Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.37 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1: THPT TRƯNG VƯƠNG</b>


<b>Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình:</b>
1

4sin(

)(

, )



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm s</i>

<sub> và </sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

4cos( )(

<i>t cm s</i>

, )

<sub>. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị của α là?</sub>


<b>A. </b> <i>π</i> <sub>(rad)</sub> <b><sub>B. 0 (rad)</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 2





(rad) <b>D. </b>2



(rad)
<b>Câu 2: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C đặt dưới hiệu điện thế </b>

<i>u U</i>

0

cos

<i>t V</i>

( )


với

<i>RC</i>

1

<sub>. Hệ số công suất của mạch là?</sub>


<b>A. 0</b> <b>B. </b>2


1


<b>C. </b> 2
2


<b>D. 1</b>


<b>Câu 3: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp; R không đổi, </b> H; Điện áp


hai đầu đoạn mạch là

<i>u U</i>

2 cos(100 )( )

<i>t V</i>

. Công suất tỏa nhiệt trên R là

<i>P</i>

1

100

<i>W</i>

<sub>. Giả sử tụ C bị đánh thủng</sub>

thì cơng suất tỏa nhiệt trên R là?


<b>A. </b>

<i>P</i>

2

100

<i>W</i>

<b><sub>B. </sub></b>

<i>P</i>

2

150

<i>W</i>

<b><sub>C. </sub></b>

<i>P</i>

2

200

<i>W</i>

<b><sub>D. </sub></b>

<i>P</i>

2

50

<i>W</i>



<b>Câu 4: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với Z</b>L khác Zc; Độ lệch
pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng?


<b>A. 0 hoặc π</b> <b>B. </b> 2





<b>C. </b>6



hoặc 6




<b>D. </b> 2



<b>Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại </b>

<i>v</i>

max<sub>. Tần số góc của vật dao động là?</sub>


<b>A. </b>
max


<i>v</i>
<i>A</i>



<b><sub>B. </sub></b>


max


<i>v</i>


<i>A</i> <b><sub>C. </sub></b>


max
2


<i>v</i>
<i>A</i>


<b><sub>D. </sub></b>


max
2


<i>v</i>
<i>A</i>


<i><b>Câu 6: Một dây đàn hồi cố định ở hai đầu, chiều dài l, trên dây có sóng dừng hình thành. Bước sóng dài nhất có thể có</b></i>
là?


<i><b>A. 4l</b></i> <i><b>B. 2l</b></i> <i><b>C. 0,5l</b></i> <i><b>D. l</b></i>


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hịa có phương trình chuyển động </b><i>x</i> 10 cos(2 <i>t</i> 6)(<i>cm s</i>, )






 


. Vật đi qua vị trí cân bằng
lần đầu tiên vào thời điểm?


<b>A. </b>
1


( )


3 <i>s</i> <b><sub>B. </sub></b>


2
( )


3 <i>s</i> <b><sub>C. </sub></b>


1
( )


6 <i>s</i> <b><sub>D. </sub></b>


1
( )
12 <i>s</i>


<b>Câu 8: Trong một khoảng thời gian t, một con lắc lị xo thực hiện được 10 dao động tồn phần. Giảm bớt khối lượng</b>
m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lị xo lên gấp đơi thì trong khoảng thời gian t con lắc lị xo mới thực hiện


được bao nhiêu dao động?


<b>A. 5 dao động</b> <b>B. 20 dao động</b> <b>C. 15 dao động</b> <b>D. 30 dao động</b>


<b>Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực của máy với một tụ điện có</b>
điện dung C khơng đổi. Khi Roto quay đều với tốc độ n(vịng /s ) thì dịng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng là I.
nếu có Roto quay với tốc độ 3n(vịng/s ) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là?


<b>A. 4I</b> <b>B. 9I</b> <b>C. 3I</b> <b>D. 2I</b>


<b>Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực </b>

<i>F F</i>

0

cos(

<i>ft</i>

)

<sub> (với F</sub><sub>0</sub><sub> và </sub> <i>f</i> <sub>không đổi, t tính bằng</sub>
s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là?


<b>A. </b> <i>f</i> <b>B. </b><i>2 f</i> <b>C. </b>

<i>f</i> <b>D. </b><i>0,5 f</i>


<i><b>Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều </b></i>

<i>u=U</i>

0

<i>cos2π ft ,</i>

<i>f</i>

thay đổi được.
Với

<i>f =f</i>

1 <sub> thì </sub> <i>i</i> <sub> chậm pha hơn </sub> <i>u .</i> <sub> Từ </sub>

<i>f</i>

1

<i>,</i>

<sub> tăng </sub>

<i>f</i>

<sub> một cách liên tục thì giá trị hiệu dụng của dòng điện</sub>


trong mạch?


<b>A. tăng rồi giảm.</b> <b>B. tăng dần</b> <b>C. giảm rồi tăng</b> <b>D. giảm dần</b>


<b>Câu 12: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có Z</b>L> ZC; Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì cơng suất của
mạch?


<b>A. Lúc đầu tăng, sau đó giảm</b> <b>B. Tăng</b>


<b>C. Giảm</b> <b>D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng</b>


<b>Câu 13: Cường độ dịng điện tức thời ln trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch</b>


<b>A. chỉ có tụ điện C</b> <b>B. gồm R nối tiếp C</b> <b>C. gồm R nối tiếp L</b> <b>D. gồm L nối tiếp C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1,5</b> <b>B. </b> <b>C. </b>2



<b>D. </b>4



<b>Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều </b> <i>u=U</i>0<i>cos(100 πt )V</i> <sub> vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần </sub><i>R </i>50 3 ,


cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1


( )


<i>L</i> <i>H</i>





và tụ điện có điện dung


200
( ).


<i>C</i>

<i>F</i>






Tại thời điểm khi điện áp tức thời
có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch <i>i</i>0,5 3( ).<i>A</i> Dùng vơn kế nhiệt có
điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ?


<b>A. </b>

25

<i>2V .</i>

<b>B. </b> <i>100V .</i> <b>C. </b>

50

<i>2V .</i>

<b>D. </b> <i>200V .</i>


<b>Câu 16: Đặt điện áp </b>

<i>u U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

<sub>vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L</sub>
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là?


<b>A. </b>


<i>L</i>
<i>R</i>




<b>B. </b>


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i>


<i>R</i> <i>L</i>





 <b><sub>C. </sub></b>


<i>R</i>


<i>L</i>


<b><sub>D. </sub></b> 2 ( )2


<i>R</i>


<i>R</i> 

<i>L</i>


<b>Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn</b>


dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 6



. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là?


<b>A. </b>


<i>π</i>



4

<b><sub>B. </sub></b>


<i>5 π</i>



12

<b><sub>C. </sub></b>


<i>π</i>



3

<b><sub>D. </sub></b>



<i>2 π</i>


3


<b>Câu 18: Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


<b>A. bước sóng tăng</b> <b>B. tần số sóng tăng</b> <b>C. biên độ sóng tăng</b> <b>D. chu kì sóng tăng</b>


<b>Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và tụ</b>


C mắc nối tiếp. Biết
1


( )


<i>L</i> <i>H</i>







4

4.10



( ).



<i>C</i>

<i>F</i>








Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn?
<b>A. f </b> ¿ <sub>25 Hz</sub> <b><sub>B. f < 25 Hz</sub></b> <b><sub>C. f </sub></b>

<sub> 25 Hz</sub> <b><sub>D. f > 25 Hz</sub></b>


<b>Câu 20: Mạch điện chứa 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp. Nếu điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng</b>


điện qua mạch một góc



2<sub> thì có thể kết luận mạch gồm?</sub>


<b>A. L và C với Z</b>L = ZC<b> B. R và L với R = Z</b>L <b>C. L và C với Z</b>L < ZC <b>D. L và C với Z</b>L > ZC


<b>Câu 21: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số</b>
của suất điện động do máy tạo ra là?


<b>A. 70Hz</b> <b>B. 40Hz</b> <b>C. 60Hz</b> <b>D. 50Hz</b>


<b>Câu 22: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng nhưng</b>


lệch pha nhau là 3



. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp

3

lần cảm kháng


<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>


1 của nó thì cuộn 2 có?
<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>2</sub>

=

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>1</sub>

<i>;r</i>

2

=

<i>r</i>

1 <b><sub>B. </sub></b>

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>2</sub>

=2 Z

<i>L</i><sub>1</sub>

<i>;r</i>

2

=0,5 r

1



<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>2</sub>

=2 Z

<i>L</i><sub>1</sub>

<i>;r</i>

2

=0

<b><sub>D. </sub></b>

<i>Z</i>

<i>L</i><sub>2</sub>

=

<i>3 r</i>

2


<b>Câu 23: Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện n</b>2<sub> lần; trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được</sub>
<b>A. tăng lên n lần</b> <b>B. giảm đi n</b>2<sub> lần</sub> <b><sub>C. giảm đi n lần</sub></b> <b><sub>D. tăng lên n</sub></b>2<sub> lần</sub>


<b>Câu 24: Một vật có khối lượng m, dao động điều hịa</b>
xung quanh vị trí cân bằng với biên độ là 15cm. Đồ thị
dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho 2<sub> ≈</sub>
10 thì khối lượng m của vật là?


<b>A. 0,8kg</b> <b>B. 0,75kg</b> <b>C. 1kg</b> <b>D. 0,6kg</b>


<b>Câu 25: Gọi</b>

là bước sóng, thì hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc 900
cách nhau đoạn?


<b>A. </b>3



<b>B. </b>
5


6



<b>C. </b>4



<b>D. </b>
2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b>


8cos 4 ( )( ),
0,1 50


<i>t</i> <i>x</i>


<i>u</i>

 <i>mm</i>


trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng

là?


<b>A.  = 25cm</b> <b>B.  = 0,5m</b> <b>C.  = 8mm</b> <b>D.  = 1m</b>


<b>Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều </b>

<i>u=100</i>

<i>2cos100πt (V )</i>

vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có R biến


thiên. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3


( ).


<i>L</i> <i>H</i>





Giá trị của R để công suất tỏa nhiệt của mạch đạt cực đại là


200 .

<sub>. Tụ điện có điện dung?</sub>



<b>A. </b>


4

10



( ).


2



<i>C</i>

<i>F</i>







<b>B. </b>


4

2.10



( ).



<i>C</i>

<i>F</i>







<b>C. </b>


4


3.10



( ).



<i>C</i>

<i>F</i>







<b>D. </b>


4

10



( ).



<i>C</i>

<i>F</i>







<b>Câu 28: Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây, 2 tần số gần nhau</b>
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là?


<b>A. </b>

<i>f</i>

min

25

<i>Hz</i>

<b><sub>B. </sub></b>

<i>f</i>

min

50

<i>Hz</i>

<b><sub>C. </sub></b>

<i>f</i>

min

22

<i>Hz</i>

<b><sub>D. </sub></b>

<i>f</i>

min

100

<i>Hz</i>



<b>Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số f; Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là?</b>



<b>A. </b>

1



4f

<b><sub>B. </sub></b>


1



12f

<b><sub>C. </sub></b>


1



6f

<b><sub>D. </sub></b>


1


3f



<b>Câu 30: Đặt điện áp </b><i>u U</i>0cos(100 <i>t</i> 12)( )<i>V</i>




 


vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ


điện thì cường độ dịng điện qua mạch là <i>i I</i>0cos(100 <i>t</i> 12)( )<i>A</i>




 



. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?


<b>A. 0,87</b> <b>B. 0,71</b> <b>C. 1,00</b> <b>D. 0,50</b>


<b>Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa, giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì tần số dao động của vật</b>
<b>A. tăng lên 4 lần</b> <b>B. giảm đi 4 lần</b> <b>C. tăng lên 2 lần</b> <b>D. giảm đi 2 lần</b>


<b>Câu 32: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều </b>

<i>u U</i>

0

cos( )( )

<i>t V</i>

<sub>vào đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R hoặc cuộn dây</sub>
thuần cảm L thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng nhau và bằng 1A; Nếu đặt điện áp đó vào đoạn
mạch gồm R và L mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là?


<b>A. </b>i cos t(A)  <b> B. </b>

i

2 cos( t

4

)(A)




 



<b>C. </b>

i

2 cos( t

4

)(A)




 



<b>D. </b>



 



i cos( t

)(A)


4


<b>Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>



<b>A. Cường độ âm</b> <b>B. Tần số âm</b>


<b>C. Biên độ âm</b> <b>D. Tần số âm và cường độ âm</b>


<b>Câu 34: Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình dao động </b><i>x</i> 4cos(10 <i>t</i> 3)(<i>cm s</i>, )





 


. Tốc độ trung bình


khi vật dao động được

1



4

<sub>chu kỳ đầu tiên là?</sub>


<b>A. 27,4cm/s</b> <b>B. 54,8cm/s</b> <b>C. 12,6cm/s</b> <b>D. 50,8cm/s</b>


<b>Câu 35: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 60Hz, trên</b>
đoạn AB thấy có 7 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là?


<b>A. 2,5cm/s</b> <b>B. 25cm/s</b> <b>C. 100m/s</b> <b>D. 40m/s</b>


<b>Câu 36: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch phụ</b>
thuộc vào?


<b>A. L và C</b> <b>B. R, L, C và </b> <b>C. R và C</b> <b>D. L, C và </b>



<b>Câu 37: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với phương trình x = 5cos4πt (cm). Biết khối lượng của quả cầu là 200g.</b>
Năng lượng dao động của vật là ?


<b>A. 39,48 (J)</b> <b>B. 39,42(mJ)</b> <b>C. 19,74(mJ)</b> <b>D. 39,84 (mJ)</b>


<b>Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật</b>
là 2m/s2<sub>. Khối lượng của vật là?</sub>


<b>A. 1kg</b> <b>B. 3kg</b> <b>C. 2kg</b> <b>D. 4kg</b>


<b>Câu 39: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng N</b>A=1m, có mức cường độ âm là LA=90dB.
Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ âm đó tại điểm B cách N một khỏang NB=10m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40: Cho mạch điện RLC; tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ</b>
đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75(V). Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 ( )<i>V</i> thì điện áp
tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 ( ).<i>V</i> Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là?


<b>A. </b>75 3 ( ).<i>V</i> <b>B. 150(V).</b> <b>C. </b>75 6 ( ).<i>V</i> <b>D. </b>150 2 ( ).<i>V</i>
<b>ĐỀ 2: THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA</b>


<b>0001: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi giảm khối lượng của vật nặng của con lắc lị xo 4 lần thì tần số dao động của con</b>
lắc


<b>A. giảm 4 lần</b> <b>B. giảm 2 lần</b> <b>C. tăng 2 lần.</b> <b>D. tăng 4 lần.</b>


<b>0002: Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s</b>2<sub>, chiều dài của con lắc là</sub>


<b>A. 0,245 m.</b> <b>B. 1,560 m.</b> <b>C. 0,248 m.</b> <b>D. 2,480 m.</b>


<b>0003: Con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 0,4</b>


kg, (lấy 2<sub>=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


<b>A. F</b>max = 525 N <b>B. F</b>max = 5,12 N <b>C. F</b>max = 256 N <b>D. F</b>max = 2,56 N
<b>0004: Một vật khối lượng 500g dao động điều hoà với biên độ 2 cm, tần số 5 Hz, ( lấy </b>2 <sub>= 10). Năng lượng dao động</sub>
của vật là


<b>A. 1 J</b> <b>B. 1 mJ</b> <b>C. 1 kJ</b> <b>D. W = 0,1 J</b>


<b>0005: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng</b>
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn gốc thời gian lúc thả vật . Phương trình dao
động của vật nặng là


<b>A. x = 4cos(10t) cm</b> <b>B. x = 2cos(10t - 2</b>


) cm <b>C. x = 4cos(10t + 2</b>


) cm <b>D. x = 2cos(10t ) cm</b>
<b>0006: Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.</b>
<b>B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.</b>


<b>C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.</b>
<b>D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b>0007: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số và vng pha nhau, biên độ</b>
lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp là



<b>A. 6 cm.</b> <b>B. 1 cm.</b> <b>C. 5 cm.</b> <b>D. 7 cm.</b>


<b>0008: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức</b>
<b>C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hồ.</b>


<b>0009: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Li độ của vật bằng bao nhiêu</b>
thì tại đó thế năng sẽ bằng động năng?


<b>A. x =</b>

2



<i>A</i>





<b>B. x = </b>
A


2 <b><sub>C. x = </sub></b>


A


3 <b><sub>D. x = </sub></b>


A
2



<b>0010: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.</b> <b>B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình </b>
sin.


<b>C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.</b> <b>D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.</b>
<b>0011: Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi đi từ biên về vị trí cân bằng thì chuyển động của con lắc là chuyển động</b>


<b>A. chậm dần đều.</b> <b>B. chậm dần.</b> <b>C. nhanh dần đều.</b> <b>D. nhanh dần.</b>


<b>0012: Đặc tính nào sau đây của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm?</b>


<b>A. Độ to.</b> <b>B. Âm sắc</b> <b>C. Cường độ âm.</b> <b>D. Mức cường độ âm.</b>


<b>0013: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là </b><i>u</i> <i>a</i>cos(6

<i>t</i> 2

<i>x</i>) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng
m. Tốc độ truyền sóng này là


<b>A. 6 m/s.</b> <b>B. 60 m/s.</b> <b>C. 3 m/s.</b> <b>D. 30 m/s.</b>


<b>0014: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định có 3 bụng và</b>
3 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 24m/s.</b> <b>B. 20cm/s.</b> <b>C. 15m/s.</b> <b>D. 30cm/s.</b>


<b>0015: Khi nói về âm thanh, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. âm thanh có thể truyền được trong chất rắn.</b> <b>B. âm thanh có tần số lớn hơn 20 KHz.</b>


<b>C. âm thanh có độ cao phụ thuộc vào tần số.</b> <b>D. âm thanh có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 50dB</b> <b>B. 60dB</b> <b>C. 70dB</b> <b>D. 80dB</b>


<b>0017: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt</b>
nước cách các nguồn lần lượt là d1 = 13,75 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB
có hai dãy cực đại . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.


<b>A. v = 15cm/s</b> <b>B. v = 22,5cm/s</b> <b>C. v = 0,2m/s</b> <b>D. v = 5cm/s</b>


<i><b>0018: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 5 s. Khoảng</b></i>
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là


<b>A. 1m.</b> <b>B. 1,5m.</b> <b>C. 2m.</b> <b>D. 0,5m.</b>


<b>0019: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng</b>


u0 = 3 cos 10πt (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao
động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng


<b>A. u = 3cos(10πt + π) (cm)</b> <b>B. u = 3cos(10πt + 0,75π) (cm)</b>


<b>C. u = 3cos(10πt - π) (cm)</b> <b>D. u = 3cos(10πt – 0,75π) (cm)</b>


<b>0020: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M trên dây là u = 4cos20πt</b>
(cm). Coi biên độ sóng khơng thay đổi. Ở thời điểm t, li độ của M bằng 3 cm thì ở thời điểm t + 0,25 (s) li độ của M sẽ
bằng


<b>A. 3 cm</b> <b>B. – 3 cm</b> <b>C. 2</b>

2

cm <b>D. - 2</b>

2

cm


<b>0021: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự phản xạ sóng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ</b>


<b>A. ln cùng pha với sóng tới</b> <b>B. ln ngược pha với sóng tới</b>


<b>C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định</b> <b>D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do</b>


<b>0022: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kếp hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với</b>
phương trình uA = uB = cos20πt (mm). Tốc dộ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng
truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là


<b>A. 1 mm</b> <b>B. 2 mm</b> <b>C. 4 mm</b> <b>D. 0 mm</b>


<b>0023: Một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm có 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ</b>
điện C. Biết hiệu điện áp trên một phần tử luôn cùng pha với điện áp hai đầu mạch điện. Hai phần tử đó là


<b>A. C và R.</b> <b>B. L và R.</b> <b>C. L và C.</b> <b>D. không xác định </b>


đươc.


<b>0024: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có R, L, C là hằng số. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu điện trở và điện áp hai đầu</b>
mạch điện phụ thuộc vào :


<b>A. Cường độ hiệu dụng trong mạch.</b> <b>B. Điện áp hiệu dụng trong mạch.</b>
<b>C. Cách chọn gốc thời gian của điện áp.</b> <b>D. Tần số của dòng điện.</b>


<b>0025: Một đoạn mạch gồm tụ C = </b>

10

4

/

2

(

<i>F</i>

)

và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1

/

(H) mắc nối tiếp. Điện
áp giữa 2 bản tụ điện là

<i>u</i>

<i>C</i>

200

2

cos(

100

 

<i>t</i>

/

3

)

<sub>V. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là</sub>


<b>A. </b><i>u</i> 50 2cos(100

<i>t</i>

/6)V <b>B. </b><i>u</i> 100 2cos(100

<i>t</i>5

/6)V
<b>C. </b><i>u</i> 200 2cos(100

<i>t</i>

/6)V <b>D. </b><i>u</i>100 2cos(100

<i>t</i>

/3)V


<b>0026: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>ocos100t(V) vào hai đầu mạch RLC với R = 30 thì cường độ dịng điện trong


mạch là i = Iocos(100t -

/

3

)(A). Tổng trở của mạch là


<b>A. 30</b> <b>.B. 60.</b> <b>C. 52</b> <b>.D. 17,1</b>


<b>0027: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên hai đầu mạch điện lần lượt</b>
<i>là : 60V, 120V và 100V. Biết mạch điện có tính dung kháng. Điện áp cực đại (U0C) trên tụ điện là bao nhiêu?</i>


<b>A. </b>

40

2

V. <b>B. </b>

200

2

V. <b>C. 40V.</b> <b>D. 200V.</b>


<b>0028: Đặt điện áp u = U</b>0cost vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai hai bản tụ điện có
độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng


<b>A. </b> <i>C</i>


<i>U</i>



.
2


0


. <b>B. </b>

<i>C</i>



<i>U</i>




.


2




0


. <b>C. </b>

<i>C</i>



<i>U</i>




.



0


. <b>D. 0.</b>


<b>0029: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 15 cặp cực. Suất điện động do máy sinh ra có tần</b>
số bằng 60 Hz. Tốc độ quay của rơ to là:


<b>A. 4 vòng/phút.</b> <b>B. 240 vòng/phút.</b> <b>C. 300 vòng/phút.</b> <b>D. 40 vòng/phút.</b>


<b>0030: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một</b>
điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 , hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25. Giá trị của điện trở R


<b>A. 25</b>

3

 <b><sub>B. 100</sub></b>

3

 <b><sub>C. 50</sub></b>

3

 <b><sub>D. 150</sub></b>

3



<b>0031: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ</b>
<b>ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.</b> <b>D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.</b>
<b>0032: Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi</b>



<i><b>A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.</b></i> <i><b>B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.</b></i>
<i><b>C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.</b></i> <i><b>D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</b></i>
<b>0033: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là</b>
<b>A. tăng chiều dài của dây.</b> <b>B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.</b>
<b>C. chọn dây có điện trở suất lớn.</b> <b>D. giảm tiết diện của dây.</b>


<b>0034: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều </b><i>u</i>220 2cos

100<i>t</i>

<i><b><sub>(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C khơng phân nhánh</sub></b></i>
<i>có điện trở R = 110. Khi hệ số cơng suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là</i>


<b>A. 172.7W.</b> <b>B. 460W.</b> <b>C. 115W.</b> <b>D. 440W.</b>


<b>0035: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy</b>
<b>ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.</b>


<i><b>C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.</b></i>
<b>D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.</b>


<i><b>0036: Chỉ ra phát biểu sai về máy biến áp.</b></i>


<b>A. Máy biến áp được chế tạo dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ .</b>


<b>B. Khung thép của biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện để giảm hao phí điện năng.</b>


<b>C. Hai cuộn dây đồng quấn vào khung thép gọi là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vịng dây giống nhau .</b>
<b>D. Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp thì giống nhau .</b>


<b>0037: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U</b>1 = 200V, khi


đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vịng dây cuộn thứ cấp là


<b>A. 100 vòng.</b> <b>B. 500 vòng.</b> <b>C. 25 vòng.</b> <b>D. 50 vòng.</b>


<b>0038: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn</b>
mạch hiệu điện thế <i>u</i>100 2 cos(100 )

<i>t V</i> , lúc đó

<i>Z</i>

<i>L</i>

2

<i>Z</i>

<i>C</i><sub> và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR =</sub>


60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là


<b>A. 60V</b> <b>B. 80V</b> <b>C. 120V</b> <b>D. 160V</b>


<b>0039: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ</b>
không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U, giả sử hệ số cơng suất
nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy
phát điện lên đến


<b>A. 20,01U</b> <b>B. 10,01U</b> <b>C. 9,1U</b> <b>D. 100U</b>


<b>0040: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U</b>0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của
tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó
điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu
tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng.


<b>A. 4R = 3L</b> <b>B. 3R = 4L.</b> <b>C. R = 2L</b> <b>D. 2R = L.</b>


<b>ĐỀ 3: THPT VÕ THỊ SÁU</b>


<b>Câu 1. Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm thì chu kì dao </b>
động của con lắc sẽ là



<b>A.0,25 s.</b> <b>B.2 s.</b> <b>C.0,5 s</b> <b>D.1 s.</b>


<b> Câu 2. Đặt điện áp u = 120cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = L = </b> 1<sub>C</sub>


 = 40. Biểu thức
của dòng điện tức thời trong mạch là


<b>A.i = 3</b> <sub>2</sub>cos(100t) A. <b>B.i = 3cos(100t) A.</b> <b>C.i = 4cos(100t + </b><sub>4</sub><b>) A. D.i = 4</b> <sub>2</sub>cos(100t - <sub>4</sub>) A.


<b> Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có </b>




R 100

; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm


1



L

H

; tụ điện có điện


dung






4

10



C

F



2

mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch


<b>A.</b>

200

<sub></sub>

. <b>B.</b><sub>50 2</sub><sub></sub>. <b>C.</b>

100 2

. <b>D.</b>

100

<sub></sub>

.


<b> Câu 4. Trong thí nghiệum giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11cm dao động cùng pha </b>
cùng tần số30Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 60cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối
hai nguồn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 5. Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha nhau như thế nào so với sự biến thiên của điện </b>
tích q của một bản tụ?


<b>A.i trễ pha </b>

2




so với q. <b>B.i sớm pha </b>

2




<b> so với q. C.i ngược pha với q.</b> <b>D.i cùng pha với q.</b>


<b> Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=6cm,tần số f = 1Hz.Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại </b>
dương.Phương trình dao động điều hịa của vật là:


<b>A.</b> 6 cos 4 ( )
2


<i>x</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>cm</i>


  <b>.B.</b><i>x</i>6cos 2 (

<i>t cm</i>). <b>C.</b><i>x</i> 6cos 4 <i>t</i> 2 (<i>cm</i>)





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . <b>D.</b><i>x</i>6cos 4 (

<i>t cm</i>).
<b> Câu 7. So với dòng điện, điện áp ở hai đầu đoạn mạch chỉ gồm tụ điện, dao động điều hòa:</b>


<b>A.Trễ pha hơn một góc</b>

3




<b>B.Trễ pha hơn một góc</b>

2




<b>C.Sớm pha hơn một góc</b>

2




<b>D.Sớm pha hơn một góc </b>

4





<b> Câu 8. Dịng điện có dạng i = 2cos100</b>


<i>t</i>




(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 6

và hệ số tự cảm L =


80



mH.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:


<b>A.12W</b> <b>B.24W</b> <b>C.10W</b> <b>D.20W</b>


<b> Câu 9. Trong mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu mạch là u = U</b>ocos(t + ), dòng điện qua mạch là i = Iocos(t). Công
<b>thức nào sau đây là sai ?</b>


<b>A.P = R.I</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.cos = </sub></b>


<i>UI</i>


<i>P</i>



. <b>C.cos = </b>


<i>U</i>


<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>


. <b>D.P = </b>


<i>R</i>


<i>U</i>

2


.


<b> Câu 10. Dựa vào đặc trưng nào của âm ta có thể phân biệt được hai âm có cùng tần số, cùng biên độ nhưng phát ra từ </b>
hai nhạc cụ khác nhau ?



<b>A.Âm sắc .</b> <b>B.Độ to của âm</b> <b>C.Độ cao của âm</b> <b>D.Mức cường độ âm</b>


<b> Câu 11. Xét dòng điện xoay chiều . Chọn biểu thức Sai</b>


<b>A.</b> <sub>2</sub>


0 <i>I</i>


<i>I </i> <b>B.</b> <sub>2</sub>


0


<i>E</i>


<i>E </i> <b>C.</b> <sub>2</sub>


0 <i>P</i>


<i>P </i> <b>D.U=</b> <sub>2</sub>


0


<i>U</i>


<b> Câu 12. Mạch điện nào sau đây thì cường độ tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời 2 đầu mạch?</b>


<b>A.Mạch chỉ có cuộn đây</b> <b>B.Mạch chỉ có điện trở</b> <b>C.Mạch chỉ có cuộn cảm thuần</b> <b>D.Mạch chỉ có tụ điện</b>
<b> Câu 13. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có biểu thức u = 220 </b>
cos100t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 200 . Khi thay đổi  thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là



<b>A.220 W</b> <b>B.440 W</b> <b>C.484 W</b> <b>D.121 W</b>


<i><b> Câu 14. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo là l thì </b></i>


<i><b>A.tỉ lệ thuận với l.</b></i> <i><b>B.tỉ lệ nghịch với l.</b></i> <b>C.tỉ lệ thuận với </b>

<i>l</i>

<b>D.tỉ lệ nghịch với </b>

<i>l</i>

.
<b> Câu 15. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A.Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.</b>
<b>B.Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.</b>


<b>C.Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số gấp đôi tần số của li độ.</b>
<b>D.Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có hai thời điểm thế năng bằng động năng.</b>


<b> Câu 16. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:</b>
<b>A.đoạn mạch có điện trở bằng khơng.</b> <b>B.đoạn mạch khơng có cuộn cảm.</b>
<b>C.đoạn mạch khơng có tụ điện.</b> <b>D.đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.</b>


<b> Câu 17. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn </b>
mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


<b>A.40 V.</b> <b>B.160 V.</b> <b>C.60 V.</b> <b>D.80 V.</b>


<b> Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần </b>
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A.6,25 m/s.</b> <b>B.400 cm/s.</b> <b>C.16 m/s.</b> <b>D.400 m/s.</b>


<b> Câu 19. Mạch dao động LC có chu kì :</b>



<b>A.phụ thuộc vào cả L và C. B.không phụ thuộc vào cả L và C.</b>


<b>C.phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.</b> <b>D.không phụ thuộc vào L, phụ thuộc vào C.</b>


<b> Câu 20. Cho một sóng có phương trình sóng là u = 4cos(40t-0,5x) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận </b>
tốc truyền sóng là:


<b>A.40cm/s</b> <b>B.8cm/s</b> <b>C.80cm/s</b> <b>D.4cm/s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>

1


2



<i>l</i>


<i>g</i>






. <b>B.</b>2 <i>g</i>


<i>l</i>




 . <b>C.</b>


2

<i>l</i>



<i>g</i>




. <b>D.</b> 1


2


<i>g</i>
<i>l</i>


 .
<b> Câu 22. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π</b>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kì là</sub>


<b>A.0,1s.</b> <b>B.0,2s.</b> <b>C.0,3s.</b> <b>D.0,4s.</b>


<b> Câu 23. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A.Ở cùng một nhiệut độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.</b>
<b>B.Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.</b> <b>C.Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.</b>


<b>D.Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí. </b>


<b> Câu 24. Một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện trong mạch có dạng </b>

<i>i</i>

0, 4cos(2.10 )

6

<i>t</i>

(A). Điện tích
lớn nhất của tụ là:


<b>A.4.10</b>-7<sub>(C)</sub> <b><sub>B.8.10</sub></b>-6<sub>(C)</sub> <b><sub>C.6.10</sub></b>-7<sub>(C)</sub> <b><sub>D.2.10</sub></b>-7<sub>(C)</sub>


<b> Câu 25. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kỳ T = 2(s). Nếu biên độ dao động giảm 2 lần và </b>
đồng thời khối lượng vật nặng tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc có giá trị là


<b>A.T' = </b>

2

(s). <b>B.T' = 2(s).</b> <b>C.T' = 2</b>

2

(s). <b>D.T' = 4(s).</b>


<b> Câu 26. Đặt vào hai đầu tụ điện C =</b>


-4
10


 (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua tụ điện là


<b>A.I = 100A</b> <b>B.I =1,41A</b> <b>C.I = 2,00A</b> <b>D.I = 1 A</b>


<b> Câu 27. Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:</b>


<b>A.2cm.</b> <b>B.0,4m.</b> <b>C.4mm.</b> <b>D.0,04m.</b>


<b>Câu 28. Đặt điện áp </b>

u 100cos( t

)


6




 

(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc


nối tiếp thì dịng điện qua mạch là

i 2cos( t

)


3




 

(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A.100 W.</b> <b>B.</b>

50 3

W. <b>C.50 W.</b> <b>D.</b>

100 3

W.


<b> Câu 29. Trong mạch xoay chiều RLC, tần số dòng điện là f. U, I là các giá trị hiệu dụng. u, i là các giá trị tức thời. Hỏi </b>
<b>biểu thức nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A.U</b>0 = U0R + U0L + U0C <b>B.U= |u</b>R + uL + uC| <b>C.U = U</b>R + UL + UC <b>D.u = u</b>R + uL + uC


<b> Câu 30. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình </b>x1 6 cos10 t cm;


2


x 4 cos(10 t  )<sub>cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ :</sub>


<b>A.2 cm.</b> <b>B.7,2 cm.</b> <b>C.8 cm.</b> <b>D.10 cm.</b>


<b> Câu 31. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có Z</b>L> ZC . Cách nào sau đây có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra?


<b>A.giảm tần số dòng điện</b> <b>B.tăng điện dung của tụ điện</b>
<b>C.giảm điện trở thuần của đoạn mạch</b> <b>D.tăng hệ số tự cảm của cuộn dây</b>


<b> Câu 32. Cho cường độ âm chuẩn I</b>0 = 10-12 W/m2 . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là:
<b>A.10</b>-8<sub> W/m</sub>2


. <b>B.3.10</b>-5 W/m2. <b>C.10</b>-20 W/m2. <b>D.10</b>-4 W/m2


<b>Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua </b>
vị trí có li độ

2



3

A thì động năng của vật là :
<b>A.</b>

2



9

W. <b>B.</b>


4



9

W. <b>C.</b>


5



9

W. <b>D.</b>


7


9

W.
<b> Câu 34. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, dịng điện trong mạch có dạng i = I</b>ocos(t +


3




)Athì biểu thức điện
tích của tụ có dạng q = Qocos(t + )C. Trong đó có giá trị là


<b>A. = /6</b> <b>B. = - /6</b> <b>C. = / 2</b> <b>D. = /3</b>


<b> Câu 35. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Biết U = U</b>C = 2UL. Hệ số
công suất của mạch là:


<b>A.1</b> <b>B.0,5.</b> <b>C.</b>

3



2

. <b>D.</b>


2
2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.I = </b>U0


R <b>B.P =2</b>



2
0
U


2R <b>C.U</b>R = U <b>D.U</b>L = UR


<b> Câu 37. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây. Vật dao động điều hòa với biên độ A đi được quãng đường </b>
<b>A.S = n.4A trong n chu kì. B.S = 2A trong nửa chu kì.</b>


<b>C.S = A trong 1/4 chu kì.</b> <b>D.S = 4A trong một chu kì.</b>


<b>Câu 38. Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. </b>
Khi dịng điện có tần số góc

1



LC

chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này
<b>A.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.</b> <b>B.bằng 0.</b>


<b>C.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.</b> <b>D.bằng 1</b>


<b> Câu 39. Mạch RLC nối tiếp, khi tần số dòng điện là f thì Z</b>L = 25 và ZC = 75. Khi dịng điện có tần số fo thì cường
độ dòng điện qua mạch cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng


<b>A.f = 25f</b>o

3

<b>B.f</b>o = f

3

<b>C.f</b>o = 25f

3

<b>D.f = f</b>o

3



<b> Câu 40. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với</b>


40 3


<i>R </i> ,



0, 6



<i>L</i>

<i>H</i>





,


4

10



<i>C</i>

<i>F</i>






. Điện áp 2 đầu mạch điện là 160cos 100
3


<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>V</i>


  . Biểu thức điện áp
hai đầu điện trở là:


<b>A.</b> 80 3 cos 100
6


<i>R</i>



<i>u</i>  <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub> <i>V</i>


  . <b>B.</b><i>uR</i> 40 3 cos 100 <i>t</i> 2 <i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b>C.</b> <sub>80 6 cos 100</sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub>

<sub></sub>


<i>R</i>


<i>u</i>  <i>t</i> <i>V</i>. <b>D.</b> 80 2 cos 100 <sub>6</sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>R</i>


<i>u</i>

<i>t</i>

<i>V</i><sub>.</sub>


<b>ĐỀ 4: THPT PHÚ NHUẬN</b>



<b>Câu 1: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất</b>
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm
0,5 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng.


<b>A. 15m/s</b> <b>B. 0,125m/s</b> <b>C. 0,125cm/s</b> <b>D. 15cm/s</b>


<b>Câu 2: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là</b>
4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc 
= (k + 0,5) với k là số ngun. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.


<b>A. 12Hz</b> <b>B. 8,5Hz</b> <b>C. 10Hz</b> <b>D. 12,5Hz</b>


<b>Câu 3: Chọn phát biểu không đúng:</b>


<b>A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trị quyết định tới biên độ dao động tổng hợp.</b>
<b>B. Nếu hai dao động lệch pha nhau bất kì: </b>

|

<i>A</i>

1

<i>A</i>

2

|

¿ <sub> A </sub> ¿ <sub> A</sub><sub>1</sub><sub> + A</sub><sub>2</sub>


<b>C. Nếu hai dao động thành phần cùng pha: </b>

<i>Δϕ=k2 π</i>

thì: A = A1 + A2
<b>D. Nếu hai dao động ngược pha: </b>

<i>Δϕ=(2 k+1)π</i>

thì: A = A1 – A2.


<b>Câu 4: Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b>

<i>i=I</i>

0

<i>sin 100 πt ( A )</i>

<sub>. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s</sub>


cường độ dịng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm nào?


<b>A. </b>


1 5


s và s



600 600 <b><sub>B. </sub></b>


1 3


s và s


500 500 <b><sub>C. </sub></b>


1 3


s và s


400 400 <b><sub>D. </sub></b>


1 2


s và s


300 300


<b>Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha có rơto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần</b>
số 50 Hz thì số cặp cực của máy là


<b> A. 6.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 6: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x</b>
= 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là


<b>A. - 4cm.</b> <b>B. -3cm.</b> <b>C. 4cm.</b> <b>D. 0.</b>



<b>Câu 7: Khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Lực đàn hồi cực tiểu luôn bằng không.</b>


<b>B. Li độ của vật bằng độ biến dạng của lò xo.</b>


<b>C. Lực đàn hồi của lò xo cũng là lực hồi phục tác dụng lên vật.</b>
<b>D. Khi vật ở vị trí cân bằng độ biến dạng của lị xo bằng khơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

≠ 0, điều chỉnh điện dung đến giá trị C0 thì khi thay đổi giá trị R số chỉ vơn kế không đổi. Giá trị điện dung C0 của tụ
điện là


<b>A. 65,25 μF.</b> <b>B. 79,58 μF.</b> <b>C. 86,67 μF.</b> <b>D. 46,75 μF.</b>


<b>Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai</b>


đầu mạch một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 200 2 cos(100 <i>t</i> 12)




V. Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu
thụ trên mạch đạt lớn nhất và bằng 200W. Điện dung của tụ điện có giá trị


<b>A. </b>
4

10






F. <b>B. </b>



4

2.10






F. <b>C. </b>


3

10



2




F. <b>D. </b>


3

10



5




F.


<b>Câu 10: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?</b>
<b>A. Đồ thị dao động.</b> <b>B. Tần số.</b> <b>C. Mức cường độ âm.</b> <b>D. Cường độ âm.</b>


<b>Câu 11: Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15 dao động. Thay đổi chiều dài của nó một đoạn 16</b>
cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu ban đầu của con lắc bằng



<b>A. 50 cm.</b> <b>B. 40 c m.</b> <b>C. 20 cm.</b> <b>D. 25 cm.</b>


<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không</b>
đổi bằng 220V. Gọi điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây thuần cảm, giữa hai bản tụ lần lượt là UR,
UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha

/ 4

so với dịng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng.


<b>A. U</b>R= UL - UC =110

2

V. <b>B. U</b>R= UC - UL = 110

2

V.
<b>C. U</b>R= UC - UL = 220V. <b>D. U</b>R= UC - UL = 75

2

V.
<b>Câu 13: Chọn câu đúng khi nói về sóng cơ học?</b>


<b>A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất mơi trường.</b>
<b>B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất.</b>


<b>C. Khi sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì tần số và bước sóng đều tăng.</b>
<b>D. Sóng ngang lan truyền được trong mơi trường lỏng, khí, rắn.</b>


<b>Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:</b>


<b>A. phương truyền sóng và tần số sóng.</b> <b>B. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.</b>
<b>C. phương dao động và phương truyền sóng.</b> <b>D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.</b>


<b>Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos(ωt -


<i>π</i>



6

<sub>) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dịng điện qua</sub>
mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là


<b>A. - </b>



<i>π</i>



3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>2 π</i>



3

<sub>.</sub> <b><sub>C. - </sub></b>


<i>2 π</i>



3

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


<i>π</i>



3

<sub>.</sub>


<b>Câu 16: Con lắc lị xo dao động điều hồ trên phương ngang với cơ năng 1J. Lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao</b>
động có độ lớn là 10 N. Thời gian giữa hai lần liên tiếp để con lắc qua vị trí cân bằng là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất mà
con lắc đi được trong thời gian 0,4 s là


<b>A. 30 cm.</b> <b>B. 84 cm.</b> <b>C. 60 cm.</b> <b>D. 40 cm.</b>


<i><b>Câu 17: Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần:</b></i>
<b>A. Cơ năng dao động giảm dần.</b>


<b>B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.</b>
<b>C. Biên độ dao động giảm dần.</b>


<b>D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.</b>



<b>Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp thì phát biểu nào</b>
sau đây là đúng


<b>A. pha của u</b>R nhanh pha hơn của i một góc


<i>π</i>



2

<sub>.</sub> <b><sub>B. độ lệch pha của u</sub></b><sub>R</sub><sub> và u là </sub>


<i>π</i>



2

<sub>.</sub>


<b>C. pha của u</b>C nhanh pha hơn của i một góc


<i>π</i>



2

<sub>.</sub> <b><sub>D. pha của u</sub></b><sub>L</sub><sub> nhanh pha hơn của i một góc </sub>


<i>π</i>



2

<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài</b>
A là


<b>A. </b>
f



4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


3f <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


6f <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
4f <sub>.</sub>


<b>Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ x của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là</b>


<b>A. x = </b> 3


<i>A</i>




<b>B. x = </b>
2
2


<i>A</i>




<b>C. x = </b>

3




<i>A</i>





<b>D. x = </b>
3


2


<i>A</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.</b> <b>B. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.</b>
<b>C. Không thay đổi.</b> <b>D. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.</b>


<b>Câu 22: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối</b>
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng


<b>A. 800 g.</b> <b>B. 100 g.</b> <b>C. 200 g.</b> <b>D. 50 g.</b>


<b>Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Khi f = f</b>0
= 100Hz thì cơng suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì cơng suất của mạch bằng P. Tăng liên tục tần
số f từ f1 đến giá trị f2 bằng bao nhiêu thì cơng suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P.


<b>A. 150Hz</b> <b>B. 160Hz</b> <b>C. 175Hz</b> <b>D. 137,5Hz</b>


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hồ cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là</b>
16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là



<b>A. </b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


; <b>B. </b><i>x</i> 4 os(4<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


<b>; C. </b><i>x</i> 8cos(2 <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


<b>; D. </b><i>x</i> 8 os(2<i>c</i> <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


;


<b>Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U</b>0cos

t (V). Điều chỉnh C =


C1 thì cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số cơng suất của mạch là


3
2 <sub>. Cơng</sub>
suất của mạch khi đó là


<b>A. 250W</b> <b>B. 300W</b> <b>C. 100W</b> <b>D. 150W</b>


<b>Câu 26: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của</b>
chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là


<b>A. </b><sub>1</sub><sub> = </sub> <sub>2</sub><sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>1</sub><sub> = </sub>

2


1



<sub>2</sub><sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>1</sub><sub> = </sub><sub>2</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub>1</sub><sub> = 2</sub> <sub>2</sub><sub> .</sub>


<b>Câu 27: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V và tần số 50Hz thì thấy</b>
dịng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2A và trễ pha 600<i><sub> so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc nối tiếp</sub></i>
cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy cường độ dịng
điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha 300<sub> so với điện áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn</sub>
mạch khi ghép thêm X là


<b>A. 120W.</b> <b>B. 60W.</b> <b>C. 90W .</b> <b>D. 30W</b>


<b>Câu 28: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có</b>
phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Tính cơ năng của chất điểm.


<b>A. 112,5 J.</b> <b>B. 11,25 J.</b> <b>C. 1,125 J.</b> <b>D. 0,1125 J.</b>


<b>Câu 29: Một mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở 75 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 318,30 mH và</b>


tụ điện có điện dung 15,91 μF mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch có giá trị


<b>A. 125 Ω.</b> <b>B. 375 Ω.</b> <b>C. 175 Ω.</b> <b>D. 100 Ω.</b>


<b>Câu 30: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo một</b>
vật nặng khối lượng m. Ban đầu đưa vật về vị trí để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật đi xuống một đoạn 8cm thì
dừng lại tạm thời. Cho g = 9,8 m/s2<sub>. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là</sub>


<b>A. 0,626 m/s.</b> <b>B. 6,26 m/s.</b> <b>C. 6,26 cm/s.</b> <b>D. 0,626 cm/s.</b>


<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>


<b>A. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.</b>
<b>B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>


<b>C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của </b>
môi trường.


<b>D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.</b>


<b>Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ</b>
ở mạch sơ cấp là 220V; 0,8A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là


<b>A. 1100V; 0,04A.</b> <b>B. 22V; 16A.</b> <b>C. 11V; 0,04A.</b> <b>D. 11V; 16A.</b>


<b>Câu 33: Chọn câu sai. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, điện áp hai đầu mạch u = U</b>0cos(ωt), điện áp hiệu dụng
là U. Gọi dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I, giá trị tức thời là i. Biểu thức định luật Ơm có dạng


<b>A. i = </b>



<i>u</i>



<i>R</i>

<sub>.</sub> <b><sub>B. I = </sub></b>


<i>U</i>



<i>R</i>

<sub>.</sub> <b><sub>C. I = </sub></b>


<i>U</i><sub>0</sub>


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. I = </sub></b>


<i>U</i>

<sub>0</sub>


<i>2 R</i>

<sub>.</sub>


<b>Câu 34: Mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau đây</b>
điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 200</b>

2

cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm


thuần có độ tự cảm

1



<i>π</i>

<sub> H và tụ điện có điện dung </sub>


10

−4


<i>2π</i>

<sub>F mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu</sub>
thức


<b>A. i = </b>

2

cos(100t +


<i>π</i>



4

<sub>)A.</sub> <b><sub>B. i = 2cos(100t - </sub></b>


<i>π</i>



4

<sub>)A.</sub>


<b>C. i = 2cos(100t + </b>


<i>π</i>



4

<sub>)A.</sub> <b><sub>D. i = </sub></b>

<sub>√</sub>

2

<sub>cos(100t - </sub>

<i>π</i>

4

<sub>)A.</sub>


<b>Câu 36: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:</b>


<b>A. 10000 dB.</b> <b>B. 100 dB</b> <b>C. 50 dB</b> <b>D. 20 dB</b>


<b>Câu 37: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng khơng đổi khi đi qua hai</b>
điểm M và N cách nhau MN = 0,25 ( là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N
lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là


<i><b>A. 4 2cm .</b></i> <b>B. 4 3cm .</b> <b>C. 3 3cm .</b> <b>D. 4cm.</b>


<b>Câu 38: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải</b>
<b>A. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.</b>



<b>B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.</b>
<b>C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.</b>


<b>D. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.</b>


<b>Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30</b>

2

V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là


<b>A. 30</b>

2

V <b>B. 60V</b> <b>C. 60</b>

2

V <b>D. 120V</b>


<b>Câu 40: Trên một sợi dây dài 240 cm với hai đầu cố định, nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có sóng</b>
dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?


<b>A. 0,01s</b> <b>B. 0,04s</b> <b>C. 0,03s</b> <b>D. 0,02s</b>


<b>ĐỀ 5: THTH SÀI GỊN</b>


<b>Câu 1.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa điều kiện LC</b>2<sub>> 1 thì</sub>
phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?



A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. Tổng trở của mạch luôn lớn hơn R.


C. Điện áp ở hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện.
D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại và bằng 1.
<b>Câu 3. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào</b>


A. năng lượng của sóng. B. mơi trường truyền sóng.


C. tần số dao động của sóng. D. chu kì sóng.


<b>Câu 4 . Đặt điện áp u = U</b>

2

cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN và đoạn mạch NB nối tiếp. Đoạn
mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện với điện dung


C. Đặt 1<sub>= </sub>

1



<i>2 LC</i>

<sub>. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc vào R thì tần số góc  bằng</sub>


A.
1

2 2





B.
1

2





C. 21 <sub>D. </sub>1

2



<b>Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc lên gấp 4 lần</b>
đồng thời giảm khối lượng vật nặng con lắc một nửa thì so với trước, tần số dao động của con lắc sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp u = 220</b>

2

cos(t


<i>-π</i>



2

<sub>) (V) thì cường độ dịng điện</sub>


qua đoạn mạch có biểu thức i = 2

2

cos (t


<i>-π</i>



4

<sub>) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là</sub>
A. 440

2

W. B. 220 W. C. 440 W. D. 220

2

W.


<b>Câu 7. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 30; L = </b>

0,6



<i>π</i>

(H); C =

10



−3


<i>3 π</i>

(F), tần số f = 50Hz thì hệ số công suất
của mạch là


A. 0,5 B.

2



2

C. 1 D.



3


2



<b>Câu 8. Con lắc lị xo có k = 100 N/m dao động điều hòa với tần số góc 10 ( rad/s). Khối lượng m của vật là</b>
A. 0,2kg B. 100g C. 1kg D. 1g


<b>Câu 9.Một sóng cơ truyền trong một mơi trường theo đường thẳng có biểu thức u = </b>

4cos(4

<i>t</i>

4

)(

<i>cm</i>

)



 



. Biết dao
động tại hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha

<i>π</i>



3

. Tốc độ tuyền sóng


A. 1m/s B. 6m/s C. 2m/s D.1,5m/s


<b>Câu 10. Sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và</b>
biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Nếu phần tử vật chất tại điểm M có dạng u<i>M t</i>( )<sub>= a sin(2ft)</sub>
thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là


A. <i>O t</i>( )

sin 2 (

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>a</i>

<i>ft</i>








B. <i>O t</i>( )

sin (

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>a</i>

<i>ft</i>







C. <i>O t</i>( )

sin 2 (

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>a</i>

<i>ft</i>







D. <i>O t</i>( )

sin (

)



<i>d</i>



<i>u</i>

<i>a</i>

<i>ft</i>








<i><b>Câu 11.Khi có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi thì điều nhận xét nào sau đây khơng đúng?</b></i>
A. khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng.


B. khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng.
C. khoảng cách giữa ba nút sóng kế tiếp bằng một bước sóng.
D. khoảng cách giữa bốn bụng sóng kế tiếp bằng 1,5 lần bước sóng.


<b>Câu 12.Ở hai đầu mạch RLC nối tiếp có một điện áp xoay chiều hiệu dụng là U = 111 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai</b>
đầu điện trở là UR = 105 V. Biết điện áp hiệu dụng UL = 2UC. Giá trị điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm thuần là
A. 72 B. 4 V. C. 72

<sub>√</sub>

2

V. D. 36 V.


<b>Câu 13. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A,B cách nhau 16 cm dao động vng góc với mặt nước có cùng</b>
phương trình x = a sin 50t (cm). Biết C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu.Giữa C và đường trung trực
của AB có hai đường cực đại khác. Cho AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AC là


A. 12 B. 13 C. 15 D.14


<b>Câu 14. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng </b>


A. f =

1



<i>LC</i>

<sub>. B. f = </sub>

1



<i>2 π</i>

<i>LC</i>

<sub>.C. f = </sub>


1




<i>LC</i>

<sub>. D. f = </sub>

1



<i>2 π LC</i>

<sub>. </sub>


<b>Câu 15.Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng 400g được treo vào đầu dưới của một lị xo có khối lượng khơng đáng kể,</b>
có độ cứng 40N/m. Nâng vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Chon gốc tọa độ tại
VTCB, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 (m/s2)<sub>. Phương trình dao</sub>
động của vật là


A. x = 10

<sub>√</sub>

2

cos (10πt )(cm) B. x = 10 cos (10t –

<i>π</i>



2

)(cm)
C. x = 10cos (10t + π)(cm) D. x = 10

<sub>√</sub>

2

cos (10πt +

<i>π</i>



2

)(cm)


<b>Câu 16.Trên mặt nước nằm ngang tại </b>

<i>S</i>

1<sub> và </sub>

<i>S</i>

2<sub> cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động</sub>
điều hịa đồng pha theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên
độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên

<i>S</i>

1

<i>S</i>

2<sub>là</sub>


A. 8 B. 7 C.9 D.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A.


2

<i>k</i>



<i>f</i>




<i>m</i>






B.

1


2



<i>k</i>


<i>f</i>



<i>m</i>






C.


2

<i>m</i>



<i>f</i>



<i>k</i>






D.

1



2



<i>m</i>


<i>f</i>



<i>k</i>






<b>Câu 18. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với R = 30 , L = </b>

0, 2



<sub>H, C = </sub>
3

10



5




F. Điện áp tức thời 2 đầu mạch là u =
120

2

cos 100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. i = 4 cos (100t


<i>-π</i>



4

<sub>)(A). B. i = 4</sub>

<sub>√</sub>

2

<sub>cos (100t +</sub>

4





)(A).


C. i = 4 cos (100t +


<i>π</i>



4

<sub>)(A).</sub> <sub>D. i = 4</sub>

<sub>√</sub>

2

<sub>cos (100t - </sub>

4





)(A).
<b>Câu 19. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5 cos2πt (cm), Biên độ dao động của vật là</b>


A. 5cm.B. 2,5cm C.10 cm. D. 2cm.


<b>Câu 20.Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u(t) = 5cos(6πt – πx)(cm), (x tính bằng</b>
m, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng


A. 6 (cm/s) B. 6 (m/s) C. 3m/s D.

1



3

(m/s)


<b>Câu 21. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cm. Tại vị trí vật có li độ 5

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

cm, tỷ số giữa động năng và
thế năng của con lắc là


A.

1



2

B.


1




3

C. 2 D. 3


<b>Câu 22. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10</b>


<i>m</i>


<i>s</i>

2


¿



)=2

(

<i>m</i>



<i>s</i>

2

)

, có chu kì dao động là 2s. Thay đổi chiều dài của


nó để chu kì tăng 10% so với chu kì ban đầu. Chiều dài của con lắc đã
A. giảm bớt 0,11m B. giảm bớt 0,21m


C. tăng thêm 0,21m D. tăng thêm 0,11m


<b>Câu 23. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần</b>
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.


B. cùng tần số với điện áp hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện trở của mạch.


D. luôn lệch pha/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 24.Sóng cơ học truyền trên mặt nước thuộc loại</b>


A. vừa là sóng dọc vừa là sóng ngang B. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng dừng
<b>Câu 25. Dòng điện xoay chiều </b>

<i>i=I</i>

<i>o</i>

<i>cos (ωt +ϕ) ( A )</i>

<sub>có cường độ hiệu dụng là</sub>


A. I =

<i>I</i>

0


2

B.


<i>I=I</i>

<i><sub>o</sub></i> <sub>.</sub> <sub>C.</sub>

<i>I=I</i>

<i><sub>o</sub></i>

<sub>√</sub>

2

<sub>.</sub> <sub>D. I = </sub>

2



<i>I</i>

0
.
<b>Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều </b>


u = U0<sub>cos(t + </sub>

<i>π</i>



3

) thì dịng điện trong mạch là i = I0cos(t +


<i>π</i>



2

). Đoạn mạch này có
A. Z<i>L</i><sub>> R</sub> <sub>B. Z</sub><i>L</i><sub>< Z</sub><i>C</i> <sub>C. Z</sub><i>L</i><sub>> Z</sub><i>C</i> <sub>D. Z</sub><i>L</i><sub>= Z</sub><i>C</i>


<b>Câu 27. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng</b>


A. tần số. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. cường độ âm.


<b>Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0<sub>cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì biểu thức dòng điện qua</sub>
mạch là


A. i = U0<sub>cos(t - </sub>

2





)(A) B. i =
0


<i>U</i>


<i>C</i>

cos(t)(A). C. i =
0


<i>C</i>


<i>U</i>



<i>Z</i>

<sub>cos(t +</sub>

<sub>2</sub>





)(A)D. i =
0


<i>C</i>


<i>U</i>



<i>Z</i>

<sub>cos(t - </sub>

<sub>2</sub>





) (A)
<b>Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với mạch điện chỉ có tụ điện C ?</b>



A. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
B. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ dao động sớm pha hơn dịng điện góc

<i>π</i>



2

.


D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 110

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V B. 220V C. 220

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V D. 120

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

V.
<b>Câu 31.Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ</b>


A. ln ngược pha sóng tới. B. cùng pha với sóng tới nếu vật cản tự do.


C. ln ln cùng pha với sóng tới. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.


<b>Câu 32.Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì 1,8s. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ điểm có vận tốc</b>
bằng 0 đến điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0 là


A. 1,8s B. 3,6s C. 0,45s D. 0,9s


<b>Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>

2

cos (t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi nối tắt tụ C thì
điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dịng điện trong hai trường hợp vng pha nhau. Hệ số công suất của
đoạn mạch lúc đầu là


A.

2



5

B.

1



2

C.


1



5

. D.


1


2



<b>Câu 34. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g treo vào sợi dây có chiều dài </b>

<i>l</i>

= 100cm, dao động điều hịa.
Lấy g = 9,81m/s2,

= 3,14. Chu kì dao động của con lắc gần với giá trị nào sau đây?


A. 1,97 s. B. 2,005 s. C. 2,2 s. D. 2,4 s.


<b>Câu 35.Một chất điểm đao động điều hịa với phương trình x = A cos (t +</b>

2




). Pha ban đầu của dao động là


A. 0 B.

<i>π</i>



2

C.  D. -


<i>π</i>



2



<b>Câu 36.Tại một điểm A có mức cường độ âm LA = 90dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = </b>

<sub>10</sub>

−10 <sub> (</sub>

<i>W</i>



<i>m</i>

2 ). Cường độ
của âm đó tại A là


A. 1

<i>W</i>



<i>m</i>

2 B. 10


<i>W</i>



<i>m</i>

2 C. 0,01


<i>W</i>



<i>m</i>

2 D. 0,1


<i>W</i>


<i>m</i>

2 .
<b>Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng đối với cuộn cảm thuần ?</b>


A. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần luôn luôn trễ pha hơn dòng điện.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kỳ dịng điện.


C. Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở đối dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.


<b>Câu 38. Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng có giá trị</b>


A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. bất kì.
C. nhỏ hơn chu kì của lực cưỡng bức. D. phụ thuộc cấu tạo của hệ dao động.


<b>Câu 39.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương ngang ngang với tần số góc  và biên độ A, độ lớn vận tốc của</b>
vật khi vật qua vị trí cân bằng là



A.

<i><sub>ω</sub></i>

2 <sub>A</sub> <sub>B. A</sub> <sub>C. x</sub> <sub>D. </sub>


<i>A</i>

2


<b>Câu 40. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100 , ZL = 20 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha</b>

<i>π</i>


4

so
với cường độ dòng điện. Dung kháng của tụ điện là


A. ZC = 100  B. ZC = 80  C. ZC = 120  D. ZC = 20 


<b>ĐỀ 6: THPT NGUYỄN HUỆ</b>


<b>Câu 1. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình là: u = acos(4t - 0,02x) (mm) (biết x tính bằng cm, t </b>
tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này là


<b>A.200 cm/s.</b> <b>B.150 cm/s.</b> <b>C.200 mm/s.</b> <b>D.5 mm/s.</b>


<b> Câu 2. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện </b>
áp u = 100


2cos 100t (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2cos(100t + 6



)(A). Điện trở R có giá trị là


<b>A.50Ω</b> <b>B.25Ω</b> <b>C.25</b>

3

Ω <b>D.25</b> 2 Ω.


<b> Câu 3. Xét đoạn mạch R, L, C nối tiếp và điện áp u = U</b> 2<b>cosωt (V). Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau </b>
đây về công suất của mạch điện:



<b>A.Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi ω</b>2<sub>LC = 1.</sub>


<b>B.Khi thay đổi điện trở thuần R để cơng suất tiêu thụ lớn nhất thì lúc đó có cộng hưởng điện xảy ra.</b>
<b>C.Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất khi u cùng pha với i.</b>


<b>D.Ở cuộn dây thuần cảm thì cơng suất tiêu thụ bằng khơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A.W = 1<sub>2</sub><i>mglα</i>0. B.W =
1


2<i>mgl(cosα</i>0<i> - 1). C.W = mgl</i> 2


0


α

. <i><b>D.W = mgl(1- cosα</b></i>0).
<b> Câu 5. Cường độ dịng điện ln trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi</b>


<b>A.Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.</b> <b>B.Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.</b>
<b>C.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.</b> <b>D.Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.</b>


<b> Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L C mắc nối tiếp. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. </b>
<b>Trong các công thức sau công thức nào không đúng ?</b>


<b>A.P = </b>
<b>R</b>
<b>U</b>


cos. B.  <b>2</b>



<b>2</b>


<b>cos</b>
<b>R</b>
<b>U</b>


<b>P</b> C.P = I.UR. D.P = I2Zcosφ.


<b> Câu 7. Năng lượng vật dao động điều hoà</b>
<b>A.tỉ lệ với biên độ dao động.</b>


<b>B.bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.</b>
<b>C.bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.</b>
<b>D.bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.</b>


<b> Câu 8. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức: </b>
F = - 0,8cos 4t (N) . Dao động của vật có biên độ là


<b>A.10 cm.</b> <b>B.8 cm.</b> <b>C.6 cm.</b> <b>D.12 cm.</b>


<b> Câu 9. Khi sóng âm truyền từ nước vào khơng khí thì:</b>


<b>A.Tần sóng giảm, bước sóng giảm.</b> <b>B.Chu kì khơng đổi, bước sóng giảm.</b>
<b>C.Tần số khơng đổi, bước sóng tăng.</b> <b>D.Bước sóng tăng, vận tốc giảm.</b>


<b> Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Nếu dung </b>
kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A.chậm pha </b>
2




so với điện áp hai đầu đoạn mạch. <b>B.nhanh pha </b>
2


so với điện áp hai đầu đoạn mạch.


<b>C.chậm pha </b>
4


so với điện áp hai đầu đoạn mạch. <b>D.nhanh pha </b>
4


so với điện áp hai đầu đoạn mạch.


<b> Câu 11. Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng</b>


<b>A.20,08 cm/s.</b> <b>B.25,13 cm/s.</b> <b>C.18,84 cm/s.</b> <b>D.12,56 cm/s.</b>


<b> Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì </b>
dịng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, uR, uL và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai
<b>đầu cuộn thuần cảm và hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng. </b>


<b>A.u</b>L luôn ngược pha với uC<b>. B.u luôn cùng pha với i.C.u</b>C luôn cùng pha với uR. <b>D.u</b>L luôn vuông pha với uC.
<b> Câu 13. Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên </b>
độ dao động của vật là



<b>A.5,24 cm.</b> <b>B.</b>

5 3

cm. <b>C.</b>5 2cm. <b>D.10 cm.</b>


<b> Câu 14. Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L</b>1 và điện trở trong r1 mắc nối tiếp với cuộn dây có L2 và điện trở trong
r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2
đầu cuộn dây.


<b>A.r</b>1 L1 = r2 L2. <b>B.L</b>2 = L1. <b>C.r</b>1 = r2. <b>D.L</b>2 r1 = L1r2.
<b> Câu 15. Kết luận nào sau là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm hai bộ phận</b>
<b>A.Bộ phận quay là Roto.</b> <b>B.Phần ứng là phần xuất hiện suất điện động cảm ứng.</b>


<b>C.Phần ứng tạo ra từ trường.</b> <b>D.Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b> Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước , những điểm trên mặt nước có cực đại giao thoa khi</b>
<b>A.hai nguồn phát sóng cùng pha B.hai sóng truyền đến điểm đó có cùng biên độ</b>


<b>C.hiệu đường đi của 2 sóng truyền đến điểm đó là kλ/2</b> <b>D.độ lệch pha của 2 sóng truyền đến điểm đó là 2kπ</b>


<b> Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện áp xoay chiều</b>
ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W. Khi C = C2 thì hệ số công suất của
mạch là 0,6 và công suất mạch là


<b>A.144 W.</b> <b>B.83,3 W.</b> <b>C.69,4 W.</b> <b>D.120 W</b>


<b> Câu 18. Đoạn mạch điện xoay chiều khi đặt dưới hiệu điện thế u = U</b>0 cos(t - π/3 ) thì cường độ dịng điện qua mạch
có biểu thức : i = I0 cos(t + π/6 ). Phần tử (hoặc các phần tử) mắc trong đoạn mạch này có thể là :


<b>A.chỉ có C.</b> <b>B.L và C nối tiếp với LC</b>2<sub>> 1.</sub>


<b>C.chỉ có L.</b> <b>D.R và C mắc nối tiếp.</b>



<b> Câu 19. Trong một dao động điều hòa, đại lượng vật lý nào sau đây biến thiên tuần hoàn cùng chu kì với li độ?</b>
<b>A.Vận tốc, gia tốc, lực kéo về.</b> <b>B.Vận tốc, thế năng, động năng.</b>


<b>C.Động năng, thế năng, cơ năng.</b> <b>D.Gia tốc, thế năng, động năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.</b>2 = 140cm và 1 = 252cm. <b>B.</b>2 = 162cm và 1 = 50cm.
<b>C.</b>1 = 140cm và 2 = 252cm. <b>D.</b>1 = 162cm và 2 = 50cm.


<b> Câu 21. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế </b>
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với
cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là


<b>A.R</b>2 <sub>= Z</sub>


C(ZL-ZC). <b>B.R</b>2 = ZC(ZC-ZL). <b>C.R</b>2 = ZL(ZL-ZC). <b>D.R</b>2 = ZL(ZC-ZL).


<b> Câu 22. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = 0,5/ H. Đặt </b>
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 2cos(100t +/4) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:


<b>A.i = 2cos(100t) (A).</b> <b>B.i = 2cos(100t + /2)(A).</b>


<b>C.i = 2</b> 2cos(100t)(A). <b>D.i = 2cos(100t + /4)(A).</b>


<b> Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối </b>
tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 50V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng


<b>A.80V.</b> <b>B.120V.</b> <b>C.180V. </b> <b>D.70V.</b>


<b> Câu 24. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có L = 0,159 H. Điện áp 2 đầu mạch ổn </b>
định và khi R đạt đến 60  thì cơng suất mạch cực đại. Tần số f của dòng điện là



<b>A.60 Hz.</b> <b>B.50 Hz.</b> <b>C.20 Hz.</b> <b>D.40 Hz.</b>


<b> Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 2000vòng và 100vòng. Mắc cuộn </b>
sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là


<b>A.11V</b> <b>B.44V</b> <b>C.4400V</b> <b>D.0,1V</b>


<b> Câu 26. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A.Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln ngược pha với ly độ.</b>
<b>B.Gia tốc của vật dao động điều hòa ngược pha với lực kéo về .</b>


<b>C.Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.</b>
<b>D.Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa.</b>


<b> Câu 27. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều </b>
thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử là: UC ; UL = 100 V ; UR = 50 V. Biết rằng dòng điện chậm pha hơn điện áp
một góc


4




. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là


<b>A.150 V</b> <b>B.50 V</b> <b>C.50</b>

2

V <b>D.100</b>

2

V


<b> Câu 28. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40</b>

;



3

10



C

F



6





F và

1



L

H



6




. Đặt vào hai đầu đọa mạch điện áp




u 100 2.Cos 120 t  <sub> V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là:</sub>


<b>A.2 A</b> <b>B.2,5</b>

2

A <b>C.2</b>

2

A <b>D.2,5 A</b>


<b> Câu 29. Trong hiện tượng sóng dừng với 1 đầu cố định, 1 đầu tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20cm/s. Khi tần số</b>
sóng là 20 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 2 bó sóng. Muốn trên dây có 7 bó sóng thì tần số là:


<b>A.60 Hz.</b> <b>B.70 Hz. </b> <b>C.50 Hz.</b> <b>D.30 Hz.</b>



<b> Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 6 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh</b>
ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ


<b>A.750 vòng/phút.</b> <b>B.50 vòng/phút.</b> <b>C.480 vòng/phút.</b> <b>D.500 vòng/phút.</b>
<b> Câu 31. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?</b>


<b>A.Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F</b>0 nào đó.
<b>B.Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>C.Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. </b>
<b>D.Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.</b>
<b> Câu 32. Mạch điện xoay chiều gồm có R = </b><sub>20 3</sub>Ω nối tiếp với tụ điện


3
10


2


<i>C</i>





 <sub>F. Biết u = 60</sub>


2cos100πt (V). Biểu
thức của cường độ tức thời i là


<b>A.i = 1,5cos(100πt - π/6) (A)</b> <b>B.i = 1,5cos(100πt + π/3) (A)</b>
<b>C.i = 1,5</b> 2cos(100πt - π/6) (A) <b>D.i = 1,5</b> 2cos(100πt + π/6) (A)
<b> Câu 33. Chọn phát biểu đúng. </b>



<b>A.Sóng siêu âm truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước. </b>
<b>B.Sóng âm truyền trong khơng khí ln là sóng dọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Câu 34. Một vật dao động điều hồ có chiều dài quỹ đạo là 10cm và chu kì bằng 1s. Chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua</b>
vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x 10 cos t
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 (cm) <b>B.</b>x 5cos 2 t 2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 (cm)
<b>C.</b>x 10 cos 2 t


2


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 (cm) <b>D.</b>x 5cos 2 t 2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 (cm)


<b> Câu 35. Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hồn F</b>n = F0cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tần số dao động riêng của hệ phải là


<b>A.10 Hz.</b> <b>B.5 Hz.</b> <b>C.10 Hz.</b> <b>D.5 Hz.</b>


<b> Câu 36. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là</b>
1


x

2sin(100 t

  

/ 3)cm

<sub> và </sub>

x

<sub>2</sub>

cos(100 t

  

/ 6)cm

<sub> .Phương trình dao động tổng hợp là:</sub>


<b>A.</b>x sin(100 t   / 3)cm<b><sub>B.</sub></b>x 3cos(100 t   / 6)cm <b><sub>C.</sub></b>x cos(100 t   / 3)cm<b><sub>D.</sub></b>x 3sin(100 t   / 6)cm
<b>Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMNB: AM có điện trở thuần R , MN là cuộn dây có điện trở r = R và độ tự </b>
cảm L, NB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp ở hai điểm AB ln ổn định có dạng u = 200cos(t + ) V.
Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi có cộng hưởng điện xảy ra trong mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm MB có giá trị


<b>A.100 V. </b> <b>B.100</b> <b>2</b>V. <b>C.50</b> <b>2</b>V. <b>D.200 V.</b>


<b> Câu 38. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là</b>



1 6cos(10 )
6


<i>x</i>  <i>t</i>

cm và 2


2
8cos(10 )


3


<i>x</i>  <i>t</i>

cm. Khi đi qua vị trí có li độ 6 cm, tốc độ của vật bằng


<b>A.100 cm/s.</b> <b>B.80 cm/s.</b> <b>C.8 m/s.</b> <b>D.10 m/s.</b>


<b> Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có</b>
<b>A.độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.</b>
<b>B.độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.</b>


<b>C.độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.</b>
<b>D.độ lớn khơng đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.</b>


<b> Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động đồng pha với tần số f = 16 </b>
Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A.36 m/s.</b> <b>B.24 m/s.</b> <b>C.24 cm/s.</b> <b>D.36 cm/s.</b>


<b>PT NĂNG KHIẾU – ĐHQG TP.HCM</b>



<b> Câu 1. Trong một thí nghiệm với sóng dừng trên sợi dây dài 5 m, hai đầu cố định. Khi tần số của sóng là 220 Hz thì </b>
trên dây có 6 nút (kể cả hai đầu). Tính vận tốc truyền sóng trên dây.


<b>A.484 m/s.</b> <b>B.224 m/s.</b> <b>C.220 m/s.</b> <b>D.440 m/s. </b>


<b> Câu 2. Chọn phát biểu sai: Một vật dao động điều hịa với biên độ A ln đi được một quãng đường </b>
<b>A.S = 2A trong nửa chu kì. B.S = A trong 1/4 chu kì.</b>


<b>C.S = 4A trong một chu kì. D.S = 8A trong 2 chu kì.</b>


<b> Câu 3.Trong thí nghiệm giao thoa khe Young đối với ánh sáng đơn sắcµ, khoảng cách từ hai khe đến </b>
màng là 1,2m khoảng vân đo được là 1,2mm. Khoảng cách giữa hai khe là:


<b>A.0,6 mm.</b> <b>B.0,5 mm.</b> <b>C.0,7 mm.</b> <b>D.0,4 mm.</b>


<b> Câu 4.Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hịa ln biến thiên</b>


<b>A.cùng tần số và lệch pha nhau 90</b>o<sub>. </sub> <b><sub>B.cùng chu kỳ và cùng pha.</sub></b>
<b>C.cùng chu kỳ và cùng biên độ.</b> <b>D.cùng tần số và ngược pha nhau. </b>


<b> Câu 5. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để vật dao động điều </b>
hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là


<b>A.1cm.</b> <b>B.10 cm.</b> <b>C.5cm.</b> <b>D.50 cm.</b>


<b> Câu 6. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Bỏ qua tốc độ ban đầu của các electrôn </b>
phát ra từ catốt. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là


<b>A.6,038.10</b>15<sub>Hz.</sub> <b><sub>B.6,038.10</sub></b>18<sub>Hz.</sub> <b><sub>C.60,380.10</sub></b>18<sub>Hz.</sub> <b><sub>D.60,380.10</sub></b>15<sub>Hz.</sub>
<b> Câu 7. Nội dung cơ bản của thuyết lượng tử là nói về </b>



<b>A.cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. B.sự tồn tại một cách rời rạc và hữu hạn các phần nhỏ của ánh sáng.</b>
<b>C.sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. </b> <b>D.sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.</b>
<b> Câu 8.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch phổ ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là </b>1 =
0,1216 m và vạch phổ ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng


m. Trong dãy Banme, bức xạ có bước sóng dài nhất là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Câu 9.Để khảo sát quang phổ vạch hấp thụ của một chất, chất hấp thụ đó phải được đốt nóng thành đám hơi có nhiệt độ</b>
T đủ lớn để có thể tạo ra quang phổ vạch phát xạ nhưng so với nhiệt độ To của nguồn ánh sáng cần được hấp thụ thì giá
trị của To phải thỏa:


<b>A.T</b>o> 0. <b>B.T</b>o< T. <b>C.T</b>o> T. <b>D.T</b>o = T.


<b> Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và </b>
-π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng


<b>A.π/2.</b> <b>B.π/4.</b> <b>C.π/12.</b> <b>D.π/6.</b>


<b> Câu 11. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng </b>
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm


<b>A.4 mm.</b> <b>B.3,5 mm.</b> <b>C.5 mm.</b> <b>D.3 mm.</b>


<b> Câu 12.Ngun tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức </b>
năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng


<b>A.17 eV.</b> <b>B.10,2 eV.</b> <b>C.-10,2 eV.</b> <b>D.4 eV.</b>



<b> Câu 13.Chọn phát biểu đúng: Âm phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau có thể cùng</b>


<b>A.độ cao và âm sắc. B.âm sắc và đồ thị dao động âm.</b> <b>C.độ to và đồ thị dao động âm.</b> <b>D.độ cao và độ to.</b>
<b> Câu 14.Ba ánh sáng đơn sắc: tím, lục, vàng truyền trong nước với các tốc độ lần lượt là v</b>t, vl, vv. Hệ thức đúng liên hệ
giữa các giá trị vận tốc trên là:


<b>A.v</b>v = vt = vl. <b>B.v</b>v< vl< vt. <b>C.v</b>l< vv< vt. <b>D.v</b>v> vl> vt.


<b> Câu 15.Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với </b>
bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN =
0,08 cos


2



(t - 4) (m). Phương trình sóng tại M là:


<b>A.u</b>M = 0,08 cos


2



(t + 1


2) (m). <b>B.u</b>M = 0,08 cos 2



<b> (t - 2) (m).C.u</b>M = 0,08 cos


2




<b> (t - 1) (m).D.u</b>M = 0,08 cos


2



(t + 4) (m).


<b> Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ cơ học? </b>


<b>A.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức của một hệ không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.</b>
<b>B.Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ ấy. </b>


<b>C.Khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. </b>
<b>D.Khi ngừng tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, hệ cơ học sẽ tự dao động với tần số dao động riêng. </b>


<b> Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38µm </b>

0,76µm).
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm; khoảng cách từ bản phẳng chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90cm. Tại điểm M
trên màn ảnh cách vân trung tâm 0,6cm có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho cực đại giao thoa?


<b>A.2.</b> <b>B.3.</b> <b>C.5.</b> <b>D.4.</b>


<b> Câu 18. Một kim loại có giới hạn quang điện </b>0 = 0,5μm. Muốn có hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải
có tần số :


<b>A.f  4,5.10</b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>B.f  5.10</sub></b>14<sub>Hz </sub> <b><sub>C.f  2.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>D.f  6.10</sub></b>14<sub>Hz</sub>


<b> Câu 19. Tần số dao động bé của một con lắc đơn thay đổi thế nào khi tăng khối lượng của quả nặng lên 4 lần và độ dài </b>
dây treo vần không đổi?



<b>A.Tăng lên 4 lần.</b> <b>B.Giảm đi 2 lần.</b> <b>C.Tăng lên 2 lần</b> <b>D.Không thay đổi.</b>
<b> Câu 20. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng của một hệ dao động điều hịa là khơng đúng?</b>


<b>A.Thế năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì với vận tốc.</b>
<b>B.Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.</b>
<b>C.Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.</b>
<b>D.Động năng và thế năng biến đổi tuần hồn cùng chu kì.</b>


<b> Câu 21.Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước chiết suất 1,33 vào thuỷ tinh chiết suất 1,50 thì:</b>
<b>A. Bước sóng ánh sáng giảm.</b> <b>B. Vận tốc truyền ánh sáng tăng.</b>
<b>C.Tần số ánh sáng tăng. </b> <b>D.Lượng tử năng lượng ánh sáng giảm. </b>


<b> Câu 22.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa: cùng phương; cùng tần số; có các phương trình chuyển động lần</b>
lượt là x1 = 3cos10πt cm và x2 = - 4cos10πt cm, có biên độ là:


<b>A.5 cm.</b> <b>B.-1 cm.</b> <b>C.1 cm.</b> <b>D.7 cm.</b>


<b> Câu 23. Sau khi đo khảo sát giới hạn quang điện của Na, người ta đưa ra kết quả là </b>Na = 0,50µm. Hỏi khi đó, người ta
đã làm trịn giá trị giới hạn quang điện của Na còn bao nhiêu chữ số có nghĩa?


<b>A.1.</b> <b>B.3.</b> <b>C.0.</b> <b>D. 2.</b>


<b> Câu 24.Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng xảy ra trong khối chất bán dẫn ở đó</b>


<b>A.các electrơn liên kết được giải phóng thành các electrơn dẫn khi được chiếu sáng thích hợp. </b>
<b>B.các electrơn được giải phóng khỏi một khối chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.</b>
<b>C.các electrơn được giải phóng khỏi bề mặt khối chất khi bị đốt nóng đến nhiệt độ phát sáng.</b>
<b>D.các electrơn và lổ trống dịch chuyển thành dòng và phát ra ánh sáng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A.tia X.</b> <b>B.tia laser lục.</b> <b>C.tia hồng ngoại.</b> <b>D.tia tử ngoại.</b>


<b> Câu 26.Trong âm học, đại lượng đánh giá lượng năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với</b>
phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian, được gọi là


<b>A.độ to của âm.</b> <b>B.cường độ âm.</b> <b>C.độ cao của âm.</b> <b>D.Mức cường độ âm.</b>


<b> Câu 27. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần thế năng bằng một nửa</b>
cơ năng là 0,3s. Chu kỳ của con lắc là:


<b>A.0,6s.</b> <b>B.1,6s. </b> <b>C.0,9s. </b> <b>D.1,2s. </b>


<b> Câu 28.Với thuyết lượng tử ánh sáng, ta khơng giải thích được </b>


<b>A.hiện tượng giao thoa ánh sáng.B.hiện tượng quang điện ngoài.C.hiện tượng quang - phát quang.D.hiện tượng quang điện trong.</b>
<b> Câu 29. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu </b>
kì T. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T' bằng


<b>A.T</b>


2

. <b>B.</b>


<i>T</i>


2 . <b>C.</b>


<i>3T</i>


2 . <b>D.</b>



<i>2T</i>
3 .


<b> Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x</b>
= A đến vị trí x =


2


<i>A</i>




, chất điểm có tốc độ trung bình là


<b>A.</b>4<i>A</i>.


<i>T</i> <b>B.</b>


6
.


<i>A</i>


<i>T</i> <b>C.</b>


9
.
2



<i>A</i>


<i>T</i> <b>D.</b>


3
.
2


<i>A</i>
<i>T</i>


<b> Câu 31. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. </b>
Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng


<b>A.0,25 s. </b> <b>B.0,50 s. </b> <b>C.1,00 s. </b> <b>D.1,50 s. </b>


<b> Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc chịu tác dụng của ngoại </b>
lực tuần hồn có tần số góc ωF thay đổiđược nhưng biên độ khơng đổi. Khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của vật
đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng


<b>A.10 gam. </b> <b>B.120 gam. </b> <b>C.100 gam. </b> <b>D.40 gam. </b>


<b> Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa khe Young với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ </b>t =
0,400µm đến đ = 0,760µm. Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ

= 0,550

m, cịn có cực đại giao thoa của những
bức xạ nào?


<b>A.Hai bức xạ có bước sóng 0,458µm và 0,658µm.</b> <b>B.Hai bức xạ có bước sóng 0,438µm và 0,658µm.</b>
<b>C.Hai bức xạ có bước sóng 0,458µm và 0,688µm.</b> <b>D.Hai bức xạ có bước sóng 0,438µm và 0,688µm.</b>


<b> Câu 34. Giả sử một khối khí hiđrơ bị kích thích (theo một cách đặc biệt) sao cho quang phổ của khối khí này chỉ có 6 </b>


vạch phổ phát xạ. Hỏi các ngun tử hiđrơ đã được kích thích lên trạng thái nào?


<b>A.Trạng thái O.</b> <b>B.Trạng thái L.</b> <b>C.Trạng thái M.</b> <b>D.Trạng thái N.</b>


<b> Câu 35.Các bức xạ có bước sóng trong chân khơng nằm trong khoảng từ 10</b>-9<sub> m đến 3.10</sub>-7<sub>m thuộc loại vùng tia nào </sub>
trong các loại sóng nêu dưới đây?


<b>A.tia tử ngoại.</b> <b>B.tia hồng ngoại.</b> <b>C.Tia X.</b> <b>D.tia gamma.</b>


<b> Câu 36. Một sợi dây chiều dài </b> căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là


<b>A.</b> v .


n . <b>B.</b>


nv


 . <b>C.</b>2nv




. <b>D.</b>


nv


<b> Câu 37. Chọn phát biểu đúng: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc </b>
không đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ



<b>A.tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm. </b>
<b>B.giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. </b>


<b>C.tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.</b>


<b>D.khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường</b>


<b> Câu 38. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động</b>
5


2cos( )
6


<i>x</i>

<i>t</i>

(cm). Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình dao động là 1 7 cos( )
6


<i>x</i> 

<i>t</i>

(cm).
Dao động thành phần thứ hai có phương trình dao động là


<b>A.</b> 2 2 cos( )
6


<i>x</i> 

<i>t</i>

<b><sub> (cm).B.</sub></b> <sub>2</sub> 7 cos( )
6


<i>x</i> 

<i>t</i>

<sub>(cm).</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub> 9cos( 5 )


6


<i>x</i> 

<i>t</i>

<b><sub> (cm). D.</sub></b> <sub>2</sub> 5cos( 5 )

6


<i>x</i> 

<i>t</i>

<sub> (cm).</sub>


<b> Câu 39. : Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình </b>

x 3sin 5 t


6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



(x tính bằng cm và t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Câu 40. Trong giờ thực hành, một học sinh thực hiện đo ba lần thời gian của 20 chu kỳ dao động bé của một con lắc </b>
đơn. Ba giá trị đo thu được lần lượt là 13,716s ; 13,590s và 13,661s. Giá trị trung bình của chu kỳ dao động của con lắc
được làm tròn còn hai chữ số có nghĩa là:


<b>A.0,68 s.</b> <b>B.0,6828 s. </b> <b>C.0,683 s.</b> <b>D.0,7 s. </b>


<b>THPT THỦ ĐỨC</b>


<b>Câu 1: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?</b>


Ⓐ Từ 100 dB đến 1000 Db Ⓑ Từ 10 dB đến 100 dB Ⓒ Từ 0dB đến 130 dB Ⓓ Từ 0 dB đến 1000 dB


<b>Câu 2: Đặt điện áp u=U</b>0cos(100 <i>π</i>


<i>t-π</i>




3

<sub>)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung </sub>

2.



<i>π</i>

<sub>10</sub>-4<sub>(F). Ở thời điểm điện</sub>
áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là


Ⓐ i=4

2

cos(100 <i>π</i> t+


<i>π</i>



6

<sub>) (A)</sub> <sub>Ⓑ i=5cos(100</sub> <i>π</i> <sub>t- </sub>


<i>π</i>



6

<sub>) (A)</sub>


Ⓒ i=4

2

cos(100 <i>π</i> t-


<i>π</i>



6

<sub>) (A)</sub> <sub>Ⓓ i=5cos(100</sub> <i>π</i> <sub>t+ </sub>


<i>π</i>



6

<sub>) (A)</sub>


<b>Câu 3: Một dây đàn hồi AB, căng nằm ngang dài 3 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 bản rung, dao động với tần số 50</b>
Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Trên dây AB có hiện tượng sóng dừng. Số bụng trên dây AB là:



Ⓐ 5 Ⓑ 4 Ⓒ 3 Ⓓ 6


<b>Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi ?</b>


Ⓐ Bước sóng Ⓑ Tốc độ Ⓒ Năng lượng Ⓓ Tần số


<b>Câu 5: Một dây đàn hồi cố định ở hai đầu, chiều dài l, trên dây có sóng dừng hình thành. Bước sóng dài nhất có thể có</b>


Ⓐ 4l Ⓑ 2l Ⓒ 0,5l Ⓓ l


<b>Câu 6: Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của một ống kim loại bằng thép có chiều dài  . Người khác ở đầu kia</b>
của ống nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng truyền qua khơng khí cách nhau một khoảng thời gian là
<b>1s. Biết vận tốc truyền âm trong kim loại và khơng khí lần lượt là 5900 m/s và 340 m/s. Chiều dài  của ống gần giá trị</b>
<b>nào nhất dưới đây</b>


Ⓐ 360 m Ⓑ 400 m. Ⓒ 200 m. Ⓓ 280 m.


<b>Câu 7: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, đầu cịn lại tự do thì chiều dài của sợi dây phải bằng</b>
Ⓐ Số nguyên của một phần tư bước sóng Ⓑ Số nguyên của nửa bước sóng


Ⓒ Số lẻ của một phần tư bước sóng Ⓓ Số lẻ của nửa bước sóng


<b>Câu 8: Trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số f = 250Hz. Khoảng</b>
cách giữa 5 gợn sóng trịn liên tiếp là 1,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là


Ⓐ 1 (m/s) Ⓑ 1,8 (m/s) Ⓒ 0,8 (m/s) Ⓓ 2 (m/s)


<b>Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là v</b>1, v2, v3. Nhận


định nào sau đây là đúng


Ⓐ v2

¿

v3

¿

v1 Ⓑ v3

¿

v2

¿

v1 Ⓒ v2

¿

v1

¿

v3 Ⓓ v1

¿

v2

¿

v3
<b>Câu 10: Thông tin nào sau đây là sai khi đề cập đến biên độ tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần</b>
số? Biên độ dao động tổng hợp


Ⓐ Có giá trị lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
Ⓑ Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
Ⓒ Có giá trị bé nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
Ⓓ Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
<b>Câu 11: Các đặc tính nào là đặc tính sinh lí của âm?</b>


Ⓐ Độ cao , âm sắc, biên độ Ⓑ Độ cao , âm sắc, cường độ


Ⓒ Đô cao, âm sắc, năng lượng Ⓓ Độ cao, âm sắc, độ to


<b>Câu 12: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết với một đặc trưng vật lí của âm là</b>


Ⓐ Tần số, cường độ âm Ⓑ Cường độ âm


Ⓒ Đồ thị dao động của âm Ⓓ Mức cường độ âm


<b>Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ A=3cm. Khi qua vị trí có li độ bằng 1cm thì tỉ số giữa động năng</b>
và cơ năng là


Ⓐ 9/8 Ⓑ 8/9 Ⓒ 9 Ⓓ 1/9


<b>Câu 14: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp ống dây thuần cảm. Mạch được đặt dưới điện áp</b>
xoay chiều u = 65 2cos120t (V) thì mạch tiêu thụ công suất 12,5 W. Độ tự cảm của ống dây là



Ⓐ L =


6


5<sub>H.</sub> <sub>Ⓑ L = </sub>


1


2<sub> H.</sub> <sub>Ⓒ L = </sub>


5


6<sub> H.</sub> <sub>Ⓓ L = </sub>


1
<sub> H.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ⓐ Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian


Ⓑ Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
Ⓒ Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian


Ⓓ Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian


<b>Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với</b>
mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn MO, có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn ?


Ⓐ 2 Ⓑ 6 Ⓒ 3 Ⓓ 4



<b>Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(t +). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí</b>


có li độ x = -
A


2 <sub> theo chiều dương thì pha ban đầu của chất điểm là </sub>


Ⓐ  = 2/3. Ⓑ  = - 2/3. Ⓒ  = - /3. Ⓓ  = /3.


<b>Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi</b>


Ⓐ tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ Ⓑ tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Ⓒ tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. Ⓓtần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.


<b>Câu 19: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x</b>1=4cos( <i>π</i> t


<i>-π</i>



6

<sub>) và </sub>


x2=4cos( <i>π</i> t -


<i>π</i>



2

<sub>) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:</sub>


Ⓐ 2

7

cm Ⓑ 2

3

cm Ⓒ 2

2

cm Ⓓ 4

3

cm


<b>Câu 20: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π</b>2<sub> = 10 m/s</sub>2<sub>. Chu</sub>
kỳ dao động nhỏ của con lắc là



Ⓐ T = 1 (s). Ⓑ T = 10 (s). Ⓒ T = 2 (s). Ⓓ T = 20 (s).


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 13 Hz,</b>
cùng pha. Trên đường nối AB, tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm sóng cơ có biên độ
cực đại và giữa M với đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


Ⓐ v = 26 cm/s Ⓑ v = 52 cm/s Ⓒ v = 104 cm/s Ⓓ v = 28 cm/s


<b>Câu 22: Xét mạch điện xoay chiều, hệ số cơng suất trong mạch có giá trị bằng 1. Mạch điện này chứa </b>


Ⓐ điện trở thuần R hoặc mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng. Ⓑ cuộn cảm thuần. Ⓒ


cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần. Ⓓ tụ điện.


<b>Câu 23: Đặt điện áp u=100</b>

2

cos100 <i>π</i> <sub>t (V) vào hai dầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn</sub>


khơng đổi và L=

1



<i>π</i>

<sub>H. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L,C có độ lớn như nhau.Cơng suất tiêu thụ</sub>


của đoạn mạch là


Ⓐ 250W Ⓑ 150W Ⓒ 200W Ⓓ 100W


<b>Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với biên độ 10cm, chu kỳ 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.</b>
Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế


năng đến vị trí có động năng bằng


1



3

<sub>thế năng là.</sub>


Ⓐ 21,96mm/s Ⓑ 26,12cm/s Ⓒ 21,96cm/s Ⓓ 26,12mm/s


<b>Câu 25: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì.</b>


Ⓐ Tần số họa âm bậc 2 gấp đơi tần số âm cơ bản. ⒷTốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
Ⓒ Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.Ⓓ Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
<b>Câu 26: Đặt điện áp u=100cos314t (V) vào hai đầu điện trở thuần R=50</b>. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian
một phút bằng:


Ⓐ 6000J Ⓑ 1,6kJ Ⓒ 60kJ Ⓓ 600J


<b>Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp</b>
với tụ điện C . Cho Zc =100. Khi cho R thay đổi , có hai giá trị R1 và R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch là bằng nhau.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R= R2 . Giá
trị của R2 là


Ⓐ 200 <sub>Ⓑ 100</sub> <sub>Ⓒ 300</sub> <sub>Ⓓ 400</sub>


<b>Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương và có cùng</b>


Ⓐ Pha Ⓑ Tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian Ⓒ


Biên độ, độ lệch pha không đổi theo thời gian Ⓓ Tần số, cùng biên độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và cách A 18 cm, gọi O là trung điểm AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trong khoảng giữa OM (khơng kể O
và M) là



Ⓐ 4 điểm. Ⓑ 7 điểm. Ⓒ 5 điểm. Ⓓ 6 điểm.


<b>Câu 30: Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x</b>1<i>=4 cm thì vận tốc v1=40cm/s; khi vật có li độ x2=4cm thì vận tốc</i>
<i>v2 =40cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?</i>


Ⓐ 0,1s Ⓑ 0,48s Ⓒ 0,2s Ⓓ 0,8s


<b>Câu 31: Một bóng đèn có ghi hàng chữ (24V-32W). Để có thể sử dụng bóng đèn này dưới điện áp xoay chiều (40V,</b>
50Hz) sao cho đèn sáng bình thường thì cần mắc nối tiếp với nó một tụ điện có điện dung bằng


Ⓐ 13,3

F Ⓑ 266

F Ⓒ 133

F Ⓓ 26,6

F


<b>Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g và lị xo có độ cứng 40N/m. Con lắc này dao động điều</b>
hoà với chu kỳ bằng



5



<i>π</i>

<sub>s</sub> <sub>Ⓑ </sub>


1



<i>5 π</i>

<sub>s</sub> <sub>Ⓒ 5</sub> <i>π</i> <sub>s</sub> <sub>Ⓓ </sub>


<i>π</i>



5

<sub>s</sub>


<b>Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc chuyển từ vị trí biên về vị trí cân bằng, đại lượng có độ lớn</b>


giảm dần là


Ⓐ Cơ năng Ⓑ Vận tốc Ⓒ Li độ góc Ⓓ Động năng


<b>Câu 34: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp AB cùng pha , cùng bước sóng </b>

<i>λ</i>

.
Khoảng cách giữa đỉnh của hai đường hypebol (ở cùng một bên đường trung trực của AB) kề nhau là




<i>λ</i>



4

<sub>Ⓑ </sub>


<i>3 λ</i>



4

<sub>Ⓒ </sub> 2




Ⓓ 8



<b>Câu 35: Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cường độ dòng điện </b>


Ⓐ tăng 10 lần. Ⓑ giảm 10 lần. Ⓒ giảm

10

Ⓓ tăng

10

lần.


<b>Câu 36: Một đoạn mạch AB đặt dưới điện áp xoay chiều tần số f=50 Hz, điện áp hiệu dụng </b>


U= 100

2

( V). Giữa hai đầu AB mắc nối tiếp: điện trở thuần R=100, cuộn dây thuần cảm có L=
0,5


<sub>(H) và tụ điện</sub>
có điện dung C thay đổi được. Người ta điều chỉnh C sao cho mạch có công suất tiêu thụ bằng 100W. Giá trị của C khi
đó là:


Ⓐ 43

F Ⓑ 210

F Ⓒ 105

F Ⓓ 21

F


<b>Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với điện trở R một điện áp xoay chiều có</b>
điện áp hiệu dụng U= 100

2

(V). Biết R=2 ZL=50. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:


Ⓐ 5A Ⓑ 2,5A Ⓒ 2A Ⓓ 2,8A


<b>Câu 38: Hai nguồn kết hợp cùng pha A và B tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Khoảng cách AB bằng 3 lần</b>
bước sóng. Số điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn AB bằng


Ⓐ 6 Ⓑ 7 Ⓒ 4 Ⓓ 3


<b>Câu 39: Chọn phát biểu đúng</b>


Ⓐ Sóng âm có thể truyền được trong tất cả môi trường vật chất kể cả trong chân khơng
Ⓑ Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm


Ⓒ Âm thanh có thể phát ra mà khơng cần có vật nào dao động trong nguồn âm.
Ⓓ Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khơng khí.


<b>Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu</b>
hiện nay là


Ⓐ giảm tiết diện dây. Ⓑ tăng điện áp trước khi truyền tải. Ⓒ tăng chiều dài đường dây.Ⓓ giảm công suất truyền tải.



<b>DỀ 8: THPT NGUYEN DU</b>


<b>Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay</b>
chiều u = U 2cos(100t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha


6




so với u và lệch pha

3

so với u<b>d. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị</b>


<b>A. 90 V.</b> <b>B. 120 V.</b> <b>C. 60</b>

2

V. <b>D. 60</b>

3

V.


<b>Câu 2: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>
<b>A. do lực căng của dây treo.</b> <b>B. do lực cản của môi trường.</b>
<b>C. do dây treo có khối lượng đáng kể.</b> <b>D. do trọng lực tác dụng lên vật.</b>
<b>Câu 3: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?</b>


<b>A. Đồ thị dao động của nguồn âm.</b> <b>B. Biên độ dao động của nguồn âm.</b>
<b>C. Tần số của nguồn âm.</b> <b>D. Độ đàn hồi của nguồn âm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. 6,2 m/s</b> <b>B. 2,8 m/s</b> <b>C. 8,4 m/s</b> <b>D. 4,8 m/s</b>


<b>Câu 5: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là</b>
60cm/s. Từ O có các vịng trịn lan truyền ra xa xung quanh .Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:


<b>A. 180cm</b> <b>B. 120cm</b> <b>C. 480cm</b> <b>D. 150cm</b>


<b>Câu 6: Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng thay đổi:</b>


<b>A. Năng lượng.</b> <b>B. Vận tốc.</b> <b>C. Tần số.</b> <b>D. Bước sóng.</b>



<b>Câu 7: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi</b>


<b>A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha so với vận tốc. C. Trễ pha so với vận tốc</b> <b>D. Ngược pha với vận tốc.</b>
<b>Câu 8: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S</b>1 và S2 nằm trên mặt nước, dao động điều
hoà cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Điểm M nằm trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là 32 cm và 23 cm có biên độ dao động cực đại.
Giữa M và đường trung trực thuộc mặt nước của đoạn S1S2 có 5 gợn lồi. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc


<b>A. 60cm/s</b> <b>B. 30 cm/s</b> <b>C. 240 cm/s</b> <b>D. 120 cm/s</b>


<b>Câu 9: Khi một vật dao động điều hịa thì đại lượng khơng phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là</b>
<b>A. tốc độ cực đại</b> <b>B. biên độ dao động.</b> <b>C. tần số dao động.</b> <b>D. pha ban đầu.</b>


<b>Câu 10: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Cường</b>
độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2.Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là: L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá
trị là


<b>A. 70W/m2 .</b> <b>B. 107 W/m</b>2


. <b>C. 10-7 W/m2.</b> <b>D. 10-5 W/m2</b>


<b>Câu 11: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:</b>
<b>A. P = U.I;</b> <b>B. P = R.I.cos</b> <b>C. P = Z.I </b>2<sub> cos;</sub> <b><sub>D. P = Z.I </sub></b>2<sub>;</sub>


<b>Câu 12: Cơng suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một cơng suất điện 12000 kW theo một</b>
đường dây có điện trở 10  là bao nhiêu?


<b>A. 5760 W.</b> <b>B. 576 kW.</b> <b>C. 1736 kW.</b> <b>D. 57600 W.</b>


<b>Câu 13: Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất?</b>



<b>A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.</b> <b>B. Điện trở thuần R</b>1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
<b>C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.</b> <b>D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.</b>
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.</b>


<b>A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120</b>0<sub> trên vịng trịn.</sub>
<b>B. Rơto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.</b>


<b>C. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.</b>
<b>D. Rơto là phần tạo ra dịng điện, stato là phần tạo ra từ trường.</b>


<b>Câu 15: Đặt điện áp u = 200</b> cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn


cảm thuần có độ tự cảm L =
1


<sub>H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ</sub>
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là


<b>A. 2A.</b> <b>B. </b>


2



2

<sub>A.</sub> <b><sub>C. 1A.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>

2

<sub>A.</sub>


<b>Câu 16: Sóng âm khơng truyền được trong mơi trường</b>


<b>A. Khí</b> <b>B. Chân không</b> <b>C. Rắn</b> <b>D. Lỏng</b>


<b>Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC một điện áp có biểu thức u = U. 2 cos(t) , trong đó U không </b>



đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của =


<b>2</b>


<b>C</b>


<b>L</b>


<b>1</b>
<b>L</b>


<b>R</b>
<b>C-</b> <b>2</b>


<b>=</b>


w


( CR2<sub> < 2L ) để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt </sub>
cực đại. Khi đó UL = 0,1UR. Hệ số cơng suất của mạch khi đó.


<b>A. 0,196</b> <b>B. 0,243</b> <b>C. 0,429</b> <b>D. 0,154</b>


<b>Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng</b>
thì tốc độ của nó bằng


<b>A. 1m/s.</b> <b>B. 2m/s.</b> <b>C. 0,5m/s.</b> <b>D. 3m/s.</b>


<b>Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 20cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô</b>


là 2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với tốc độ là


<b>A. 40cm/s.</b> <b>B. 20cm/s.</b> <b>C. 25cm/s.</b> <b>D. 10cm/s.</b>


<b>Câu 20: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự</b>
cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos100t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600
thì cơng suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ cơng suất


<b>A. 120W</b> <b>B. 50W</b> <b>C. 100W</b> <b>D. 200W</b>


<b>Câu 21: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung</b>
<b>C , Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>B. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch</b>
<b>C. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện</b>


<b>D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau</b>


<b>Câu 22: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi</b>
qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn 3 lần. Nếu mức cường
độ âm tại A là 60dB thì tại B sẽ bằng:


<b>A. 64,77dB</b> <b>B. 50,46 dB</b> <b>C. 55,23dB</b> <b>D. 69,54dB</b>


<b>Câu 23: Động năng của vật dao động điều hòa biến thiên với tần số f. Li độ của vật biến thiên điều hòa với tần số:</b>


<b>A. f</b> <b>B. 2f</b> <b>C. f/2</b> <b>D. √2 f</b>


<b>Câu 24: Mạch RLC mắc nối tiếp trong đó R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,7/H và C = 2.10/F. Cường độ dịng điện trong</b>
mạch có biểu thức là i = cos100t (A). Biểu thức hiệu điện thế là?



<b>A. u = 40cos( 100t - /4) V B. u = 20cos( 100t + /2) V</b> <b>C. u = 20cos( 100t) V</b> <b>D. u = 40cos( 100t + /4) V</b>
<b>Câu 25: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


<b>A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp</b>


<b>B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.</b>
<b>C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp</b>


<b>D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch.</b>
<b>Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần</b>
số của dòng điện là


<b>A. 120 Hz.</b> <b>B. 60 Hz.</b> <b>C. 2 Hz.</b> <b>D. 50 Hz.</b>


<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện</b>


thay đổi và thoả mãn điều kiện

LC


1





thì
<b>A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.</b>


<b>B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại.</b>
<b>C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.</b>


<b>D. cường độ dòng điện biến đổi cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>



<b>Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220</b>
V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng
dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. 2000.</b> <b>B. 2200.</b> <b>C. 1100.</b> <b>D. 2500.</b>


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước phương trình sóng tại hai nguồn A và B là:</b>
cos 20


<i>u a</i>

<i>t cm</i><sub>. AB cách nhau 30cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 100cm/s. C, D là hai điểm nằm trên</sub>


vân cực đại và tạo với A,B một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu?


<b>A. 375 cm</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1200 cm</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 1700 cm</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 651,6 cm</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 30: Một điện áp xoay chiều u = 240</b>

2

cos(100(t)V vào hai đầu mạch AMNB gồm đoạn AM chứa R có R=80,
nối tiếp đoạn MN chứa tụ điện C, nối tiếp đoạn NB chứa cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ hiệu
dụng qua mạch là I=

3

A, UMB= 80

3

V, điện áp uAN vuông pha với uMB. Tính độ tự cảm của cuộn dây L?


<b>A. 0,478H</b> <b>B. 0,368H</b> <b>C. 0,586H</b> <b>D. 0,687H</b>


<b>Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này</b>
<b>A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần.</b> <b>B. là máy tăng thế.</b>


<b>C. là máy hạ thế.</b> <b>D. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 5 lần.</b>


<b>Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 2cm và</b>
<b>4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là.</b>


<b>A. 3cm.</b> <b>B. 5cm.</b> <b>C. 8cm.</b> <b>D. 6cm.</b>



<b>Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l</b> 1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì dao động điều hồ
với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l 1 + l 2 thì tần số dao động là:


<b>A. 1,2Hz</b> <b>B. 3,4Hz</b> <b>C. 2,4Hz</b> <b>D. 5Hz</b>


<b>Câu 34: Sóng dừng được tạo ra từ:</b>


<b>A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ khơng đổi dấu.</b>
<b>B. sự giao thoa của hai sóng tới cùng pha.</b>


<b>C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ đổi dấu.</b>


<b>D. sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ, kết quả là trên phương truyền sóng có những nút và bụng sóng.</b>
<b>Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di</b>
chuyển trong 4s là 16cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. 2cm</b> <b>B. 5cm</b> <b>C. 4cm</b> <b>D. 3cm</b>


<b>Câu 36: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào</b>
<b>A. khung dây chuyển động trong từ trường.</b> <b>B. hiện tượng tự cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 37: Một con lắc lị xo có m=200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l</b>o=30cm.
Lấy g=10m/s2<sub>. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao</sub>
động của vật là


<b>A. 0,08J</b> <b>B. 0,02J</b> <b>C. 0,1J</b> <b>D. 1,5J</b>


<b>Câu 38: Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch</b>
này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là



<b>A. 0,4469</b> <b>B. 0,6662</b> <b>C. 0,3331</b> <b>D. 0,4995</b>


<b>Câu 39: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?</b>


<b>A. Cơng suất.</b> <b>B. Chu kỳ.</b> <b>C. Điện áp .</b> <b>D. Tần số.</b>


<b>Câu 40: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với</b>
tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400 cm2<sub>, trục quay của khung vng góc đường sức từ. Suất điện</sub>
động trong khung có giá trị hiệu dụng là


<b>A. 402 V.</b> <b>B. 32</b>

2

V. <b>C. 201</b>

2

V. <b>D. 64 V.</b>


<b>ĐỀ 9: TRƯỜNG THPT NGUYEN KHUYEN</b>


<b>1) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l</b>0= 30 cm. Khi vật dao động điều hịa thì chiều dài lị
xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm, g =10 m/s2<sub>. Vận tốc khi vật cách vị trí cân bằng 1,5 cm có độ lớn là</sub>


<b>A. </b>

15 6

cm/s <b><sub>B. </sub></b>

10 2

cm/s <b>C. </b>

30 6

cm/s <b><sub>D. </sub></b>

20 2

cm/s


<b>2) Đặt điện áp u = U</b>0cos(100

t – π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/

(H) . Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là


<b>A. i = 4cos(100</b>

t -

/2) A. <b>B. i = 5cos(100</b>

t -

/2) A.
<b>C. i = 5cos(100</b>

t - 5

/6) A. <b>D. i = 4cos(100</b>

t - 5

/6) A.


<b>3) Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá </b>
trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là i1=



cos(100

<sub>t - </sub>12



) A và i2 = cos(100

t +
7
12




) A. nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức là


<b>A. i = 2cos(100</b>

t + 4



) A <b>B. i = 2 cos(100</b>

t + 3



) A


<b>C. i = 2cos(100</b>

t + 3



) A <b>D. i = 2cos(100</b>

t + 4



) A


<b>4) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình là x</b>1= 2sin(2t+)cm và x2 =
4cos(2t)cm. Biên độ của dao động của vật có giá trị 6 cm khi



<b>A.  = 0 rad</b> <b>B.  = -/2 rad.</b> <b>C.  = /2 rad</b> <b>D.  =  rad</b>
<b>5) Vận tốc trong dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b>


<b>A. li độ bằng 0. </b> <b>B. gia tốc cực đại.</b> <b>C. li độ có độ lớn cực đại. </b> <b>D. li độ bằng biên độ.</b>
<b>6) Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là</b>


<b>A. t = T/12</b> <b>B. t = T/6 </b> <b>C. t = T/8 </b> <b>D. t = T/4 </b>


<b>7) Một vật dao động điều hòa , biết rằng vật thực hiện 12 dao động hết 6 s. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 8π </b>
cm/s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian bằng 2/3 chu kỳ là


<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 6 cm. </b> <b>C.</b>

2 3

cm. <b>D. 2 cm.</b>


<b>8) Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U</b>0cost V. Người ta điều chỉnh điện trở R
cho đến khi công suất tỏa nhiệt trên điện trở này đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện
áp hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>

/2 rad <b>B. </b>

rad <b>C. </b>

/4 rad <b>D. 0 rad</b>


<b>9) Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp, cùng pha A và B có tần số 50 Hz. Tại điểm M cách A </b>
và B lần lượt là 19 cm và 21 cm dao động với biên độ cực đại. Cho biết giữa M và đường trung trực của AB có 1 cực
đại giao thoa khác. Tốc độ truyền sóng bằng


<b>A. 20 cm/s</b> <b>B. 100 cm/s</b> <b>C. 25 cm/s</b> <b>D. 50 cm/s</b>


<b>10) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm </b>
sóng bằng


<b>A. một số nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một nửa bước sóng.</b>



<b>C. một bước sóng.</b> <b>D. một số nguyên lần nửa bước sóng.</b>


<b>11) Sóng truyền trên một sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s và tần số sóng là 10 Hz. Tại thời </b>
điểm t, điểm M trên dây có li độ 2 cm thì điểm N trên dây cách M 5 cm có li độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>12) Đặt điện áp xoay chiều u =200cos100t V vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra </b>
trên điện trở là


<b>A. 400 J</b> <b>B. 200 J</b> <b>C. 24 KJ</b> <b>D. 12 KJ</b>


<b>13) Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây có điện </b>


trở hoạt động hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(  t +


<i>π</i>


6 <sub>) lên hai đầu đoạn mạch thì dịng điện trong mạch</sub>


có biểu thức i = I0cos(  t +
2


3



). Đoạn mạch chứa


<b>A. điện trở thuần</b> <b>B. cuộn dây có điện trở hoạt động. C. cuộn dây thuần cảm</b> <b>D. tụ điện</b>
<b>14) Âm do một ống sáo và một đàn guitar phát ra ln có</b>



<b>A. biên độ âm khác nhau </b> <b>B. cường độ âm khác nhau</b>
<b>C. đồ thị dao động khác nhau</b> <b>D. tần số âm khác nhau</b>
<b>15) Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau một góc 120</b>o<sub>.</sub>
<b>B. Phần cảm là nam châm điện quay quanh một trục.</b>


<b>C. Ba suất điện động xuất hiện trong phần ứng có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau 2</b>

/3.
<b>D. Phần ứng là rơto.</b>


<b>16) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 cách nhau 10cm dao động cùng pha
với tần số f = 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Trên đoạn S1S2, số điểm cực đại giao thoa là


<b>A. 9</b> <b>B. 7</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>


<b>17) Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu </b>
điện thế

u U cos t

0

<sub>với </sub>

<sub> thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha </sub>450<sub>so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch </sub>
khi


<b>A. </b>

 

RC

<b>B.</b>


R


C


 



<b>C. </b>

1


RC


 




<b>D. </b>

C


R


 



<b>18) Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C, R = </b>
50 . Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định u=50 cos100t (V). Điều chỉnh L để tổng trở của đoạn mạch
nhỏ nhất. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch lúc này?


<b>A. 100 W</b> <b>B. 50 W </b> <b>C. 150 W</b> <b>D. 200 W</b>


<b>19) Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, bỏ qua lực cản của mơi trường, chu kì dao động của con lắc khơng phụ </b>
thuộc vào


<b>A. khối lượng con lắc B. nhiệt độ mơi trường</b> <b>C. vị trí địa lí</b> <b>D. chiều dài con lắc</b>


<b>20) Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đọan mạch RLC khơng phân nhánh. Khi tần số dịng</b>


điện trong mạch nhỏ hơn giá trị

1



<i>2 π</i>

<sub>√</sub>

<i>LC</i>

<sub> thì</sub>


<b>A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.</b>


<b>21) Đoạn mạch không phân nhánh theo thứ tự gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C. Điện </b>


<b>áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần và ở hai đầu đoạn mạch bằng nhau. Khẳng định nào sau đây sai ?</b>


<b>A. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha </b>

/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần và ở hai đầu tụ điện bằng nhau.</b>


<b>C. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa L và C có giá trị cực đại.</b>


<b>22) Đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.Biết rằng điện áp hai đầu </b>
cuộn dây bằng điện áp hai đầu tụ điện; điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha

30

0so với dòng điện. Độ lệch pha giữa điện áp
hai đầu đoạn mạch với điện áp hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b>

60

0 <b>B. </b>

45

0 <b>C. –750 </b> <b>D. </b>

53

0


<b>23) Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ điện thay
đổi được. Với hai giá trị của điện dung C1 = 3F và C2 = 4F mạch có cùng cơng suất. Tìm C để mạch có cơng suất
của mạch cực đại ?


<b>A. 1,23 F. </b> <b>B. 7,33 F. </b> <b>C. 3,43F. </b> <b>D. 5,54 F. </b>


<b>24) Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s</b>2<sub> với chu kỳ T = 1,68s, vật nặng có khối lượng m = 100 (g) mang</sub>
điện tích q = 0,4 µC. Khi đưa con lắc trên vào trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 2,5.106<sub> V/m nằm </sub>
ngang, chu kì dao động nhỏ của con lắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>25) Chọn câu sai. Dao động tắt dần là dao động có các đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian</b>


<b>A. Biên độ</b> <b>B. Chu kì</b> <b>C. Cơ năng</b> <b>D. Tốc độ cực đại</b>


<b>26) Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật có 200 vịng, diện tích mỗi vịng là 400cm</b>2<sub>, quay đều quanh trục đối xứng </sub>
của khung với tốc độ góc bằng 240 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,1T. Trục quay vng góc


với vectơ cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian là lúc vectơ cảm ứng từ song song với mặt phẳng khung dây. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng trong khung dây là


<b>A. </b>e 6, 4 cos8 t V   <b> B. </b>


e 3, 2 cos 4 t V
2


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b><i>e</i>3, 2 cos 4 V

<i>t</i> <b>D. </b>


e 6, 4 cos 8 t V
2


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>27) Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm; gắn liền với</b>


<b>A. đồ thị dao động của âm. B. bước sóng của sóng âm. C. tần số âm.</b> <b>D. cường độ âm.</b>



<b>28) Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ </b>


3
2


<i>A</i>
<i>x </i>


đến li độ
x = A/2 là


<b>A. t = T/12.</b> <b>B. t = T/4. </b> <b>C. t = T/24. </b> <b>D. t = T/2. </b>
<b>29) Sóng dọc là sóng có phương dao động</b>


<b>A. vng góc với phương truyền sóng. </b> <b>B. trùng với phương truyền sóng.</b>


<b>C. nằm ngang. </b> <b>D. thẳng đứng.</b>


<b>30) Sóng âm khơng truyền được trong mơi trường nào?</b>


<b>A. Kim loại</b> <b>B. Chất khí</b> <b>C. Chất lỏng</b> <b>D. Chân khơng</b>


<b>31) Máy biến áp có tỉ số số vòng dây của cuộn sơ cấp và của cuộn thứ cấp </b>
1
2
N


N <sub>= 2. Máy này có tác dụng</sub>
<b>A. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp</b>



<b>C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp</b>


<b>32) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số </b>x1 4 cos(50 t 3)


  


cm;


2 2


x 4cos(50 t   )<sub> cm. Biết pha ban đầu của dao động tổng hợp là </sub> <sub>6</sub>

 


. Biên độ dao động tổng hợp A và

2<sub> có </sub>
giá trị bằng:


<b>A. 4</b>

3

cm; 0 rad <b>B. 4</b>

2

cm; 4


rad <b>C. 4</b>

3

cm; 12


rad <b>D. 4</b>

2

cm; 6






rad
<b>33) Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ?</b>


<b>A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.</b>
<b>C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.D. Rơto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.</b>
<b>34) Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào</b>


<b>A. hiện tượng tự cảm.</b> <b>B. hiện tượng cảm ứng điện từ.C. hiện tượng quang điện.D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.</b>
<b>35) Chọn câu đúng. Một hệ vật dao động duy trì có đặc điểm là</b>


<b>A. biên độ lớn hơn lúc hệ dao động tự do. </b> <b>B. chu kì bằng chu kì ngoại lực</b>
<b>C. khơng chịu tác dụng của lực cản</b> <b>D. tần số bằng tần số riêng của hệ.</b>


<b>36) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật </b>
bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là


<b>A. 0,50</b> <b>B. 0,33</b> <b>C. 0,25</b> <b>D. 0,75 </b>


<b>37) Đặt điện áp xoay chiều u = 100</b>

2

cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
1


<i>c</i>


<sub>= R. Tại thời</sub>
điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là


<b>A. -50V.</b> <b>B. 50</b>

3

V. <b>C. 50V.</b> <b>D. - 50</b>

3

V.


<b>38) Để một máy phát điện xoay chiều với rơto có 6 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì rơto quay với tốc độ là</b>
<b>A. 400 vịng/phút</b> <b>B. 500 vòng/phút</b> <b>C. 200 vòng/phút</b> <b>D. 300 vòng/phút</b>



<b>39) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số </b>
50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền
sóng trên dây là


<b>A. 20m/s.</b> <b>B. 40m/s.</b> <b>C. 5m/s.</b> <b>D. 10m/s.</b>


<b>40) Trong dao động điều hồ, gia tốc ln biến thiên cùng pha với</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×