Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A
c
B C
D
o
o’
<b>Tr l i:ả ờ</b> L c t tác d ng nh hình vL c t tác d ng nh hình vự ừự ừ ụụ ưư ẽẽ
C p l c đi n t có tác d ng làm khung quay theo chi u kim ặ ự ệ ừ ụ ề
C p l c đi n t có tác d ng làm khung quay theo chi u kim ặ ự ệ ừ ụ ề
đ ng hồ ồ
đ ng hồ ồ
A
B
c
D
O
O’
<b>Câu 2.</b> Cũng h i tỏ ương t nh câu 1: Khi khung dây vngự ư
góc v i đớ ường s c t ?ứ ừ
<b>Tr l i:ả ờ</b> L c t tác d ng nh hình v .L c t tác d ng nh hình v .ự ừự ừ ụụ ưư ẽẽ
C p l c đi n có khơng có tác d ng làm khung quay. ặ ự ệ ụ
A
c
B
C
D
o
o’
dưới. N u ta đ i chi u dòng đi n thì khung quay th nào?ế ổ ề ệ ế
Tr l iả ờ : L c tác d ng lên đo n AB, CD đ i chi u và khung L c tác d ng lên đo n AB, CD đ i chi u và khung ựự ụụ ạạ ổổ ềề
Quay cũng đ i chi u (t c theo chi u kim đ ng h )ổ ề ứ ề ồ ồ
<b>1. Các b ph n chính ộ</b> <b>ậ</b>
<b>c a đ ng c đi n ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b>
<b>m t chi u:ộ</b> <b>ề</b>
Nam châm
Nam châm
Khung dây d nẫ
Khung dây d nẫ
B góp đi nộ ệ
B góp đi nộ ệ
Thanh quét
Thanh quét
Nam châm
Nam châm
Thanh quét
<b>I - Nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a đ ng c đi n ắ ấ ạ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b>
<b>m t chi u:ộ</b> <b>ề</b>
<b>1. Các b ph n chính c a đ ngộ</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b>
<b>c đi n m t chi u:ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
Đ ng c đi n m t chi u g m hai b ộ ơ ệ ộ ề ồ ộ
Đ ng c đi n m t chi u g m hai b ộ ơ ệ ộ ề ồ ộ
ph n chính là: Nam châm và khung dây ậ
ph n chính là: Nam châm và khung dây ậ
d n, ngồi ra đ khung dây có th quay ẫ ể ể
d n, ngoài ra đ khung dây có th quay ẫ ể ể
liên t c cịn ph i có b góp đi n,trong ụ ả ộ ệ
liên t c cịn ph i có b góp đi n,trong ụ ả ộ ệ
đó các thanh qt C1, C2 đ a dịng ư
đó các thanh qt C1, C2 đ a dòng ư
đi n t ngu n vào khung dây.ệ ừ ồ
<b>ON</b>
<b>OFF</b>
<b>- 12 V +</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>1. Các b ph n chính c a đ ng c đi n m t chi u:ộ</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
2.
<b>2. Ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u:ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ng c a t ộ ơ ệ ộ ề ạ ộ ự ụ ủ ừ
Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ng c a t ộ ơ ệ ộ ề ạ ộ ự ụ ủ ừ
trường lên khung dây d n có dịng đi n ch y qua đ t trong t ẫ ệ ạ ặ ừ
trường lên khung dây d n có dịng đi n ch y qua đ t trong t ẫ ệ ạ ặ ừ
trường.
F<sub>1</sub>
F<sub>2</sub>
<b>I - Nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a đ ng c đi n ắ ấ ạ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b>
<b>m t chi u:ộ</b> <b>ề</b>
<b>1. Các b ph n chính c a đ ng c đi n m t chi u:ộ</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
<b>2. Ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u:ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
<b>C1:</b>
<b>C1:</b> Bi u di n l c đi n t tác d ng lên Bi u di n l c đi n t tác d ng lên ểể ễ ựễ ự ệ ừệ ừ ụụ
đo n AB và CD c a khung dây d nạ ủ ẫ
đo n AB và CD c a khung dây d nạ ủ ẫ
nh ư
nh ư <b>hình 28.1</b>
<b>C2:</b>
<b>C2:</b> D đốn xem có hi n t D đốn xem có hi n tựự ệ ượệ ượng gìng gì
x y ra v i khung dây khi đó.ả ớ
x y ra v i khung dây khi đó.ả ớ
Tr l i:ả ờ
Tr l i:ả ờ Áp d ng qui t c bàn tay trái ta Áp d ng qui t c bàn tay trái ta ụụ ắắ
xác đ nh đị ượ ực l c đi n t tác d ng lên ệ ừ ụ
xác đ nh đị ượ ực l c đi n t tác d ng lên ệ ừ ụ
đo n AB và CD đạ ược bi u di n nh ể ễ ư
đo n AB và CD đạ ược bi u di n nh ể ễ ư
hình v bên.ẽ
hình v bên.ẽ
Tr l i:ả ờ
Tr l i:ả ờ Khung dây s quay do tác d ng Khung dây s quay do tác d ngẽẽ ụụ
c a hai l c Fủ ự
<b>C3</b>
<b>C3</b> Hãy làm TN ki m Hãy làm TN ki m ểể
tra d đoán trên b ngự ằ
tra d đoán trên b ngự ằ
cách b t công t c choậ ắ
cách b t công t c choậ ắ
dòng đi n đi vào khungệ
dòng đi n đi vào khungệ
dây c a mơ hình.ủ
dây c a mơ hình.ủ
2.
<b>2. Ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u:ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b>
<b>I - Nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a đ ng c đi n ắ ấ ạ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b>
<b>m t chi u:ộ</b> <b>ề</b>
2.
2. Ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u:Ho t đ ng c a đ ng c đi n m t chi u:ạ ộạ ộ ủủ ộộ ơ ệơ ệ ộộ ềề
1.
1. Các b ph n chính c a đ ng c đi n m t chi u:Các b ph n chính c a đ ng c đi n m t chi u:ộộ ậậ ủủ ộộ ơ ệơ ệ ộộ ềề
3. K t lu n:ế ậ
3. K t lu n:ế ậ
a)
a) Đ ng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam Đ ng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam ộộ ơ ệơ ệ ộộ ềề ộộ ậậ
châm t o ra t trạ ừ ường (b ph n đ ng yên) và khung dâyộ ậ ứ
châm t o ra t trạ ừ ường (b ph n đ ng yên) và khung dâyộ ậ ứ
d n cho dòng đi n ch y qua (b ph n quay).ẫ ệ ạ ộ ậ
d n cho dòng đi n ch y qua (b ph n quay).ẫ ệ ạ ộ ậ
B ph n đ ng yên độ ậ ứ ược g i làọ
B ph n đ ng yên độ ậ ứ ược g i làọ STATO STATO
B ph n quay độ ậ ược g i là ọ
B ph n quay độ ậ ược g i là ọ ROTOROTO
b) Khi đ t khung dây d n ABCD trong t trặ ẫ ừ ường và cho
b) Khi đ t khung dây d n ABCD trong t trặ ẫ ừ ường và cho
dịng đi n ch y qua khung thì dệ ạ ưới tác d ng c a l c đi n t , ụ ủ ự ệ ừ
dòng đi n ch y qua khung thì dệ ạ ưới tác d ng c a l c đi n t , ụ ủ ự ệ ừ
khung dây s quay.ẽ
<b>II - Đ ng c đi n m t chi u trong k thu tộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b> <b>ỹ</b> <b>ậ</b>
1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi u trong k thu t:ấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề ỹ ậ
1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi u trong k thu t:ấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề ỹ ậ
C4:
C4: Nh n xét s khác nhau c a hai b ph n chính c a đ ng Nh n xét s khác nhau c a hai b ph n chính c a đ ng ậậ ựự ủủ ộộ ậậ ủủ ộộ
c đi n trong k thu t v i mơ hình v a tìm hi u?ơ ệ ỹ ậ ớ ừ ể
c đi n trong k thu t v i mơ hình v a tìm hi u?ơ ệ ỹ ậ ớ ừ ể
Tr l i:ả ờ
Tr l i:ả ờ
• Đ ng c đi n trong KT <sub>Đ ng c đi n trong KT </sub>ộ<sub>ộ</sub> ơ ệ<sub>ơ ệ</sub>
có b ph n t o ra t ộ ậ ạ ừ
có b ph n t o ra t ộ ậ ạ ừ
trường là nam châm đi n.ệ
trường là nam châm đi n.ệ
b. B ph n quay g mộ ậ ồ
b. B ph n quay g mộ ậ ồ
nhi u cu n dây đ t l chề ộ ặ ệ
nhi u cu n dây đ t l chề ộ ặ ệ
nhau và song song v i ớ
nhau và song song v i ớ
tr c c a m t kh i tr làmụ ủ ộ ố ụ
tr c c a m t kh i tr làmụ ủ ộ ố ụ
b ng các lá thép k ằ ỹ
b ng các lá thép k ằ ỹ
thu t ghép l i.ậ ạ
thu t ghép l i.ậ ạ
<b>Stato</b>
<b>I - Nguyên t c c u t o và ho t đ ng c a đ ng c đi n ắ ấ ạ</b> <b>ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ộ</b> <b>ơ ệ</b>
<b>m t chi u:ộ</b> <b>ề</b>
<b>II - Đ ng c đi n m t chi u trong k thu t:ộ</b> <b>ơ ệ</b> <b>ộ</b> <b>ề</b> <b>ỹ</b> <b>ậ</b>
1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi u trong k thu t:ấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề ỹ ậ
1. C u t o c a đ ng c đi n m t chi u trong k thu t:ấ ạ ủ ộ ơ ệ ộ ề ỹ ậ
2. K t lu n:ế ậ
2. K t lu n:ế ậ <b>SGK - trang 77</b>
III. S bi n đ i năng lự ế ổ ượng trong đ ng c đi n:ộ ơ ệ
III. S bi n đ i năng lự ế ổ ượng trong đ ng c đi n:ộ ơ ệ
Khi ho t đ ng, đ ng c đi n chuy n hoá năng lạ ộ ộ ơ ệ ể ượng t ừ
Khi ho t đ ng, đ ng c đi n chuy n hoá năng lạ ộ ộ ơ ệ ể ượng t ừ
d ng nào sang dang nào?ạ
d ng nào sang dang nào?ạ
Tr l i:ả ờ
Tr l i:ả ờ Khi ho t đ ng, đ ng c đi n chuy n hoá năng l Khi ho t đ ng, đ ng c đi n chuy n hoá năng lạ ộạ ộ ộộ ơ ệơ ệ ểể ượượngng
t đi n năng ch y u thành c năng.ừ ệ ủ ế ơ
<b>Tr l i:ả ờ</b> Quay ng Quay ngượược chi u kim đ ng h .c chi u kim đ ng h .ềề ồồ ồồ
<b>C6:</b> Tai sao khi ch t o đ ng c đi n công su t l n ngế ạ ộ ơ ệ ấ ớ ười ta
không dùng nam châm vĩnh c u?ử
<b>Tr l i:ả ờ</b> Vì nam châm vĩnh c u khơng t o ra t trVì nam châm vĩnh c u không t o ra t trửử ạạ ừ ườừ ường m nhng m nhạạ
nh nam châm đi n.ư ệ
nh nam châm đi n.ư ệ
Đ ng c đi n 1 chi u trong k thu t và đ i s ngộ ơ ệ ề ỹ ậ ờ ố
Đ ng c đi n 1 chi u trong k thu t và đ i s ngộ ơ ệ ề ỹ ậ ờ ố
Roto
Roto
Đ ng c đi nộ ơ ệ
Đ ng c đi nộ ơ ệ
mô ph ng ỏ
mô ph ng ỏ
sinh h cọ
Máy đóng bao
Đ ng c đi n 1 chi u trong k thu t và đ i s ngộ ơ ệ ề ỹ ậ ờ ố
• <sub>Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ng </sub><sub>Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ng </sub><sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ơ ệ</sub><sub>ơ ệ</sub> <sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ề</sub><sub>ề</sub> <sub>ạ ộ</sub><sub>ạ ộ</sub> <sub>ự</sub><sub>ự</sub> <sub>ụ</sub><sub>ụ</sub>
c a t trủ ừ ường lên khung dây d n có dịng đi n ch y qua ẫ ệ ạ
c a t trủ ừ ường lên khung dây d n có dịng đi n ch y qua ẫ ệ ạ
đ t trong t trặ ừ ường.
đ t trong t trặ ừ ường.
• <sub>Đ ng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam </sub><sub>Đ ng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam </sub><sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ơ ệ</sub><sub>ơ ệ</sub> <sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ề</sub><sub>ề</sub> <sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ậ</sub><sub>ậ</sub>
châm t o ra t trạ ừ ường và khung dây d n có dịng đi n ẫ ệ
châm t o ra t trạ ừ ường và khung dây d n có dịng đi n ẫ ệ
ch y qua.ạ
ch y qua.ạ
• <sub>Khi đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng, đi n năng đ</sub><sub>Khi đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng, đi n năng đ</sub><sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ơ ệ</sub><sub>ơ ệ</sub> <sub>ộ</sub><sub>ộ</sub> <sub>ề</sub><sub>ề</sub> <sub>ạ ộ</sub><sub>ạ ộ</sub> <sub>ệ</sub><sub>ệ</sub> <sub>ượ</sub><sub>ượ</sub><sub>c </sub><sub>c </sub>
chuy n hoá thành c năng.ể ơ
Người ta cịn dựa vào hiện
tượng lực điện từ tác dụng lên
khung d©y dẫn có dòng điện
chy qua ch to in kế, đó
là bộ phận chính của các dụng cụ
đo điện như: Ampe kế, Vơnkế.
Hình 28.4 mơ tả ngun
tắc hoạt động của một điện kế
khung quay. Khi có dịng điện
chạy qua khung dây dẫn K (đặt
trong từ trường của nam châm C)
dưới tác dụng của lực điện từ
khung d©y quay quanh trơc OO’