Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.56 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Nội dung KQ KQ TL
-Sự truyền thẳng
của ánh sáng
-Phản xạ ánh
sáng ( 4t)
C1,C2 C8,C9 C15a, C15b, 6 câu ( 3đ0)
- Gương phẳng,
g.cầu ( 4t)
C3,C4 C10, C11 C16, C17 6 câu (3đ0)
Âm học ( 6t) C5, C6, C7 C12, C13, C14 C18,C19 8 câu ( 4đ0)
Tổng 7c ( 3đ5) 7c( 3đ5) 6c( 3đ0) 20 câu ( 10đ)
35% 35% 30% 100%
I. <b>Phần I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>
A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật
B. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt
C. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng
D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu 2. Hiện tượng nhật thực xãy ra khi mặt trời, mặt trăng và quả đất:
A. Nằm trên 1 đường thẳng và mặt trời nằm giữa
B. Nằm trên 1 đường thẳng và quả đất nằm giữa
C. Nằm trên 1 đường thẳng và mặt trăng nằm giữa
D. Không thẳng hàng và mặt trăng nằm giữa
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ bằng vật
C. Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm sáng tới song song thành một chùm sáng hội tụ
D. Gương cầu lõm có tác dụng biến một chùm sáng tới hội tụ thành một chùm sáng song song
Câu 4. Vùng nhìn thấy ở gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây:
A. Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
B. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước
C. Bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
Câu 5. Âm thanh được tạo ra nhờ:
A. Nhiệt
B. Điện
Câu 6. Vật phát ra âm to hơn khi:
A. Vật dao động nhanh hơn
B. Vật dao động mạnh hơn
C. Biên độ dao động lớn hơn
D. Cả 3 trường hợp trên
B. Vật dao động chậm hơn
C. Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn
D. Tầng số dao động lớn hơn
Câu 8. Góc tạo bởi tia tới và đường pháp tuyến của mặt gương là 500 thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến
đó là:
A. 400 B.800 C. 200 D.500
Câu 9. Tia sáng tới vng góc với mặt gương thì:
A. Bị mặt gương hấp thụ hết ánh sáng nên khơng có tia phản xạ
B. Tia sáng đó đi xun qua gương nên khơng có tia phản xạ
C. Tia phản xạ đi là là theo mặt gương
D. Tia phản xạ đi theo chiều ngược lại
Câu 10. Chiếu một chùm sáng song song tới mội chiếc gương. Ta thu được chùm sáng phản xạ là chùm hội tụ.
Vậy gương đó là :
A. Gương phẳng
D. Không thể xác định được
Câu 11. Nhờ có gương phản xạ mà đèn pin có thể chiếu ánh sáng đi xa. Vì:
A. Vì gương lõm trong pin hắt được ánh sáng trở lại
B. Vì pha đèn là gương cầu lõm nên có thể phản xạ lại thành chùm sáng song song
C. Vì nhờ có gương mà ta nhìn thấy được những vật ở xa
D. Vì nhờ có gương cho ảnh ảo rõ hơn
Câu 12. Ta nghe thấy được tiếng sấm sau khi nhìn thấy chớp là vì:
A. Âm thanh truyền nhanh hơn ánh sáng
B. Âm thanh truyền chậm hơn ánh sáng
C. Ánh sáng của chớp có trước
D. Vì ánh sáng ngăn cản âm thanh không cho âm thanh đến cùng một lúc
Câu 13. Âm đầu phát ra có tần số 60Hz; âm sau phát ra có tần số 50Hz:
A. Âm đầu nghe to hơn âm sau
B. Âm sau nghe to hơn âm đầu
C. Âm sau nghe thấp hơn ( trầm ) âm đầu
D. Âm đầu nghe cao hơn ( bổng) âm sau
Câu 14. Trong phòng hòa nhạc; phòng ghi âm…Người ta thường làm tường sần sùi và che rèm nhung để làm
giảm tiếng vang vì:
A. Rèm nhung có tác dụng ngăn cản được ánh sáng truyền vào phòng
B. Tường sần sùi không phản xạ được âm thanh
C. Vì cả hai lý do nêu ra ở câu A và B
D. Tường sần sùi và tường nhung phản xạ âm kém ( hấp thụ âm tốt)
<b>II. </b> <b>Phần II : Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu sau: </b>
Câu 15. a/ Tại sao bình thường vào ban ngày ta khơng nhìn thấy các vết bẩn ở sau lưng ?
b/ Em hãy đề ra cách làm cho mắt ta nhìn thấy được các vết bẩn đó mà khơng cần phải cởi ra? Giải
thích vì sao làm cách đó ? A
Câu 16. Dựa vào đặt điểm của ảnh tạo bởi gương
phẳng để vẽ ảnh của mũi tên AB h1 B h1
Câu 17. Ảnh của một vật trong gương cầu lồi và trong gương
cầu lõm có gì giống và khác nhau ?
Câu 18. Một người nghe lại tiếng vang của mình sau 3 giây.Biết vận tốc của âm trong khơng khí là 340m/s .
Tính khoảng cách từ nơi người đứng đến nơi vật cản ?
Câu 19. Làm thế nào để nghe được tiếng chân đang đi từ xa mà tai khơng thể nghe được qua mơi trường khơng
khí ? giải thích cách làm đó?
I.Phần I:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ/án B C D D D C D D D C B B D D
II. Phần II.
Câu 15a. Vì ánh sáng từ các vết bẩn khơng truyền được đến mắt ta ( 0đ25)
Câu 15b. Dùng 1 gương phẳng ( 0đ25) đưa ra phía sau để hứng ánh sáng từ vết bẩn phát ra rồi điều chỉnh cho
chùm sáng phản xạ truyền vào mắt ( 0đ5)
Câu 16. - Vẽ các đường thẳng xuất phát từ A và B đến vng góc với gương và xác định A’; B’ sao cho k/cách
từ ảnh dến gương bằng k/cách từ vật đến gương ( 0đ25)
- Nối để có ảnh A’B’ ( 0đ25)
Câu 17. - Giống nhau: đều là ảnh ảo ( 0đ25)
- Khác nhau: G cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật còn G cầu lõm cho ảnh to hơn vật ( 0đ25)
Câu 18. – Lập luận hoặc dùng cơng thức ( 0đ25) – Tính ra kết quả là 510m ( 0đ25)
<b> Thời gian : 45’ </b>
<b>PHẦN A </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I- NĂM HỌC 2008-2009 </b>
stt Nội dung
Trắc nghiệm Tự luận Tổng cộng
Biết Hiểu Vận
dụng
Biết Hiểu Vận
dụng
TN TL
1 Nhận biết ánh sang… C1-0,5đ
0.5đ
2 Định luật truyền
thẳng của ánh sang
C2-0,5đ C5-0.5đ 1.0đ
3
Dịnh luật phản xạ
ánh sang
C3-0.5đ
C4-0.5đ
C13-1đ
C14a-2đ
C14 b-1đ
1đ 4đ
4
Gương phẳng
C5-0.5đ
0.5đ
5
Gương cầu lồi,
gương cầu lõm
C6-0.5đ
C7-0.5đ
C8-0.5đ
1.5đ
6 Độ cao của âm, độ to
của âm
C9-0.5đ
C10-0.5đ
C11-0.5đ
1.5đ
7
Môi trường truyềm
âm
C12-0.5đ C9- 0.5 1.0đ
Tổng cộng 2đ 4đ 6đ 4đ
<b>I/ Trắc nghiệm (6đ) Chọn câu trả lời đúng : </b>
<b>1/ Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? </b>
A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta. D. khi giữa vật và mắt ta khơng có bóng tối
A. Theo nhiều đường khác nhau. B. Theo đường gấp khúc
C. Theo đường thẳng D. Theo đường cong
<b>3/ Tia phản xạ trong gương phẳng nằm trong cùng một mặt phẳng với: </b>
A. Tia tới và đường vng góc với tia tới.
B. Đường pháp tuyến với gương và đường vng góc với tia tới
C. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới
D. Tia tới và đường pháp tuyến
<b>4/ Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ? </b>
A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ B. Góc phản xạ gấp đơi góc tới
C. Góc phản xạ khác góc tới D. Góc phản xạ ln ln bằng góc tới
<b>5/Khi có nguyệt thực xãy ra thì : </b>
A.Mặt trăng nằm trong vùng bóng tối của trái đất. B. Trái đất nằm trong vùng bong tối của mặt trăng
C. Mặt trăng che khuất mặt trời. D. Mặt trời không chiếu sáng mặt trăng
a/ ảnh ảo của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng . b/ ảnh ảo của gương cầu lồi nhỏ hơn của gương
phẳng . c/ ảnh ảo của hai gương bằng nhau . d/ Không so sánh được .
<b>7/ Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi : </b>
A. Bằng vật B. Lớn hơn vật C. Nhỏ hơn vật D. Bằng nửa vật
8/Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ:
A. Hội tụ sau gương. B. Hội tụ trước gương. C.song song. D. phân kỳ
<b>9/ Biện pháp nào sau đây khơng có tác dụng giảm ô nhiễm tiếng ồn: </b>
A. Xây tường nhà bằng gạch đặc. B. Xây tường bao quanh
C. Trồng cây xanh quanh nhà. D. Dùng cửa kính hai lớp
<b>10/ Số dao động trong một giây gọi là: </b>
A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm
C. Biên độ của âm D. Độ cao của âm
<b>11/ Âm phát ra càng cao khi: </b>
A. Độ to của âm càng lớn B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng tăng D. Vận tốc truyền âm càng lớn
<b>12/ Âm chỉ truyền qua các môi trường: </b>
A. Chất rắn , chất lỏng và chân không B. Chất rắn, chất khí và chân khơng
C. Chât lỏng, chất khí và chân khơng D. Chất khí, chất rắn và chất lỏng
<b>II/ Tự luận ( 4đ) </b>
<b>13/ Cho tia phản xạ từ gương phảng (như hình vẽ) </b>
<b> Bằng phép vẽ hãy cho biết số đo của góc tới (1đ) 300 </b>
<b> I </b>
<b>14/ Cho một vật sáng AB đặt trước gương phẳng ( như hình vẽ ) </b>
<b> a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng (2đ) B </b>
<b> b.Xác định và gạch chéo vùng đặt mắt có thể A </b>
<b>quan sát được toàn bộ ảnh A’B’(1đ) </b>
I/ TRẮC NGHIỆM Mỗi ý đúng 0.5đ
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>
II/ TỰ LUẬN:
Câu13: Vẽ đủ các tia và xác định đúng góc phản xạ và góc tới (1đ)
Câu14: -Vận dụng định luật phản xạ ánh sang để vẽ đúng (2đ). Nếu dùng tính chất đối xứng của vật và ảnh qua
gương vẫn được 2đ
- Xác định được vùng nhìn thấy của gương bằng hình vẽ (1đ)
<b> </b>
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
<b>Số câu Đ </b>
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Nguồn sáng, vật sáng
Chủ đề 2
Sự truyền ánh sáng
Chủ đề 3: Định luật
phản xạ ánh sáng
Chủ đề 4
Gương phẳng
Chủ đề 5
Gương cầu
lõm-Gương cầu lồi
Chủ đề 6
Âm học
3 4 2 9
<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b> <b> ( 3 điểm ) </b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) </i>
<i>Câu 1 : </i>
A
B
C
D
<i>Câu 2 : </i>
B
<i>Câu 3 : </i>
A
B
C
D
<i>Câu 4 : </i>
A
B
C
D
<i>Câu 5: </i>
A
B
C
D
<i>Câu 6: </i>
A
B
C
D
<b>Phần 2 : TỰ LUẬN </b> <b> ( 7 điểm ) </b>
<i>Bài 1 : </i>
<i>(2 điểm) </i>
<i>Bài 2 : </i>
<i>(3 điểm) </i>
<i>Bài 3 </i>
<i>(2 điểm) </i>
<b>Phần 1 : ( 3 điểm ) </b>
<b>Phần 2 : ( 7 điểm ) </b>
<b>Bài/câu </b> <b>Đáp án </b>
<b>Bài 1 : </b> <b>510m </b>
<b>Bài 2: </b> <b>a.Vẽ ảnh đúng theo tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng(1 điểm) </b>
<b>b. Vẽ hình đúng( 1 điểm) </b>
<b>c. Vẽ hình đúng( 1 điểm) </b>
<b>Bài 3: </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 </b>
<b>MƠN VẬT LÍ 7 </b>
<b>Thời gian:45 phút </b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>
<b>(nội dung,chương…) </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>
<b> </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<i><b>Chủ đề 1 </b></i>
<i>Quang học </i>
Nguồn
sáng,
đường
truyền của
ánh sáng
Góc phản xạ
bằng góc tới
tính chất
ảnh tạo bởi
gương
<b>phẳng </b>
Vẽ được ảnh
của một vật
tạo bởi
gương
<b>phẳng </b>
Vẽ được tia
phản xạ từ
một điểm
sáng trước
<b>gương </b>
<i>Số câu :8 </i>
<i>Số điểm :6,Tỉ lệ 60% </i>
<i>Số câu:4 </i>
<i><b>Số điểm:2,0 </b></i>
<i>Số câu:2 </i>
<i><b>Số điểm:1,0 </b></i>
<i>Số câu:1 </i>
<i><b>Số điểm:2 </b></i>
<i>Số câu:1 </i>
<i><b>Số điểm:1 </b></i>
<i>Số câu:8 </i>
<i>.6.. điểm=60.% </i>
<i><b>Chủ đề 2 </b></i>
<i>Âm học </i>
Hiểu được
tần số là gì?
Đơn vị tần
<b>số </b>
Tính được
khoảng cách
ngắn nhất để
nghe được
<b>tiếng vang </b>
<i>Số câu :3 </i>
<i>Số điểm:4 Tỉ lệ40 % </i>
<i>Số câu </i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i>Số câu:1 </i>
<i><b>Số điểm:1 </b></i>
<i>Số câu:2 </i>
<i><b>Số điểm:3 </b></i>
<i>Số câu </i>
<i><b>Số điểm </b></i>
<i>Số câu:3 </i>
<i>...4 điểm=40% </i>
Tổng số câu:11
Tổng số điểm:10