Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.21 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD &ĐT Đại Lộc
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> MÔN VẬT LÍ LỚP 7 </b>
<b> Người ra đề Mai Văn Bảo </b>
<b> Đơn vị THCS Lê Quý Đôn </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số câu
Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chwơng 1 Quang
Học
Ánh sang…..Gương
phẳng
Gương cầu lồi, gương
cầu lõm
Câu,bài
Điểm C1,C2
1
B1
1
C3,C5,C
6
1,5
B2C
1
C4,C7
1
B2a,B2b
2
11
7,5
Câu. Bài
Điểm C8
0,5
1
0,5
Điểm CC910,
1
C11,C12
1
4
2
Tổng Số câu , bài 5 1 5 1 2 2 16
Điểm 2,5 1 2,5 1 1 2 10
<b> Đơn vị THCS Lê Quí Đôn </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (6 điểm ) . Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau : </b>
<b> Câu 1. Nguồn sáng có đặc điểm gì ? </b>
<b> A. Truyền ánh sáng đến mắt B. Tự nó phát ra ánh sang </b>
<b> C. Phản chiếu ánh sang D. Chiếu ánh sang các vật xung </b>
quanh
<b> Câu 2. Ta nhìn thấy một vật là do : </b>
<b> A. Mắt ta chiếu sang vật B. Ta sờ đụnh vầo vật </b>
<b> C. Có ánh sang từ vật truyền đến mắt D. Vật đang ở trước mặt ta </b>
<b> Câu 3. Trong hiện tượng nhật thực , vật cản ánh sang là : </b>
<b> A. Mặt Trời B. Mặt Trăng C. Trái Đất D. Cái nhà </b>
<b> Câu 4. Góc tạo bởi tia tới và mặt phẳng của gương là 300thì góc phản xạ là : </b>
<b> A. 30</b>0<b><sub> B. 40</sub></b>0<b><sub> C. 50</sub></b>0<b><sub> D. 60</sub></b>0
<b> Câu 5. Trong hiện tượng phản xạ ánh sang , nếu góc tới tăng thì : </b>
<b> A. Góc phản xạ tăng B. Góc phản xạ giảm C. Tia phản xạ tăng D. Góc phản </b>
xạ không đổi
<b> Câu 6. Trong hiện tượng phản xạ ánh sang , nếu tia tới vng góc với mặt gương thì : </b>
<b> A. Tia phản xạ tiếp tục đi thẳng B. Góc tới bằng 90</b>0
<b> C. Tia phản xạ trùng với tia tới D. Góc phản xạ bằng 90</b>0
<b> Câu 7. Trong sự tạo ảnh của vật qua gương phẳng, vật cách gương 5m thì ảnh sẽ cách vật là : </b>
<b> A. 5m B. 2,5m C. 10m D. 20m </b>
<b> Câu 8. Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương , cách gương cùng một khoảng , gương nào tạo </b>
<b>được </b>
<b> ảnh ảo lớn nhất ? </b>
<b> A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Không </b>
gương nào
<b> Câu 9. Số dao động trong 1 giây gọi là: </b>
<b> A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm C. Biên độ của âm D. Độ cao </b>
của âm
<b> Câu 10. Âm phát ra càng cao khi : </b>
<b> A. Độ to của âm càng lớn B. Thời gian để thực hiện một dao </b>
động càng lớn
<b> C. Tần số dao động càng tăng D. Vận tốc truyền âm càng lớn </b>
<b> Câu 11 . Vật nào sau đây được gọi là nguồn âm ? </b>
<b> A. Cái trống B. Cái âm thoa C. Cây đàn D. Cái </b>
còi đang thổi
<b> Câu 12. Âm có tần số và biên độ nào trong các âm sau đây sẽ trầm và to ? </b>
<b> A. 50Hz- 100dB B. 100Hz- 50dB C. 50Hz- 50dB D. </b>
100Hz- 100dB
<b> II. TỰ LUẬN (4 điểm ) </b>
Câu 1. Phát biểu định luật phản xạ ánh sang . (1 điểm )
Câu 2. Cho một vật sang AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ
a. Hãy vẽ tia tới AI và tia phản xạ IR tương ứng (1 điểm )
b. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng (1 điểm )
B
A
<b> I) TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) . Mỗi câu 0,4 điẻm </b>
<b> II) TỰ LUẬN ( 4 điểm ) </b>
Câu 1. Phát bi<b>ểu đủ 2 nội dung (1 điêm ) B </b>
<b> Câu 2. </b>
a.- Tuỳ theo cách vẽ , đầy đủ các yếu tố và R
ký hiệu (0,5 điểm ) A
- V<b>ẽ đúng ( 0,5 điểm ) </b>
b - Đầy đủ các yếu tố, đúng ký hiệu (0,5 điểm )
- Vẽ đúng (0,5 điểm )
c- Đặt vật song song với mặt gương (1điểm )
<b> </b>
<b> . </b>
<b> A’ </b>