Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.23 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Baøi 1: Tính các tích phân sau:
a)
1
0
3
dx
x
4 ; b)
−
2
1
3
2
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; c)
1 x
dx
; d)
−
−
1
2
3
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ;
e)
−
+
1
1
)
1
2
( <i>x</i> <i>dx</i>; f)
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; g)
8
1
3
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; h)
−
−
1
2
2
)
1
i)
+
3
1
3 <sub>1</sub><sub>)</sub><sub>dx</sub>
x
( ; j)
1
0
x <sub>2</sub><sub>)</sub><sub>dx</sub>
e
( ; k)
4
2
2
)
1
( <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; l)
−
−
+
−
+
1
2
2
3 1 1 <sub>1</sub><sub>)</sub>
4
( <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Baøi 2: Tính các tích phân sau:
a) I =
2
5
,
0
3 cos )
3
2
( <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; b) J =
4
1
2)
1
1
( <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> ; c) K =
8
1
3
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
d) L = <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 )
1
(
3
2
1
+
−
1
0
2
)
2
3
( <i>s</i> <i>s</i> <i>ds</i>.
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a)
0
3<sub>dx</sub>
)
1
x
2
( ; b)
−
2
1
2
)
1
x
2
(
dx
; c)
+
3
2 2 1
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; d) x 3dx
7
3
e)
−
4
0 25 3x
dx
; f)
+
2
1
1
2
1
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>x</i> ; g)
−
−
1
2
2
1
2 <i>xdx</i>; h)
2
0
)
2
2
sin(
π
<i>dx</i>
<i>x</i> ;
i)
0
)
3
cos(
π
π
; j)
−
1
0
2
)
1
(
cos
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; k)<sub>−</sub>
1
5
,
0
2
)
5
( <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>dx</i>; l)
2
0
)
2
sin
2
cos
2
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Bài 1: Tích phân hàm chứa giá trị tuyệt đối:
a)
2
0
<i>1dx</i>
<i>x</i> ; b)
−
−
+
1
3
2
<i>x</i> dx; c)
1
2 ; d)
−
−
−
2
2
2
3
2 ;
e)
0
2
dx
1
x ; f)
2
0
2
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; g)
−
−
−
3
2
2
<i>2 dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; h)
−
−
+
2
4
2
3
2 .
Bài 2: Tích phân hàm chứa giá trị tuyệt đối:
a) I =
2
0
2
)
1
( ; b) J =
1
0
2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>
4<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>; c) K = dx
x
1
x
x
2
1
1
5
2
−
− −
+
−
Bài 1: Tính các tích phân sau:
a) A =
2
1
5
)
1
( <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> , ñaët t = 1 - x; b) B = <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
ln
, đặt t = lnx;
c) C =
2
e
exlnx
dx
, đặt t = lnx; d) D =
3
0
x <sub>dx</sub>
xe 2 , đặt t = -x2;
e) E =
2
1
x
x
e
2
dx
e
, đặt t = 2 + ex; f) E =
+
2
1 <i>2x</i> 3
<i>dx</i>
,
)
3
2
(
3
2
+
=
+
=
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>hoặc</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>đặt</i>
;
g) G =
1
3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub><sub>dx</sub></i>
<i>x</i> ,
)
1
(
1
3
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>hoặc</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>đặt</i>
−
=
−
=
; h) H =
2
0
xdx
cos
)
3
x
sin
2
(
π
, đặt t = 2sinx + 3.
Bài 2: Tính các tích phân sau:
a) x(x 1) dx
1
0
2007
2
0
3
2 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>x</sub> <sub>dx</sub>
x ; c)
+
3
0
2
3
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
; d)
+
2
1 3
2
dx
2
x
x
;
e) x 1 xdx
1
0
8
2
− + +
+
1
1
2
1
1
2
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a)
0
2
cos
2
sin
π
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> dx; b)
−
4
4
tgxdx
π
π
; c)
−
2
0
2<sub>x</sub>dx
cos
4
x
2
sin
π
; d)
0
3
2
xdx
cos
x
sin
π
;
e)
1
2
dx
x
x
ln
; f)
2
0
5
xdx
sin
π
; g) 2 1 4sin3xcosx3xdx
6
0
π
.
Bài 4: Tính các tích phân sau:
a)
3
2
1
2
1 <i>x</i> <i>dx</i>; b))
0
2
x
1
dx
; c)
2
0
2<sub>dx</sub>
x
4 ; d)
−
1
0 2
dx
dx
.
Baøi 1: Tính các tích phân sau:
a)
0
x
dx
xe ; b)
2
1
2
xdx
ln
x . c)
2
0
xdx
cos
x
π
; d)
2
1
ln
)
1
2
( <i>x</i> <i>xdx</i>.
e)
+
1
1
x
dx
e
)
3
x
( ; f)
3
0
xdx
ln
x
4 ; g)
e
1
2
xdx
ln
)
x
1
( ; h)
5
2
2
dx
)
1
x
ln(
x .
Bài 2: Tính các tích phân sau:
a) A =
0
2
cos
π
<i>xdx</i>
<i>x</i> ; b) B =
2
ln
0
2
<i>dx</i>
<i>xe</i> <i>x</i> <sub>; </sub> <sub>c) C =</sub>
1
0
)
1
2
d) D =
(<i>x</i> <i>e</i> <i>xdx</i>; e) E =
1
0
2
2
)
1
(<i>x</i> <i>e</i> <i>xdx</i>; f) F =
0
2
sin
)
3
2
(
π
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
Baøi 3: Tính các tích phân sau:
a) I =
2 <i>x</i>
<i>dx</i>
; b) J =
0
1
1
. ; c) K =
2
0
2
xdx
cos
)
x
sin
x
(
π
;
d) L =
π
0
x
( ; e) M =
3
2
)]
1
ln(
)
1
[ln(<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>.
Baøi 1: Tính các tích phân sau:
a)
; b) <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
3 2
2
2
; c)
; d) <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
22 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
; f)
+
+
1
02 1
3
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; g)
; h)
−
+
−
2
1
2
3
1
2
; j)
+
−
2
1
3
1
1
<i>dx</i>
; k)
+
−
+
1
0
2
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; l)
− +
+
−
0
1
2
2
3
1
1
a)
<i>x</i> ; b)
0( 1)( 2)
1
; c) <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
2 ( 1)
;
d)
− + −
0
2
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
4
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ; e)
1
0
; f)
+
−
+
5
4
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
1
3
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
g) <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
3
2
2
; h)
− − − +
−
0
1
2
2
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; i) <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>2</sub>
3
2
.
Bài 3: Tính các tích phân sau:
a) I =
− −
0
1
3
)
1
(
1
<i>dx</i>
<i>x</i> ; b) J =<sub>−</sub>
0
1
2
1
2<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; c) K =
+
+
2
1
2
1
2
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> ;
d) L =
+
−
1
0
2
; e) M =
+
+
1
0
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
; f) N =
<b>1. Tính diện tích hình phẳng: </b>
Bài 1: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x2 - 2x + 4, y - 4 = x; b) y = x2 - 2x + 3, y = 5 - x;
c) y = x2<sub> - 2x + 2, y = -x</sub>2<sub> - x + 3; </sub> <sub>d) y = x</sub>3<sub> - 3x, y = x; </sub>
e) y = x2<sub> - 2x + 4, y - 4 = x; </sub> <sub>f) y = 2x - x</sub>2<sub>, x + y = 2; </sub>
g) y = x3<sub> - 12x, y = x</sub>2<sub>; </sub> <sub>h) y = 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 8x + 1, y = 6. </sub> <sub> </sub>
Bài 2: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
2
x
12
x
10
x
2 2
+
−
−
và
đường thẳng y = 0.
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
x
x
x2
+
+
−
và
trục hoành.
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 + 3x2, trục
hoành và các đường thẳng x = -2, x = -1.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung, đồ thị hàm
số y = x3<sub> - 3x + 1 và đường thẳng x = -1. </sub>
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung, trục hoành và đồ thị
của hàm số y =
1
x
1
x
2
+
+
.
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex<sub>, y = 2 </sub>
và đường thẳng x = 1.
Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + sin2<sub>x </sub>
với x ∈ [0; π].
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx trên đoạn
[0; 2π], trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2π.
Bài 10: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x3<sub>, x + y = 2, y = 0; </sub> <sub>b) y = x, y = 0, y = 4 - x; </sub>
c) y = <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> 2
1
− , y = e-x, x = 1; d) x + y = 1, x + y = -1, x - y = 1, x - y = -1.
Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x3<sub> - 1 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x</sub>3<sub> - 1 tại điểm (-1; -2). </sub>
b) (P): y = -x2<sub> + 6x - 8, tiếp tuyến tại đỉnh của parabol (P) và truïc tung. </sub>
c) y = x3<sub> 3x và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hồnh độ x = </sub>
-2
1
.
<b>2. Thể tích vật thể tròn xoay: </b>
Bài 1: Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các
Bài 2: Tính thể tích các hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau đây quay quanh trục Ox:
a) y = 5x - x2, y = 0; b) y = -3x2 + 3, y = 0.
Bài 3: Tính thể tích các hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các
đường sau đây quay quanh trục Ox:
a) y = 2 - x2<sub>, y = 1; </sub> <sub>b) y = 2x - x</sub>2<sub>, y = x; </sub> <sub>c) y = x</sub>3<sub>, y = 8 vaø x = 3. </sub>
Bài 4: Tính thể tích các hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các
đường (C) y = x2<sub> + 1, x = 0 và tiếp tuyến của (C) tại điểm (1; 2) khi quay quanh trục </sub>
Ox.
<b>3. Tổng hợp chung </b>
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y = x2 <sub>- 2x + 2, y = 0, x = -1, x = 2. </sub>
2) y = x2 <sub>- 2x, y = 0, x = -1, x = 2. </sub>
3) y = -x2 <sub>+ 4x, y = 0. </sub>
4) y = x2 <sub>+ x + 2, y = 2x + 4. </sub>
5) y = x2 - 2x + 2, y = -x2 - x + 3.
6) y = 2
4
1
<i>x</i> , y = 2
2
1
<i>x</i> + 3x.
7) y = x, y = 0, y = 4 - x.
8) y = x2, y = 2
8
1
<i>x</i> , y =
<i>x</i>
8
.
9) y = <i>x</i>2 <i>− x</i>3 +2 , y = 2.
10) y = <i>x</i>2 <i>− x</i>4 +3, y = x + 3.
11) (P): y = x2<sub>, x = 0 và tiếp tuyến với (P) tại điểm có hồnh độ x = 1. </sub>
13) (P): y = -x2 <sub>+ 4x - 3 vaø các tiếp tuyến của (P) tại các điểm M</sub>
1(0; -3), M2(3;
0).
14) (P): y = -x2 + 4x vaø các tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(
2
5
; 6).
15) y = tgx, y = 0, x = 0, x =
4
π
.
16) y = lnx, y = 0, x =
<i>e</i>
1
, x = e.
17) y =
2
2
, y = <sub>2</sub>
1
1
<i>x</i>
+ .
18) y = - 2
4−<i>x</i> , x2 <sub>+ 3y = 0. </sub>
19) y =
4
4
2
<i>x</i>
− , y =
2
4
2
<i>x</i>
.
20) y = x 2
1+<i>x</i> , x = 0, x = 1.
21) y = <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i> 2
1
23) y2 <sub>= 2x + 1, y = x - 1. </sub>
24) y = <i>x</i>, x + y - 2 = 0.
Bài 2: Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi
các đường sau:
1) y = lnx, y = 0, x = 1, x = 2, quay xung quanh truïc Ox.
2) y = tgx, y = 0, x = 0, x =
4
π
, quay xung quanh truïc Ox.
3) y =
<i>x</i>
4
, y = 0, x = 1, x = 4, quay xung quanh truïc Ox.
4) y = xlnx, y = 0, x = 1, x = e, quay xung quanh truïc Ox.
5) y =
3
3
<i>x</i>
, y = x2<sub>, quay xung quanh truïc Ox. </sub>
6) y = 2x2, y = 2x + 4, quay xung quanh truïc Ox.
7) y = 5x - x2, y = 0, quay xung quanh truïc Ox.
8) y2 = 4x, y = x, quay xung quanh truïc Ox.
9) y = x ln(1+<i>x</i>3), y = 0, x = 1, quay xung quanh truïc Ox.
10) y = 2
1
2<i><sub>x</sub></i>
<i>e</i>
<i>x</i>
, y = 0, x = 1, x = 2, quay xung quanh truïc Ox.
<b>CHÚC CÁC BẠN NGÀY ĐẦU NĂM MAY MẮN, HẠNH PHÚC </b>
TÍNH TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ ĐẶC BIỆT
1.ÔN TẬP:
<i><b>Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ </b></i>
<i>• Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì </i> ( ) 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
−
=
<i>• Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì </i>
0
( ) 2 ( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
−
=
<i>Vì các tính chất này khơng có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân có </i>
<i>dạng này ta có thể chứng minh như sau: </i>
<i>Bước 1: Phân tích </i>
0
0
( ) ( ) ( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
− −
=
0
0
( ) ; ( )
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>J</i> <i>f x dx K</i> <i>f x dx</i>
−
= =
<i>Bước 2: Tính tích phân </i>
0
( )
<i>a</i>
<i>J</i> <i>f x dx</i>
−
=
<i>– Neáu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K </i> <i>⇒ I = J + K = 0 </i>
<i>– Neáu f(x) là hàm số chẵn thì J = K </i> <i> ⇒ I = J + K = 2K </i>
<i><b>Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì: </b></i>
0
( )
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>dx</i> <i>f x dx</i>
<i>a</i>
−
=
+
α α
α
<i>(với α ∈ R+<sub> và a > 0) </sub></i>
0
0
( ) ( ) ( )
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
− −
= = +
+ + +
α α
α α
0
0
( ) ( )
;
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>J</i> <i>dx K</i> <i>dx</i>
<i>a</i> <i>a</i>
−
= =
<sub>+</sub> <sub>+</sub>
α
α
<i><b>Để tính J ta cũng đặt: t = –x. </b></i>
<i><b>Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên 0;</b></i>
2
π
<i><b> thì </b></i>
2 2
0 0
(sin ) (cos )
<i>f</i> <i>x dx</i>= <i>f</i> <i>x dx</i>
π π
<i>Để chứng minh tính chất này ta đặt: </i>
2
<i>t</i>= −π <i>x</i>
<i><b>Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và (</b>f a b x</i>+ − )= <i>f x</i>( )<i><b> hoặc (</b>f a b x</i>+ − )= −<i>f x</i>( )
<i><b>thì đặt: </b></i> <i><b> t = a + b – x </b></i>
<i>Đặc biệt, </i> <i>nếu a + b = π </i> <i>thì đặt </i> <i>t = π – x </i>
<i>neáu a + b = 2π </i> <i>thì đặt </i> <i>t = 2π – x </i>
<i><b>Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ </b></i>
<i>Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm </i>
<i>của các hàm số f(x) ± g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x). </i>
<i>Ta thực hiện các bước như sau: </i>
<i>Bước 1: Tìm hàm g(x). </i>
<i>Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) ± g(x), tức là: </i>
1
2
( ) ( ) ( )
(* )
( ) ( ) ( )
<i>F x</i> <i>G x</i> <i>A x</i> <i>C</i>
<i>F x</i> <i>G x</i> <i>B x</i> <i>C</i>
+ = +
<sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
<i>Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra </i> ( ) 1
<i>F x</i> = <i>A x</i> +<i>B x</i> <i>+ là nguyên hàm của f(x). C</i>
<i><b>2.BÀI TẬP: </b></i>
<i>BÀI 1. </i> <i>Tính các tích phân sau (dạng 1): </i>
a)
7 5 3
4
4
4
1
cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
−
− + − +
π
π
b)
2
2
2
cos ln(<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x dx</i>)
−
+ +
π
π
c)
1
2
1
2
1
cos .ln
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
−
−
<sub>+</sub>
d)
1
2
1
ln <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>dx</i>
−
+ +
1
4 2
1 1
<i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
f)
1 4
2
1
sin
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
−
+
+
g)
5
2
2
sin
1 cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
− +
π
π
h)
2
2
2
4 sin
<i>xdx</i>
<i>x</i>
π
π
− −
2
2
2
cos
4 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
π
π
−
+
−
<i>BÀI 2. </i> <i>Tính các tích phân sau (dạng 2): </i>
a)
1 4
12<i>x</i> 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
−
b)
1 2
1
1
1 2<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
−
−
+
1
2
1( <i>x</i> 1)( 1)
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>x</i>
−
d)
2
sin
3<i>x</i> 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
−
π
π
e)
− +
+
3
3
2
2
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> f)
1
2
1(4<i>x</i> 1)( 1)
<i>dx</i>
<i>x</i>
g)
2
2
sin sin3 cos5
1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
− +
6<i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
−
+
+
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
− +
<i>BÀI 3. </i> <i>Tính các tích phân sau (dạng 3): </i>
a)
2
0
cos
cos sin
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>+ <i>x</i>
π
<i> (n ∈ N*<sub>) b) </sub></i>
7
2
7 7
0
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>+ <i>x</i>
<i>x</i>+ <i>x</i>
<i>BÀI 4. </i> <i>Tính các tích phân sau (dạng 4): </i>
a)
2
0
.sin
4 cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
−
ln(1 tan )+ <i>x dx</i>
0
.sin
<i>x</i> <i>xdx</i>
01 sin
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
sin 4 ln(1 tan )<i>x</i> + <i>x dx</i>
m) 4
0
sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
π
<i>BÀI 5. </i> <i>Tính các tích phân sau (dạng 5): </i>
a)
2
0
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>− <i>x</i>
2sin <i>x</i>.sin2<i>xdx</i>
2cos <i>x</i>.sin2<i>xdx</i>
−