Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn : Vật Lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>TỔ: TỐN – LÝ – HĨA – SINH </b> <b>Môn : Vật Lý 7 – Tuần: </b>


<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Đề 1 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM.(4 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Dịng điện khơng gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
động bình thường?


A.Bóng đèn bút thử điện B.Đèn điốt phát quang


C.Quạt điện D.Khơng có trường hợp nào


<b>Câu 2: Từ còn thiếu trong câu: "Dịng điện là dịng các...dịch chuyển có hướng" là: </b>
A. Điện tích B. electron C.Cực dương D.electron tự do


<b>Câu 3: Thiết bị nào sau đây vẫn hoạt động được khi khơng có dòng điện chạy qua? </b>
A.Tủ lạnh B.Quạt trần C.Máy vi tính D.Bếp ga


<b>Câu 4: Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được đáp án đúng: </b>


Cột A Cột B


1.Tác dụng sinh lí a.bóng đèn bút thử điện sáng
2.Tác dụng nhiệt b.mạ điện


3.Tác dụng hố học c.chng điện kêu
4.Tác dụng phát sáng d.dây tóc bóng đèn sáng



e.cơ co giật
<b>Câu 5: Vật nào sau đây có thể dẫn điện? </b>


A.Thanh gỗ khô B.Thước nhựa C.Thanh thuỷ tinh D.Một đoạn dây đồng
<b>Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Có hai loại điện tích là (1)...và (2)... </b>
<b>Câu 7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ? </b>


A.Một pin cịn mới đặt riêng trên bàn
B.Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh


C.Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua
D.Một đoạn băng dính


<b>II.TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1.(2,5 điểm). Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Mỗi chất cho một ví dụ ? </b>
<b>Câu 2.(2 điểm). </b>


a) Hãy nêu quy ước chiều dòng điện.


b) Xác định chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện sau:


<b>Câu 3.(1,5 điểm). Trong gia đình nhiều dụng cụ thường bị bụi bám vào, trong số đó cánh quạt </b>
điện thường bị bụi bám vào nhiều nhất đặc biệt là ở mép cánh quạt chém vào khơng khí khi
quay. Hãy giải thích vì sao như vậy?


Duyệt của Hiệu Trưởng Duyệt của tổ CM



-+



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
MƠN : VẬT LÍ 7 – TUẦN


Phần (Câu) Nội dung ( Đáp án) Điểm


I.TRẮC NGHIỆM 4 Đ


Câu 1 D 0,5


Câu 2 A 0,5


Câu 3 D 0,5


Câu 4 1 – e; 2 – d; 3 – b; 4 - a 1


Câu 5 D 0,5


Câu 6 (1) – điện tích dương; (2) – điện tích âm 0,5


Câu 7 C 0,5


II.TỰ LUẬN 6 Đ


Câu 1
(2,5 điểm).


Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua


Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua


Mỗi ví dụ đúng


0,5
0,5
0,5


Câu 2
(2 đ)


a) Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các
thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.


b)


1


1


Câu 3
(1,5 đ)


Khi quay cánh quạt cọ xát thường xun với khơng khí làm cho
bản thân cánh quạt bị nhiễm điện làm cánh quạt hút bụi nhiều
hơn các đồ dùng khác.Ở mép cánh quạt sự cọ xát mạnh nhất ->
nhiếm điện mạnh -> hút bụi nhiều hơn chỗ khác.


1,5



-+



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>TỔ: TỐN – LÝ – HÓA – SINH </b> <b>Môn : Vật Lý 7 – Tuần: </b>


<b>Thời gian : 45 phút </b>
<b>Đề 2 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM.(4 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Thiết bị nào sau đây vẫn hoạt động được khi khơng có dịng điện chạy qua? </b>
A.Tủ lạnh B.Quạt trần C.Máy vi tính D.Bếp ga


<b>Câu 2: Từ cịn thiếu trong câu: "Dịng điện là dịng các...dịch chuyển có hướng" là: </b>
A. Điện tích B. electron C.Cực dương D.electron tự do


<b>Câu 3: Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được đáp án đúng: </b>


Cột A Cột B


1.Tác dụng sinh lí a.bóng đèn bút thử điện sáng
2.Tác dụng nhiệt b.mạ điện


3.Tác dụng hoá học c.chuông điện kêu
4.Tác dụng phát sáng d.dây tóc bóng đèn sáng


e.cơ co giật


<b>Câu 4: Dịng điện không gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt </b>
động bình thường?



A.Bóng đèn bút thử điện B.Đèn điốt phát quang


C.Quạt điện D.Khơng có trường hợp nào


<b>Câu 5: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Có hai loại điện tích là (1)...và (2)... </b>
<b>Câu 6: Vật nào sau đây có thể dẫn điện? </b>


A.Thanh gỗ khô B.Thước nhựa C.Thanh thuỷ tinh D.Một đoạn dây đồng
<b>Câu 7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ? </b>


A.Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
B.Một mảnh ni lông đã được cọ xát mạnh


C.Một cuộn dây dẫn đang có dịng điện chạy qua
D.Một đoạn băng dính


<b>II.TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1.(2,5 điểm). Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Mỗi chất cho một ví dụ ? </b>
<b>Câu 2.(2 điểm). </b>


a) Hãy nêu quy ước chiều dòng điện.


b) Xác định chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện sau:


<b>Câu 3.(1,5 điểm). Trong gia đình nhiều dụng cụ thường bị bụi bám vào, trong số đó cánh quạt </b>
điện thường bị bụi bám vào nhiều nhất đặc biệt là ở mép cánh quạt chém vào khơng khí khi
quay. Hãy giải thích vì sao như vậy?




-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Duyệt của Hiệu Trưởng Duyệt của tổ CM


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
MƠN : VẬT LÍ 7 – TUẦN


Phần (Câu) Nội dung ( Đáp án) Điểm


I.TRẮC NGHIỆM 4 Đ


Câu 1 D 0,5


Câu 2 A 0,5


Câu 3 1 – e; 2 – d; 3 – b; 4 - a 0,5


Câu 4 D 1


Câu 5 (1) – điện tích dương; (2) – điện tích âm 0,5


Câu 6 D 0,5


Câu 7 C 0,5


II.TỰ LUẬN 6 Đ


Câu 1
(2,5 điểm).



Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua


Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua
Mỗi ví dụ đúng


0,5
0,5
0,5


Câu 2
(2 đ)


a) Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các
thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.


b)


1


1


Câu 3
(1,5 đ)


Khi quay cánh quạt cọ xát thường xun với khơng khí làm cho
bản thân cánh quạt bị nhiễm điện làm cánh quạt hút bụi nhiều
hơn các đồ dùng khác.Ở mép cánh quạt sự cọ xát mạnh nhất ->
nhiếm điện mạnh -> hút bụi nhiều hơn chỗ khác.


1,5




-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

THCS: LÝ TỰ TRỌNG


PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ


- NĂM HỌC 2011-2012


<b>Trường: THCS LÝ TỰ TRỌNG</b> Môn: VẬT LÝ - LỚP 8


<b> Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC: </b>
<b>Câu 1:( 1,5 diểm ) </b>


a/ Chuyển động đều là gì? Cho ví dụ? ( 0,5đ )


b/ Độ lớn vận tốc cho biết điều gì? Viết cơng thức tính vận tốc? (0,5đ )


c/ Hãy so sánh độ lớn của 4 vận tốc sau đây: v1= 36km/h ; v2 = 9m/s , v3 = 300cm/s ;


v4 =1200m/ph ( 0,5đ )


<b>Câu 2: ( 1 điểm ) </b>


a/ Tại sao nói chuyển động và đứng n có tính tương đối? Cho ví dụ minh hoạ? (0,5đ)
b/ Hãy kể một vài dạng chuyển động cơ học thường gặp trong thực tế? (0,5đ )



<b>Câu 3:( 1 điểm ) </b>


Một người đi xe đạp xuống cái dốc dài 200m. Người đó đi 120m đầu tiên mất 1 phút ,đoạn
cịn lại mất 10s. Tính vận tốc trung bình của xe ứng với từng đoạn đường và cả dốc? (1đ )


<b>Câu 4: ( 3 điểm) </b>


a/ Tại sao lực là một đại lượng véc tơ ? (1đ)


b/ Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 4kg với tỷ xích tuỳ chọn? (1đ)
c/ Lực ma sát xuất hiện khi nào? Nêu 2 ví dụ về lực ma sát ? ( 1đ)


<b>Câu5: ( 3,5 điểm ) </b>


a/ Thế nào là hai lực cân bằng ? (1đ )


b/ Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về phía nào? Giải thích? (1đ )
c/ Tại sao khi đạp xe, lúc khởi động ta đạp xe thấy rất nặng mà xe đi chậm, sau khi xe đã
chuyển động ta thấy đạp xe nhẹ hơn nhiều mà xe vẫn đi nhanh? (1,5đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

THCS: LÝ TỰ TRỌNG


TRƯỜNG THCS: LÝ TỰ TRỌNG Môn: VẬT LÝ - LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


( Đáp án này gồm 2 trang)


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>



<b>1 </b>


1.1 Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ


lớn khơng đổi theo thời gian. Ví dụ :chuyển động của
đầu kim đồng hồ (kim giờ)


0,50


1.2 Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh hay chậm của


chuyển động. Công thức: v=s/t


0,50


1.3 Đổi các vận tốc về cùng đơn vị ( tuỳ học sinh )


Viết được: v4>v1>v2>v3


0,50


<b>2 </b>


2.1 Một vật có thể chuyển động đối với vật này và đứng


yên đối với vật khác. Ví dụ: Hành khách ngồi trên một
toa tàu đang rời khỏi nhà ga : Hành khách chuyển
động so với nhà ga nhưng đứng yên so với toa tàu


0,50



2.2 Chuyển động thẳng, chuyển động cong, dao động,.. 0,50


<b>3 </b>


3.1 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp đi đoạn đường


đầu là:


Vtb1=s1/t1=120m/60s=2m/s


0,25


3.2 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp đi đoạn đường


còn lại là:
Vtb2=s2/t2=


(200-120) m/10s =8m/s


0,25


3.3 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp đi cả đoạn


đường dốc là:


Vtb=s/t =(s1+s2) /t1+t2 =200m/70s= 2,9m/s


0,50



<b>4 </b>


4.1 Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và


chiều.


1,00


4.2 Biểu diễn đúng điểm đặt, phương chiều, độ lớn. (Tuỳ


học sinh )


1,00


4.3 Lực ma sát xuất hiện khi có lực tác dụng lên một vật


làm cho vật trượt, lăn hoặc vẫn đứng yên trên bề mặt
một vật khác. Ví dụ: Giày đi mãi đế bị mịn; khi đi
trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã,..


1,00


5


5.1 Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật ,có


cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

THCS: LÝ TỰ TRỌNG



đường thẳng, chiều ngược nhau


5.2 Hành khách trên xe bị nghiêng về phía trái. Vì do quán


tính nửa thân trên của hành khách vẫn còn đang
chuyển động thẳng, nửa thân dưới cùng xe chuyển
động sang phải.


1,00


5.3 Lúc khởi động ta phải thắng lực ma sát nghỉ, khi xe


đạp chuyển động ta phải thắng lực ma sát lăn mà lực
ma sát nghỉ lớn hơn lực ma sát lăn nên khi đạp xe lúc
khởi động ta đạp xe thấy rất nặng, khi xe đã chuyển
động ta thấy đạp xe nhẹ hơn nhiều.


</div>

<!--links-->

×