Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Bài cũ:
<b>2. Em hãy xác định quan hệ từ trong câu sau: </b>
<i><b>Nếu em học giỏi thì mẹ em sẽ thưởng. </b></i>
<b>3. Em hãy đặt câu có sử dụng một trong ba quan hệ từ </b>
<b>và, nhưng, của. </b>
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
K (Những điều đã
biết)
W (Những điều
muốn biết)
L (Những điều đã
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
TaiLieu.VN
<b> Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành mơi </b>
<b>trường: khơng khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lịng </b>
<b>đất, núi, rừng, sơng, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, </b>
<b>các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, </b>
<b>cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch </b>
<b>sử và các hình thái vật chất khác. </b>
TaiLieu.VN
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>Luyện từ và câu</b>
TaiLieu.VN
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>Luyện từ và câu</b>
TaiLieu.VN
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản
xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
<b>Luyện từ và câu</b>
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con
vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu
TaiLieu.VN
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các lồi cây, con
vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
<b>Luyện từ và câu</b>
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
TaiLieu.VN
<b>sinh vật </b> <b>Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với <sub>môi trường xung quanh. </sub></b>
b. Mỗi từ ở cột <b>A </b>dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột <b>B </b>
<b>sinh thái </b> <b>Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động </b>
<b>vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn </b>
<b>lên và chết đi </b>
<b>Hình thái </b> <b>Hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự </b>
<b>vật, có thể quan sát được. </b>
<b>A </b> <b>B </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính </b>
TaiLieu.VN
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với </b>
<b>nó: </b>
TaiLieu.VN
<b>Luyện từ và câu</b>
Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ
môi trường ?
<b>a. Trồng cây gây rừng. </b>
<b>b. Đốn cây rừng khi chưa đủ tuổi khai thác. </b>
<b>c. Đốt rừng để làm nương rẫy. </b>
<b>d. Nạo vét dịng sơng để tàu bè đi lại. </b>
<b>e. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông. </b>
<b>f. Làm sạch không khí từ các nhà máy trước khi thải ra ngồi. </b>
TaiLieu.VN
<b>Ă </b>
<b>M </b> <b>Ư </b> <b>Ờ </b> <b>I </b> <b>N </b> <b>M </b>
<b>N </b>
<b>Ế T </b> <b>T </b> <b>R </b> <b>Ồ </b> <b>G </b> <b>Â </b> <b>Y </b>
<b>T </b> <b>C </b>
<b>Á </b>
<b>L </b> <b>P </b> <b>H </b> <b>Ổ </b> <b>I </b> <b>X A N H </b>
<b>T </b> <b>U </b> <b>Y </b> <b>Ê </b> <b>N </b> <b>T </b> <b>R </b> <b>U Y Ề N </b>
<b>T </b>
<b>V </b> <b>Ệ </b> <b>S </b> <b>I </b> <b>N </b> <b>H </b> <b>R </b> <b>Ư </b> <b>Ờ N G L </b> <b>Ớ </b> <b>P </b>
<b>B </b> <b>Ú P </b> <b>T </b> <b>R </b> <b>Ê N C À N H </b>
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>6 </b>
<b>B </b> <b>Ả </b> <b>O </b> <b>V Ệ </b> <b>M </b> <b>Ô </b> <b>I T R </b> <b>Ư Ờ N </b> <b>G </b>
<b>Người ta thường ví rừng với hình ảnh này. </b><i><b><sub>mùa xn, do Bác Hờ khởi xướng. </sub></b><b>Một phong trào được tổ chức vào </b></i><b>Vì lợi ích … trồng cây </b>
<b>Vì lợi ích trăm năm trồng người. </b><i><b>Trẻ em như …. </b></i>
<i><b>Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan. </b></i><b><sub>hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh. </sub>Một trong những việc làm </b>
TaiLieu.VN
K (Những điều đã
biết)
W (Những điều
muốn biết)
L (Những điều đã
học được sau bài
học)
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
TaiLieu.VN
K (Những điều đã
biết)
W (Những điều
muốn biết)
L (Những điều đã
học được sau bài
học)
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU