<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ tên……… </b>
<b>Lớp:……….. </b>
Điểm
Lời phê của thầy cô
Trả lời
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề bài.
<b>C©u 1. M</b>ột hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 13cm, 30cm, 37cm.
Thể tích khối chóp đó bằng:
<b>A. </b>
<i>7000cm</i>
3 <b>B. </b>
<i>6000cm</i>
<b>C. </b>
<i>6000cm</i>
3 <b>D. </b>
<i>7000 2cm</i>
3
<b>C©u 2. </b>Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C.
Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC
và mặt đáy là 300<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . </sub>
<b>A. </b>
<sub>V</sub>
<i>3</i>
<sub>a</sub>
<i>3</i>
<i>4</i>
=
<b>B. </b>
V
<i>2</i>
a
<i>3</i>
<i>8</i>
=
<b>C. </b>
<sub>V</sub>
<i>3</i>
<sub>a</sub>
<i>3</i>
<i>2</i>
=
<b>D. </b>
V
<i>3</i>
a
<i>3</i>
<i>8</i>
=
<b> Câu 3. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau </b>
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa điện ln ……… số đỉnh của hình đa diện ấy.”
A. bằng
B. nhỏ hơn
C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn
<b>Câu 4. </b>
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
<i>a</i>
3
3
B.
<i>a</i>
3
2
6
C.
<i>a</i>
3
3
4
D.
<i>a</i>
3
3
2
<b>Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc đáy và góc SC và đáy bằng 45</b>
0
<sub> Thể tích </sub>
khối chóp là:
3 3 3 3
3
2
.
.
.
.
2
3
3
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
.
<b>Câu 6</b>
Cho hình chóp S.ABC với
<i>SA</i>⊥<i>SB SB</i>, ⊥<i>SC SC</i>, ⊥<i>SA SA</i>, =<i>a SB</i>, =<i>b</i>,
<i> SC c</i>
= . Thể tích của hình chóp
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
.
3
<i>A</i>
<i>abc</i>
.
1
6
<i>B</i>
<i>abc</i>
.
1
9
<i>C</i>
<i>abc</i>
.
2
3
<i>D</i>
<i>abc</i>
<b>Câu 7. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là: </b>
A. Sáu
B. Tám
C. Mười
D. Hai mươi
<b>Câu 8. </b>
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.
<i>a</i>
3
2
B.
<i>a</i>
3
3
4
C.
<i>a</i>
3
3
2
D.
<i>a</i>
3
2
3
<b>Câu 9. Cho hình chóp </b>
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình vng cạnh
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
vng góc với mặt đáy, thể tích khối chóp
.
<i>S ACD</i>
bằng
3
3
3
<i>a</i>
,
<i>SA</i>
bằng: A, 2
<i>a</i>
3
B, 3
2
<i>a</i>
C,
<i>a</i>
2
D, 2.
2
<i>a</i>
<b>Câu 10. Ba kích thước của một hình hộp hình chữ nhật lập thành một cấp số nhân có cơng bội bằng 3 và thể tích của </b>
khối hộp đó bằng 1728. Khi đó ba kích thước của nó là:
A. 4;12; 36 B. 2; 4; 8 5 C. 2 3; 4 3; 8 3 D. 6;12;24
<b>Câu 11. Cho hình chóp đều </b>
<i>S ABC</i>
.
có đáy
<i>ABC</i>
là tam giác đều cạnh
<i>a</i>
;
<i>SA</i>
=
3 .
<i>a</i>
Thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
là:
A.
3
11
12
<i>a</i>
B.
3
2 3
3
<i>a</i>
C.
3
26
12
<i>a</i>
D.
3
3 3
7
<i>a</i>
<b>Câu 12. Cho hình chóp </b>
<i>S ABC</i>
.
,
cạnh đáy bằng
<i>a</i>
;
<i>SA</i>
vng góc với đáy; mặt phẳng
(
<i>SBC</i>
)
tạo với đáy một góc
0
45 .
Thể tích khối chóp
<i>S ABC</i>
.
là: A.
3
8
<i>a</i>
B.
3
2
6
<i>a</i>
C.
3
27
<i>a</i>
D.
3
3
18
<i>a</i>
<b>Câu 13. Cho hình hộp </b>
<i>ABCD A B C D</i>
. '
'
'
'
có
<i>A ABD</i>
'.
là hình chóp đều và
<i>AB</i>
=
<i>a AA</i>
;
'
=
<i>a</i>
3.
Thể tích khối
hộp đó là: A.
3
2
<i>a</i>
B.
<i>2a</i>
3 C.
3
3
3
<i>a</i>
D. 3
<i>2a</i>
<b>Câu 14. Cho lăng trụ đứng </b>
<i>ABC A B C</i>
. '
'
'
có đáy là tam giác cân với
<i>AB</i>
=
<i>AC</i>
=
<i>a BAC</i>
,
·
=
120 .
0 Mặt phẳng
(
<i>A BC</i>
'
)
tạo với đáy
<sub>(</sub>
<i>ABC</i>
<sub>)</sub>
một góc 0
30 .
Thể tích khối lăng trụ đó là:
A.
3
3
<i>a</i>
B.
3
3
8
<i>a</i>
C.
3
8
<i>a</i>
D.
3
3
16
<i>a</i>
<b>C©u 15. </b><i>Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a = 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. </i>
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng;
<b>A. </b> 4
3
<b>B. </b>
8 3
<b>C. </b>
2 3
<b>D. </b>
10 3
<b>Câu 16. Cho hình chóp </b>
<i>S ABCD</i>
.
có đáy
<i>ABCD</i>
là hình thoi cạnh
<i>a</i>
2
,
<i>AC</i>
=
2
<i>a</i>
, hai mặt phẳng (<i>SAC</i>),(<i>SBD</i>)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
A,
3
,
3
<i>a</i>
<i>h</i>
=
<i>a V</i>
=
B,
<i>h</i>
=
<i>a</i>
3,
<i>V</i>
=
<i>a</i>
3 C,
3
2
,
3
<i>a</i>
<i>h</i>
=
<i>a V</i>
=
D,
3
4
,
.
3
<i>a</i>
<i>h</i>
=
<i>a V</i>
=
<b>Câu 17. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng </b>
216.
Thể tích của khối lập phương đó là:
A.
216
B.
181
C.
86
D.
125
Giả thiết chung cho các câu 18, 19, 20: Cho hình chóp
<i>S ABCD</i>
.
có
<i>SA</i>
vng góc với mp
(
<i>ABCD</i>
)
, đáy
<i>ABCD</i>
là
hình vng cạnh
<i>2a</i>
, góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBD</i>) và
(
<i>ABCD</i>
)
bằng 600.
<b>Câu 18 </b>
<i>SA</i>
bằng: A, 3
2
<i>a</i>
B,
<i>a</i>
2
C,
<i>a</i>
6
D, 6
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 19 Th</b>ể tích khối chóp
<i>S ABCD</i>
.
bằng: A,
3
4 6
3
<i>a</i>
B,
3
6
6
<i>a</i>
C,
3
3
6
<i>a</i>
D,
3
2
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 20. Di</b>ện tích tam giác
<i>SBC</i>
bằng: A,
2
10
4
<i>a</i>
B,
2
6
4
<i>a</i>
C,
2
3
4
<i>a</i>
</div>
<!--links-->