Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đáp án đề thi may thiết kế thời trạng 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.83 KB, 2 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi số: DA MVTKTT – LT 36
Câu Nội dung Điểm
1
Anh (chị) hãy trình bày khái niệm, hình thức thể hiện của quan hệ nhịp
điệu và quan hệ đối lập trong mỹ thuật trang phục!
1,00
Đáp án:
* Quan hệ nhịp điệu:
- Khái niệm: là sự biến đổi tuần hoàn, sự lặp lại có quy luật của các yếu tố
mỹ thuật trên trong phục.
- Các hình thức thể hiện:
• Sắp xếp các hình bằng nhau nhưng thay đổi khoảng cách giữa chúng.
• Thay đổi diện tích hình trang trí, không thay đổi khoảng cách.
• Không thay đổi hình, không thay đổi khoảng cách nhưng thay đổi cách
sắp đặt.
• Vừa thay đổi hình, vừa thay đổi khoảng cách, vừa thay đổi cách sắp đặt
• Nhắc lại những hoạ tiết (các điểm đường), chi tiết trang trí
Xen kẽ các hoạ tiết khác nhau sau một chu kỳ nhất định.
0,50
* Quan hệ đối lập:
- Khái niệm: Là sự liên kết các yếu tố mỹ thuật trái ngược nhau hoàn toàn
trên trang phục
- Các hình thức thể hiện:
+ Đối lập về đường nét: cong- thẳng; lượn- gãy khúc
+ Đối lập về hình khối: tròn- vuông; chữ nhật- tam giác
+ Đối lập về màu sắc: đen- trắng; nóng- lạnh; đậm- nhạt;


+ Đối lập về tính chất vật liệu: bề mặt bóng- sần; thô- mịn
+ Đối lập về kích thước: to- nhỏ
0,50
2
Hãy sử dụng hệ thống công thức cơ bản, tính toán thiết kế và vẽ hình
thu tỷ lệ 1: 5 chi tiết thân trước áo sơ mi nam dài tay cổ đứng với số đo sau:
(đơn vị đo: cm)
Da = 70 Rv = 44 Vng = 86
Des = 44 Xv = 5,5 Cđng = 6
Dt = 59 Vc = 36 Cđnách = 3
2,50
Đáp án:
I. Hệ thống công thức thiết kế thân trước áo sơ mi nam dài tay :
1. Xác định các đường ngang
* Các đường ngang thân sau
- Hạ xuôi vai (AB) = Số đo – (Vc/6 – 1,5) = 36/6 – 1,5 = 4,5 cm
- Hạ nách (AC) = Vng/4 + Cđn = 86/4 + 3 = 24,5 cm
- Hạ eo (AD) = Số đo Des = 44 cm
- Dài áo (AE) = Số đo = 70 cm
* Các đường ngang thân trước
- Sang dấu các đường ngang thân sau
- Hạ nách (C
1
A
1
) = Hạ nách sau (AC) - 2 = 24,5 - 2 = 22,5 cm
- Hạ xuôi vai (A
1
B
1

) = Số đo = 5,5 cm
- Bản to nẹp(A
1
A
2
) = 3,5 cm; Giao khuy (A
2
A
3
) = 1,7 cm
2. Vòng cổ, vai con
0,5
0,5
A
B
C
D
E
4
7
5
6
3
5
A1
6
4
7
8
8

4
2
2
4
2
3
3
3
2
T
T1
T2
1
T3
1
T4
3
2
5
B1
C1
E1
D1
y
1
2
4
5
6
7

x
8
9
3
O

×