Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>LESSON 1 </b>
<b>VERB TENSES </b>
<b>A. PRESENT TENSES </b>
1. Simple present
a. Form:
b. Usage:
* Một thói quen, một sự thật, một chân lý
* Nhận dạng: <b>every day (month…), often, always, </b>
<b>usually, generally, frequently, occasionally, </b>
<b>seldom, rarely, in, general, normally, as </b>
<b>usual, sometimes as a rule, never… </b>
2. Present continuous:
a. Form:
b. Usage:
* Đang diễn ra: now, at present, at the moment, for the
<b>time being, listen!, look!... </b>
* Sắp xảy ra trong tương lai (1 kế hoạch chắc chắn xảy ra ở
NOTE: Không dùng các thể tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức,
<b>tri giác như: BE, SEE, HEAR, UNDERSTAND, KNOW, </b>
<b>SEEM, WANT, FEEL, SMELL, LOVE, HATE, LIKE, LOOK, </b>
<b>SOUND, TASTE, NEED, LIKE, LOVE, HAVE, BELONG TO, </b>
<b>APPEAR… </b>
S (I, we, you, they) + V infinitive
S (he, she, it) + V s / es (z, o, x, s, ch, sh)
2
3. Present perfect:
a. Form:
b. Usage:
Vừa mới xảy ra: just, lately, recently
Xảy ra trong quá khứ không biết rõ thời gian: several
times, many years, yet, already, ever, never
Xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại:
so far = until now = up to now = up to the present
for + khoảng time
since + điểm time
the last, the past + khoảng time
<b> S + have + V3/Ved + SINCE + S + Ved,2 </b>
<b> This is the first (second, …) time S + have + V3/Ved </b>
4. Present perfect continuous:
a. Form:
b. Usage:
Dùng với các động từ nhấn mạnh tính chất liên tục:
teach, work, sit, wait, sleep, live,….
Nhận dạng:
for + khoảng time
since + điểm time
All + time (all day, all night….)
<b>B. PAST TENSE </b>
1. Simple past
a. Form:
b. Usage:
Xảy ra trong quá khứ có xác định thời gian rõ ràng: yesterday,
ago, last week (month, year, …), in the old days, Once upon a
time, one day, in 19….
<b>S + have / has + V-ed / V3 </b>
<b>S + have / has been+ Ving </b>
3
2. Past continuous:
a. Form:
b. Usage:
* Đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
AT + điểm time
AT THIS / THAT TIME
* Đang xảy ra thì hành động quá khứ khác xảy đến
When đang xảy ra: was/were + V-ing
As xảy đến: Ved,2
<b>S + was/were + V-ing WHILE + S +was/were + V-ing </b>
3. Past perfect:
a. Form:
b. Form:
<b> Xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ: </b>
BY/BEFORE + điểm time + Quá khứ
Until then, up to then
<b> Xảy ra trước một hành động quá khứ khác: </b>
<b>S + had + V3,ed + BY THE TIME / BEFORE – S + V2,ed </b>
<b>S + V2,ed + AFTER + S + had + V3,ed </b>
4. Past perfect continuous:
c. Form:
d. Usage:
* Nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động
S + had been + Ving
S + was / were + Ving
S + had + V3,ed
4
<b>C. FUTURE TENSES </b>
1. Simple future:
a. Form:
b. Usage:
* Một hành động xảy ra trong tương lai:
<b>Tomorrow, next week (month…), soon, some day, in </b>
<b>a few day’s time, a few days from now. </b>
* Sau cấu trúc: I think / expect / hope…
I am sure…
2. Future continuous:
a. Form:
b. Usage:
* Xảy ra tại 1 thời điểm trong tương lai
<i><b>week...</b></i>
<i><b>next</b></i>
<i><b>tomorrow,</b></i>
<i><b>time</b></i>
<i><b>that</b></i>
<i><b> /</b></i>
<i><b>this</b></i>
<i><b>At</b></i>
<i><b>time</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>At</b></i> <sub></sub>
3. Future perfect:
a. Form:
b. Usage:
* Xảy ra trước một thời điểm hay một hành động trong tương
lai
<b>By / before + điểm time + tomorrow, next… </b>
NOTE:
* Khơng được dung các thì tương lai trong các mệnh đề chỉ time
<b>STRUCTURES </b>
S + will / shall + V infinitive
S + will / shall + be + Ving
5
<b>1. Simple past Present perfect </b>
<b>V2 / ed </b> <b>Have/has + V3 </b>
<b>,ed </b>
<b>Khoảng time + ago </b> <b>For + khoảng time </b>
(*)
<b>In + tháng, năm </b>
<b>On + ngày </b>
<b>At + giờ </b>
Since + điểm time
<b>When + S + V</b>2, ed Since + S + V2, ed
<b>Ving</b>
<b>V</b>
<b>to</b>
Began
Started
<b>Have + V3, ed </b>
<b>S + last + V</b>2, ed + O + time
<b>Have not + V</b>3, ed
<b>The last time + S + V</b>2, ed + O + was
+ time
<b>It is / has been + khoảng time + SINCE + S + V</b>2, ed (*)
<b>2. </b>
<b>S + have + not / never + V</b>2, ed<b> + O + before </b>
6
<b>LESSON 2 </b>
<b>GERUND and INFINITIVE </b>
<b>I. GERUND: V-ing </b>
1. After the following verbs:
- admit
- avoid
- anticipate
- appreciate
- complete
- consider
- delay
- deny
- discuss
- dislike
- dread (to
think)
- detest
- enjoy
- finish
- fancy
- imagine
- escape
- keep
- mind
- miss
- mention
- defer
- postpone
- practice
- quit
- recall
2. After expressions:
- be busy
- be worth
- be / get used to = be / get accustomed to
- can’t help
- It’s no use
- It’s no good
- feel like
- have difficulty (in)
- look forward to
- object to
7
3. After prepositions: IN, ON BEFORE, AFTER, WITHOUT…
4.<i> After Possessive Adjectives: MY, HIS, HER…</i>
<b>5.</b><i><b> GO + V-ing</b></i>
6.<i><b> SPEND / WASTE + time / money + </b></i>
7.<i><b> THE + V-ing + OF + noun</b></i>
<b>II. INFINITIVE: </b>
1. Bare infinitive
- After modal verbs: MAY, CAN WILL…
- HAD BETTER + VO
- WOULD RATHER / SOONER + VO + THAN + VO
- MAKE / LET + O + VO
<b>* But BE MADE TO V </b>
- NEEDN’T + VO
- USED TO + infinitive
2. To Infinitive : After
- the verbs: ASK, AGREE, HOPE, EXPECT…
- HOW, WHAT, WHERE…
- THE ONLY, THE LAST, THE VERY, THE FIRST
- ADJECTIVES…
<b>III. VERBS FOLLOWED BY EITHER A GERUND OR AN </b>
1.
2.
<b>V-ing </b>
<b>ON + noun </b>
8
3. START / BEGIN / CONTINUE To V
CAN’T BEAR / INTEND V-ing
9
NOTES
1.
2. Causative form
a.
b.
<b>3. Subject (To V / Ving) </b>
Ex: Studying English is necessary
To study English is necessary
<b>4. Complement (To V / Ving) </b>
Ex: My hobby is listening to music
My hobby is to listen to music
10
<b>STRUCTURES </b>
<b>1. Đề nghị </b>
<b>2. Lời khuyên </b>
<b>3. Ý muốn, thích </b>
<b>4. Thói quen </b>
a. Khẳng định
<b>Had better + VO</b>
<b>Should + VO</b>
<b>Advise + O + TO V </b>
11
b. Phủ định
<b>5. Ngăn ……….. không </b>
<b>6. Phải mất time để ……… </b>
<b>7. Mong, hy vọng </b>
<b>8. Formal subject / object </b>
<b>9. </b>
Prevent + O + (from) + Ving
Stop + O + Ving
Make + O + impossible + TO V
S + spend + khoảng time + V-ing
It takes / took + O + khoảng time + TO V
Ving
to
forward
look
V
TO
Hope
V
TO
Expect
<b>Make, find, believe, consider, feel, think </b>
12
<b>LESSON 3 </b>
<b>RELATIVE CLAUSES </b>
<b>I. Relative pronouns </b>
1.
<b>Subjects Objects Possessive </b>
<b>Persons </b> WHO WHOM <sub>WHOSE + </sub>
noun
<b>Things </b> WHICH WHICH
<b>Clause </b> WHICH
<b>Đại từ quan hệ là tân ngữ (which, whom, that) có thể </b>
<b>được bỏ trong mệnh đề quan hệ có giới hạn (khơng có </b>
<b>dấu phẩy) </b>
<b>2. THAT </b>
<b>a.</b> <b>Bắt buộc phải dùng sau: </b>
* Tập hợp người và vật
* The only, the last, the very, the first (second…)
* So sánh nhất
* Sau các đại từ bất định: ALL, MUCH, ANY, NONE, NOTHING,
ANYTHING, NOBODY, EVERYBODY…
* Sau cấu trúc nhấn mạnh:
<b>IT + be + noun / time / place + THAT + clause </b>
Mãi cho đến khi:
<b>It was not until + year + THAT + clause </b>
<b>b.</b> <b>Không được dùng sau dấu phẩy và giới từ </b>
<b>c.</b> <b>THAT = WHO, WHOM, WHICH (in restrictive relative </b>
<b>clauses – không dấu phẩy) </b>
<b>WHICH</b>
<b>WHOM</b>
13
<b>II. Relative adverbs </b>
<b>Place </b> WHERE = in / at / on + WHICH
<b>Time </b> WHEN = in / at / on + WHICH
<b>Reason </b> WHY = FOR + WHICH
<b>III. Reduced forms of Relative clauses </b>
1.
14
<b>LESSON 4 </b>
<b> CLAUSES and PHRASES </b>
<b>A. Clauses and phrases of concession </b>
<b>Clauses (S-V-O) </b> <b>Phrases (Noun / Ving) </b>
V
S
adv
/
Adj
*
cl.
<b>B. Clauses and phrases of reason </b>
<b>Clauses </b> <b>Phrases </b>
Because (of the fact that)
As
Since
Because of
On account of
Owing to
Due to
As a result of
<b>C. Clauses and phrases of purpose </b>
<b>Clauses </b> <b>Phrases </b>
So that
S + modals + V
In order that
* To + V inf.
In order (not) to + V inf.
So as to (not) to + V inf.
* for O + to inf.
15
<b>D. Clauses and phrases of result </b>
* Be ………. Adj
* Ordinary verbs ………… Adv
1. Quá ………….. đến nỗi
a.
b.
2. Quá ……… không thể
3. Đủ …… để
4. Quá nhiều ………. đến nổi
5. Quá ít …….. đến nổi
S + V – SO – Adj / adv + (THAT) +S - V
S + V + SUCH + (a/an) + Adj + N + (THAT) + S + V
S + V + SO – adj + a/an + N + (THAT) + S + V
S + V + TOO + adj / adv + (FOR O) TO Vinfi.
S + V + Adj / adv + ENOUGH + (FOR O) TO Vinfi.
S + V + ENOUGH + noun + TO V
SO MANY + countable noun (plural) + THAT
SO MUCH + uncountable noun (singular) + THAT
SUCH + a lot of + Noun (count / uncount) + THAT
16
<b>LESSON 5 </b>
<b>PASSIVE VOICE </b>
<b>I. General Rules </b>
<b>BE (passive) cùng thì với V (active) </b>
<b>II. Special cases </b>
1.
2.
3.
4.
<b>Active: S + </b> V + O
<b>Passive: S + Be + V</b>3.ed + ……… + By + O
V0 + O, please Let + O + Be + V3.ed
S + let + O + V0
17
<b>LESSON 6 </b>
<b>REPORTED SPEECH </b>
<b>Direct speech </b> <b>Indirect speech </b>
“S + V + O” <b>That + S + V + O </b>
“V0 + O” <b>TO V + O </b>
“Don’t V + O” <b>NOT TO V + O </b>
“WH + auxi. + S + V ?” <b>WH + S + V ………. </b>
“Yes / no ………? <b>IF / WHETHER + S + V </b>
<b>1. Đổi ngơi </b>
<b>2. Đổi thì </b>
<b>Direct </b> <b>Indirect </b>
V1 V2
V2.ed / have /
V3.ed
Had + V3.ed
Must + VO Had to + VO
Can / will / VO Could / would + VO
Could / would /
VO
Could / would have +
V3.ed
The first person (I, we) speaker
The second person (you) listener
The third person (he, she, it, they) unchanged
<b>listener</b>
<b>asked</b>
<b>told</b> <b>toknow</b>
<b>wanted</b>
<b>wondered</b>
<b>said</b>
<b>Speaker</b>
18
<b>3. Đổi trạng ngữ: </b>
This (these) that (those)
Today (tonight) that night (day)
Ago before
Yesterday the day before
Last week (…) the previous week (…)
the week (…) before
Tomorrow the following day
Next week (…) the following week (…)
the week (…) after
Now then
Here there
NOTES
- <b>Những trường hợp khơng đổi thì </b>
* Động từ mở đầu ở thì hiện tại
* Một chân lý, một sự thật hiển nhiên
- <b>Những trường hợp không thay đổi trong câu gián tiếp </b>
* had better * used to + V infi.
* would rather (sooner) * Điều ước (wish)
* Conditional sentences (types 2 & 3)
* mustn’t + VO (không được phép)
- <b> “Could I have ……..?” ask for + Noun </b>
Ex: “Could I have a cup of coffee?”, she said
She asked (me) for a cup of coffee
- <b>Đề nghị </b>
- <b> “Would you like + Noun?” offer + O + Noun </b>
<b>“Shall I + VO ……?” offer + TO V </b>
<b> f. </b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b> please</b>
<b>you</b>
<b>Would</b>
<b>"</b>
<b>...?"</b>
<b>V</b>
<b>you</b>
<b>Could</b>
<b>"</b>
<b>O</b>
<b>O</b> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>no</b>
<b>- </b>
<b>Yes</b>
<b>imperative</b>
<b>Ving...?"</b>
<b>mind</b>
<b>you</b>
<b>Would</b>
19
<b>LESSON 7 </b>
<b>A. CONDITIONAL SENTENCES </b>
<b>1. Three types of conditional sentences </b>
<b>Types </b> <b>If clause </b> <b>Main clause </b>
Future
possible
Simple
present
Will / can / may – Vo
Present
unreal Past subjunctive
(V2. ed/ were)
Would / could / might
+ Vo
Past
unreal Had + V3. ed
<b>2. Unless = If ………… not </b>
<b>3. Emphasis </b>
<b>4. Những cụm từ được dùng như IF </b>
<i>là</i>
<i>dù</i>
<i> :</i>
<i> </i>
<i>if</i>
<i>Even</i>
<i>khi</i>
<i>phòng</i>
<i>mà,</i>
<i>nhỡ</i>
<i> :</i>
<i>case</i>
<i>In</i>
If + S + V1 Should + S + VO
20
<b>5. </b>
<b>B. CLAUSES AFTER WISH, IF ONLY </b>
<b>Types </b> <b>WISH / IF ONLY </b>
Future
wish S + would / could + VO
Present
wish S + V2.ed / were
Past wish S + had V3.ed / could have
V3.ed
NOTES
<b>1. AS IF / AS THOUGH: như thể, dường như </b>
<b>2. Clauses after: It’s (high) time: đã đến lúc </b>
(kẻo mà)
3.ed
2.ed
2.ed
1
V
had
were
/
V
though
as
if
as
V
S
It’s (high) time + S + V2.ed / were
21
<b>LESSON 8 </b>
<b>SUBJECT and VERB AGREEMENT </b>
<b>I. General rules </b>
<b>II. Other rules </b>
<b>V (singular) </b> <b>V (plural) </b>
1. N-1 and N-2
(1 người, 1 vật)
Every/each N-1 and N-2
<b>N-1 and N-2 </b>
(2 người, 2 vật)
2.
(plu)
Noun
OF
(sing)
Noun
Neither
Either
Every
Each
The + Adjective
(the rich, the poor…)
3. Subjects: economics…
Sports: billiards…
Diseases: rickets, mumps,
<b>Measles, AIDS </b>
Proper names: Philippines, The
<b>United States… </b>
<b>NEWS </b>
<b>Cattle, poultry </b>
<b>police, people </b>
4. Subject (clause, phrase)
5. The number of + N (plu) A number of + N (plu)
6. Collective noun (1 đơn vị) Collective noun (nhiều người)
7. Number + Noun (time, distance,
money, weight)
8. All, half, some
A lot, lots, plenty OF + N (it)
None, most
All, half, some
……… OF +
N (plu)
………
22
2.
a.
b.
c.
NOTE:
Những danh từ số nhiều cần lưu ý
<b>Singular </b> <b>Plural </b>
Child
Foot
Tooth
Goose, mouse
Man
Woman
Medium, curriculum
Bacterium
Noun<sub>1</sub> <sub>2</sub>
23
<b>LESSON 9 </b>
<b>COMPARISONS </b>
<b>I. Equal comparisons </b>
a.
b.
c.
<b>II. Comparatives </b>
1. Short adjectives (adverbs)
2. Long adjectives (adverbs)
<b>III. Double comparisons </b>
<b>1.</b> <b>Càng ……… càng </b>
AS + Adj / Adv + AS
NOT SO / AS + Adj / Adv + AS
LESS + Adj / Adv + THAN
THE SAME + (noun) + AS
Adj (adv) + ER + THAN
MORE + Adj (adv) + THAN
V
S
Adj
MORE
ER
Adj
THE
V,
S
Adj
MORE
ER
Adj
THE
24
<b>2.</b> <b>Càng ngày càng </b>
<b>III. Superlatives </b>
NOTE:
Các tính từ và trạng từ ngoại lệ:
a. Adj (2 vần) – ER, ET, OW, LE, Y Adj (ngắn)
b.
c. Ngay khi ………… thì
<b>Adj – ER + and + Adj + ER </b>
<b>MORE and MORE + Adj </b>
good – better – the best
bad/badly – worse – the worst
many/much – more – the most
little – less – the last
far – farther/further – the farthest/the furthest
2
3.ed
25
<b>LESSON 10 </b>
<b>PREPOSITIONS </b>
<b>I. Prepositions used for time and for place </b>
* For time
- at + giờ
- at night
- at Christmas, at Easter
- at once
- at last
- at the moment
- at present
- at weekends
- at the end of …………
- at the age of …………
- at the same time
* For place
- at home
- at the seaside
- at the theatre
- at school
- at the top
- at the bottom
- at the grocer’s …………
- at the foot of the page
- at the beginning of …………
<b>2. IN </b>
* For time
- in + tháng, năm, mùa
- in the morning (afternoon, evening)
- In time: đúng giờ.
* For place:
- in: ở trong
26
- in + nước, thành phố, miền, phương hướng.
- in the street
- in my opinion
- in good weather
- in (the) newspaper
- in the middle of …………
- in + ngôn ngữ (bằng)
<b>3. ON </b>
* For time
- on + ngày trong tuần
- on + ngày tháng
- on time: đúng giờ (chính xác)
* For place
- on: ở trên
- on horseback
- on foot
- on TV
- on radio
- on the beach
<b>4. BY </b>
- by + phương tiện đi lại
- by chance
- learn by heart
<b>5. WITH: </b>
- with: có
A coat with two pockets
- with + dụng cụ, phương tiện
NOTE:
1. GO / MOVE / COME / GET + TO + place
2.
3. LEAVE FOR: đến
LEAVE ……… FOR: rời ……… đến
4. GO / COME / ARRIVE + HOME
places
other
AT
country
/
city
IN
ARRIVE
27
<b>5. II. Preposition following adjectives </b>
<b>Adjectives Prepositions </b> <b>Meanings </b>
Ashamed
Afraid
Ahead
Có thể chấp
nhận
29
Delighted
Acquainted
Crowded
Bị cô lập
Vắng mặt
Khác
Xa
An toàn
Ly dị
30
Dependent Lệ thuộc
NOTE:
1. Be tired of: chán
Be tired from: mệt vì
2. Be grateful (thankful) TO someone FOR sth / Ving:
Biết ơn ai về ………
3. Be responsible TO someone FOR sth: chịu trách nhiệm với ai về
………
4.
5.
6. Be sorry for someone about something
Be sorry for + Ving
7. Something be familiar to someone: cái gì quen thuộc với ai
Someone be familiar with something: ai quen với cái gì
8.
9.
10.
11. apologize (TO) someone FOR sth / Ving: xin lỗi
cho
xấu
/
tốt
:
for
về
dở
/
giỏi
:
at
IT
31
12. accuse sb OF sth / Ving: kết tội
13. borrow someone from sth: mượn
14.
15. blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về
16. admire sb of sth : khâm phục ai về
17. congratulate sb on sth : chúc mừng ai về
20. depend on : lệ thuộc
21. take part in = participate in : tham gia
22. insist on : khăng khăng
23. succeed in : thành công
24. stand for : thay thế
25. escape from : trốn thoát
26. give up : từ bỏ
27. introduce sb to sb : giới thiệu với ai
28. suffer from : chịu đựng
29. infer from : suy ra
30. concentrate on : tập trung
31. uses up : sử dụng hết
32. account for : là nguyên nhân, giải thích
33. put aside : gạt bỏ
34. play down : xem nhẹ
35. show off : khoe khoang
36. settle down : ổn định cuộc sống
someone
TO
something
something
someone
Show
Offer
Lend
Send
Give
32
37.
<b>LESSON 11 </b>
<b>EXPRESSIONS OF QUANTITY </b>
<b>I. NHIỀU </b>
Countable noun Uncountable noun Usage
<b>A large number of </b>
<b>A great many of </b>
<b>Several </b>
<b>A great deal of </b>
<b>A large amount of Khẳng định </b>
<b>Many </b> <b>Much </b> <b>Phủ định & </b>
<b>Nghi vấn </b>
<b>A lot of = lots of = plenty of </b>
<b>II. MỘT VÀI – MỘT ÍT </b>
Count. Noun Uncount. noun Usage
<b>A few </b> <b>A little </b> <b>Có một ít (positive </b>
<b>meaning) </b>
<b>Few </b> <b>Little </b> <b>Negative meaning </b>
<b>III. Other words </b>
HALF and ALL: có thể bỏ OF trước danh từ
Ex: all of the students = all the students
kịp)
(đuổi
kịp
theo
nhật
cập
:
(with)
:
on
up
33
NOTES:
1.
2.
3. Adverbs:
<b>* a lot = much = a great deal </b>
<b>* (a) little </b>
few
/
little
much
/
many
VERY
SO
TOO
34
<b>LESSON 12 </b>
<b>STYLES </b>
<b>Verbs </b> <b>Verbal phrases </b> <b>Meanings </b>
1. To tend
2. To visit
3. To think
(of/about)
4. To know (about)
5. To decide
6. To bathe
7. To rest
8. To desire
9. To stop
10. 10. To refuse
11. 11. To swim
disagree
15. To end
16. To look at
17. To be
determined
18. To wish
19. To discuss
20. To talk to sb
21. To explain sth
22. To call sb
23. To be
interested in
24. To drink
25. To photograph
26. To cry
27. To laugh at
28. To welcome sb
To have a tendency
To pay a visit to / to pay
sb a visit
To give thought to
To have knowledge of
To make a decision
To have / take a bath
To have / take a rest
To have / show a desire
for sth (to do sth)
To put a stop to
To give a refusal to
To have a swim
To have intention of
To have an arrangement
with
To be in agreement with
To put an end to
To have a look at
To have a determination
To have / express a wish
To have a talk to
To give an explanation for
To give sb a call
To have / take interest in
To have a drink
To have / take a
photograph of
To give a cry
To give a laugh at
To give sb a welcome
To give sb a kiss
35
29. To kiss sb
30. To ring sb
31. To warn
32. To try
33. To meet
34. To succeed
35. To be used
36. To sleep
37. To examine
38. To contact sb
39. To argue
40. To complain
(about)
41. To land
42. To receive sth
43. To need
44. To love sb
45. To brush sth
To give sb a ring
To give warning
To make an effort
To make an attempt
To have a meeting with
To make a success
To be in use
To have / take a sleep
To have an examination
To have contact with
To have an argument with
sb about sth
To have a complaint about
To make a landing
To be in receipt of sth
To have a need of
To fall in love with
To give sth a brush
Gọi điện
thoại
Cảnh báo
Cố gắng
Gặp
Thành công
<b>TWO – WORD VERBS </b>
<b>A. GO </b>
1. go after
2. go ahead
3. go along
4. go away
5. go back
6. go by
7. go down
8. go up
9. go off
10. go on
11. go out
đuổi theo
diễn ra, tiến hành
tiến triển
đi văng
trở về
trôi qua (time), đi ngang qua
giảm
tăng
36
12. go over
13. go with
14. go along with
15. go against
16. go in for
17. go down with
18. go for
19. go through (with)
20. go under
<b>B. BREAK </b>
1. break down
<b>C. COME </b>
1. come across
2. come up to
3. come about
4. come up with
5. come between
6. come down with
7. come through
8. come over (by)
9. come out
kiểm tra
hợp với
đồng ý, đi cùng với
chống lại
ghi tên tham gia
bị bệnh
tấn cơng
thất bại, phá sản
hỏng, bật khóc, phá hủy
đột nhập (nhà)
bùng nổ, phung phí
cắt đứt (mối quan hệ)
cãi lộn với
sụp đỗ, tan rã, chia tay
trốn thốt
ngắt lời
tình cờ gặp
đáp ứng
xảy ra
đưa ra, đề xuất
can ngăn, gay rắc rối
bị ốm vì, trà
sống sót, vượt qua
ghé thăm
37
<b>D. LOOK </b>
1. look up
2. look after = take care of
3. look down on
4. look up to
5. look for
6. look over
7. look in on
8. look into
<b>E. WORK </b>
1. work out
2. work on
<b>F. CUT </b>
1. cut down
2. cut down on
3. cut away
4. cut across
5. cut into = cut in (on)
6. cut out
<b>G. MAKE </b>
1. make out
2. make up
3. make up for
4. make up to
5. make off
6. make at
tra từ điển
chăm sóc
coi thường
tơn trọng
tìm kiếm
xem xét
đến thăm
điều tra
giải quyết, tiến hành, thực hiện
tiếp tục làm việc
giảm bớt, chặt đốn
cắt giảm
cắt bỏ
ngăn cản
xen vào, ngắt lời
chấm dứt
hiểu
trang điểm, tạo thành, bịa đặt, dàn hoa
bồi thường, đền bù
38
7. make away with
8. make over
<b>H. SET </b>
1. set off = set out
2. set up
3. set upon
4. set back
<b>I. GIVE </b>
1. give up
2. give in
3. give out
4. give off
5. give away
<b>J. GET </b>
1. get on with = get along
with
2. get around
7. get through (with)
<b>K. TAKE </b>
1. take down
2. take in
3. take off
4. take over
5. take after
giết hại 1 cách bí mật
trao
khởi hành
thiết lập, sắp xếp
tấn công
cản trở
từ bỏ, giao nộp
chịu thua, nhượng bộ
phân phát, cạn, hỏng
tỏa (hương, ánh sánh)
có quan hệ tốt
tránh, đi nay, đi đó
trốn chạy
đến
chú tâm, quan tâm, để ý
vượt qua, binh phục
hoàn tất
ghi lại, tháo, gỡ
học, đánh lừa, thu hẹp lại, nhận nuôi, bao gồm
cất cánh, cởi, rời
gánh vác, nhận nhiệm vụ
giống.
39
6. take up
7. take on
8. take up with
<b>L. TURN </b>
1. turn down
2. turn in
<b>M. PUT </b>
1. put down
2. put off
3. put on
4. put out
5. put up
6. put up with
7. put forward
<b>N. BRING </b>
1. bring on
2. bring up
3. bring out
4. bring to
5. bring forward
<b>O. CALL </b>
1. call on
2. call for
3. call off
trở nên phổ biến
bải bỏ, từ chối
đi ngủ, nộp lại
hóa ra, sản xuất
xuất hiện
từ chối giải quyết hay cung cấp dịch vụ
xúc phạm, đàn áp
trì hỗn
mang, đọi, mặc
dập tắt, làm phiền
cho ai trọ
chịu đựng
đưa ra, đề xuất
gây nên
nuôi nấng, đề cấp đến
nhấn mạnh, làm nổi bật
hồi tỉnh
dời lại sớm hơn, thảo luận
thăm ai, yêu cầu học sinh phát biểu
đòi hỏi, yêu cầu
40
4. call out
5. call up
6. call in
la lớn
gọi điện thoại
gọi đến, đến mời ai, thu về
<b>LESSON 14 </b>
<b>WORD ORDER </b>
<b>I. NOUN </b>
- ment
- tion
- action
- ce
- ity
- ness
- er/or/ant
- age
- ship
- ism
- hood
a. S (noun) + V – O (noun)
b. My,your, his... (adj) <i><b>noun</b></i>
an
/
a
/
those
/
these
/
that
/
this
/
The
c. Expressions of quantity (some, all, any, many…) + <b>noun </b>
d. Prepositions – <b>noun </b>
41
<b>II. ADJECTIVE </b>
- ful
- less
- like
- ly
- ish
- al
- y
- ous
- ive
- able
- ate
- ic
<b>III. ADVERB (- LY) </b>
<b>IV. VERB </b>
a. before noun: Adjective + noun
b. Be, look, seem, taste, smell, sound, feel, appear, become
+ (very / rather / quite / so / too / adverb + <b>adjective </b>
c. After adverb: Adverb + <b>Adjective </b>
a. S + V + O + adverb
b. Adv + S + V + O
c. Before ordinary veer: S + <b>adverb + V ……… </b>
d. After the verb TO BE: S+ be + <b>adverb ……… </b>
a. S + <b>verb </b>
42
<b>LESSON 15: ARTICLES </b>
<b>I. A / AN </b>
<b>a.</b> <b>A / AN có thể đứng trước danh từ đếm được số ít khơng </b>
<b>được xác định </b>
<b>b.</b> <b>AN đứng trước những từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm: </b>
<b>a, o, e, u, i </b>
* Những từ sau luôn luôn được dùng với AN
- Hour
- Heir
- Herbal
- Honour
- Honest
* Những từ sau luôn luôn được dùng với A
- European
- Uniform
- Universal
- University
- Union
<b>II. THE </b>
<b>a.</b> <b>“The” được dùng trước những danh từ đã được xác </b>
<b>định, chỉ có duy nhất 1 </b>
<b>b.</b> <b>oceans, rivers, seas, gulfs, plural lakes </b>
Ex: the Read Sea, the Atlantic Ocean, the great, Lakes
<b>c.</b> <b>mountains </b>
Ex: the Rocky Mountains, The Andes
43
Ex: the University of Florida
The college of Art and Sciences
<b>e.</b> <b>ordinal numbers before nouns </b>
Ex: the First World War
<b>f.</b> <b>Wars </b>
Ex: the Korean war
<b>g.</b> <b>certain countries or groups of countries with more than </b>
<b>one word (except Great Britain) </b>
Ex: the United States
<b>h.</b> <b>musical instruments </b>
Ex: guitar, piano………
NOTE:
* Không dùng THE với:
<b>a.</b> <b>singular lakes </b>
Ex: Lake Geneva
<b>b.</b> <b>mounts </b>
Ex: Mount Vesuvius
<b>c.</b> <b>planets </b>
Ex: Venus, Mars ………
<b>d.</b> <b>schools, colleges, universities when the phrase begins </b>
<b>with a proper noun </b>
Ex: Hong Bang college
<b>e.</b> <b>cardinal numbers after nouns </b>
Ex: World war one
44
<b>direction </b>
Ex: New Zealand
<b>h.</b> <b>states </b>
Ex: Florida, Ohio…
<b>i.</b> <b>sports </b>
Ex: baseball……
<b>j.</b> <b>abstract nouns: happiness, freedom…… </b>
<b>k.</b> <b>general areas of subject matter: mathematics …… </b>
<b>l.</b> <b>holidays: Christmas, Easter…… </b>
<b>LESSON 16 </b>
<b>A. THE INVERSION OF SUBJECT AND VERB </b>
<b>1. When a negative or semi-negative adverb begins the </b>
<b>sentence </b>
<b>2. </b>
V
S
auxiliary
Little
Scarely
Rarely
Seldom
Hardly
Never
only
Not
sooner
No
longer
No
45
<b>3. </b>
<b>4. </b>
<b>5. Cũng vậy </b>
a. Khẳng định
b. Phủ định:
<b>B. FORMS OF USE </b>
<b>1.</b> <b>Thói quen trong quá khứ </b>
<b> USED TO + V infi. = WOULD + VO</b>
<b>2.</b> <b>Quen với </b>
<b>3.</b> <b>Được dùng để </b>
So + Adj + auxiliary + S + V + (that) + clause
V
Adverbs
There
Here
S + auxi.. TOO
<b>SO + auxi + S </b>
S
auxi.
NOR
NEITHER
EITHER
NOT,
auxi
S
S + used to + V infi.
S + didn’s – use to + V inf.
Did + S + use to + V infi. …… ?
<b>ING</b>
<b></b>
<b>-V</b>
<b>NOUN</b>
<b>TO</b>
<b>USED</b>
<b>GET</b>
46
<b> BE USED FOR + V-ING </b>
<b> BE USED TO + Vinfinitive </b>
<b>LESSON 17 </b>
<b>A. THE MODAL PERFECT CONSTRUCTION </b>
<b>B. THE PRESENT SUBJUNCTIVE </b>
<b>I. FORM </b>
<b>II. USAGE </b>
1. After verbs: command, order, demand, request, require,
suggest, propose, insist, urge
2. After the nouns of these words
3. After:
It is
necessary
essential
imperative
important
advisable
urgent
crucial
Ex: He demanded he be allowed to meet his lawyer
<b>It is necessary that your mother follow the doctor’s advice </b>
<b>1. WOULD + HAVE + V3.ed</b>: rất có thể đã ………
<b>2. COULD + HAVE + V3.ed</b>: có thể đã ………
<b>3. MIGHT + HAVE + V3.ed</b>: có lẽ đã ………
<b>4. MUST + HAVE + V3.ed</b>: chắc hẳn đã ………
<b>CAN’T HAVE + V3.ed</b>: chắc hẳn không ………
47
<b>C. IDIOMATIC EXPRESSIONS </b>
1. <b>to catch sight of </b> : thấy
2. <b>to give place to </b> : nhường chỗ
3. <b>to give way to </b> : nhượng bộ
4. <b>to keep pace with </b> : theo kịp
5. <b>to keep up with </b> : theo kịp
6. <b>to keep correspondence with </b> : liên lạc
7. <b>to keep touch with </b> : liên laic
8. <b>to keep an eye on sth </b> : theo dõi
9. <b>to lose sight of </b> : mất hút, khơng nhìn
thấy
10. <b>to lose touch with </b> : mất liên lạc
<b>11.to lose track of </b> <b>: mất dấu vết </b>
<b>12.make allowance for </b> <b>: chiếu cố </b>
<b>13.to make fun of </b> <b>: chọc gẹo </b>
<b>14.to make a fuss over / about </b> <b>: cằn nhằn </b>
15. <b>to make room for </b> : nhường chỗ
16. <b>to make use of </b> : sử dụng
<b>17.to make a complaint about </b> <b>: phàn nàn </b>
<b>18.to make a complaint against </b> <b>: tố cáo </b>
<b>19.to make a contribution to </b> <b>: góp phần </b>
<b>20.to make a success in </b> <b>: thành công </b>
<b>21.to make an experiment in </b> <b>: làm thí nghiệm </b>
<b>22.</b>
<b>23.to put a stop to </b> <b>: dừng </b>
<b>24.to put an end to </b> <b>: chấm dứt </b>
<b>25.to put credit in sb </b> <b>: tin tưởng </b>
<b>VERB + NOUN (PHRASE) + PREPOSITION </b>
48
<b>26.to pay attention to </b> <b>: chú ý </b>
<b>27.to pay a visit </b> <b>: thăm viếng </b>
<b>28.to take account of </b> <b>: lưu tâm đến </b>
<b>29.to take care of </b> <b>: chăm sóc </b>
<b>30.to take notice of </b> <b>: chú ý thấy </b>
<b>31.to take interest in </b> <b>: quan tâm </b>
<b>32.to take charge of </b> <b>: chịu trách nhiệm </b>
<b>33.to take note of </b> <b>: ghi ghép </b>
<b>34.to take advantage of </b> <b>: lợi dụng </b>
<b>35.to take pride in </b> <b>: hãnh diện </b>
<b>36.to set fire to </b> <b>: đốt cháy </b>
<b>37.to give birth to </b> <b>: sinh </b>
<b>38.to show affection for </b> <b>: có cảm tình </b>
<b>39.to show a desire for </b> <b>: ao ước </b>
<b>40.to have an increase in </b> <b>: tăng </b>
<b>41.to have a pain in </b> <b>: đau </b>
<b>42.to have an ambition for </b> <b>: có tham vọng </b>
<b>43.to have an anxiety for </b> <b>: lo lắng </b>
<b>44.to have faith in </b> <b>: trung thành </b>
<b>45.to have confidence in </b> <b>: tin tưởng </b>
<b>46.to feel sympathy for </b> <b>: thông cảm </b>
<b>47.to feel regret for </b> <b>: hối tiếc </b>
<b>48.to feel pity for </b> <b>: thương xót </b>
<b>49.to feel shame at </b> <b>: xấu hổ </b>
<b>D. SENTENCE PATTERNS </b>
<b>1.</b> <b>Exclamatory sentences: </b>
49
<b>2.</b> <b>Tag questions </b>
<b>Statements </b> <b>Questions </b>
S + V + P auxiliary + pronoun?
Khẳng định Phủ định (little, neither, nor, rarely
seldom, never, scarely
I am ……… aren't I?
Let’s VO
……… shall we?
VO + O
Don’t + VO + O
will you? (tell or ask sb to do sth)
VO + O won't you? (invite people to do sth)
Nobody, somebody
Everybody, no one,
these, those
……… they?
Nothing, everything,
something, this, that
……… it?
<b>E. QUI TẮC TÌM RA DẤU NHÂN TRONG TIẾNG ANH </b>
1. Trong tâm ở vần thứ ba từ sau đếm ra trước trong tiếng tận
cùng bằng
<b>ous, ate, tude, ety, ical, logy, graphy, metry, </b>
<b>-nomy, -ary </b>
Ex: Adventurous, capacity, geography, geometry, necessary…
<b>* But: docu’mentary, ele’mentary, supple’mentary, </b>
ex’traordinary
2. Trong âm ngay trước vần cuối tận cùng là:
<b>-ic, -ion, -ia, --ial, -ual, -ious, -eous, --uous </b>
50
3. Trong âm ngay những âm cuối tận cùng là:
<b>-ade, -ee, -ese, -eer, -oo, -ette, -esque, self </b>
Ex: engineer, bamboo, refugee, Chinese………
<b>* But: ‘coffee, ‘decade, ‘committee, ‘comrade, ‘marmalade </b>
4. Trong âm ở âm tiết thou hai khi các từ bắt đầu bằng các tiền
tố:
<b>Im-, un-, -out, dis-, mis-, sub, en-, sur- </b>
Ex: impatient, outdo, mistake, enlarge, dissatisfy………
5. Những vần sau đây ln có trọng tâm
<b>-cur, -dict, -ect, -fer </b>
Ex: occur, predict, confer, effect
<b>* But: ‘insect, ‘coffer, ‘offer </b>
<b>F. MỘT SỐ QUI TẮC PHÁT ÂM </b>
<b>1. / ə: / : </b>
Ex: blur, fur, urge
<b>2. / ju / : u + r + nguyên âm </b>
Ex: cure, pure, furious
<b>3. / ai / : </b>
Ex: bite, site, mine, like
<b>* But: live, give </b>
<b>4. / i: / : </b>
Ex: cede, complete, scenne
<b>u + r + (phụ âm) </b>
<b>i + phụ âm + e </b>
51
<b>5. / ei / : </b> <b>(từ 1 âm tiết) </b>
Ex: gate, lake, tape
<b>6. / Ɔ: / : </b> <b>(1 âm tiết) </b>
Ex: tall, wall
<b>* But: shall </b>
<b>7. / ei / : </b> <b> (except R) </b>
Ex: sail, maid, wait
<b>* But: said / sed / plaid / plᴂd / </b>
<b>8. /</b>eə /<b> : </b>
Ex: air, chair
<b>9. /ɔ: / : </b>
Ex: law, crawl
<b>10. </b> <b>/ ei / : -ay </b>
Ex: say, play
<b>* But: quay / ki:: / </b>
mayor /'meiə/
papaya /pə'paiə/
says / seiz /
<b>11. </b> <b>/ ai / : </b>
Ex: guide, quite, require
<b>a + phụ âm + e </b>
<b>a + ll </b>
<b>ai + phụ âm </b>
<b>ai + r </b>
<b>aw + (phụ âm) </b>
52
<b>12. </b> <b> </b>
Ex: accurate (adj)
chocolate (n)
communicate (v)
<b>13. Cách phát âm / ed / </b>
Một số tính từ và trạng từ được phát âm là / id /
- naked
- crooked
- ragged
- wretched
- rugged
- learned
- wicked
- beloved
- deservedly
<b>14. Cách phát âm / s / </b>
<b>15. Cách phát âm phụ âm C </b>
<b>* / s / : khi đứng trước E, I, Y </b>
Ex: city, center
<b>But: soccer / </b> 'sɔkə/
verb
:
/
ei
/
noun
or
adj
:
/
/
ate
-
<b>* / id / : -t, -d </b>
<b>* / t / : ch, s, x, sh,k, p, f </b>
<b>* / d / : còn lại </b>
<b>* / iz/ : ch, s, x, sh, ge, ce, se </b>
<b>* / t / : th, t, k, p, f </b>
53
<b>* / k /: khi đứng trước A, O, U, L, R </b>
Ex: can, comedy, crowd, class
<b>* /∫/ : khi đứng trước IA, IE, IO, IU</b>
Ex: special, conscious, efficient, Confucius
<b>But: ocean /</b>'əʊ∫n/
<b>16. Cách phát âm phụ âm G </b>
<b>* /dʒ/ : khi đứng trước E, I, Y và tận cùng GE của 1 từ</b>
Ex: cage, gem, gin gymnastic
<b>But: </b>
Get / get /
Geese
Gild
Gestapo
Giggle
Gizzard
Girl
Geyser
Geisha
<b>* / g / : khi đứng trước A, O, U </b>
Ex: game, goal, guess, ghost
<b>* / ʒ / </b>
Ex: massage / 'mæsɑ:ʒ/
mirage / ‘mira:ʒ /
<b>G. QUI TẮC TÌM RA PHỤ ÂM CÂM </b>
<b>1.</b> <b>B câm </b>
* Đứng sau m: lamb, thumb, tomb
* Đứng trước t: debt, doubt, subtle
<b>2.</b> <b>C câm </b>
* Đứng trước k: black, duck
<b>3.</b> <b>G câm </b>
* Đứng trước n, m: sign, gnaw, phlegm
<b>4.</b> <b>GH câm </b>
54
<b>5.</b> <b>H câm </b>
* Đứng đầu từ sau G, R, EX: ghost, rhythm, exhaust
* Đứng cuối 1 từ: catarrh
<b> Ngoài ra H câm trong những từ sau đây: </b>
Heir
Heir Dom
Heirless
Heir ship
Hour
Hon our
Honorable
Honorific
Honorary
Honest
Honesty
Honestly
<b>6.</b> <b>K câm </b>
* Đứng trước N: knee, know
<b>7.</b> <b>L câm </b>
* Đứng sau A, trước F, K, M: balk, half
* Đứng trước D: could, would
<b>8.</b> <b>M câm </b>
* Đứng trước N và ở đầu một từ: mnemonic
<b>9.</b> <b>N câm </b>
* Đứng sau M và cuối 1 từ: autumn, solemn
<b>10.</b> <b>P câm </b>
* Đứng sau N và ở đầu 1 từ: pneumonia
* Đứng trước S, T: Psychology, receipt
<b>11. S câm trong những từ sau nay: </b>
Corps / k : /, Island, isle, aisle
55
<b>13.T câm </b>
* Khi kết hợp thành STEN ở cuối từ: fasten, castle, whistle
<b>14.U câm </b>
* Đứng trước A, E, I, Y: guard, conquer, build, buy
* Đứng sau G: guide
<b>15.I câm </b>
* Đứng sau U: fruit, juice
<b>16.W câm </b>
* Đứng trước R và ở đầu từ: wrap, write
* W câm trong những từ sau đây:
Answer
Sword
Whole
Awe
awl
awn
awning
<b>MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG KHÁC </b>
<i><b>1. Cấu trúc too….to: (quá....để cho ai làm gì...) </b></i>
S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
<i><b>2. Cấu trúc so…that : (quá... đến nỗi mà...) </b></i>
S + V + so + adj/ adv + that +S + V
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
<i><b>3. Cấu trúc such…that: (quá... đến nỗi mà...) </b></i>
56
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
• Chú ý: so + adj còn such + N
<i><b>4. Cấu trúc enough: (Đủ... cho ai đó làm gì...) </b></i>
S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something.
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Động từ Have/Get: (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
Have/ get + something + done (Ved/3)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (ed/2) / It’s +time +for someone +to do
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
<i><b>7. Động từ Take: (làm gì... mất bao nhiêu thờigian...) </b></i>
It + takes/took+ someone + amount of time + to do something
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
<i><b>8. Động từ Prevent/ Stop: (ngăn cản ai/cái gì... khơng làm gì..) </b></i>
To prevent/stop + someone/something + From + V-ing
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
<i><b>9. Động từ Find: (thấy ... để làm gì...) </b></i>
S + find+ it+ adj to do something
57
<i><b>10.Động từ Prefer: (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) </b></i>
Prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
<i><b>11. Cấu trúc Would rather…than: (thích làm gì hơn làm gì) </b></i>
Would rather + V* (infinitive) + than + V (infinitive)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
<i><b>12. Cấu trúc Be/Get used to: (quen làm gì) </b></i>
To be/get Used to + V-ing
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
<i><b>13. Cấu trúc Used to: (Thường làm gì trong qk và bây giờ khơng làm nữa) </b></i>
Used to + V (infinitive)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. Động từ Waste: (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
to waste + time/ money + V-ing
<i><b>15. Động từ Spend: </b></i>
To spend + amount of time/ money + V-ing
(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something
(dành thời gian vào việc gì...)
58
<i><b>16. Động từ Would like: (thích làm gì...) </b></i>
would like/ want/wish + to do something
ex: I would like to have a vacation abroad
<i><b>17. Động từ Have: (có cái gì đó để làm) </b></i>
have + (something) to + Verb
ex: I have some exercises to do this afternoon
18. It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)
<i><b>19. Cấu trúc Had better: (nên làm gì....) </b></i>
Had better + V(infinitive)
Ex: you had better go to bed early
20. It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
Ex: it’s exciting to see that film
21. Take place = happen = occur(xảy ra)
Ex: the accident took place here
<i><b>22. Cấu trúc There: (có cái gì...) </b></i>
There is + N-số ít, there are + N-số nhiều
23. Động từ Feel: (cảm thấy thích làm gì...)
feel like + V-ing
Ex: I feel like studying English
24. Động từ Expect: (mong đợi ai làm gì...)
expect someone to do something
Ex: she expects him to bring her book back
59
Advise someone to do something
Ex: I advise you to go to the dentist
26. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)
27. leave someone alone(để ai yên...)
Ex: Please let me alone
e.g.1: I decide to study English.
28. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì
hiện tại hồn thành)
Ex: I have lived in USA for a long time
<i><b>29. Cấu trúc với When: </b></i>
when + S + Ves/s, S + is/am/are + V-ing.
when + S + V(ed/2), S + was/were + V-ing.
When + S + V(ed/2), S + had + Pp(Ved/3)
<i><b>30. Cấu trúc Before/After: </b></i>
Before + S + V(ed/2), S + had + PP(Ved/3)
After + S + had +PP(Ved/3), S + V(ed/2)
<i><b>31. as soon as(ngay sau khi) </b></i>
Được sử dụng giống After
Ex: As soon as he got home, he turned on the radio
32. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
<i><b>33. Tính từ: V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và </b></i>
khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó khơng nên nhầm với –
ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ơng được mến
60
<i><b>35. Động từ Get: ( chỉ sự thay đổi) </b></i>
Get + adj/ PP
Ex: The weather got darker
36. Động từ End: (cuối/ kết cuộc của…)
At the end of và In the end+ finally(cuối cái gì đó và kết cục)
Eg: At the end of the film, most viewers cried
Eg: I persuaded him for a long time, he agreed in the end/ finally
37. One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)
38. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hồn thành
39. so that + mệnh đề(để....)
40. In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
<b>V+ to V(-inf) </b> <b>V+Gerund(V-ing)/N </b> <b>V+V(-inf) </b>
want/ plan/ agree/
wish/ attempt/
decide/ demand/
expect/ mean/
hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/
mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/
imagine/ fancy/ can’t stand/ help/ bear/
resist(khơng nhịn được làm gì...)/ to be
interested in (quan tâm đến...)/ To give
up (từ bỏ làm gì/ cái gì...)/ Put up with
(chịu đựng...)/ To be excited about(thích
thú)
Make use of( tận dụng cái gì đó...)/ to
be/get tired of (mệt mỏi về...)/ To be
fined for(bị phạt về)/ to be afraid of(sợ
cái gì..)/ to be keen on/ to be fond of
(thích làm gì đó...)/ to be amazed at = to
be surprised at( ngạc nhiên về....)/ to be
angry at (tức giận về)/ to be good at/ bad
at(giỏi về.../ kém về...)/ Have difficulty
(gặp khó khăn làm gì...)
can/ could/
61
<b>V+prepositions </b> <b>Examples </b>
Live in(sống ở)
Live at + địa chỉ cụ thể
Live on (sống nhờ vào...)
I live in the city
I live at Cai Bat
I live on my father’s money
Go for a walk(đi dạo)
Go on holiday/picnic(đi nghỉ)
I usually go for a walk every
morning
I often go on a picnic after a
working year
To find out(tìm ra)
To succeed in(thành cơng trong...)
They find out the solutions for that
She succeeds in her singing
take over + N(đảm nhiệm cái gì...) The workers in this company have
to take over many tasks
Except for/ apart from(ngoài, trừ...) I like all fruits except for lemon
To be bored with/ fed up with(chán
cái gì/làm gì)
Ex: I am bored with this film
Bring about(mang lại) This project will bring about such
benefits for our plant
to be crowded with(rất đông cài gì
đó...)
The city is very crowded with
people
to be full of(đầy cài gì đó...) The box is full of milk
<b>V+ ADJ </b>
<b>(Tính từ thường theo sau một số động từ </b>
<b>như:) </b>
<b>Examples </b>
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/
look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động
từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường
như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv
thì chúng ta phải chọn adj)
Ex: I am (exciting/ excited)
The weather seems (
beautiful/ beautifully)
The song sounds