Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1_HKII_VẬT LÝ 12_THẦY TIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.22 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-V</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  = 0,55µm,</b>
khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm
<b>0,66cm là: </b>


<b>A. vân sáng bậc 4. </b>
<b>B. vân tối thứ 5. </b>
<b>C. vân tối thứ 4. </b>
<b>D. vân sáng bậc 5. </b>


<b>Câu 2. Chọn câu trả lời sai.Tia X có:</b>
<b>A. khả năng đâm xuyên mạnh.</b>


<b>B. ứng dụng trong y học để trị bệnh còi xương.</b>


<b>C. ứng dụng trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.</b>
<b>D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10</b>-11<sub>m đến 10</sub>-8<sub>m)</sub>


<b>Câu 3. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện có</b>
điện dung C = 4/π (nF) .Chu kì dao động của mạch là:


<b>A. 2.10</b>-6<sub> s. </sub>


<b>B. 4.10</b>-5<sub> s</sub>


<b>C. 4.10</b>-6<sub> s. </sub>


<b>D. 4.10</b>-4<sub> s</sub>


<b>Câu 4. Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:</b>


<b>A. Có khả năng ion hố chất khí rất mạnh.</b> <b>B. Bị lệch hướng trong điện trường.</b>
<b>C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.</b> <b>D. Có tác dụng nhiệt.</b>


<b>Câu 5. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm,</b>
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên
màn là


<b>A. 22. </b>
<b>B. 19. </b>
<b>C. 20. </b>
<b>D. 25.</b>


<b>Câu 6. Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là</b>


<b>A. tia tử ngoại.</b> <b>B. tia hồng ngoại.</b> <b>C. ánh sáng nhìn thấy.</b> <b>D. sóng vơ tuyến.</b>
<b>Câu 7. Tia tử ngoại:</b>


<b>A. Truyền được qua giấy, vải và gỗ.</b> <b>B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>
<b>C. Không làm đen kính ảnh</b> <b>D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.</b>


<b>Câu 8. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần</b>
cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?


<b>A. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.</b>
<b>B. Từ 100 kHz đến 145 kHz.</b>
<b>C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.</b>


<b>D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.</b>


<b>Câu 9. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:</b>
<i><b>A. f =</b></i> 2


<i>π</i>

<i>LC</i> <i><b>B. f =</b></i>


1


2

<i>LC</i> <i><b>C. f =2 π</b></i>

<i>LC</i> <b>D. </b> <i>f =</i>


1
<i>2 π</i>

<i>LC</i>


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng,</b>
D là khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc trong thí nghiệm là


<i><b>A. λ=</b>a . l</i>
<i>4 D</i> .
<i><b>B. λ=</b>a .l<sub>D</sub></i> .
<i><b>C. λ=</b>a .l</i>


<i>5 D</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. λ=</b><i>4 a . l</i>
<i>D</i> .


<b>Câu 11. Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5F, trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của</b>
<i>cường độ dòng điện tức thời là i=0,05 cos 2000 t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng </i>



<b>A. 0,05 F.</b>
<b>B. 0,05 H.</b>
<b>C. 5.10</b>-8<sub> H.</sub>


<b>D. 0,05 Hz.</b>


<b>Câu 12. Chọn phát biểu sai về tia X</b>
<b>A. Tia X có bản chất là sóng điện từ</b>


<b>B. Trong chân khơng buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng</b>
<b>C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh</b>


<b>D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.</b>


<b>Câu 13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng</b>
<b>A. Giao thoa sóng điện từ</b> B. Cộng hưởng dao động điện từ


<b>C. khúc xạ sóng điện từ</b> <b>D. phản xạ sóng điện từ</b>


<b>Câu 14. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=</b> 0.8<i><sub>π</sub></i> <i>μ F. Tần số</i>
riêng của dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng


<b>A. </b> 4<i><sub>π</sub></i> mH.
<b>B. </b> 3


<i>π</i> mH.
<b>C. </b> 2<i><sub>π</sub></i> mH.
<b>D. </b> 1



<i>π</i> mH.


<b>Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn là 1m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng
bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu


<b>A. lục.</b>
<b>B. tím.</b>
<b>C. lam.</b>
<b>D. đỏ.</b>


<b>Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</b>
<b>C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000</b>0<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</sub>
<b>D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.</b>


<b>Câu 17. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng điện vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?</b>


<b>A. Mạch dao động cao tần</b> <b>B. Mạch tách sóng</b>


<b>C. Mạch khuếch đại .</b> <b>D. Mạch biến điệu </b>


<b>Câu 18. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?</b>


<b>A. Sóng dài. </b> <b>B. Sóng ngắn. </b> <b>C. Sóng cực ngắn.</b> <b>D. Sóng trung.</b>


<b>Câu 19. Ánh sáng đơn sắc </b>



<b>A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.</b>
<b>B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.</b>


<b>C. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.</b>
<b>D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>Câu 20. Chọn câu sai về máy quang phổ.</b>


<b>A. Có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.</b>
<b>B. Có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>


<b>C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra </b>
<b>D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân khơng.</b>
<b>B. Có mang năng lượng.</b>


<b>C. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân khơng.</b>
<b>D. Là sóng ngang.</b>


<b>Câu 22. Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14<sub>Hz đến 7,5.10</sub>14<sub>Hz. Biết vận tốc ánh sáng</sub>


trong chân không c = 3.108<sub> m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? </sub>


<b>A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>B. Vùng tia Rơnghen.</b>
<b>C. Vùng tia tử ngoại.</b>
<b>D. Vùng tia hồng ngoại. </b>


<b>Câu 23. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau </b>


<b>A. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.</b>


<b>B. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.</b>
<b>C. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.</b>


<b>D. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.</b>
<b>Câu 24. Sóng điện từ </b>


<b>A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân khơng.</b>


<b>B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.</b>
<b>C. khơng bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa. </b>


<b>D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân khơng.</b>


<b>Câu 25. Vận tốc truyền sóng trong chân khơng c = 3.10</b>8<sub> m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m trong chân</sub>


khơng có chu kì là
<b>A. 2.10</b>-8<sub> m/s</sub>


<b>B. 2.10</b>-8<i><sub> μs</sub></i>


<b>C. 2.10</b>-8<sub>s</sub>
<b>D. 2.10</b>-7<sub> s</sub>


<b>Câu 26. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm</b>
dần của tần số thì ta có dãy sau:


<b>A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được</b>
<b>B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được</b>


<b>C. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen</b>
<b>D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại</b>


<b>Câu 27. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thơng tin ?</b>
<b>A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.</b> <b>B. Xem truyền hình cáp.</b>


<b>C. Xem băng video.</b> <b>D. Điều khiển tivi từ xa.</b>


<b>Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân</b>
sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.


<b>A. 0,52μm.</b>
<b>B. 0,44μm</b>
<b>C. 0,58μm.</b>
<b>D. 0,60μm.</b>


<b>Câu 29. Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự</b>
cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch


<b>A. giảm 2 lần.</b>
<b>B. giảm 4 lần.</b>
<b>C. tăng 4 lần.</b>
<b>D. khơng đổi.</b>


<b>Câu 30. Nếu một sóng vơ tuyến có tần số xác định truyền trong mơi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào </b>
mơi trường thứ 2 mà tốc độ truyền sóng tăng thì


<b>A. Bước sóng giảm</b> <b>B. Tần số sóng tăng</b>
<b>C. Bước sóng tăng</b> <b>D. Tần số sóng giảm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-V</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1: Khi mạch dao động LC có dao động điện từ tự do thì khơng có sự biến thiên tuần hoàn của </b>
A. năng lượng điện từ của mạch. B. năng lượng từ trường trong cuộn cảm.
C. năng lượng điện trường trong tụ điện. D. điện tích của tụ điện.


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn sáng phát ra hai đơn sắc có bước sóng</b>


1 0,5 m


   <sub> và </sub> <sub>2</sub> 0,6 m <sub>. Hai khe cách nhau 1,5 mm, màn hứng hệ vân giao thoa cách hai khe 1,5 m. Vị trí</sub>
vân sáng bậc 4 ứng với hai bức xạ trên là


A. x1 = 2mm ; x2 = 2,4mm.
B. x1 = 20mm ; x2 = 24mm.


C. x1 = 24mm ; x2 = 20mm.


D. x1 = 2,4mm ; x2 = 2mm.


<b>Câu 3: Các bức xạ điện từ mà mắt thường nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng</b>
A. từ 0,76.10-6<sub> m đến 10</sub>-3<sub>m. </sub> <sub>B. từ 10</sub>-11<sub> m đến 10</sub>-8<sub>m.</sub>


C. từ 10-9<sub> m đến 0,38.10</sub>-6<sub>m.</sub> <sub>D. từ 0,38.10</sub>-6<sub> m đến 0,76.10</sub>-6<sub>m.</sub>


<b>Câu 4: Trong máy quang phổ lăng kính, hiện tượng tán sắc xảy ra ở </b>



A. thấu kính. B. ống chuẩn trực. C. buồng ảnh. D. hệ tán sắc.


<b>Câu 5: Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó?</b>


A. Khối lượng riêng B. Nhiệt độ.


C. Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học. D. Thành phần hóa học.
<b>Câu 6: Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là </b>


<i>A. T =</i> 1


<i>2 π</i>

<i>LC</i> . B. <i>T =2 π</i>

<i>LC .</i> <i>C. T =</i>


<i>LC</i>


<i>2 π</i> . <i>D. T =</i>


<i>2 π</i>

<i>LC</i> .
<b>Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? </b>


A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau <i>π</i><sub>2</sub> .


C. Sóng điện từ là sóng ngang.


D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


<b>Câu 8: Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và một tụ xoay có điện dung biến</b>
thiên từ 10 pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là



A. 11 m – 75 m.
B. 13,3 m– 65,3 m.
C. 10,5 m – 92,5 m.
D. 15, m – 41,2 m.


<b>Câu 9: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là</b>


A tác dụng nhiệt. B khả năng đâm xuyên. C ion hóa mơi trường. D làm phát quang các chất.


<b>Câu 10: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ</b>1 =


0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm


được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:


A. 0,54μm
B. 0,40μm.
C. 0,72μm
D. 0,45μm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11: Ở mạch dao động LC, giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ là q, của cường độ dòng điện là i,</b>
có chiều dịng điện dương hướng vào bản tụ trên thì


A. i trễ pha 2




so với q. B. i sớm pha 2





so với q.
C. i cùng pha với q. D. i ngược pha với q.
<b>Câu 12: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng trắng</b>


A. khi truyền từ khơng khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím.
B. được xác định bởi một giá trị của bước sóng.


C. có thể được tổng hợp từ ba màu cơ bản : đỏ, xanh da trời và màu lục.
D. bị tán sắc khi qua lăng kính.


<b>Câu 13: Mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5 H, tần số dao động riêng f = 500Hz. Cho </b>2<sub> = 10.</sub>


Điện dung tụ điện là
A. 0,2 μF.


B. 0,1 μF.
C. 0,3 μF.
D. 0,4 μF.


<b>Câu 14: Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng, lục và tím là n</b>V , nL và nT. Sắp xếp thứ


tự giảm dần là


A. nL > nT > nV . B. nV > nT > n L. C. nT > nV > nL . D. nT > nL > nV .


<b>Câu 15: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng</b>


A. ngắn. B. dài. C. cực ngắn. D. trung.



<b>Câu 16: Biết bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, chàm, tím là </b>đ , l , c , t . Thứ tự các bước sóng


đó là


A. đ < t < c < l.. B. t < l < c < đ. C. đ > l > c > t. D. t >c > l > đ.


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , cơng thức tính hiệu đường đi của hai chùm sáng đến</b>
một điểm trên màn quan sát là


A. 2 1


Dx
d d


a
 


. B. 2 1


ax
d d


2D
 


. C. 2 1


ax
d d



D
 


. D. 2 1


aD
d d


x
 


.
<i><b>Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây ? </b></i>


A. Mạch khuyếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.


<b>Câu 19: Điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động LC là q = 0,2cos500t(mC); t tính bằng s. Biên độ</b>
của cường độ dịng điện trong mạch là


A. 1 A.
B. 100 A.
C. 0,1 A.
D. 100 mC.


<b>Câu 20: Trong ống Cu-lit-giơ, tia X phát ra do</b>


A. các electron bứt ra từ đối catốt. B. các electron đập vào đối catốt.
C. đối catốt bị nung nóng. D. các electron bị phản xạ từ đối catốt.
<b>Câu 21: Bức xạ tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ</b>



A. 10-14 <sub>m đến 0,38.10</sub>-6 <sub>m. </sub> <sub>B. 10</sub>-11 <sub>m đến 10</sub>-8 <sub>m.</sub>


C. 0,38μm đến 0,76μm . D. 10-9 <sub>m đến 0,38.10</sub>-6 <sub>m.</sub>


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, màn</b>
quan sát cách hai khe 2 m. Bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,8 cm. Bước sóng ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là


A.  = 0,45 m.
B.  = 0,72 m.
C.  = 0,5 m.
D.  = 0,6 m.


<b>Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe sáng cách nhau 4 mm, ánh sáng đơn sắc</b>
dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 0,6 m, vân sáng bậc 3 trên màn cách vân trung tâm 0,9 mm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 20 cm.
D. 1,5 m.


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là a = 2 mm, từ hai</b>
khe đến màn là D = 1,5m, khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 0,435 mm. Đơn sắc có bước sóng bằng


A. 0,58 m.
B. 0,64 m.
C. 0,40 m.
D. 0,75 m.


<b>Câu 25: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng</b>



A. chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím .
B. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .


C. chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu: tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất .
D. ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn giao thoa</b>
là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến M bằng


A. bội số nguyên của bước sóng. B. bội số chẵn của phần tư bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. bội số lẻ của nửa bước sóng.
<b>Câu 27: Tia nào dưới đây khơng có bản chất là sóng điện từ ?</b>


A. Tia Rơnghen. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia catốt.


<b>Câu 28: Mạch dao động điện từ tự do của một máy phát sóng điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung</b>
C = 4 pF, máy này phát sóng có bước sóng 12π(m). Biết tốc độ truyền sóng là 3.108<sub>(m/s) thì độ tự cảm L bằng:</sub>


A. 0,4 mH.
B. 0,3 mH.
C. 0,1 mH.
D. 0,2 mH.


<b>Câu 29: Để chữa bệnh cịi xương, có thể dùng</b>


A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. sóng vơ tuyến.
<b>Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân sáng, hai sóng ánh sáng phải</b>


A. ngược pha. B. đồng pha. C. lệch pha 2





. D. lệch pha


2
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>


<b>TỔ VẬT LÝ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-VMÔN: VẬT LÝ 12</b>


<i><b>Câu 1: Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10</b></i>-3<i><sub>/π F mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch bằng 500Hz</sub></i>


<i>thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị</i>
<b>A. 10</b>-3<i><sub>/π H</sub></i>


<b>B. 10</b>-3<i><sub>/2π H</sub></i>


<i><b>C. π/500 H</b></i>
<b>D. 5.10</b>-4<i><sub> H</sub></i>


<b>Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ:</b>
<b>A. tần số tăng, bước sóng giảm</b> <b>B. tần số khơng thay đổi, bước sóng giảm</b>
<b>C. cả tần số và bước sóng khơng thay đổi</b> <b>D. tần số khơng thay đổi, bước sóng tăng</b>


<b>Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng</b>
chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là :



<b>A.  = </b>
<i>aD</i>


<i>i</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.  = </sub></b>


<i>D</i>


<i>ai</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.  = </sub></b>


<i>iD</i>


<i>i</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.  = </sub></b>


<i>ai</i>
<i>D</i> <sub>.</sub>


<i><b>Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ</b></i>
2F đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?


<b>A. 0,12 mm đến 1,2 mm</b>
<b>B. 0,04 mm đến 0,4 mm</b>
<b>C. 0,12 mm đến 1,2 mm</b>
<b>D. 0,04 mm đến 0,4 mm</b>


<b>Câu 5: Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?</b>


<b>A. Khơng bị nước hấp thụ.</b> <b>B. Làm iơn hóa khơng khí.</b>


<b>C. Tác dụng lên kính ánh.</b> <b>D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.</b>


<b>Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?</b>


<b>A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.</b>


<b>B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.</b>
<b>C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.</b>
<b>D. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.</b>


<b>Câu 7: Chọn câu sai. Tia tử ngoại</b>


<b>A. gây ra những phản ứng quang hóa.</b> <b>B. khơng tác dụng lên kính ảnh.</b>
<b>C. kích thích một số chất phát quang.</b> <b>D. làm iơn hóa khơng khí.</b>


<b>Câu 8: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=</b>


2


 <sub> mH và tụ C =</sub>


0,8


<i>F</i>




 <sub>. Tần số riêng của dao động trong</sub>


mạch là:
<b>A. 25 kHz</b>
<b>B. 15 kHz</b>


<b>C. 12,5 kHz.</b>
<b>D. 7,5 kHz</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là </b>1


= 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến


hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
<b>A. </b>1.


<b>B. </b>2 và 3.


<b>C. </b>3.


<b>D. </b>2.


<b>Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X ?</b>


<b>A. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét</b> <b>B. Gây ra hiện tượng quang điện.</b>


<b>C. Hủy diệt tế bào.</b> <b>D. Làm Ion hóa khơng khí.</b>


<b>Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dao động với tần số f:</b>
<b>A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì</b>


<b>B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và bằng 2f</b>
<b>C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong khơng gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian</b>
<b>D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do nếu điện trở trong mạch bằng không.</b>


<b>Câu 12: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch:</b>


<b>A. tăng lên 2 lần.</b> <b>B. giảm đi 2 lần.</b>


<b>C. giảm đi 4 lần.</b> <b>D. tăng lên 4 lần.</b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước</b>
<i>sóng  = 0,5m, biết a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính</i>
khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.


<b>A. 2mm.</b>
<b>B. 1mm.</b>
<b>C. 1,5mm.</b>
<b>D. 2,5mm.</b>


<i><b>Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?</b></i>


<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


<b>C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.</b>


<b>D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt</b>
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là


<b>A. λ = D/(ai)</b> <b>B. λ= (aD)/i</b> <b>C. λ= (ai)/D</b> <b>D. λ= (iD)/a</b>


<b>Câu 16: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu điện thế cực đại</b>
giữa hai cực của ống.



<b>A. 34.10</b>3<sub> V. </sub>


<b>B. 30.10</b>3<sub> V</sub>


<b>C. 31.10</b>3<sub> V. </sub>


<b>D. 32.10</b>3<sub> V</sub>


<b>Câu 17: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực</b>
<i>đại trên một bản tụ điện là Q0</i> = 10-5<i>C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao động</i>
của mạch là:


<b>A. 6,28.10</b>7<sub>s</sub>


<b>B. 62,8.10</b>6<sub>s</sub>


<b>C. 2.10</b>-3<sub>s</sub>


<b>D. 0,628.10</b>-5<sub>s</sub>


<b>Câu 18: Tia hồng ngoại</b>


<b>A. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. </b>
<b>B. có thể kích thích cho một số chất phát quang.</b>
<b>C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.</b>


<b>D. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500</b>0<sub>C.</sub>


<i><b>Câu 19: Một mạch thu sóng có L = 10H, C = 1000/π</b></i>2<sub> pF thu được sóng có bước sóng là</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. 60m</b>
<b>C. 0,6m. </b>
<b>D. 6m</b>


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S</b>1S2=0,35mm,


khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
<b>A. 3mm.</b>


<b>B. 4mm.</b>
<b>C. 2mm.</b>
<b>D. 1,5mm.</b>


<b>Câu 21: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T, Biết điện tích cực đại</b>
của một bản tụ điện có độ lớn 10-8<sub> C và cường độ dịng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA, Giả trị của T là</sub>


A. 2 s.


B. 1 s.


C. 3 s.
D. 4 s.


<b>Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện</b>
dung 5F, Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một
bản tụ điện có độ lớn cực đại là


A. 5.10-6<sub> s.</sub>
B. 2,5.10-6<sub> s.</sub>



C. 10.10-6<sub> s.</sub>


D. 10-6<sub> s.</sub>


<b>Câu 23: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 H và tụ điện có</b>
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của song điện từ cần thu( để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thơng
có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị


A. 11,2 pF.
B. 10,2 nF.
C. 10,2 pF.
D. 11,2 nF.


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , người ta chiếu hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng</b>
đơn sắc có bước sóng 1 = 0,54 m và 2 = 0,405 m. Khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ hai


khe đến màn là 2m. Vị trí vân sáng hai bức xạ trùng nhau xuất hiện tại M và N cách nhau 5,4 mm. Số vạch sáng
quan sát thấy trên toàn đoạn MN


A. 30.
B. 32.
C. 29.


D. 31.


<b>Câu25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe S</b>1, S2 bằng ánh sáng đơn


sắc phát ra từ khe S cách đều S1,S2. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màng là 2



m. Tại điểm M trên màn quan sát có hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ 2 khe đến M là 4,05 m. M cách
vân sáng trung tâm một đoạn bằng bao nhiêu?


A. 4,5 mm.
B. 5,4 m.
C. 5,4 cm.


D. 5,4 mm.


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước</b>
sóng  = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách hai khe đến màng là 2m. Xét hai điểm M và
N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 1,25 mm. Số vân sáng, tối
có trong khoảng giữa MN là:


A. 9 vân sáng và 9 vân tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Tại</b>
điểm M trên màng quan sát cách vân trung tâm 3 mm ta thấy vân sáng bậc 6. Tại N cách M 4,2 mm và N nằm
gần vân sáng trung tâm hơn M, Nếu kể từ vân sáng trung tâm thì ta thấy tại N là:


A. vân tối thứ 9.
B. vân tối thứ 15.


C. vân tối thứ 3.


D. vân tối thứ 2.


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Ban đầu</b>
tại điểm M trên màng quan sát thấy vân sáng bậc 6. Khi tang khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màng
thêm đoạn 0,5 m thì tại M là vân tối thứ 5 kể từ vân sáng trung tâm. Ban đầu màng quan sát đặt cách hai khe


đoạn?


A. 1,5 m.


B. 2,5 m.
C. 5,5 m.
D. 2 m.


<b>Câu 29: Nguồn ánh sáng đơn sắc S cách đều hai khe Y-âng phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Hai</b>
khe cách nhau 3 mm, màng cách hai khe 3m. Miền giao thoa trên màng có bề rộng 12 mm. Số vân sáng trên
màng quan sát được là


A. 16.
B. 17.


C. 18.


D. 19.


<b>Câu30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn</b>
sắc có bước sóng 1 = 0,54 m và 2. Ta thấy trên màng quan sát vân sáng bậc 4 của bức xạ 2 trùng với vân


sáng bậc 3 của bức xạ 1. 2 có giá trị là:


A. 0,40 m.
B. 0,72 m.


C. 0,405 m.


D. 0,432 m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>


<b>TỔ VẬT LÝ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-VMÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ</b>
phận nào sau đây?


<b>A. Mạch tách sóng</b> <b>B. Anten.</b> <b>C. Mạch biến điệu.</b> <b>D. Micrô.</b>


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng trắng có</b>
bước sóng: 0,38μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm
1,98 mm?


<b>A. 1. </b>
<b>B. 4.</b>
<b>C. 2. </b>
<b>D. 3.</b>


<b>Câu 3: Hai khe I-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.</b>
Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:


<b>A. 0,40μm; 0,50μm và 0,67μm.</b>
<b>B. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm.</b>
<b>C. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm.</b>
<b>D. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm.</b>


<b>Câu 4: Trong chân khơng, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng</b>


<b>A. từ 380 nm đến 760 nm.</b> <b>B. từ vài nanômét đến 380 nm.</b>


<b>C. từ 10</b>−12<sub> m đến 10</sub>−9<sub> m.</sub> <b><sub>D. từ 760 nm đến vài milimét.</sub></b>


<b>Câu 5: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng là 500nm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng</b>
cách giữa hai khe là 2mm. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 về hai bên so với vân trung tâm là:
<b>A. 0,375 mm. </b>


<b>B. 1,875 mm.</b>
<b>C. 18,75 mm. </b>
<b>D. 3,75 mm.</b>


<b>Câu 6: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai</b>
khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của vùng giao thoa là 1,5cm. Số vân sáng, vân
tối quan sát được là:


<b>A. 21, 20. </b>
<b>B. 23, 22.</b>
<b>C. 25, 24. </b>
<b>D. 19, 18.</b>


<b>Câu 7: Một bức xạ truyền trong khơng khí với chu kì 8,25.10</b>-16<sub>s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng</sub>


điện từ?


<b>A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X.</b>


<b>C. Vùng hồng ngoại. D. Vùng tử ngoại.</b>


<b>Câu 8: Điện áp cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U</b>0 = 12V. Điện dung của tụ điện là C = 4 


F. Năng lượng từ trường của mạch dao động khi điện áp giữa 2 bản tụ điện là 9V là


<b>A. 1,26.</b>104J.


<b>B. 0,288 mJ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. 0,162 mJ. </b>
<b>D. 0,018 mJ.</b>


<b>Câu 9: Để tần số dao động riêng của mạch dao động LC tăng lên 4 lần thì</b>


<b>A. Giảm độ tự lảm L còn 1/4 .</b> <b>B. Tăng điện dung C gấp 4 lần.</b>
<b>C. Giảm độ tự cảm L còn 1/16.</b> <b>D. Giảm độ tự cảm L còn 1/2.</b>
<b>Câu 10: Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc</b>
<b>A. Tiến theo chiều </b>vr thì chiều quay của nó là từ Br <i> đến E</i>r.


<b>B. Tiến theo chiều </b>vr thì chiều quay của nó là từ <i>E</i>r đến Br .
<i><b>C. Tiến theo chiều E</b></i>r thì chiều quay của nó là từ vr đến Br .
<b>D. Tiến theo chiều B</b>r <i> thì chiều quay của nó là từ E</i>r đến .


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe cách nhau là 2 mm và cách màn quan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có</b>
bước sóng λ = 0,44 μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân trung tâm một đoạn là:


<b>A. 1,98 mm. </b>
<b>B. 1,5 mm.</b>
<b>C. 1,64 mm. </b>
<b>D. 1,44 mm.</b>


<b>Câu 12: Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây:</b>
<b>A. Truyền được trong thép.</b>


<b>B. Truyền được trong nước.</b>



<b>C. Truyền được trong mọi môi trường chất lỏng</b>


<b>D. Truyền trong mọi môi trường với vận tốc bằng 3.10</b>8<sub>m/s</sub>


<b>Câu 13: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức</b>


<b>A. </b>
1
2


<i>L</i>
<i>T</i>


<i>C</i>



. <b>B. </b>


1
2


<i>C</i>
<i>T</i>


<i>L</i>




. <b>C. </b><i>T</i> 2 <i>LC</i> . <b>D. </b>


1
2
<i>T</i>


<i>LC</i>



.
<b>Câu 14: Câu phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại</b>


<b>A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.</b>


<b>B. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ nên</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có thể gây ra một số phản ứng hố hóa học, ion hố khơng khí.</b>
<b>D. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức</b>
xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong
khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng
<i><b>nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?</b></i>


<b>A. 450 nm.</b>
<b>B. 520 nm.</b>
<b>C. 390 nm.</b>
<b>D. 590 nm.</b>


<b>Câu 16: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh</b>


<b>A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.</b>


<b>B. lăng kính khơng làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.</b>
<b>C. ánh sáng Mặt Trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc.</b>


<b>D. ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.</b>


<b>Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1</b>
mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10−6


Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
<b>A. 50 mV.</b>


<b>B. 50 V.</b>
<b>C. 5 mV.</b>
<b>D. 5 V.</b>


<b>Câu 18: Cường độ dịng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2√2.cos(2πt.10</b>7 <sub>t) mA (t</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. 1,25.10</b>-6<sub> s</sub>


<b>B. 1,25.10</b>-8<sub> s</sub>
<b>C. 2,5.10</b>-6<sub> s</sub>


<b>D. 2,5.10</b>-8


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến</b>
màn ảnh là 1 m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là:


<b>A. 6 μm. </b>


<b>B. 0,6 pm.</b>
<b>C. 600nm. </b>
<b>D. 0,6 nm.</b>


<b>Câu 20: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>
<b>C. Ánh sáng trắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.</b>


<b>Câu 21: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm, 850nm.</b>
Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được
trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là


<b>A. 1.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. 3.</b>
<b>D. 4.</b>


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng: hai khe cách nhau 2 mm, hai khe cách màn 1m. Người ta đo được khoảng vân</b>
giao thoa trên màn là 0,2 mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là:


<b>A. 4/3.10</b>15 <sub>Hz.</sub>


<b>B. 0,6.10</b>15 <sub>Hz.</sub>


<b>C. 0,7.10</b>15 <sub>Hz.</sub>


<b>D. 0,75.10</b>15 <sub>Hz.</sub>



<b>Câu 23: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ khơng khí tới mặt chất lỏng với góc</b>
tới 300<sub>. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và</sub>


1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
<b>A. 0,26'.</b>


<b>B. 15,35'.</b>
<b>C. 15'35".</b>
<b>D. 0,26".</b>


<b>Câu 24: Giao thoa ánh sáng với 2 khe I -âng cách nhau 2mm, hai khe cách màn 2m ánh sáng có tần số f =</b>
5.1014<sub>Hz. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước có chiết suất n</sub>


= 4/3 thì khoảng vân i’ là:
<b>A. 3,5mm.</b>


<b>B. 0,35mm.</b>
<b>C. 4,5mm.</b>
<b>D. 0,45mm.</b>


<b>Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125  F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50</b>
 H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại
trong mạch là


<b>A. 15mA.</b>
<b>B. 7,5 2 mA.</b>
<b>C. 0,15A.</b>
<b>D. 7,5 2 A.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,76μm) do vật bị </b>
nung nóng phát ra


<b>C. dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh cịi xương.</b>
<b>D. do vật bị nung nóng phát ra.</b>


<b>Câu 27: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là</b>
3.108<sub> m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vơ tuyến từ vệ tinh đến anten bằng</sub>


<b>A. 10,8 ms.</b>
<b>B. 12 ms.</b>
<b>C. 0,12 s.</b>
<b>D. 1,08 s.</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiện I-âng,hai khe cách nhau là 0,8mm và cách màn là 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ</b>
đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,5 μm vào hai khe I-âng. Nêu bề rộng vùng giao thoa là 10 mm thì có bao nhiêu


vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
<b>A. có 5 vân sáng.</b>


<b>B. có 4 vân sáng.</b>
<b>C. có 3 vân sáng.</b>
<b>D. có 6 vân sáng.</b>


<b>Câu 29: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là</b>
<b>A. tia tử ngoại.</b> <b>B. tia gamma.</b> <b>C. tia hồng ngoại.</b> <b>D. tia Rơn-ghen.</b>


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe cách nhau là 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí</b>
nghiệm là 600nm thì tại vị trí M trên màn cách vân trung tâm một đoạn 7,8 mm là vân gì? bậc mấy?



<b>A. Vân tối thứ 7.</b>
<b>B. Vân tối thứ 8.</b>
<b>C. Vân tối thứ 6.</b>
<b>D. Vân sáng, bậc 6.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-V</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.</b>


<b>B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.</b>
<b>C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.</b>
<b>D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.</b>


<b>Câu 2: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng</b>


<b>A. chàm </b> <b>B. cam</b> <b>C. lục</b> <b>D. đỏ</b>


<b>Câu 3: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh.</b>
Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong mơi trường


<b>A. nước. </b> <b>B. thủy tinh. </b> <b>C. chân không. D. thạch anh.</b>


<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa</b>
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo
được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng



<b>A. 600 nm. B. 720 nm.</b>
<b>C. 480 nm. D. 500 nm.</b>


<b>Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10</b>4<sub> rad/s. Biết điện tích cực</sub>


<b>đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dịng điện trong mạch có giá trị là 6A thì điện tích của một bản</b>
tụ điện có độ lớn bằng


<b>A. 8.10</b>-10<b><sub> C. </sub></b>
<b>B. 4.10</b>-10<b><sub> C.</sub></b>


<b>C. 2.10</b>-10<sub> C.</sub>


<b>D. 6.10</b>-10<b><sub> C.</sub></b>


<b>Câu 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm.
<b>Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’> thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ  có một vân</b>
sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị nào dưới đây?


<b>A. ’=0,60m</b>
<b>B. ’=0,48m</b>
<b>C. ’=0,58m</b>
<b>D. ’=0,52m.</b>


<b>Câu 7: Chọn câu trả lời sai:</b>


Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:



<b>A. Mạch biến điệu.</b> <b>B. Mạch tách sóng.</b>


<b>C. Mạch phát dao động cao tần.</b> <b>D. Mạch khuếch đại.</b>


<b>Câu 8: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện</b>
dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là


<b>A. 0,04 H. B. 1,5 H.</b>
<b>C. 1,5.10</b>-6 <b><sub>H. D. 4.10</sub></b>-6 <sub>H.</sub>


<b>Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q</b>0, cường độ dòng điện cực đại trong


mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. f = </b> <b>B. f = </b> <b>C. f = 2</b> <b>D. f = 2</b>


<b>Câu 10: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến</b>
0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ
bậc một quan sát được trên màn là:


<b>A. 2,8 cm.</b>
<b>B. 2,8 mm</b>
<b>C. 1,4 cm</b>
<b>D. 1,4 mm</b>


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng  = 0,75 m . Nếu thay ánh</b>
sáng này bằng ánh sáng có bước sóng ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của ’ là
<b>A. 0,625 m</b>


<b>B. 1,125 m</b>


<b>C. 0,50 m</b>
<b>D. 0,45 m.</b>


<b>Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng .</b>
Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn
và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.
<b>A. 7 vân. </b>


<b>B. 9 vân.</b>
<b>C. 8 vân. </b>
<b>D. 10 vân.</b>


<b>Câu 13: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây</b>
của tia X?


<b>A. Huỷ diệt tế bào.</b> <b>B. Làm đen kính ảnh.</b>


<b>C. Làm phát quang một số chất.</b> <b>D. Khả năng đâm xuyên.</b>


<b>Câu 14: Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T</b>0 =12.10-6 (s)và dịng điện cực đại I0. Thời gian


ngắn nhất kể từ khi dịng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dịng trong mạch có giá trị bằng
0


2
2 <i>I</i> <sub>là </sub>


<b>A. 4. 10</b>-6<sub> s</sub>


<b>B. 2. 10</b>-6<sub> s</sub>



<b>C. 1,5.10</b>-6<sub> s</sub>


<b>D. 3. 10</b>-6<sub> s</sub>


<b>Câu 15: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện</b>
tích q của một bản tụ điện.


<b>A. i cùng pha với q.</b> <b>B. i trễ pha </b>2




so với q.


<b>C. i sớm pha </b>2


so với q. <b>D. i ngược pha với q.</b>


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm</b>
4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là


<b>A. 0,48m.</b>
<b>B. 0,42m.</b>
<b>C. 0,60m.</b>
<b>D. 0,55m.</b>


<b>Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.</b>
<b>A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.</b> <b>B. Khác nhau về màu sắc các vạch.</b>



<b>C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.</b> <b>D. Khác nhau về số lượng vạch.</b>


<b>Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ</b>
điện có độ lớn là 10-8<sub> C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện</sub>


từ tự do của mạch là
<b>A. 2.10</b>3<sub> kHz.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. 3.10</b>3<sub> kHz.</sub>


<b>D. 10</b>3<sub> kHz.</sub>


<b>Câu 19: Với f</b>1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:


<b>A. f</b>1> f2> f3 <b>B. f</b>2> f1> f3 <b>C. f</b>3> f2> f1 <b>D. f</b>1> f3> f2


<b>Câu 20: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ</b>
…… có bước sóng…..bước sóng của ánh sáng…….”


<b>A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím</b> <b>B. Khơng nhìn thấy được, lớn hơn, tím</b>
<b>C. Khơng nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ</b> <b>D. Khơng nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím.</b>
<b>Câu 21: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?</b>
<b>A. Mang năng lượng.</b> <b>B. Có thể phản xạ , khúc xạ , nhiễu xạ</b>
<b>C. Có thể truyền được trong chân khơng</b> <b>D. Là sóng ngang</b>


<b>Câu 22: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?</b>


<b>A. Sóng ngắn</b> <b>B. Sóng trung</b> <b>C. Sóng cực ngắn.</b> <b>D. Sóng dài</b>


<b>Câu 23: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự</b>


cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch


<b>A. giảm 2 lần.</b> <b>B. tăng 4 lần.</b> <b>C. giảm 4 lần.</b> <b>D. không đổi.</b>


<b>Câu 24: Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ</b>
10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


<b>A. 10m đến 95m.</b>
<b>B. 18,84m đến 94,2m.</b>
<b>C. 18,8m đến 90m.</b>
<b>D. 20m đến 100m.</b>


<b>Câu 25: Chọn câu đúng. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự</b>
bước sóng giảm dần ta có dãy sau.


<b>A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.</b>
<b>B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại</b>
<b>C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen</b>
<b>D. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.</b>


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ</b>1 = 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm.


Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ2 là:


<b>A. 0,55μm. B. 0,7μm</b>
<b>C. 0,52μm. D. 0,64μm.</b>


<b>Câu 27: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao</b>
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:



<b>A. vân tối thứ 3</b>
<b>B. vân sáng bậc 3.</b>
<b>C. vân tối thứ 4.</b>
<b>D. vân sáng bậc 4.</b>


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng</b>
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến
màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là


<b>A. 0,50 m</b> .
<b>B. 0,48 m</b> .
<b>C. 0,64 m</b> .
<b>D. 0,45 m</b> .


<b>Câu 29: Chọn câu sai. Máy quang phổ:</b>


<b>A. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.</b>
<b>B. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young, biết khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng bậc 5</b>
ở cùng phía đối với vân sáng trung tâm là 1,4 mm. Bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 1,02cm. Xác định số
vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn


<b>A. 23 vân sáng và 22 vân tối.</b>
<b>B. 23 vân sáng và 24 vân tối.</b>
<b>C. 22 vân sáng và 23 vân tối.</b>
<b>D. 25 vân sáng và 26 vân tối.</b>


<b> HẾT </b>



<b>---TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM</b>
<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-V</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?</b>
<b>A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí</b>


<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh</b>
<b>C. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xun</b>


<b>D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang</b>


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm.
Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’> thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ  có một vân sáng
của bức xạ ’ có một vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị nào dưới đây?


<b>A. ’=0,58m</b>
<b>B. ’=0,60m</b>
<b>C. ’=0,52m</b>
<b>D. ’=0,48m</b>


<b>Câu 3: Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:</b>
<b>A. nhiệt độ của các vật được phân tích.</b>


<b>B. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích.</b>
<b>C. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.</b>



<b>D. màu sắc của vật được phân tích.</b>


<b>Câu 4: Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về.</b>
<b>A. quỹ đạo K</b> <b>B. quỹ đạo O</b>


<b>C. quỹ đạo M</b> <b>D. quỹ đạo L</b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại</b>
<b>B. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại</b>


<b>C. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.</b>
<b>D. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy</b>


<b>Câu 6: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E</b>M = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Bước sóng của


bức xạ phát ra là:
<b>A. 0,654 μm</b>
<b>B. 0,486 μm</b>
<b>C. 0,564 μm</b>
<b>D. 0,434 μm</b>


<b>Câu 7: Chùm ánh sáng tần số f = 4,10</b>14<sub> Hz, năng lượng photon của nó là:</sub>


<b>A. ε = 1,66eV</b>
<b>B. ε = 2,65.10</b>-17<sub>J</sub>


<b>C. ε = 1,66.10</b>-18<sub>J</sub>


<b>D. ε = 1,66MeV</b>



<b>Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm.
Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là :


<b>A. 0,6mm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. 0,7mm</b>
<b>C. 0,5mm</b>
<b>D. 0,4mm</b>


<b>Câu 9: Trong quang phổ Hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm, bước sóng ngắn nhất của</b>
dãy Banme là 0,3650μm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà Hydro có thể phát ra:


<b>A. 0,6563μm</b>
<b>B. 0,2434μm</b>
<b>C. 0,4866μm</b>
<b>D. 0,0912μm</b>


<b>Câu 10: Chọn câu trả lời sai. So sánh sự giống nhau giữa tia hồng ngoại với tia tử ngoại:</b>
<b>A. Đều có bản chất là sóng điện từ.</b>


<b>B. Đều có năng lượng của phôton nhỏ hơn năng lượng photon của ánh sáng thấy được.</b>
<b>C. Đều không quan sát được bằng mắt.</b>


<b>D. Đều có lưỡng tính sóng - hạt.</b>


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, độ rộng của quang phổ bậc 2:</b>


<b>A. Bằng 2 lần độ rộng của quang phổ bậc 1</b> <b>B. Bằng 1/2 độ rộng của quang phổ bậc 1</b>


<b>C. Bằng độ rộng của quang phổ bậc 1</b> <b>D. Bằng 4 lần độ rộng của quang phổ bậc 1</b>


<b>Câu 12: Cho h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Năng lượng của photon với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm là:</sub>


<b>A. ε = 2,48 eV</b>
<b>B. ε = 3,975.10</b>-19<sub> J</sub>


<b>C. Cả 3 câu đều đúng.</b>
<b>D. ε = 2,48.10</b>-6<sub> MeV</sub>


<b>Câu 13: Sự đảo sắc vạch quang phổ là:</b>


<b>A. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.</b>
<b>B. sự đảo ngược vị trí các vạch.</b>


<b>C. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ</b>


<b>D. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ.</b>
<b>Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì:</b>


<b>A. ε = 4,97.10</b>-16<sub>eV</sub>


<b>B. ε = 7,95.10</b>-19<sub>J</sub>


<b>C. f = 1,2.10</b>15<sub> Hz</sub>


<b>D. T = 8,33.10</b>-16<sub> s</sub>


<b>Câu 15: Chọn câu trả lời sai.</b>



<b>A. Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, tính sóng càng thể hiện rõ.</b>
<b>B. Các sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng photon càng lớn.</b>
<b>C. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng là sóng.</b>


<b>D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng là hạt.</b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.</b>
<b>B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.</b>


<b>C. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ.</b>


<b>D. Vật có nhiệt độ trên 3000</b>0<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được</b>
hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm.
Bước sóng của ánh sáng đó là :


<b>A. =0,48m</b>
<b>B. =0,64m</b>
<b>C. =0,55m</b>
<b>D. =0,40m</b>


<b>Câu 18: Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khs S</b>1 và S2 là


a=3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt một loạt cách vạch đen song song cách đều. Khoảng cách
từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. 0,125m</b>
<b>C. 0,250m</b>


<b>D. 0,257m</b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là</b>
25,6mm. Số vân giao thoa quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:


<b>A. 21</b>
<b>B. 23</b>
<b>C. 41</b>
<b>D. 43</b>


<b>Câu 20: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao</b>
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có :


<b>A. vân tối bậc 4</b>
<b>B. vân sáng bậc 4</b>
<b>C. vân sáng bậc 3</b>
<b>D. vân tối bậc 5</b>


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.</b>


<b>B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500</b>0<sub>C.</sub>


<b>C. Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được.</b>


<b>D. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.</b>


<b>Câu 22: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:</b>
<b>A. Khí ở áp suất cao.</b> <b>B. Lỏng.</b>



<b>C. Khí loãng.</b> <b>D. Rắn.</b>
<b>Câu 23: Chọn câu sai. Máy quang phổ:</b>


<b>A. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.</b>


<b>B. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.</b>
<b>C. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.</b>
<b>D. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>


<b>Câu 24: Khi t</b>o<sub> tăng, quang phổ liên tục của vật phát sáng mở rộng về vùng ánh sáng có:</sub>


<b>A. Bước sóng lớn.</b> <b>B. Cả 3 câu đều đúng. </b>
<b>C. Bước sóng nhỏ.</b> <b>D. Tần số nhỏ.</b>


<b>Câu 25: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59μm. Năng lượng của photon tương ứng tính ra eV là:</b>
<b>A. 2eV</b>


<b>B. 2,1eV</b>
<b>C. 2,2eV</b>
<b>D. 2,3eV</b>


<b>Câu 26: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: </b>
<b>A. đo bước sóng các vạch quang phổ. </b>
<b>B. chứng minh rằng có sự tán sắc ánh sáng. </b>
<b>C. quan sát và chụp ảnh quang phổ của các vật. </b>


<b>D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.</b>


<b>Câu 27: Một chất khí được nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có:</b>


<b>A. áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao.</b> <b>B. tỉ khối lớn và nhiệt độ bất kì.</b>


<b>C. áp suất thấp và nhiệt độ cao.</b> <b>D. áp suất cao và nhiệt độ không quá cao.</b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.</b>


<b>D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76m.</b>


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 1 ở 2 bên vân sáng trung tâm là:</b>


<b>A. 2i</b> <b>B. i/2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia</b>
đỏ là 1,52mm, của tia tím là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:


<b>A. 5,76mm</b>
<b>B. 1,44mm</b>
<b>C. 2,88mm</b>
<b>D. 0,72mm</b>


<b> HẾT </b>
<b>---TRƯỜNG THPT ƠNG ÍCH KHIÊM</b>


<b>TỔ VẬT LÝ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV-VMÔN: VẬT LÝ 12</b>


<b>Câu 1: Sóng điện từ</b>



A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.


D. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.


<b>Câu 2: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,</b>
Chu kỳ dao động riêng của mạch là


<i>A. T =π</i>

<i>LC .</i> <i>B. T =</i>

<i>2 πLC .</i>
<i>C. T =</i>

<i>LC .</i> D. <i>T =2 π</i>

<i>LC .</i>


<b>Câu 3: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6</b>
H, Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V, Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là


A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA.
C. 65,73 mA.
D. 212,54 mA.


<b>Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?</b>
A. mạch khuếch đại âm tần. B. Mạch biến điệu.


C. Loa. D. Mạch tách sóng.


<b>Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ khơng có cùng tính chất nào sau đây?</b>


A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật giao thoa.



C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Truyền được trong chân không.


<b>Câu 6: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83</b>
nF, Chu kì dao động riêng của mạch là


A. 2 s.
B. 5 s.
C. 6,28 s.
D. 15,71 s.


<b>Câu 7: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng</b>
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4<sub> s. Thời gian ngắn nhất để điện</sub>


tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là


A. 2.10-4<sub> s.</sub>
B. 3.10-4<sub> s.</sub>


C. 6.10-4<sub> s.</sub>


D. 12.10-4<sub> s.</sub>


<b>Câu 8: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và một tụ</b>
điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m;


khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số


<i>C</i><sub>2</sub>
<i>C</i>1




A. 0,1.


B. 10.
C. 1000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D.100.


<b>Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên</b>
một bản tụ là 2.10-6<sub>, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A, Chu kỳ dao động điện từ tự do trong</sub>


mạch bằng
A. 10−6


3 s.
B. 10−3


3 s.
C. 4.10-7<sub> s.</sub>
D. 4.10-5<sub> s.</sub>


<b>Câu 10: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10</b>4<sub> rad/s. Điện</sub>


tích cực đại trên tụ điện là 10-9<sub> C, Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>-6<sub> A thì điện tích trên tụ điện là</sub>


A. 6.10-10<sub> C.</sub>
B. 8.10-10<sub> C.</sub>
C. 2.10-10<sub> C.</sub>


D. 4.10-10<sub> C.</sub>



<b>Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =2 mH và tụ điện có điện</b>
dung C = 0,2 F, Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch đang có dao động điện từ riêng.
Lấy  = 3,14. Chu kì dao động riêng trong mạch là


A. 6,28.10-4<sub> s.</sub>


B. 12,56.10-4<sub> s.</sub>


C. 6,28.10-5<sub> s.</sub>


D. 12,56.10-5<sub> s.</sub>


<b>Câu 12: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


B. Trong thuỷ tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc đô như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.


D. Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau.


<b>Câu 13: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một quang phổ lăng kính thì trên tấm</b>
kính ảnh của buồng ảnh thu được


A. Các vạch sáng, tối xen kẻ nhau.


B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Một dải ánh sáng trắng.


D. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.



<b>Câu 14: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng</b>
nhỏ nhất là


A. Tia hồng ngoại. B. Tia đơn sắc lục.


C. Tia X. D. Tia tử ngoại.


<b>Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.


D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.


<b>Câu 16: Hiện tượng chum ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tachs thành các chum sáng đơn sắc là hiện</b>
tượng


A. phản xạ toàn phần. B. Phản xạ ánh sáng.


C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng.
<b>Câu 17: Quang phổ liên tục của nguồn sáng J</b>


A. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.


B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và cả nhiệt độ của nguồn sáng J.


C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.



D. Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
<b>Câu 18: Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng lục bằng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B. 546 m.
C. 546 pm.
D. 546 nm.


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao tho ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng</b>
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màng quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màng có giá trị bằng


A. 1,2 mm.
B. 1,5 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,3 mm.


<b>Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là</b>
1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chắ hai khe đến màng là 2 m. Tại điểm M trên màng quan sát cách vân sáng
trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng ánh sáng dung trong thí nghiệm là


A. 0,5 m.
B. 0,45 m.
C. 0,6 m.
D. 0,75 m.


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, Người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc</b>
có bước sóng 0,45 m. Khoảng cách hai khe là 0,45 mm. Để trên màng tại vị trí cách vân trung tâm 2,5 mm ta
có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màng là



A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 1,5 m.
D. 2 m.


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng</b>
vân giao thoa trên màng là I, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là:


A. 5i. B. 3i.


C. 4i. D. 6i.


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa</b>
hai khe đến màng là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,4 m đến
0,76 m. Trên màng, tại điểm cách vân sáng trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ vân tối?


A. 5 bức xạ.
B. 6 bức xạ.
C. 3 bức xạ.


D. 4 bức xạ.


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có</b>
bước sóng lần lượt là 1 = 0,66 m và 2 = 0,55 m. Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước


sóng 1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2?


A. Bậc 9.
B. Bậc 8.
C. Bậc 7.



D. Bậc 6.


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ</b>
mặt phẳng chứa hai khe đến màng là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dung trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng
giao thoa trên màng rộng 26 mm( vân sáng tung tâm nằm ở giữa). Số vân sáng là


A. 15.
B. 17.


C. 13.


D. 11.


<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng</b>
từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màng
quan sát là 2 m. Trên màng, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m.


B. 0,40 m và 0,60 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. 0,40 m và 0,64 m.


<b>Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai</b>
khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định
các điều kiện khác, di chuyển dần màng quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa hai khe
ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màng là 0,6 m. Bước
sóng  là


A. 0,6 m.



B. 0,5 m.
C. 0,4 m.
D. 0,7 m.


<b>Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn</b>
sắc có bước sóng 1 = 0,42 m và 2. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe dênd màng là


1,5 m. Trên đường đoạn MN = 5,67 mm ta thấy 31 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng nhất, 2 trong 3 vạch
sáng nhất đó nằm tại M và N, Giá trị 2 là:


A. 0,54 m.
B. 0,64 m.


C. 0,48 m.


D. 0,7 m.


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách</b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa
( trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với
vân chính giữa là


A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.


C. 9,9 mm.


D. 29,7 mm.



<b>Câu30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước</b>
sóng 0,6 m. khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


A. 21 vân.
B. 15 vân.


C. 17 vân.


D. 19 vân.


</div>

<!--links-->

×