Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra vật lý 11CHương 2. ôn tập toàn chương. Bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1. </b>Cho nguồn điện (ξ, r) ghép với điện trở ngoài R1 = 8Ω. Nếu ghép với điện trở ngồi R2 = 2Ω thì cơng suất
tiêu thụ của hai điện trở như nhau. Tìm r.


<b>Bài 2. </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6Ω,
R2 = 5,5Ω. Điện trở của ampe kế va khóa K là khơng đáng kể, điện trở
của VÔn kế rất lớn. Khi K mở VƠn kế chỉ 6V. Khi K đóng VƠn kế chỉ
5,75V và ampe kế chỉ 0,5A. Tìm suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện.


<b>Bài 3. </b>Cho một điện trở R = 2Ω, mắc vào hai cực của một bộ nguồn


gồm hai chiếc pin giống nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thì dịng điện qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin mắc song
song thì dịng điện qua diện trở R là I2 = 0,6A. Tính suất điện động và điện


trở trong của mỗi nguồn.


<b>Bài 4. </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi pin có
ghi (ξ, r = 1Ω). Bóng đèn Đ có ghi (12V – 6W) , cho R = 2Ω. Biết đèn
sáng bình thường. Bỏ qua điện trở của Ampe kế và các dây nối.
a) Tính số chỉ của ampe kế.


b) Tính suất điện động của mỗi pin.


<b> </b>


<b> </b>


<b>Bài 5</b>. Cho bộ nguồn gồm 20 pin giống nhau ghép thành 2 hàng mỗi hàng 10pin . Biết mỗi pin có suất điện động
1,5V và điện trở trong 0,2Ω. Ghép bộ nguồn với điện trở R1 = 2Ω.


a) Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. Tìm cường độ dịng điện qua R1


b) Tìm cường độ dịng điện qua mỗi pin.


c) Nếu thay R1 bằng R2 thì R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu để cơng suất tiêu thụ trên nó cực đại


<b>Bài 6. </b>Có 20 pin, mỗi pin có ξ = 1,5V, r = 1Ω được mắc thành x hàng, mỗi hàng có y pin nối tiếp. Mạch ngoài là
điện trở R = 5Ω. Xác định giá trị của x , y để cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi lớn nhất.


<b>Bài 1. </b>Một bóng đèn ghi 12V-9,6W được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín. Đèn sáng bình thường.
a) Tìm điện trở của đèn , c.đ.d.đ đi qua đèn, điện năng tiêu thụ trên đèn trong 15 phút.


b) Tìm điện trở trong của ngn điện biết suất điện động của nguồn điện là 12,8V.


<b>Bài 2. </b>Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 30V, r = 1Ω, R = 12Ω


Đèn 1 (6V - 6W)
Đèn 2 (12V – 6W) .Tìm


a) Điện trở và c.đ.d.đ định mức của mỗi bóng đèn
b) Hiệu suất của nguồn điện


c) Độ sáng của mỗi bóng đèn


<b>Bài 3. </b>Một nguồn điện có suất điện động ξ = 24V, điện trở trong của nguổn điện là r = 6Ω dùng để thắp sáng các
bóng đèn loại 6V – 3W. Có thể mắc tối đa bao nhiêu bóng đèn loại này để các bóng đèn sáng bình thường.
<b>Đs: 8 bóng </b>


<b>Bài 4. </b>Cho mạch điện có sơ đồ như sau:
E = 15V, r = 1Ω, R1 = 2Ω. Biết công suất
điện tiêu thụ trên R là lớn nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ </b>
E1 = 5V, r1 = 0,3Ω, E2 = 7,5V, r2 = 0,1Ω


Đèn 1 ( 12V – 6W) Đèn 2 ( 6V – 4,5W)Rb là biến trở.
a) Tìm Rb để các bóng đèn sáng bình thường.


b) Với Rb ở câu a) : _Tìm hiệu suất của bộ nguồn
_Tìm UMN


<b>Bài 6. </b>Cho mạch điện như hình:


E1 = 20V, E2 = 30V, r1 = r2 = 1Ω, R = 1,5Ω
a) Tìm UAB


b) Tìm cường độ dịng điện qua mỗi nhánh


c) Phải thay R bằng một điện trở có giá trị bao nhiêu để
cường độ dòng điện qua r1 bằng 0.


<i>HD: Qui ước chiều dòng điện chạy trong mỗi nhánh (có thể qui ước </i> <i>bất </i>


<i>kì) </i>


</div>

<!--links-->

×