Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra chất lượng vật lý lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Stt:…….Lớp:….. MÔN</b>

: VẬT LÝ


<b>Lời phê:</b>

<b>Điểm:</b>



<b>…....1. </b>

Một chiếc xe khởi hành từ Hiếu Phụng lúc 12h ,lúc 16h xe đi đến TPHCM.Thời điểm xe bắt đầu đi và
thời gian xe đi là?


A. 12h và 12h B. 12h và 16h C. 12h và 4h. D. 4h và 12h.


<b>…....2. </b>

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ
cao h là:


A. <i>v</i> 2<i>hg</i> B. <i>v</i>2<i>gh</i> C.


<i>2h</i>


<i>v</i>
<i>g</i>




D. <i>v</i> <i>hg</i>


<b>…....3. </b>

Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=5-8t-t2<sub>. Chuyển động của chất điểm là:</sub>


A. Tròn đều B. Thẳng nhanh dần đều


C. Thẳng chậm đần đều D. Thẳng đều

<b>……4. </b>

Công thức liên hệ v,a,s trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ?



<b> </b>


<b> A. </b> v2<sub> - v</sub>


02 = 2as B. v2 + v02 = 2as C. v - v0 = <i>2as</i> D. v + v0 = <i>2as</i>


<b>…....5.</b>

Một xe đạp đang chạy với vận tốc 3m/s bổng hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc
0,1(m/s2<sub>) rồi dừng lại. Quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là:</sub>


A. 90m B. 15m C. 45m D. 35m


<b>……6. </b>

Một vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox. Điều nào sau đây là ĐÚNG?


A. v>0 B. v<0 C. x>0 D. x<0


<b>……7.</b>

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương trình: x=20+10t+2t2<sub>(km,h) Khi đó tọa độ và vận</sub>


tốc ban đầu của vật là:


A. 20(m/s); 2 (m/s2<sub>) </sub> <sub> B. 10(m/s); 2(m/s</sub>2<sub>)</sub>


C. 10(m/s); 4(m/s2<sub>)</sub> <sub> </sub><sub>D.</sub><sub> 20(km); 10(km/h)</sub>


<b>……8. </b>

Một ôtô xuất phát tại một điểm cách A 10m, với vận tốc 10m/s, chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 0,2(m/s2<sub>). Chọn góc tọa độ tại A. Phương trình chuyển động của ôtô là:</sub>


A. x = 10 + 0,1 t2 <sub>B.</sub><sub> x = 10 +10t + 0,1t</sub>2 <sub> C. x = 10 + 10t + 0,2t</sub>2<i><sub> D. x = 10 + 10t -0,1t</sub></i>2

<b>……9.</b>

Chuyển động nào dưới đây có thể coi như là chuyển động rơi tự do?


A. chuyển động của một hòn sỏi được ném lên cao


B. chuyển động của một hòn sỏi được thả rơi xuống


C. chuyển động của một hòn sỏi được ném theo phương xiên góc
D. chuyển đông của một hòn sỏi được ném theo phương nằm ngang


<b>…....10. </b>

Một giọt nước mưa rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 từ độ cao 45m xuống đất. Nếu g=10m/s2<sub> thì</sub>


sau bao lâu giọt nước mưa rơi tới đất?


A. 2,12s B. 4,5s C. 3s D. 9s


<b>……</b>

<b>11.</b>Đặc điểm của chuyển động thẳng nhanh dần đều


A. gia tốc tăng đều theo thời gian. B. vận tốc tăng đều theo thời gian.
C. quãng đường tăng đều theo thời gian. D. tọa độ tăng đều theo thời gian.


<b>……12.</b>

Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai vật có khối lượng m1>m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm rồi chạm đất


với vận tốc tương ứng là v1 và v2 :


A. Vận tốc chạm đất v1 = v2 B. Vận tốc chạm đất v1 > v2


C. Vọ̃n tụ́c chạm đṍt v1 < v2 D. Khụng có cơ sở để kết luọ̃n

<b>……13. </b>

Chuyển động nào là chuyển động thẳng?

⃗<i>v</i>
(1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

⃗<i>v</i> (2) ⃗<i>a</i> O (3)


<i>a</i>



A. (1) B. (2) C. (3) D. Cả (1) và (2)

<b>……14. Quãng đường vật rơi trong giây thứ tư là : ( g = 10m/s</b>

2

<sub> )</sub>



A. 80 m B. 45 m

C.

35m D. 160m



<b>……15.</b>

Một vật chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như
thế nào?


A. ⃗<i>a</i> hướng theo chiều dương B. ⃗<i>a</i> ngược chiều dương
C. ⃗<i>a</i> cùng chiều với ⃗<i>v</i> D. không xác định được


<b>...</b>

<b>16. Chuyển động rơi tự do có đặc điểm:</b>



A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống B. là một CĐ thẳng nhanh dần đều


C. có độ lớn vận tốc không đổi

D.

cả A và B



<b>……17.</b>

<b> Điều nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều:</b>


A.<b> vận tốc giảm đều theo thời gian B. gia tốc a> 0 C. a<0 D. a= hằng số </b>

<b>……18. </b>

Công thức xác định quãng đường vật rơi tự do là :


A. s = gt2<sub> B. s = gt </sub><sub>C.</sub><sub> s = </sub> 1
2<i>t</i>


2


<i>g</i> <sub> D. s = </sub> 1


2gt



<b>……19. </b>

Một chiếc xe lửa chuyển động trên đọan đường thẳng qua điểm A với vận tốc vA, gia tốc 2,5


m/s2<sub>. Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng v</sub>


B = 30m/s. vA có giá trị là:


A. 10m/s B. 30m/s C. 20m/s D. 40m/s


<b>……20.</b>

Cho đồ thị biễu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời gian của một
chuyển


động thẳng biến đởi đều như hình vẽ. Cơng thức vận tốc của nó sẽ là:
A.v = t +1 B.v = t - 1 C.v = 2t - 1 D.v = 2t + 1


<b>……21.</b>

Khi CĐ vecto vận tốc của vật cho biết:


A. phương CĐ. B.tốc độ nhanh hay chậm C.chiều CĐ. D. Cả 3 yếu tố trên.


<b>……22.</b>

Khi ôtô đang chạy với tốc độ 10m/s trên đoạn đường phẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô
chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn thì ôtô đã chạy thêm 100m. Gia tốc của ôtô là:


A. a = -0,5(m/s2<sub>) </sub> <b><sub> B. a = 0,2(m/s</sub></b>2<sub>) </sub> <b><sub> C. a = 0,5(m/s</sub></b>2<sub>)</sub> <b><sub> D. a = -0,2(m/s</sub></b>2<sub>)</sub>

.


<b>……23.</b>

Trong đồ thị vận tốc ở hình bên đoạn nào ứng với CĐ thẳng cdđ ?


<b>A. Đoạn AB v C D </b>
B.


<b> Đoạn DE </b>



<b>C. Đoạn CD B </b>
<b>D. Đoạn BC A E t</b>

<b>……24. </b>

Câu nào đúng? Phương trình chuyển động của chuyển động chậm dần đều là:


A. S = vot +
2
at


2 <sub> (a và v</sub><sub>o</sub><sub> cùng dấu). B. S = v</sub><sub>o</sub><sub>t + </sub>
2
at


2 <sub> (a và v</sub><sub>o</sub><sub> ngược dấu).</sub>


C. x = xo + vot +
2
at


2 <sub> (a và v</sub><sub>o</sub><sub> cùng dấu). </sub><sub>D</sub><sub>.x = x</sub><sub>o </sub><sub>+ v</sub><sub>o</sub><sub>t + </sub>
2
at


2 <sub> (a và v</sub><sub>o</sub><sub> ngược dấu).</sub>
<b>……</b>

<b>25.</b>

Trên hình là đồ thị tọa độ-thời gian của một vật chuyển động thẳng.


<i><b>Cho biết kết luận nào sau đây là sai?</b></i>
A. Toạ độ ban đầu của vật là xo = 10m.


B.Vật đi theo chiều dương của trục toạ độ



C.Trong 5 giây đầu tiên vật đi được 25m.. 10


O
25


x(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10m.


<b>……26. </b>

<b>. Lúc 7h sáng, một người đi mô tô từ A đến B cách A 100km với vận tốc 40km/h. Nếu chọn gốc</b>


tọa độ là điểm A, chiều dương là chiều từ A đến B và gốc thời gian là lúc 7h thì phương trình chuyển
động của mô tô là:


A.x=100+40.t (km) B.x=100-40.t (km) C.x=40.t(km). D. x=-40.t(km)


<b>……27.</b>

<b> Chọn câu đúng. </b>


<b> A. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0.</b>


B. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương.
C. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm.


D


<b> . Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.</b>


<b>……28.</b>

Thả một hòn đá từ dộ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1(s). Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h xuống đất,
hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?



A. 3(s) B. 2(s) C. 0,3(s) D. 0,2(s)


<b>……29.</b>

Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:


A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C.Mặt Trăng. D. Mặt Trời.


<b>……30.</b>

<b> Chọn câu đúng: Tại cùng một nơi trên mặt đất, các vật rơi tự do:</b>


A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động thẳng chậm dần đều
C. Vận tốc giảm dần theo thời gian D. Có gia tốc rơi như nhau


<b>……31.</b>

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều . Sau một phút vận tốc của ô tô là 16m/s .Gia tốc của ô tô là


A.<b> 0,1m/s</b>2 <b><sub> B. 6m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 1m/s</sub></b>2 <b><sub>D.</sub><sub> 0,6m/s</sub></b>2


<b>……32.</b>

Một xe đi nữa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=12km/h và nữa đoạn đường sau với tốc


độ trung bình v2=20km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường:


A. 30km/h B. 15km/h C. 16km/h D. 32km/h


</div>

<!--links-->

×