Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÁO cáo THỰC tập tốt NGHIỆP NHÀ máy ĐÓNG tàu BẠCH ĐẰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.09 KB, 33 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
néi dung thùc tËp
1.T×m hiĨu hồ sơ thiết kế kỹ thuật:
- Số l-ợng và loại bản vẽ, bản tính.
- Nội dung các bản tính, bản vẽ, đồ thị.
- Yêu cầu kĩ thuật đối với một b¶n vÏ thiÕt kÕ kÜ thuËt bao gåm:
+ B¶n vÏ tuyến hình, s-ờn thực
+ Bố trí chung và bố trí thiết bị
+ Kết cấu cơ bản
+ Mặt cắt ngang
+ Rải tôn vỏ, tôn boong, tôn sàn
+ Bản vẽ tách nút kết cấu
+ Bản vẽ kết cấu bánh lái và sơ đồ hệ thống lái
+ Bản vẽ chong chóng
+ Cột đèn, cột cẩu, cột kéo
+ Thiết bị đóng mở nắp miệng hầm hàng
+ Kết cấu và quy cách các loại cửa, cầu thang, lan can
+ Kết cấu giá xuồng cứu sinh
+ Hệ thống thông hơi, thông gió buồng khoang
- Bản tính: Tìm hiểu nội dung và cách thể hiện các loại bản tính sau đây:
+ Thuyết minh chung
+ Các yếu tố tÝnh nỉi, thủ lùc
+ Dung tÝch khoang kÐt
+ TÝnh to¸n cân bằng, ổn định
+ Tính chọn thiết bị theo quy phạm
+ Thiết bị lái
+ Kiểm tra bền chong chóng
+ Tính toán và kiểm tra bền chung và bền cục bộ của tàu
+ Bản tính hệ thống dằn tàu, thông hơi, thông gió
+ Bản tính thiết bị đóng mở nắp miệng hầm hàng
II. Tìm hiểu hồ sơ thiết kế công nghệ.


- Phân chia phân tổng đoạn
- Khai triển tôn vỏ
- Thảo đồ để hạ liệu các chi tiết kết cấu
- Gia công cụm chi tiết kết cấu
- Lắp ráp phân tổng đoạn
- Lắp tổng thành
- Quy trình hàn
- Quy trình sơn
- Quy trình thử kín n-ớc và thử áp lực các khoang két
- Quy trình hạ thuỷ
- Quy trình và nội dung thử nghiêng lệch
- Quy trình và nội dung thử tàu
- Các giai đoạn thử
- Hồ sơ bàn giao tàu
Page 1


BO CO THC TP TT NGHIP
- Hồ sơ hoàn công
3. Tính toán giá thành.
- Nội dung tính toán chi phí vật t- chính, phụ, năng l-ợng, vật t- công nghệ.
- Tính toán chi phí nhân công.
- Lập bảng tổng hợp giá thành đóng mới và sửa chữa.
4. Xây dựng kế hoạch sửa chữa tàu.
- Các loại sửa chữa.
- Định mức kĩ thuật.
- Định mức nhân công.
- Định mức về vật t- năng l-ợng.
- Kế hoạch sửa chữa tàu.


Page 2


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
I. Giíi thiƯu vỊ c«ng ty đóng tàu Bạch Đằng:
1-1.Vị trí địa lý:
+ Công ty đóng tàu Bạch Đằng nằm ở bên bờ sông Cấm, gần trung tâm thành phố
Hải Phòng có diện tích rộng 30 ha.
+ Độ sâu luồng 10.4 m, chiều rộng luồng: 350 m
+ Khoảng cách từ nhà máy tới Cảng Hải Phòng rất gần, chiều rộng và chiều sâu
của vùng n-ớc dẫn tàu ra vào nhà máy thuận tiện.
+ Công ty nằm gần các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện nên rất thuận lợi
cho sản xuất.
+ Diện tích các phân x-ởng rộng, thoáng mát, khả năng ra vào x-ởng dễ dàng.
1-2. Lực l-ợng cán bộ kĩ thuật, công nhân:
Công ty có khoảng 1772 cán bộ, công nhân, trong đó có khoảng 240 cán bộ quản
lý, kỹ s- và trung học, 70 công nhân bậc cao, một phần lớn đ-ợc đào tạo tại Trung
Quốc, Liên Xô (tr-ớc đây), Ba Lan.
1-3. Khả năng đóng mới hiện tại và trong t-ơng lai:
* Đóng mới các ph-ơng tiện thuỷ:
- Đến nay Công ty đà đảm nhiệm đóng mới tàu hàng đến 22.500 tấn, tàu dầu, tàu
chở khí hoá lỏng, tàu khách cao cấp tới 200 chỗ ngồi.
- Các loại tàu kéo đẩy, tàu container, sà lan biển đến 6000 DWT và các loại tàu công
trình có công suất tới 6000 HP.
- Tàu khách ven biĨn, ơ nỉi 10000 tÊn, cÇn cÈu nỉi cã søc cẩu từ 600-1000 tấn.
Từ năm 2000 đến nay với sự quan tâm và đầu t- của nhà n-ớc, với sự phát triển
của kinh tế, khoa học kĩ thuật và nhất là năng lực của cán bộ kĩ thuật ngày càng
đ-ợc nâng cao nên khả năng đóng mới các loại tàu của nhà máy ngày càng lớn hơn
và đa dạng hơn.
* Sửa chữa:

Các loại tàu hàng có trọng tải đến 8000 DWT và các tàu công trình có công suất
tới 3000 HP.
1-4. Sơ đồ bố trí, sắp xếp các phân x-ởng đóng tàu ở công ty (hình 1)

Page 3


BO CO THC TP TT NGHIP
1. Kho chứa gỗ.
2.Trạm điều hành.
3. X-ởng phun cát.
4. Kho vật liệu.
5. Kho chứa cát.
6. Phân x-ởng trang trí 1.
7. Sàn phóng.
8. Phân x-ởng vỏ 2.

9. Phân x-ởng trang trí 2.
10. BÃi chứa tôn.
11. Tổ lắp ráp.
12. Phân x-ởng triền đà cơ giới cẩu
tải.
13. Triền đà.
14. Kho oxy đất đèn.
15. Khu sinh hoạt thể dục.

Cầu Xi Măng

Sông Hạ Lý
2


3

4

5

6

7

8

9

Sông Cấm

1

Phân x-ởng hàn

11

Phao chắn sóng

12

Phân x-ởng gò ép tôn

Phòng TN Lý Hóa

phòng ban

Phân x-ởng điện
Phân x-ởng ô xy

kho thiết bị

Phân x-ởng vỏ 3

Phân x-ởng rèn
Phân x-ởng rèn

Phân x-ởng đúc
Phân x-ởng điện tàu

Phân x-ởng máy

Phân x-ởng đ-ờng ống

Phân x-ởng đúc

Phân x-ởng đúc

Khu Phòng ban

Nhà gủi xe

Bệnh viện

Trạm điện

P. BV

Đuờng Bặch Đằng

10

13

Cầu Phao

14

Phòng ban

Đà tr-ợt
xe goòng

Kho chứa
thiết bị
máy móc

15

Bệ lắp ráp

Phòng
hành
chính

Hội tr-ờng


Phân x-ởng điện

Tr-ờng dạy công nhân

Lối Vào

Phân x-ởng
vỏ 1
Phân x-ởng
vỏ 4

Hình 1 . Sơ đồ Công ty đóng tàu Bạch Đằng.

1-5. Hệ thống quản lý sản xuất của Công ty: hình 2
Page 4


BO CO THC TP TT NGHIP
giám đốc

phó giám đốc
kĩ thuật

phó giám đốc
sản xuất

Phòng điều độ
sản xuất


phó giám đốc
thiết bị-công nghệ

phó giám đốc
nội chính

PX Vỏ 1

Phòng TB-ĐL

PX Vỏ 2

Phòng Dự

PX Vỏ 3

PX Động Lực

Phòng Tài Vụ

PX Vỏ 4

PX ôxy

Phòng Vật T-

án

Phòng KH-KD
Phòng TCCB-LĐ


Đội Công Trình

PX Đúc

PX Rèn
PX Máy

PX

Phòng KCS

ống

PX Điện
PX Mộc

Phòng HC-QT
Phòng QLCT

Phòng Kĩ Thuật

Phòng Bảo Vệ
Phòng Y Tế

PX Trang Trí 1

PX Trang Trí 2

PX Triền Đà


1-6. Các phân x-ởng quan trọng của Công ty:
ã Phân x-ởng vỏ 1:
Có diện tích 130.000 m2, trên trần bố trí 1 cẩu 5 tấn, 1 cẩu 15 tấn, 1 cẩu 50 tấn.
Các thiết bị trong phân x-ởng còn có máy cắt CNC, máy cắt PLASMA, nhiều
khung dàn làm bệ khuôn chắc chắn thi công các chi tiết hoặc thi công phân đoạn.
ã Phân x-ởng vỏ 2:
Có diện tích khoảng 120.000 m2. Trên trần bố trí 5 cần trục 3.2 T treo phía
trên dùng để nâng hạ di chuyển các chi tiết có trọng l-ợng lớn. Các thiết bị tại
đây gồm 1 máy ép thuỷ lực 500 T/ cm2, 2 máy lốc tôn 42 MM, 2 máy cắt, 1 máy
uốn nguội.
ã Phân x-ởng vỏ 3:
Nhiệm vụ của phân x-ởng là hạ liệu, gia công chi tiết kết cấu tàu và các sản
phẩm khác tạo phôi cho các công đoạn khác.
ã Phân x-ởng automatic weldinghop.
Hàn tự ®éng c¸c chi tiÕt víi nhau phơc vơ cho viƯc đóng mới các con tàu.
ã Phân x-ởng vỏ lắp ráp:
Nhiệm vụ của phân x-ởng là đấu lắp những chi tiết phân đoạn từ phân x-ởng
vỏ gia công thành những phân đoạn tổng đoạn hoàn chỉnh. Các trang thiết bị ở
Page 5


BO CO THC TP TT NGHIP
đây gồm: Khung dàn bệ khu«n, 04 cÈu trơc ( 120 T, 80 T, 50 T), và nhiều cẩu xe
phục vụ công việc vận chuyển chi tiết từ những phân x-ởng.
Ngoài ra phân x-ởng có nhiều máy hàn xoay chiều IXH - 230, máy hàn một
chiều có khí CO2 bảo vệ, máy hàn bán tự động ESAB (Thụy Điển), các trang
thiết bị kiểm tra ...
ã Phân x-ởng triền đà cơ giới cẩu tải:
Nhiệm vụ của phân x-ởng là đấu các tổng đoạn thành con tàu và hạ thủy. Các

trang thiết bị ở đây gồm: 3 cẩu lớn phục vụ việc đấu tổng đoạn, các trang thiết bị
kiểm tra độ chính xác của nh- máy siêu âm, máy ngắm quang học, máy thử kín
n-ớc đ-ờng hàn. Còn có nhiều máy hàn và máy biến thế để 2 bên triền đà, các
thiết bị hạ thủy: máng tr-ợt, tời kéo,...
ã Phân x-ởng lắp ráp máy: Lắp ráp các thiết bị máy móc cho con tàu.
ã Phân x-ởng điện: Sửa chữa, lắp ráp, bảo quản các trang thiết bị động cơ điện
trong nhà máy cũng nh- lắp đặt các thiết bị điện trên tàu.
ã Phân x-ởng phun cát: Làm sạch tôn, cơ cấu, vỏ tàu ...
ã Phân x-ởng mộc trang trí:
Bố trí các thiết bị gia công đồ nội thất: máy phay gỗ, máy bào, máy khoan gỗ,
các thiết bị làm sạch sơn ...
ã Khu vực cầu tàu:
Cầu tàu víi diƯn tÝch 90x11m cã nhiƯm vơ phơc vơ c«ng việc lắp các trang
thiết bị sau khi đà hạ thủy. ở đây bố trí 2 cẩu 15 T và 8 T phục vụ công việc
chuyển các thiết bị.
1-7. Trang thiết bị hạ thuỷ:
* Triền đà: Kích th-ớc của triền:
+ Dài 160 m.
+ Réng 30 m.
+ §é dèc: 1/19.
+ Cã 2 đ-ờng tr-ợt cách nhau 9 m. Mỗi đ-ờng tr-ợt rộng cỡ 1 m đ-ợc làm bằng
bê tông cốt thép, trên là những tấm gỗ.
+ Hai bên triền là 4 chiếc cÈu 25 tÊn, 80 tÊn, 120 tÊn ®Ĩ phơc vơ cho công việc
vận chuyển và đấu đà.
* Triền đà bán ụ: Kích th-ớc của triền bán ụ:
+ Dài 148 m.
+ Rộng 34 m.
+ Độ dốc: 1/19.
+ Có 2 đ-ờng tr-ợt cách nhau 10 m. Mỗi đ-ờng tr-ợt rộng 1.2 m làm bằng bê
tông cốt thép, bên trên là những tấm gỗ.

+ Cửa triền đà là chiếc phao kín n-ớc (chiều chìm trung bình là 5 m) ngăn không
cho n-ớc vào trong triền. Cạnh đó là nhà bơm n-ớc phục vụ công việc làm khô
triền.
Page 6


BO CO THC TP TT NGHIP
* ụ nổi:
Đây là ụ chữ U, hai bên thành ụ rộng 3 m, trên đó đặt 2 cẩu: 5T và 7 tấn phục
vụ cho việc vận chuyển các thiết bị, vật liệu khi sữa chữa. Trên thành ụ có hệ
thống cọc bích, hệ thống thông gió, bên trong thành ụ chứa cầu thang đi lên, các
phòng vận hành hệ thống của ụ,...
Để ụ có thể di chuyển đ-ợc ng-ời ta dùng 2 tàu kéo 600 Cv
- KÝch th-íc chÝnh cđa ơ:
+ ChiỊu dµi ơ
: 130 m
+ Chiều rộng bên trong lòng ụ : 23 m
+ Chiều cao phao đáy
: 4m
+ Chiều cao phao thành
: 13 m
+ Sức nâng của ụ
:8000T
- Khả năng của ụ:
Với trọng l-ợng 4200T ụ có khả năng sửa chữa những tàu có trọng l-ợng 8000
T. Ngoài ra ụ còn có khả năng dùng để đóng mới hoặc hạ thủy những tàu nhỏ.
1-8. Chức năng nhiêm vụ của phòng kỹ thuật công nghệ nhà máy:
- Chức năng: Tham m-u cho giám đốc về quản lí kĩ thuật các sản phẩm của nhà
máy.
- Nhiệm vụ:

+ Lập quy trình công nghệ phóng dạng, thiết kế kĩ thuật, thiết kế công nghệ, và
thiết kế hoàn công phục vụ cho quá trình thi công quá trình thử các tính năng kĩ
thuật và quá trình công nghệ cho việc sử lí các lỗi sai kĩ thuật.
+ Xây dựng các định mức kinh tế kĩ thuật.
+ Nghiên cứu và đề xuất và phổ biến các tiến bộ khoa học kĩ thuật, các công
nghệ thi công tiên tiến, các sáng kiến cải tiến kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất
lao động, cải tiến chất l-ợng phẩm.
+ Nghiên cứu, đề xuất nội dung giáo trình đào tạo mới nâng cao tay nghề cho
cán bộ công nhân viên trong nhà máy.
+ Đảm bảo tr-ớc tr-ởng ban cải tiến chất l-ợng, tr-ớc đại diện lÃnh đạo về
chất l-ợng về việc triển khai áp dụng hệ thống quản lí chất l-ợng ISO 9001:2000
1-9. Chức năng nhiệm vụ của phòng KCS:
- Tổ chức thực hiện công tác kiểm tra thi công các ph-ơng tiện
- Giám sát kiểm tra và hoàn thành các hợp đồng của khách hàng
- Đảm bảo tr-ớc tr-ởng ban cải tiến chất l-ợng, tr-ớc đại diện lÃnh đạo về chất
l-ợng về việc triển khai áp dụng hệ thốngquản lí chất l-ợng ISO 9001 : 2000.

II. Tìm hiẻu hồ sơ thiết kế kỹ thuât:
Hồ sơ kỹ thuật đóng mới gồm các bản vẽ thiết kế, các bản vẽ công nghệ.
Hồ sơ kỹ thuật và các quy trình công nghệ lắp ráp và hàn tàu 22500T lập ra
dựa trên các tài liÖu sau:
Page 7


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
 ThuyÕt minh chung.
 Tiªu chuẩn chất l-ợng đóng tàu - Phần Vỏ JSQS 1985
Tiêu chuẩn chất l-ợng đóng mới và sửa chữa tàu của tổ chức Các
hiệp hội đăng kiểm quốc tế - IACS
Bảng hàn kết cấu thân tàu.

Từ bản vẽ tuyến hình ta phóng dạng trên sàn phóng với tỷ lệ 1:1. Từ bản vẽ
công nghệ ta đ-a ra các b-ớc thi công.
Chọn ph-ơng án thi công: căn cứ vào điều kiện cụ thể nhà máy nh- sức nâng
cần cẩu, trình độ tay nghề công nhân, cán bộ kỹ thuật, mặt bằng nhà x-ởng, thiết
bị nhà x-ởng.
- Biên bản chuyển b-ớc công nghệ gồm:
+ Biên bản kiểm tra phóng dạng.
+ Biên bản kiểm tra bệ bằng lắp ráp.
+ Biên bản kiểm tra vật liệu.
+ Biên bản kiểm tra gia c-ờng chi tiết.
+ Biên bản kiểm tra lắp ráp chi tiết.
+ Biên bản kiểm tra lắp ráp phân đoạn.
+ Biên bản kiểm tra lắp ráp tổng đoạn.
+ Biên bản kiểm tra đ-ờng hàn bằng mắt th-ờng (kích th-ớc, bề mặt), kín khí
kín n-ớc, kiểm tra không phá huỷ (siêu âm, chụp phim) .
+ Biên bản kiểm tra tổng thể con tàu.
+ Biên bản kiểm tra gia công bánh lái, chân vịt, bệ máy, két...
+ Biên bản kiểm tra tr-ớc khi hạ thuỷ.
+ Biên bản hạ thuỷ .
+ Biên bản kiểm tra nghiêng lệch tàu .
+ Biên bản nghiệm thu xuất x-ởng (thử máy tại bến, đ-ờng dài).
Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật của tàu hàng 22500 T đóng tại Công ty đóng tàu
Bạch Đằng:
Các bản vẽ cần tìm hiểu:
- Bản vẽ tuyến hình
- Bản vẽ bố trí chung
- Bản vẽ kết cấu cơ bản
- Bản vẽ mặt cắt ngang
- Bản vẽ rải tôn
2-1.Bản vẽ tuyến hình:

Các kích th-ớc chính cđa tµu:
- ChiỊu dµi lín nhÊt
Lmax = 152.5 m
- ChiỊu dài giữa hai đ-ờng vuông góc
Lpp = 143 m
- Chiều rộng tàu
B
= 26 m
- Chiều cao mạn
H
= 12.9 m
- Chiều chìm tàu
T
= 9.5 m
Page 8


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- Träng t¶i
DW = 22500 T
- Loại hàng chuyên chở: Ngũ cốc rời, than, phân, quặng, sắt cuộn, và một số loại
sắt khác.
- L-ợng hàng trên đáy đôi trong khoang hàng : 13 T/m2
- L-ợng hàng trên boong chính: 3.7 T/m2
- Tàu có 10 khoảng s-ờn lý thuyết, khoảng cách giữa chúng là: 14300 mm.
- Trọng tải tàu và tổng l-ợng hàng hóa tàu có thể chở:
+ Trọng tải tàu tại l-ợng chiếm n-ớc khi chở một l-ợng hàng đà định:
22500 M.T
+ Tổng trọng l-ợng hàng hóa (trọng l-ợng quốc tế): 12560T
- Mũi quả lê đ-ợc thiết kế ở mũi tàu, phía d-ới đ-ờng n-ớc nhằm giảm sức cản

sóng. Theo đó sẽ giảm đ-ợc sức cản chung của tàu.
- Chiều cao boong và các trị số đặc tr-ng.
+ Chiều cao boong (ở tâm):
Từ boong chính đến boong th-ợng tầng mũi (ở đ-ờng vuông góc mũi):2.90m
(ở mút th-ợng tầng mũi về phía lái):2.60m
Từ boong chính đến boong th-ợng tầng lái (ở đ-ờng vuông góc lái): 2.90m
(ở mút th-ợng tầng lái về phía mũi): 2.60m
Từ boong th-ợng tầng lái đến boong A: 2.70m
Từ boong A đến boong B: 2.70m
Từ boong B đến boong lầu lái: 2.70m
Từ boong lầu lái đến boong la bàn: 2.50m
Nhà tời số 1,2,3,4
- Khoảng s-ờn thực vùng mũi, đuôi: a = 600 mm.
- Khoảng s-ờn thực vùng thân ống: a =750 mm.
2-2. Bản vẽ bố trí chung:
Số l-ợng: 1 bản vẽ.Đặc điểm chính:
- Chiều dài lớn nhất
Lmax = 152.5 m
- Chiều dài giữa hai đ-ờng vuông góc
Lpp = 143 m
- Chiều rộng tàu
B
= 26 m
- Chiều cao mạn
H
= 12.9 m
- Chiều chìm tàu
T
= 9.5 m
- Trọng tải

DW = 22500 T
- Máy chính AKASAKA MITSUBISHI 7UEC33LS II có các thông số sau:
+ Công suÊt
: N e = 8400 PS
+ Vßng quay
: n = 158 RPM
- Vùng hoạt động
: Biển không hạn chế (OCEAN
GOING).
- Số l-ợng thuyền viên
Phần boong
Phần máy
Phần th-ợng tầng
Thuyền tr-ởng 1
Máy tr-ởng 1
Thợ điện 1
Page 9


BO CO THC TP TT NGHIP
Đại phó :1
Máy nhất : 1
Phã 2 : 1
M¸y 2 :
1
Phã 3 : 1
M¸y 3 :
1
Tổng số sĩ quan
9 ng-ời

Thủy thủ tr-ởng: 1
Thợ máy : 1
Bếp tr-ởng : 1
Thủy thủ có bằng : 3
Thợ máy : 3
Phơc vơ:
2
Thđy thđ :
3
ChÊm dÇu: 3
Tỉng
7
7
3
 Tỉng sè thun viên : 17 ng-ời
Dự trữ (Điện)
:1
Sĩ quan dự trữ (hạng 2 ) : 1
Thuyền viên dự trữ :
2
Tổng thuyền viên: 30 ng-ời
2-2.1.Phân khoang theo chiều dài tàu.
- Toàn bộ tàu bao gồm 7 vách ngang kín n-ớc tại vị trí các s-ờn: 10, 35, 66, 98,
130, 157, 180. Sơ đồ phân khoang theo chiều dài tàu nh- sau:
TT
1
2
3
4
5

6
7
8

Tên hạng mục
Khoang đuôi
Khoang máy
Khoang hàng 1
Khoang hàng 2
Khoang hàng 3
Khoang hàng 4
Khoang hàng 5
Khoang mũi

Số l-ợng
1
1
1
1
1
1
1
1

Vị trí
S-ờn 0 s-ờn10
S-ờn10 s-ờn35
S-ờn 35  s-ên 66
S-ên 66  s-ên 98
S-ên 98  s-ên 130

S-ên 130  s-ên 157
S-ên 157  s-ên 180
S-ên 180 s-ờn 195

Tên hạng mục
Két dằn đuôi
Két n-ớc ngọt
Két dằn
Két dầu
Két cách ly
Két dầu DO
Két dầu lắng
Két dằn
Két dằn
Két dằn
Két dằn

Số l-ợng
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Vị trí
S-ờn 0 s-ờn 10
S-ờn 3 s-ên 10
S-ên 10  s-ên 15
S-ên 15  s-ên 19
S-ên 19  s-ên 21
S-ên 21  s-ên 33
S-ên 21  s-ên 33
S-ên 33  s-ên 66
S-ên 66  s-ên 98
S-ên 98  s-ên 130
S-ên 130  s-ên 157

- Bè trÝ kÐt:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Page 10



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
12
13

KÐt d»n
KÐt d»n mòi

2
1

S-ên 157 s-ờn 180
S-ờn 180 s-ờn 200

2-2.2.Th-ợng tầng và lầu:
Tàu thiết kế có 4 tầng lầu ở phía đuôi, trên mặt boong chính .Theo chiều dài tàu:
TT
1
2
3
4

Tên hạng mục
Poop Deck
A - Deck
B-Deck
Lầu lái

Vị trí theo chiều dài tàu

Chiều dài


S-ờn 9  s-ên 35
S-ên 9  s-ên 35
S-ên 23  s-ên 35
S-ên 25  s-ên 35

19.35 m
19.35 m
9m
7.5 m

2-2.3. Bè trÝ các trang thiết bị:
* Thiết bị làm hàng: Bố trí 4 cần cẩu đơn trên tàu 30Tx20m
* Thiết bị cứu sinh: Hai bên mạn bố trí các phao tròn cứu sinh.Trªn boong Deck
– A bè trÝ 2 xuång cøu sinh ở 2 bên mạn L = 6390 m.
2-2.4. Bố trí hệ thống cửa: Cửa trên tàu sẽ đ-ợc lắp đặt nh- sau:
Loại cửa

Vật liệu

Kín thời tiết

Thép

Kín thời tiết

Thép

Không kín thời tiÕt


ThÐp

KÝn thêi tiÕt

Nh«m

Kh«ng kÝn thêi tiÕt
CÊp A-60

ThÐp
ThÐp

KÝch th-íc cưa
700x1450
700x1500
600x1500
600x1450
600x1600
600x1700
600x1700
690x1590
600x1650
600x1650
700x1650

CÊp A-0

ThÐp
(bäc canxi
silicat)


700x1670
700x1620
700x1720

Cấp B-0

Thép

700x1670
600x1670

Vị trí

Lầu lái
Lối thoát hiểm
Nhà tời
Buồng ắc quy
Phòng điều hòa.
Lầu lái (cửa ở trong)
Boong B
Boong A
Buồng máy
Buồng máy lái, buồng
lạnh, kho boong phía
lái, buồng CO2, Kho
dự trữ, Buồng dự trữ
đông lạnh, bếp, vỏ
bọc cầu thang.
Cầu thang boong

chính. vỏ bọc, buång
m¸y.
Page 11


BO CO THC TP TT NGHIP

Cấp B-0

Thép
(bọc canxi
silicat)

600x1720
600x1670

Cấp C

Gỗ dán

600x1720

Tất cả cabin, phòng
công cộng, văn
phòng, phòng y tế,
Jumper Locker, nhà
vệ sinh, phòng tắm,
GYM, phòng sấy.
Phòng ngủ thuyền
tr-ởng, Phòng ngủ

máy tr-ởng.

- Tất cả các cửa trừ ở lầu lái đều là loại cửa có chốt. Còi và đèn báo đ-ợc đặt ở lầu
lái.
- Thành cửa cao 200 mm.
- ở tất cả các cabin và khu vực công cộng, ng-ỡng cửa cao 200 mm và chiều cao
không bị v-ớng của cửa là 1900 mm tính từ mép trên tôn boong đến đỉnh lỗ khoét
làm cửa.
- Cửa mở cạnh và cửa sổ đ-ợc lắp kính
2-2.5. Cầu thang:
- Cầu thang trong khu vực ăn nghỉ: có sàn thép, tay vịn thép bọc nhựa vinyl.
- ChiỊu réng cđa bËc thang: 600 mm.
2-2.6. Bè trÝ c¸c trang thiết bị phòng ở:
* Phòng thuyền tr-ởng,phòng máy tr-ởng:
- Gi-êng ngđ 1: 2000 x 800, ®Ưm, gèi
- GhÕ Sofa: loại I 2250 x500 ngồi, tựa
- Ghế th-ờng
- Bàn làm việc 1: 1400x 650
- Đồng hồ, giá sách, tủ sách, tủ lạnh, tủ sắt , nhà vệ sinh riêng.
* Phòng sü quan cao cÊp:
- Gi-êng ngđ 1:2000 x 800, ®Ưm , gèi
- GhÕ Sofa: lo¹i I 1200x500 ngåi, tùa
- 1 ghÕ bµnh xoay
- GhÕ th-êng
- Bµn lµm viƯc 1:1000x600
- Bµn th-ờng, tủ sách, tủ đựng quần áo 500x600
- Đồng hồ, bồn rửa trong phòng, vệ sinh riêng
* Phòng sỹ quan thÊp cÊp:
- Gi-êng ngđ 1: 2000 x 800, ®Ưm , gèi
- GhÕ Sofa: lo¹i I 1200x500 ngåi, tùa

- 1 ghÕ th-ờng xoay
- Bàn làm việc 1:1000x600
- Bàn th-ờng, giá sách, tủ quần áo 500 x 400 (thép)
Page 12


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- §ång hå, bån rưa trong phòng, vệ sinh riêng
* Phòng sỹ quan hạ cấp:
- Gi-êng ngđ 1: 2000 x 800, ®Ưm, gèi
- GhÕ Sofa: loại I 1200x600 ngồi, tựa
- 1 ghế thép xoay
- Bàn làm việc 1: 1000x600
- Giá sách, tủ quần áo 500 x 400 (thÐp)
- 1 chËu rưa trong phßng, vƯ sinh riêng
* Phòng thuỷ thủ:
- Gi-ờng ngủ 1: 1965 x 800, ®Ưm , gèi
- Bµn lµm viƯc 1: kÝch th-íc:1000x600
- Tđ quần áo 500 x 400 (thép)
- 1 chậu rửa trong phòng, vệ sinh riêng
* Phòng y tế ở không gian sinh ho¹t
- Gi-êng 1: 2000x800 (gi-êng thÐp)
- 1 ghÕ thÐp xoay
- Bàn làm việc 1: 1000x600
- 1 tủ thuốc
* Phòng y tế ở không gian văn phòng
- Gi-ờng 1: 2000x800, ®Ưm gèi
- 4 ghÕ xoay b»ng da , nhùa
- Bµn làm việc 2: 1800x600, H = 750
- Tủ sách, tủ để quần áo

- 1 giá để bản vẽ, 2 tủ thÐp 2 d·y, 1 ®ång hå.
* Khu vùc ®iỊu khiĨn:
- 2 ghế thép xoay
- 1 bàn hải đồ, 1 bàn radio, 3 giá sách, 1ghế hoa tiêu
- 1 rèm tối màu quanh bàn hải đồ và bàn radio,1 giá để cờ.
2-3. Bản vẽ kết cấu cơ bản:
Tàu có 200 khoảng s-ờn thực trên toàn bộ chiều dài tàu.
Tàu gồm 8 khoang đ-ợc chia ra nh- sau:
+ Khoang đuôi: Từ đuôi ®Õn Sn10, k/s-ên a = 600, chiỊu dµi lk®=6 m
+ Khoang máy: Từ Sn18 đến Sn35, k/s-ờn a =750, chiều dài lkm=18.75 m
+ Khoang hàng V: Từ Sn35 đến Sn66, k/s-ên a =750, chiỊu dµi lkhV=23.25 m
+ Khoang hµng IV: Từ Sn66 đến Sn98, k/s-ờn a =750, chiều dài lkhIV=24 m
+ Khoang hàng III: Từ Sn98 đến Sn130, k/s-ờn a =750, chiều dài lkhIII=24 m
+ Khoang hàng II:Từ Sn130 đến Sn157, k/s-ên a = 50,chiỊu dµi lkhII=20.25 m
+ Khoang hµng I:Từ Sn157 đến Sn180, k/s-ờn a =750, chiều dài lkhI=17.25 m
+ Khoang mịi: Tõ Sn180 ®Õn s-ên 200, k/s-ên a =600, chiều dài lkm=9.5 m
- Chiều cao đáy đôi: 1600 mm
- ChiỊu réng m¹n kÐp: 1300 mm
Page 13


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
HÖ thèng kÕt cÊu däc ¸p dơng ë khu vùc chÝnh cđa boong chÝnh vµ đáy đôi,
những khu vực khác sẽ áp dụng hệ thống kết cấu ngang.
2-4. Bản vẽ mặt cắt ngang
Tàu hàng 22500 T có nhiều mặt cắt ngang.
*) Mặt cắt s-ờn 10 (Vách đuôi):
- Chiều dày tôn
: 8- 13
- Nẹp đứng

: 150x90x9 IA
- Sống nằm
: 250x90x10/15 IA
- Khoảng cách giữa các nẹp : 700
- Khoảng cách giữa các sống : 4500
*) Mặt cắt s-ờn 35:
- Chiều dày tôn
: 8- 13
- Chiều cao đáy đôi
: 1600
- Khoảng cách giữa các nẹp : 845
- Sống nằm
: 200x90x10IA
2-5. Bản vẽ kết cấu bánh lái.
* Bánh lái.
Bánh lái là loại bánh lái kép cân bằng dạng thoát n-ớc có diện tích khoảng
1.75% diện tích mạn tàu phần d-ới đ-ờng n-ớc thiết kế đo giữa hai đ-ờng vuông
góc.
Bánh lái đ-ợc kết cấu từ thép - hàn và mài nhẵn, có 02 ổ đỡ trên và d-ới và
một chốt.
Cơ cấu hạn vị đ-ợc lắp ở phần trên của trụ lái để phòng khi bánh lái bị lực tác
động từ d-ới hoặc bị rời ra.
* Chốt bánh lái.
Chốt bánh lái làm bằng thép rèn có ống bọc ngoài bằng đồng và đ-ợc định vị
bằng đai ốc ở ổ đỡ d-ới.
2-5. Bản vẽ rải tôn.
Từ bản vẽ rải tôn ta biết đ-ợc:
- Vị trí, kích th-ớc các tấm tôn theo chiều dài và chiều cao tàu.
- Vị trí các cơ cấu dọc, ngang của kết cấu thân tàu.
- Vị trí các két, mà gia c-ờng.

Các tấm tôn đ-ợc đánh ký hiệu từ đuôi đến mũi, từ d-ới lên trên. Các tấm tôn
ky đáy có ký hiệu K ( K-1, K-2,)

III. Tìm hiẻu hồ sơ thiết kế công nghệ.
3-1. Phân chia phân tổng đoạn tàu hàng rời 22500T.
Dựa trên khả năng làm việc của thiết bị máy móc, cẩu tải và trình độ công
nghệ của Công ty, tàu 22500 T đ-ợc phân chia ra làm 181 phân đoạn.
Page 14


BO CO THC TP TT NGHIP
- Tổng đoạn I: Từ đuôi đến s-ờn 11+250
- Tổng đoạn II : từ s-ờn 11+250 đến s-ờn 18+350
- Tổng đoạn III : từ s-ờn 18+350 đến s-ờn 26+350
- Tổng đoạn IV : từ s-ờn 26+350 đến s-ờn 34+250
- Tổng đoạn V : từ s-ờn 34+250 đến s-ờn 53+200
- Tổng đoạn VI : từ s-ờn 53+200 đến s-ờn 67+200
- Tổng đoạn VII : từ s-ờn 67+200 đến s-ờn 82+200
- Tổng đoạn VIII : từ s-ờn 82+200 đến s-ờn 97+350
- Tổng đoạn IX : từ s-ờn 97+350 đến s-ờn 112+400
- Tổng đoạn X : từ s-ờn 112+400 đến s-ờn 127+200
- Tổng đoạn XI : từ s-ờn 127+400 đến s-ờn 140+500
- Tổng đoạn XII : từ s-ờn 140+500 đến s-ờn 153+350
- Tổng đoạn XIII : từ s-ờn 153+350 đến s-ờn 159+500
- Tổng đoạn XIV : từ s-ờn 159+500 đến mũi
Lắp ráp thân tàu trên triền nghiêng. Tổng đoạn gốc đ-ợc chọn là tổng đoạn 8.
Tổng đoạn gốc có kết cấu phổ biến nhất và dễ áp dụng cho những tổng đoạn tiếp
theo:
+ Lắp ráp thân tàu từ các phân tổng đoạn.
+ Ph-ơng pháp tổ chức thi công đóng mới là ph-ơng pháp tổ chức dây truyền

* Phân chia phân tổng đoạn phải theo nguyên tắc sau:
+ Dễ công nghệ.
+ Đảm bảo độ bền ở các mối nối công nghệ.
+ Tính kinh tế.
3-2.Khai triển tôn vỏ.
3-3.Quy trình lắp ráp, hàn phân đoạn đáy chuẩn 8 trên bệ bằng.
Phân đoạn chuẩn đáy 8- giữa, trái, phải ( B8C, B8P và B8-S) lắp úp. Các phân
đoạn còn lại lắp ráp và hàn t-ơng tự.
Tr-ớc khi cẩu tôn gia công kết cấu phải:
- Báo KCS kiểm tra chất l-ợng tôn, đánh dấu những tấm tôn 2 mề (hoặc trong qúa
trình gia công mà phát hiện tôn dạng này phải dừng lại để báo KCS phế ngay)
- Cán phẳng, phun cát, làm sạch bề mặt, sơn lót chống rỉ sau đó mới tiến hành gia
công.
3-3.1. Gia công các chi tiết.
a/ Gia công đà ngang đáy:
- Dựng hình và xác định kích th-ớc của các đoạn đà ngang, đà dọc, mà hông, các
lỗ khoét và nẹp gia c-ờng dạng tấm phẳng trên CAD rồi đ-a dữ liệu vào máy cắt
tự động CNC (Qui trình cắt lập trình).
- Mài tẩy ba via, mài nhẵn các lỗ khoét.
- Cà số trên các tờ tôn.
- Lắp các loại nẹp vào vị trí và hàn đính. Qui định mối hàn đính nh- hình 1a. Báo
KCS kiểm tra tr-íc khi hµn chÝnh thøc.
Page 15


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
- Hµn chÝnh thøc nĐp theo sơ đồ nh- hình 1.
- Nắn biến dạng sau khi hàn (nếu có).
- Báo KCS nghiệm thu theo kích th-ớc và dung sai nêu trên hình 1b và thảo đồ.


Hình 1b. Dựng hình các đoạn đà ngang.

Hình 1. Hàn chính thức nẹp vào đà ngang.
b/ Gia công sống dọc tại mặt cắt dọc #4 (H2)

Page 16


BO CO THC TP TT NGHIP

- Cắt lập trình sống dọc #4.
- Mài tẩy ba via, mài nhẵn cạnh các lỗ khoét.
- Lắp các nẹp gia c-ờng vào sống dọc và hàn đính.
- Hàn chính thức 2 mặt gia c-ờng vào sống dọc #4.
Thứ tự hàn nh- hình 2 (H2)
Sau khi hàn xong nắn biến dạng
Báo KCS nghiệm thu theo các kích th-ớc và dung sai trong hình vẽ
H2 và theo thảo đồ.
c/ Gia công sống dọc tại mặt cắt #10, #14 (H3-1, H3-2). Trình tự làm nh- sèng
däc #4.

Page 17


BO CO THC TP TT NGHIP
d/ Gia công dầm dọc đáy trên và đáy d-ới ( Hình H4-1, H4-2)

- Hạ liệu, cắt hơi.
- Lấy dấu các khoảng s-ờn và vị trí nẹp.
- Lấy dấu tâm và qui cách lỗ thông hơi và thoát n-ớc để đột lỗ bằng máy đột

chuyên dùng và mài nhẵn mép lỗ. Xong phải nắn biến dạng nếu có.
e/ Gia công sống chính (H5).

- Hạ liệu, lấy dấu, cắt hơi ra hình dáng sống chính.
- Kẻ các đ-ờng kết cấu lên sống chính bằng dây phấn.
- Hạ liệu, cắt hơi chi tiết nẹp gia c-ờng.
- Lắp nẹp gia c-ờng vào sống chính và hàn đính.
- Hàn chÝnh thøc nĐp vµo sèng chÝnh.
o Thø tù hµn nh- hình 5 (H5)
o Sau khi hàn xong nắn biến dạng
o Báo KCS nghiệm thu theo các kích th-ớc và dung sai trong hình vẽ
H5 và theo thảo đồ.
e/Gia công 2 tờ tôn hông G6 và F6 (H6)

Page 18


BO CO THC TP TT NGHIP

- Hạ liệu, cắt hơi ra hình dáng 2 tờ tôn mo hông G6, F6
- Làm sạch mép tôn nh- hình 6a. Kéo sát vào nhau. Hàn đính phía d-ới.

- Hàn chính thức bằng máy hàn tự động mặt trên. Mặt sau dũi mài cạnh ®-êng
hµn.
- Tr-íc khi hµn cã 2 tÊm måi hå ë 2 đầu. Trình tự hàn nh- hình vẽ H6.
- Sau khi hàn xong nắn biến dạng
- Lấy dấu các đ-ờng kiểm tra để đ-a lên máy lốc, lốc theo d-ỡng sàn phóng
dạng.
- Báo KCS nghiệm thu: Hình dáng, kích th-ớc, l-ợng d-. Độ cong theo d-ỡng.
g/ Hoàn chỉnh sau khi gia công. Khoét lỗ các kết cấu.

- Thép hình: nắn thẳng, mài nhẵn cạnh sắc các lỗ đột. Sơn lót (kể cả thanh
chống).
- Đà ngang, đà dọc: gia công chính xác các lỗ thông hơi, thoát n-ớc, lỗ ng-ời
chui, lỗ ống. Mài nhẵn cạnh sắc. Nắn phẳng. Sơn lót (kể cả các thép lập là gia
c-ờng, mà bẻ mép, mà hông...)
h/ Sau khi gia công xong phần chi tiết kết cấu, báo KCS kiểm tra.
Yêu cầu:
- Sai số cho phép cđa kÝch th-íc chiỊu réng b vµ chiỊu cao h của các đoạn đà
ngang sống dọc: 1mm
- Dung sai các lỗ khoét:
+ Khoảng cách tâm lỗ đến mép chi tiết 1mm
+ Chu vi lỗ đột so với d-ỡng 1mm
+ Lỗ thoát n-ớc, thông hơi 1mm
Page 19


BO CO THC TP TT NGHIP
+ Chu vi lỗ khoét cắt hơi so với d-ỡng 2mm
- Độ cong của bản thành: 2 mm/m.
3-3.2. Chế tạo bệ khuôn.
- Các phân đoạn đáy từ B4 B16 đ-ợc lắp úp trên bệ khuôn phẳng chế tạo theo
mặt phẳng của tôn đáy trong.

- Sau khi chế tạo xong bệ khuôn báo KCS nghiệm thu theo nội dung sau:
+ Độ thăng bằng ngang dọc của mặt phẳng bệ khuôn 5
+ Sai lệch giữa cơ cấu và đ-ờng dấu 2
+ Độ l-ợn sóng trên bề mặt giá đỡ ngang, dọc: 5
+ Bệ khuôn liên kết vững chắc với bệ hàn.
+ Diện tích của bệ khuôn đảm bảo diện tích thao tác: (13.5mx12m)x2
3-3.3. Lắp ráp và hàn tôn đáy trong.

3-3.3.1.Lắp ráp tôn đáy trong (H8).
- Cẩu tờ tôn 8A (tờ tôn chính tâm) đặt vào vị trí trên bệ khuôn. Điều chỉnh đ-ờng
tâm bệ khuôn trùng với đ-ờng tâm tờ tôn 8A, đ-ờng kiểm tra, kéo sát xuống bệ
khuôn, cố định bằng các mà gìm. Quy cách: 150x50.
- Cẩu tờ tôn 8B lên bệ khuôn, kéo sát vào tờ 8A. Cẩu tờ 8C lên bệ khuôn, đặt đối
xứng với tờ 8B qua tờ 8A. Cố định bằng mà gìm, mà răng l-ợc, hàn đính theo qui
cách đà nêu. Mỗi giá ngang bố trí 03 mà gìm.
- Cẩu các tờ tôn 8D, 8E lên bệ khuôn. Các b-ớc thực hiện t-ơng tự nh- tờ 8B.
- Báo KCS nghiệm thu tôn đáy trong.Nội dung nghiệm thu:
+ Độ sai lệch giữa 2 mép tôn 3 mm
+ Độ lôì lõm giữa 2 khoảng cách s-ờn 4 mm
+ Khe hở giữa 2 tấm tôn nối tiếp nhau 5 mm
Sơ đồ lắp ráp và hàn tôn đáy trong (H8)

Page 20


BO CO THC TP TT NGHIP

3-3.3.2. Hàn tôn đáy trong.
Tr-ớc khi hàn phải làm vệ sinh sạch sẽ các mối hàn nh- hình H.2a. Các mép
hàn mài nhẵn có ánh kim về hai phía đ-ờng hàn 20 mm.
- Dùng máy hàn tự động hàn từ giữa ra hai đầu (H8). Thứ tự hàn nh- hình vẽ.
- Sau khi hàn xong báo KCS kiểm tra sơ bộ hình dáng, kích th-ớc các đ-ờng hàn.
Sửa lại các đ-ờng hàn có hình dáng và kích th-ớc ch-a đạt.
3-3.3.3.Dựng các đ-ờng kết cấu lên tôn đáy trong theo đ-ờng lí thyết. Chọn
đ-ờng kiểm tra trùng với s-ờn 78. (H9)
Dùng dây phấn kẻ ra các đ-ờng kết cấu lên tôn đáy trong theo trình tự sau:
- Dựng đ-ờng dọc tâm của phân đoạn.
- Dựng đ-ờng s-ờn kiểm nghiệm Sn 78# vuông góc với đ-ờng dọc tâm.

- Lấy 2 đ-ờng trên làm chuẩn dựng các đ-ờng kết cấu khác nh- hình vẽ H9. Lấy
dấu chiều dày, chiều quay của các kết cấu so với đ-ờng lí thut.
- Sau khi dùng xong b¸o KCS kiĨm tra.Néi dung kiểm tra:
+ Độ sai lệch khoảng cách giữa hai kết cấu: 1 mm
+ Độ không vuông góc giữa kết cấu và kết cấu đo theo đ-ờng chéo: 1 mm
3-3.3.4.Lắp kết cấu lên tôn đáy trong.
- Lắp ráp nẹp dọc lên tôn đáy trong từ giữa ra hai đầu. Điều chỉnh kéo sát và hàn
đính.
- Cẩu lắp sống chính vào tôn đáy trong. Điều chỉnh độ thẳng góc và đ-ờng tâm.
Cố định và hàn đính.
- Cẩu lắp sống dọc phụ #4, #10, #14 vào vị trí. Điều chỉnh cố định, hàn đính vào
tôn đáy trong.
Page 21


BO CO THC TP TT NGHIP
- Lắp các mà gia c-ờng sống chính tại các Sn 76+375, Sn 78+375, Sn 82+375, Sn
85+375, Sn 88+375 vào vị trí. Điều chỉnh, cố định và hàn đính vào tôn đáy trong.
- Cẩu lắp đà ngang vào vị trí và hàn đính.
- Lắp các mà hông 2 bên vào vị trí. Điều chỉnh, cố định và hàn đính vào tôn đáy
trong.
- Lắp các nẹp dọc đáy ngoài #1, #2, #3, #4, #5, #6, #7, #8, #9, #11, #12, #13 trên
mảng đáy ngoài phần phẳng không có tôn hông. Điều chỉnh, cố định và hàn
đính vào kết cấu theo đ-ờng lí thuyết.
- Lắp các nẹp đứng và thanh chống vào các vị trí. Điều chỉnh, cố định và hàn đính
vào kết cấu.
3-3.4. Lắp ráp và hàn tôn đáy ngoài.
3-3.4.1.Lắp ráp tôn đáy ngoài.
Tôn đáy ngoài đ-ợc gia công lắp ráp thành các mảng bao gồm:
- Mảng 1: gồm các tờ A8, B8, C8

- Mảng 2: gồm các tờ D8, E8, F8
- Mảng 3: gồm các tờ A8, B8, C8
- Mảng 4: gồm các tờ D8, E8, F8
C¸c b-íc thùc hiƯn thø tù nh- sau:
- Cẩu tờ tôn B8 lên bệ, kéo sát xuống bệ khuôn và cố định bằng mà răng l-ợc.
- Cẩu các tờ tôn A8, C8 lên bệ, kéo sát vào tờ A8, cố định bằng mà răng l-ợc và
hàn đính. Hoàn thành mảng 1.
- Thực hiện lắp ráp và hàn đính các mảng 2, 3, 4 t-ơng tự nh- mảng 1.
- Lắp nẹp dọc vào các mảng trên theo đ-ờng lí thuyết.
- Báo KCS kiểm tra nghiệm thu sau khi hoàn thành.Nội dung nghiệm thu:
+ Độ sai lệch giữa 2 mép tôn 3 mm
+ Độ lôì lõm giữa 2 khoảng cách s-ờn 4 mm
+ Khe hở giữa 2 tấm tôn nối tiếp nhau 5 mm
3-3.4.2.Hàn tôn đáy ngoài.
- Tr-ớc khi hàn phải làm vệ sinh sạch sẽ các mối hàn nh- hình H.2a. Các mép
hàn mài nhẵn có ánh kim về hai phía đ-ờng hàn 20 mm
- Dùng máy hàn tự động hàn từ giữa ra hai đầu (H9a). Thứ tự hàn nh- hình vẽ.
- Sau khi hàn xong báo KCS kiểm tra sơ bộ hình dáng, kích th-ớc các đ-ờng hàn.
Sửa lại các đ-ờng hàn có hình dáng và kích th-ớc ch-a đạt.
Sơ đồ lắp ráp và hàn tôn đáy ngoài - mảng 1 (Các mảng 2, 3 , 4 t-¬ng tù) H10)

Page 22


BO CO THC TP TT NGHIP
3-3.4.3.Kẻ các đ-ờng kết cấu lên tôn đáy ngoài (H9b).
- Dùng dây phấn kẻ ra các đ-ờng kết cấu lên tôn đáy ngoài và lắp các nẹp dọc.
- Sau khi kẻ xong báo KCS kiểm tra.Nội dung kiểm tra:
+ Độ sai lệch khoảng cách giữa hai kết cấu: 1 mm
+ Độ không vuông góc giữa kết cấu và kết cấu đo theo đ-ờng chéo: 1 mm

3-3.4.4.Lắp kết cấu lên tôn đáy ngoài.
- Lắp ráp cơ cấu lên từng mảng tôn đáy ngoài. Lắp ráp từ giữa ra hai đầu. Điều
chỉnh kéo sát và hàn đính.
- Cẩu lắp các mảng tôn đáy ngoài hoàn chỉnh vào các phân đoạn t-ơng ứng. Tờ
tôn K đ-ợc lắp sau khi tổ hợp xong các phân đoạn.
*Nội dung nghiệm thu phần lắp ráp:
- Khe hở giữa hai tờ tôn đối tiếp nhau: 0 G 0.8 (Hàn tự động)
2 G 3.5 (Hàn tay)
- Độ sai lệch giữa hai đầu tấm tôn: a 0.15t max 3 mm (t - chiều dày tấm
mỏng)
- Độ sai lệch giữa kết cấu và mép lỗ khoét: 2 ≤ G ≤ 5
- §é cong thanh chèng: +4 mm
- Độ lồi lõm giữa hai s-ờn: +4 mm
- Độ vặn vỏ đỗ méo mó: 10 mm (Đo trên mặt của đà ngang khỏe hoặc nẹp dọc)
- Độ cong vênh ®o theo ®-êng chÐo:  5 mm khi chiỊu dµi l 1000
2l
mm khi chiều dài l > 1000
1000
1
- Độ sai lệch vị trí chi tiết kết cấu trên và d-ới: t2 (t2 chiều dày cơ cấu
3

3 +

mỏng)
3-3.5. Hàn.
Sau khi nghiệm thu xong phần lắp ráp cho tiến hành hàn phân đoạn đáy 8 theo
trình tự sau:
- Hµn kÕt cÊu víi kÕt cÊu.
- Hµn kÕt cÊu víi tôn vỏ.

- Hàn tôn vỏ với tôn vỏ
Sơ đồ hàn kết cấu với kết cấu và kết cấu với tôn đáy ngoài: (H9b)
Yêu cầu: từ 2 đến 4 thợ hàn, hàn từ giữa ra 2 đầu và ra 2 bên, hàn theo qui trình
hàn chống biến dạng.
o A,B,C,D : Thợ hµn.
o 1,2,3,4 : Thø tù hµn.
- Hµn nèi kÕt cÊu với kết cấu. Hàn kết cấu với tôn vỏ.
- Hàn tôn vỏ ngoài với tôn vỏ ngoài. Làm sạch các đ-ờng hàn tay ở mặt trong.
o Cẩu lật các phân ®o¹n B8-P, B8-S, B8-C (H11)

Page 23


BO CO THC TP TT NGHIP

- Dũi mài đ-ờng hàn theo qui phạm.
- Hàn tự động theo qui trình
- Lấy dấu ĐNKT = 1000 và s-ờn KN 78# ra tôn vỏ ngoài.
- Lấy dấu đ-ờng tâm của tôn đáy trong và tôn đáy ngoài tại 2 đầu tổng đoạn tr-ớc
khi cẩu lật.
o Báo nghiệm thu phần hàn và nghiệm thu hoàn công tổng đoạn B8-C/P/S
o Nội dung nghiệm thu theo tiêu chuẩn đóng mới và sửa chữa tàu.
o Các đ-ờng cơ sở để kiểm tra lắp ráp theo các hình vẽ H9, H10, H11.
* Nội dung kiểm tra:
- Phần hàn:
+ Kiểm tra đ-ờng hàn bằng mắt ở các cơ cấu bên trong
+ Kiểm tra bằng máy siêu âm các đ-ờng hàn tôn vỏ ngoài, tôn đáy trong.
+ Các mối hàn theo đúng bản vẽ phân đoạn và bảng hàn kết cấu H-27/HSTC
- Kiểm tra hoàn công phân đoạn:
+ Dung sai chiều dài phân đoạn: 5

+ Dung sai chiều rộng phân đoạn: 2.5
+ Dung sai chiều cao phân đoạn: 2.5
+ Lấy dấu các đ-ờng kiểm nghiệm của phân đoạn đáy nh- hình H9 và H10.
* Kiểm tra và xử lí khuyết tật hàn:
Hàn phân đoạn, tổng đoạn hay tổng thành theo bảng hàn TCVN 6529-2A1997
- Yêu cầu chất l-ợng: Đảm bảo mối hàn theo đặc tính
+ Kiểm tra bằng tia Rơn ghen (X quang): Không có vết nứt.
+ Kiểm tra siêu âm:
` Không có vết nứt
` Khuyết tật cục bộ H` Không có khuyết tật liên tục.
+ Kiểm tra thẩm thấu: Không cã vÕt nøt
+ KiĨm tra kÝch th-íc theo tiªu chn đặc tính bảng 1b đến 1g- TCCL Hàn
2003
- Sửa chữa khuyÕt tËt:
+ KhuyÕt tËt : d≤ 0.07t - max = 3. Độ dài khuyết tật 10tật và hàn đắp.
+ Khuyết tật : d 1 và L 10. Mài khuyết tật và hàn đắp.
Page 24


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
+ KhuyÕt tËt liªn tiÕp: Khuyết tật có L>25/200mm đoạn hàn liên tục. Dũi mài
sạch khuyết tật, hàn nhiều lớp và kiểm tra lại bằng siêu âm.
3-4.Quy trình và nội dung thử tàu.
Thử tại bến và thử đ-ờng dài sẽ đ-ợc thực hiện theo đúng yêu cầu của Đăng
Kiểm và các điều chỉnh khác liên quan đến thực tế sản xuất.
Công ty Đóng tàu cần đệ trình bản ghi kết quả thử của các hạng mục đ-ợc đề cập
sau đây tới Chủ tàu.
Ng-ời đại diện chđ tµu (Chđ tµu) sÏ tham gia kiĨm tra vµ thử nếu cần thiết. Nếu

Chủ tàu không thể tham gia thì việc kiểm tra và thử sẽ đ-ợc thực hiện d-ới sự
giám sát của KCS và Đăng Kiểm nếu cần thiết.
3-4.1.Thử tại x-ởng.
Máy móc, thiết bị, các kết cấu phải đ-ợc thử tại x-ởng theo các yêu cầu của
Đăng Kiểm, Bạch Đằng và theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất, tr-ớc khi tiến hành
thử trên tàu.
Phạm vị những cuộc thử cần sự giám sát của Chủ tàu sẽ đ-ợc xác định bởi Chủ
tàu và Bạch Đằng và nêu rõ trong qui trình chi tiết do Bạch Đằng chuẩn bị .
3-4.2.Thử đ-ờng dài.
II. Tính toán giá thành
1. Khảo sát giá thành sửa chữa tàu Tuấn C-ờng
Đơn giá
Thành tiền
Đơn
STT
Nôi dung công việc
Số lợng
vị
VNĐ
VNĐ
Phần trang trí
1 Vệ sinh vỏ tàu
- Cạo hà 10%
m2
88
3,500
308,000
- Phun n-ớc ngọt rửa(2 lần)
m2
3730

1,700
6,341,000
2
- Phun cát sạch SA2.0 50%
m
912.5
2,800
2,555,000
2
- Sơn 4 n-ớc
m
6165.5
690
4,254,195
2 Giàn dáo phục vụ phun cát , sơn vỏ tàu
m
200
11,500
2,300,000
3 Kẻ th-ớc n-ớc, vòng tròn Đăng Kiểm
tàu
1
1,500,000
1,500,000
tên tàu , tên cảng, đ-ờng n-ớc
Đắp ximăng, êcu chân vịt+bích bánh
4 lái
Lợt
1
50,000

50,000
- Xi măng Hải Phòng
Kg
50
8,500
425,000
5 Chuyển căn phục vụ thay tôn gõ gỉ
Lợt
1
2,000,000
2,000,000
Vệ sinh và sơn Các két
6 Két FO trái và phải
6,615,000
7 Các két balast số 1,2,3
13,246,000
8 La canh bng m¸y
3,775,000
9 KÐt d»n mịi
1,548,000
Page 25


×