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIẢI BÀI 1 TRANG 38 SGK ĐỊA LÝ 9</b>



<b>Đề bài:</b>


<i><b>Cho bảng số liệu:</b></i>


<i><b>Bảng 10.1. Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây (nghìn ha)</b></i>


<i>a) Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. Biểu đồ </i>
<i>năm 1990 có bán kính là 20 mm; biểu đồ năm 2002 có bán kính là 24 mm.</i>


<i>b)Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mơ diện tích và tỉ </i>
<i>trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) Nhận xét</b>


<b>Năm 2002 so với năm 1990: </b>


 Tổng diện tích gieo trồng các nhóm cây tăng lên khá nhanh, từ 9040 nghìn ha lên
12831,6 nghìn ha, tăng 1,4 lần.


 Quy mơ diện tích gieo trồng của các nhóm cây đều tăng, nhưng tốc độ khác nhau:


+ Diện tích gieo trồng cây lương thực tăng thêm 2065,1 nghìn ha, tăng hơn 1,3 lần


+ Diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp tăng thêm 1492,6 nghìn ha, tăng hơn 2,2 lần.


+ Diện tích gieo trồng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác tăng 1276,2 nghìn ha,
tăng hơn 1,9 lần.


 Về tỉ trọng diện tích:



+ Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm khá nhanh từ 71,6% xuống 64,8%.


+ Tỉ trọng diện tích cây cơng nghiệp tăng lên từ 13,2% lên 18,2%.


+ Tỉ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác cũng tăng lên từ 15,2% lên
17%.


</div>

<!--links-->

×