CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi số: DA MVTKTT- 49
Câu Nội dung Điểm
1 a. Trình bày ưu điểm và nhược điểm của dây chuyền cụm?
b. Thiết kế dây chuyền may áo Jacket số lượng là 16640 sản
phẩm, với 2 dây chuyền sản xuất và thời gian làm việc là 8h,
trong 26 ngày phải hoàn thành kế hoạch. Trong đó gồm bốn
bậc thợ làm việc với thời gian:
Biết: Thời gian của thợ bậc 1: T
B1
= 450
’’
Thời gian của thợ bậc 2: T
B2
= 900
’’
Thời gian của thợ bậc 3: T
B3
= 720
’’
Thời gian của thợ bậc 4: T
B4
= 540
’’
Tính: - Công suất lao động của 1 dây chuyền.
- Nhịp của dây chuyền.
1,5
* Ưu điểm của dây chuyền cụm:
- Mềm dẻo trong sản xuất.
- Thiết kế chuyền cố định.
- Cho phép người công nhân bắt kịp thời gian đã mất trong
nhiều công đoạn.
- Nếu có công nhân nghỉ đột xuất thì ít bị ảnh hưởng đến dây
chuyền. Giữa các vị trí làm việc không bị phụ thuộc lẫn nhau.
- Thiết bị được sử dụng tối đa, vì lượng hàng trong các vị trí
nhiều, không mất thời gian chờ đợi vô ích.
* Nhược điểm của dây chuyền cụm:
- Lượng hàng trong chuyền nhiều.
- Không cần tuân theo quy trình lắp ráp, nên phải bố trí thêm
người đi vận chuyển hàng.
- Không thể cân đối tương xứng các vị trí làm việc trong
nhóm.
0,5
- Kiểm tra công đoạn khó.
- Thời gian ra chuyền chậm.
- Thời gian giao hàng ít chính xác, vì năng suất biến động.
- Cần có thời gian dài để đào tạo công nhân.
Bài tập
Đổi 8h = 8 x 3600
’’
= 28800
’’
- Công suất lao động của 1 dây chuyền là:
M =
C
X
=
226
16640
x
= 320 ( sản phẩm )
- Nhịp của dây chuyền là:
T
tb
=
M
Tca
=
320
28800
= 90 ( s )
- Số công nhân của từng bậc thợ:
N
B1
=
T
1
tb
TB
=
90
450
= 5 ( công nhân )
N
B2
=
T
2
tb
TB
=
90
900
= 10 ( công nhân )
N
B3
=
T
3
tb
TB
=
90
720
= 8 ( công nhân )
N
B4
=
T
TB4
tb
=
90
540
= 6 ( công nhân )
1,0
2 Trình bày công thức, tính toán và dựng hình (tỷ lệ 1:5)
thân sau, thân trước lần ngoài của áo zacket nam 3 lớp dáng
thẳng theo các số đo sau (đơn vị tính: cm):
Da = 96 Xv = 5 Vc = 38 Cđn = 5
Dt = 59 Rv = 48 Vng = 89 Cđng = 9
3,0
I. THÂN SAU :
1. Xác định các đường ngang:
AX (Dài áo) = Sđ Da = 69 cm
AA’ (Hạ xuôi vai) = Sđ Xv – Mẹo cổ (2,5 cm) = 2,5 cm
AB (Rộng bản cầu vai) = 14 ÷ 16 cm
AC (Hạ nách sau) =
4
1
Vng + Cđn = 27,25 cm
AD (Dài eo sau) = 60% Da + 2 cm = 43,4 cm
1,5
2. Vòng cổ , vai con:
AA
1
(Ngang cổ sau) =
6
1
Vc + 2,5 cm = 8,8 cm
A
1
A
2
(Mẹo cổ) = 2,5 cm
Vẽ vòng cổ thân sau áo từ điểm A - A
3
- A
5
- A
2
trơn đều
A’A
6
(Rộng vai) =
2
1
Rv = 24 cm
Nối A
2
A
6
là đường vai con thân sau áo
3. Vòng nách:
CC
1
(Rộng ngang ngực) =
4
1
Vng + Cđng = 31,25 cm
CC
2
(Rộng bả vai) =
2
1
Rv – 1 cm = 23 cm
Vẽ vòng nách thân sau áo từ điểm A
6
- C
3
- C
5
- C
1
trơn đều
4. Thiết kế sườn, gấu áo:
XX
2
(Rộng ngang gấu) = CC
1
Vẽ đường sườn áo C
1
D
1
X
1
Vẽ gấu áo XX
1
II. THÂN TRƯỚC :
1. Sang dấu các đường ngang:
Sang dấu các đường ngang A, C, D, X từ thân sau sang thân
trước, cắt đường cạnh nẹp tại A
7
, C
6
, D
2
, X
2
2. Vòng cổ, vai con:
A
7
A
8
(Ngang cổ trước) =
6
1
Vc + 3 cm = 9,3 cm
A
7
A
10
(Hạ cổ trước) =
6
1
Vc + 2 cm = 8,3 cm
Vẽ vòng cổ thân trước áo từ điểm A
10
- A
12
- A
8
trơn đều
A
8
A
13
(Hạ xuôi vai)
= Số đo Xv = 5 cm
1,5
A
8
A
14
(vai con thân trước) = A
2
A
6
(
vai con thân sau )
3. Vòng nách:
C
6
C
7
(Rộng ngang ngực) =
4
1
Vng + Cđng = 31,25 cm
A
14
A
15
= 1,5 cm
C
8
C
9
=
3
1
C
8
A
15
+ 1 cm
Vẽ vòng nách thân trước áo từ điểm A
14
- C
9
- C
11
- C
7
trơn đều
4. Thiết kế sườn, gấu áo:
X
2
X
3
(Rộng ngang gấu) = C
6
C
7
X
2
X
4
(Sa vạt) = 2 cm
Vẽ đường sườn áo từ C
7
D
3
X
3
Vẽ gấu áo X
4
X
3
trơn đều
5. Thiết kế túi ngực:
C
6
T = 14 ÷ 16 cm
C
6
C
6
’ = 8 ÷ 10 cm
C
6
’T
1
= 10 ÷ 12 cm
T
1
T
2
(Dài miệng túi) = 13 ÷ 15 cm
T
2
T
3
(Bản to cơi dưới) = 3 cm
T
1
T
4
(Bản to cơi trên) = 2 cm
6. Thiết kế túi dưới:
Cạnh túi song song cách đường nẹp trung bình 7,5 ÷ 8,5 cm
Gáy túi cách đường ngang eo D trung bình 5 ÷ 5,5 cm
a. Thân túi:
Miệng túi cách gáy túi 2 cm
TT
1
(Rộng miệng túi) = 14 ÷ 15 cm
TT
2
= T
1
T
3
(Dài cạnh túi) = TT
1
+ (2 ÷ 2,5) cm
Xác định các điểm phụ trợ để lượn nguýt tròn đáy túi
b. Nắp túi:
Rộng nắp túi 5,5 ÷ 6 cm
Lượn cong nguýt tròn cạnh nắp túi phía nẹp tương tự như
thân túi
3 a. Nêu yêu cầu kỹ thuật, trình tự may và vẽ hình mặt cắt
tổng hợp của cửa quần kéo khoá (trường hợp đáp cửa quần cắt
rời), ghi thứ tự ký hiệu đường may và tên chi tiết?
b. Tại sao khi may khoá vào thân sản phẩm thường xảy
ra hiện tượng cửa quần không êm phẳng, khoá bị hở?
2,5
1
2
4
3
5
6
A
A ’
B
1
3
4
1
2
5
C
D
1
1
X
D 2
C 6
A 7
8
1 1
1 3
1 0
9
1 2
1 4
1 5
7
1 0
9
8
1 1
T
T 1
4
2
3
3
3
X 2
4
6 ’
T1
23
B
A
A ’
A 3
B 2
B 3
A 2
1
4
B 1
B 1 ’
B ¶ n c æ x 1
T h © n s a u x 2
C Ç u v a i T S x 1
C
h
©
n
c
æ
x
1