Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Các kiểu Ứng động | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG</b>



<b>BÀI 24: ỨNG ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TN1 –</b> <b>Hướng sáng</b>


<b>Ánh </b>
<b>sáng</b>


<b>Ánh </b>
<b>sáng</b>


<b>I. Khái niệm ứng động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

K

ẾT LUẬN

:



 Giống nhau : Đều là phản ứng của cơ thể thực vật


trả lời kích thích của mơi trường. (ánh sáng)


 <b>Cơ chế : Đều liên quan đến sự sai khác trong </b>


<b>tốc độ sinh trưởng của các tế bào tại 2 phía đối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dấu hiệu
so sánh


Vận động hướng
sáng (thân, cành
hướng về phía a/s)



Vận động nở hoa


(Sáng nở, tối khép
cánh)


Hướng


kích thích


Tác nhân kích thích
từ một hướng xác
định


Tác nhân kích thích
từ mọi hướng


Cấu tạo
của cơ


quan
thực hiện


<i>Có cấu tạo hình trịn</i>
như thân,cành, rễ,
bao lá mầm.


<i>Có cấu tạo hình dẹp</i>
như lá, cánh hoa, đài
<i>hoa, cụm hoa.</i>



Loại
cảm ứng


Hướng động

<b><sub>ứng động</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ứng động



Quang ứng động


Hoá ứng động
Thuỷ ứng động
Điện ứng động
Nhiệt ứng động
Tác nhân


kích thích


<b>………..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TỪ KHÁI NIỆM VÀ VD TRÊN RÚT RA ĐIỂM KHÁC NHAU
GIỮA ỨNG ĐỘNG VỚI HƯỚNG ĐỘNG


Sự khác nhau ứng động Hướng động


Hướng kích
thích


Cấu tạo của cơ
quan thực hiện



Từ mọi hướng Từ một hướng


Cấu tạo <i>hình dẹp</i>


( như ở lá,cánh hoa,
đài hoa ,cụm hoa)
hoặc cấu tạo <i>khớp </i>


<i>phình nhiều cấp </i>


<i>Cấu tạo hình trịn như</i>
thân, cành rễ của các


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG </b>
<b>1. Ứng động sinh trưởng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ứng động nở hoa</b>


<b>t</b>

<b>o </b>

<b><sub>c</sub></b>



<b>cao</b>


<b>t</b>

<b>o </b>

<b><sub>c</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> <b>Cảm ứng theo nhiệt độ</b>


<b>* Vận động nở hoa</b>


<b>Giảm 1o<sub>C</sub></b> <b>Tăng 3oC</b>



Tuylip


Nở hoa ở 25-30


Hoa cụp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>10h</b>


<b>10h</b>



<b>9h</b>


<b>9h</b>


<b>7h</b>



<b>7h</b>



<b>24h</b>


<b>24h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoa bồ công anh



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vận động quấn vịng


Nở hoa



Vận động ngủ, thức

(lá, chồi


cây, hạt…)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ứng động sức trương


CHẬM




ứng động


sức trương



ứng động sức trương
NHANH


Kích thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cây bắt mồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Dấu hiệu </b>
<b>phân biệt</b>


<b>ứng động </b>
<b>sinh trưởng</b>


<b>ứng động </b>


<b>không sinh trưởng</b>


<b>Khái niệm</b>


<b>Đặc điểm của </b>
<b>tác nhân kích </b>
<b>thích</b>


<b>Ví dụ</b>


<b>Cơ chế chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>phân biệt</b> <b>sinh trưởng</b> <b>không sinh trưởng</b>


<b>Khái niệm</b> - Là kiểu ứng động có sự
phân chia và lớn lên của các
tế bào của cây


- Là kiểu ứng động khơng
có sự phân chia và lớn lên
của các tế bào của cây


<b>Đặc điểm của </b>
<b>tác nhân kích </b>
<b>thích</b>


- Sự thay đổi của ánh


sáng,nhiệt độ, hoocmon thực
vật…theo thời gian


- Sự va chạm cơ học, hoá
học hoặc do con mồi chạm
vào lá cây ăn sâu bọ…


<b>Ví dụ</b>


Vận động nở, khép hoa


Vận động quấn vịng của đỉnh
chóp thân leo,tua cuốn



- Vận động ngủ, thức của lá,
chồi, hạt


Vận động tự vệ ở lá cây
trinh nữ


- Vận động bắt mồi ở thực
vật


<b>Cơ chế chung</b>


Do sự thay đổi sức trương
nguyên sinh, biến đổi quá
theo nhịp điệu thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b> <b>Tại sao khi mua hoa tuylip về trưng trong những </b>
<b>ngày tết người bán hàng thường khuyên chúng ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Vào trung tuần tháng 11 âm lịch, tiến hành tuốt </b>
<b>bỏ toàn bộ lá đào trên cây để cây tập trung dinh </b>
<b>dưỡng làm nụ, nụ hoa ra nhiều, đều, mập, hoa to, </b>
<b>cánh dày, màu đẹp. năm nào thời tiết nóng thì </b>


<b>tuốt lá muộn hơn vài ngày, năm nào thời tiết rét </b>
<b>thì tuốt lá đào sớm hơn thời điểm trên</b>


<b>vài ngày. Sau khi tuốt lá đào xong, nếu trời nắng </b>
<b>nóng kéo dài, ta phải làm giàn che và phun nước </b>
<b>lạnh thường xuyên toàn bộ tán, thân cây đào, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b></b> <b>Đây là hình thức vận động nào? Muốn </b>
<b>bảo quản khoai tây để ăn người ta phải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Vai trò của ứng động



Vai trò

:

Giúp cây thích nghi đa dạng



với sự biến đổi mơi trường (a/s, nhiệt


độ..) đảm bảo cho cây tồn tại và phát


triển.



Ứng dụng

:

con người có thể chủ động



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>PHÂN BIỆT HƯỚNG ĐỘNG VỚI ỨNG ĐỘNG</b>


Tiêu chí HƯỚNG
ĐỘNG


ỨNG ĐỘNG


1. Khái niệm


2. Đặc điểm


3. Hình thức
biểu hiện


4. Vai trò đối
với cây



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tiêu chí HƯỚNG ĐỘNG ỨNG ĐỘNG


1. Khái niệm - Là hình thức phản ứng
của cơ quan thực vật đối
với tác nhân kích thích từ
1 hướng xác định


- Là hình thức phản
ứng của cây trước tác
nhân kích thích khơng
định hướng


2. Đặc điểm -Tác nhân kích thích từ 1
hướng xác định.


-Chỉ 1 hay 1 số bộ phận
cơ thể có phản ứng.


- Xảy ra chậm, khơng có
chu kì.


-Tác nhân kích thích
khơng định hướng.


-Có thể cả cơ thể phản
ứng (VD cụp lá ở cây
trinh nữ…)


- Xảy ra nhanh, có tính
chu kì hoặc ko chu kì.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tiêu chí HƯỚNG ĐỘNG ỨNG ĐỘNG


3. Hình thức
biểu hiện


- Hướng sáng, hướng trọng
lực, hướng hóa, hướng nước,
hướng tiếp xúc.


- Ứng động sinh trưởng và
ứng động khơng sinh


trưởng.


4. Vai trị đối
với cây


- Hướng động dương giúp cây
hướng về nguồn kích thích để
sinh trưởng phát triển, hướng
động âm giúp cây tự bảo vệ.


- Ứng động giúp cây thích
nghi đa dạng đối với sự
biến đổi của môi trường
bảo đảm cho cây tồn tại và
phát triển.


5. Ứng dụng - Trong thực tiễn, ứng dụng để


tạo cây cảnh, tưới nước, bón
phân để tạo điều kiện cho hệ
rễ phát triển theo mong muốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> <b>Ứng động là hình thức phản ứng của cây </b>
<b>trước một tác nhân kích thích khơng định </b>
<b>hướng</b>


<b>-</b> <b>Ứng động giúp sinh vật thích nghi đa dạng </b>
<b>với những biến đổi không định hướng của </b>
<b>môi trường</b>


<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×